Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kiểm tra đại số 8 chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.05 KB, 5 trang )

Thầy Phạm Xuân Ái

Phone: 0988445950

Đề kiểm tra Đại số 8 Chương 1
Họ và tên: ………………………….

Đề 1:
Câu 1. (2 điểm). Thực hiện phép nhân :
a. 4x(5x2 – 2x + 3)
b. (x – 2)(x2 – 3x + 5)
Câu 2. (2 điểm). Thực hiện phép chia :
a.(10x4 – 5x3 + 3x2) : 5x2
b.(x2 – 12xy + 36y2) : (x – 6y)
Câu 3. (3 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a. x2 + 5x + 5xy + 25y
b. x2 – y2 + 14x + 49
c. x2 – 24x – 25
Câu 4. (2 điểm). Cho hai đa thức
A(x) = x3 – 4x2 + 3x + a và B(x) = x +3
a. Tìm số dư của phép chia A(x) cho B(x) và viết dưới dạng A(x) = B(x).Q(x) + R
b. Với giá trị nào của a thì A(x) chia hết cho B(x)
Câu 5. (1 điểm).Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P(x) = – x2 + 13x + 2012

Đề 2:
Câu 1: Làm tính nhân:
a) 2x. (x2 – 7x -3)

3 2
y -7xy). 4xy2


4
3
2
d) ( 5x – x + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2)
b) ( -2x3 +

c) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( 5x – 2y)
Câu 2 :Tính nhanh:
a) 20042 - 16;
b) 8922 + 892 . 216 + 1082
c) 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,22 –10,2 . 0,2
d) 362 + 262 – 52 . 36
Câu 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x - 8y
b) x2 +2xy + y2-16
c) 3x2 + 5x - 3xy- 5y
Câu 4: Làm phép chia :(6x3 - 7x2 - x +2) : (2x + 1)
Câu 5 : Tìm x biết

Đại số 8 Chương 1

Trang 1


Thy Phm Xuõn i

Phone: 0988445950








a x 1 x 3 x 2 3x 9 3 x 2 4 2
3

b, x 2 x 2 2 x 4 x x 2 2 0

Cõu 6 : Tỡm x bit
a/ x( x-2 ) + x - 2 = 0
b/ 5x( x-3 ) - x+3 = 0
c/ 3x( x -5 ) - ( x -1 )( 2 +3x ) = 30
d/ (x+2)(x+3) - (x-2)(x+5) = 0
Cõu 7: Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc: A = x2 - 2x + 2
Cõu 8 : Thc hin phộp tớnh:
a) ( 2x + 3y )2

1

c) x
4


b) ( 5x y)2

2
2

d) x 2 y . x 2 y

5
5


e) (2x + y2)2

2

f) ( 3x2 2y)2 ;

3:
A. Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)
Câu 1: Kết quả phép tính 20a
A. 4abc
B. 20ac

2 2 3

b c : (5ab2c) là:
C. 20ac2.

D. 4ac2.

2

1

Câu 2: Kết quả phép tính x y là:
2



1 2
x y2
4
1 2
2
C. x xy y
4
A.

B.
D.

Câu 3: Kết quả phép tính 2a b là:

1 2
x 2 xy y 2
4
1 2
x 2 xy y 2
2

2

A. 8a b
3

B. 2a 3a b 3ab b

3


3

C. 8a 12a b 6ab b
3

2

2



2

2

3

D. 8a 12a b 6ab b

3

3



2

2


3

Câu 4: Kết quả phép tính 3 x 12 : x 2 là:
A. 3(x - 2)

2

B. 3(x + 2)

C. x + 2

D. x - 2.

Câu 5: Giá trị của biểu thức P = 3a b tại a = - 1, b = - 1 là:
A. 3
B. - 3
C. - 18
D. 18.
4
Câu 6: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử x - x là:
2 3



3
A. x 1 x






D. x 1 x 1 x x
B. x 1 x 1 x x



C. x 1 x 1 x x

2



2

2

Câu 7: Tập hợp các giá trị của x để 5 x
2
A. {0}
B.
C.
5

i s 8 Chng 1

2

2 x là:
5


2

2
D. 0;
5

Trang 2


Thy Phm Xuõn i

Phone: 0988445950

Câu 8: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống (.)

................................... x 2 x 1 x3 3x 2 3x 2

B. Tự luận (6 điểm)
Câu 9: Làm các phép tính:
a) (2x + 1)(3x + 1) - (6x - 1)(x + 1)







b) 3 x 3 x 1 : 3 x 1




3

2

c) a 1 a a 1 a 1 a 1
2

Câu 10: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4ab + a2 - 3a - 12b.
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

b)

x3 3x 2 3x 1 27 y 3

x2 2 x 3

4:
I. Trc nghim (3 im)
Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trc kết quả đúng:
Câu1: Kết quả của (2x - 2)(2x + 2) là:
A. 2x2 + 4
B. 2x2 - 4
C. 4x2 + 4
D. 4x2 - 4
Câu 2: Đa thức 9x2 - 12x + 4 đợc phân tích thành:
A.9x - 4
B. 3x + 2
C. (3x- 2)2

D. 3x - 2
3 2
2 3
4
Câu 3: Đa thức 16x y - 24x y + 20x chia hết cho đơn thức nào:
A. 4x2y2
B. 16x2
C.- 4x3y
D. -2x3y2
2
Câu 4: Kết quả của (x + 2) là :
A. x2 + 4
B . x2 + 4x + 4
C. x2 + 2x + 4
D. x2 + 2x + 2
Câu5: Kết quả của phép tính 20052 - 20042 là:
A. 1
B. 2004
C. 2005
D. 4009
3
Câu 6: Phép biến đổi (x - 1) bằng :
A. x3 - 1
B. x3 - 3x + 3x2- 1
3
2
C. x - 3x + 3x - 1
D. x3 - 3x2 - 3x - 1
II.T lun (7 im)
Câu7: Phõn tớch a thc thnh nhõn t

a. xy + y2 x y
b. 25 x2 + 4xy 4y2
Câu 8: Cho biu thc: B = A = (6x + 1)2 + (3x - 1)2 - 2(3x - 1)(6x + 1)
a) Rỳt gn biu thc
1
b) Tớnh giỏ tr ca biu thc ti x =
2
Câu 9 : Lm tớnh chia: (2x3 5x2 + 6x - 15) : (2x 15)
Câu10: Tìm a để đa thức 2x3 + 5x2 - 2x + a chia hết cho đa thức 2x2 - x + 1

5:
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng trong các câu sau :

i s 8 Chng 1

Trang 3


Thầy Phạm Xn Ái

Phone: 0988445950

C©u 1: KÕt qu¶ cđa phÐp nh©n xy( x2 + x – 1) lµ:
A. x3y + x2y + xy;
C. x3y – x2y – xy;
B. x3y – x2y + xy;
D. x3y + x2y – xy
2
C©u 2: T×m x, biÕt x – 25 = 0 ta ®ỵc:

A. x = 25 ;
B. x = 5 vµ x = -5 ;
C. x = -5 ;
D. x = 5
4 2
4
C©u 3 : Kết quả của phép tính 27x y z : 9x y là :
A. 3xyz
B.3xz
C. 3yz
D.3xy
2
C©u 4: Kết quả của phép tính ( x – 5x)(x + 3 ) là :
A. x3 – 2x2 – 15x
C. x3 + 2x2 – 15x
3
2
B. x + 2x + 15x
D.x3 – 2x2 + 15x
C©u 5: Kh«ng thùc hiƯn phÐp chia h·y khoanh trßn vµo c©u cã phÐp chia hÕt trong c¸c c©u díi
®©y:
A. -6x3y: 5xy
B. (x3 + x2 + x): x2
C. (x3y + x2z + xy): xy
2
C©u 6: Rót gän biĨu thøc: A = (x – 2)(x + 2) – (x – 1) được kết quả là:
A. 2x2 – 3
B. - 3
C. 2x + 5
D. 2x – 5

II. PhÇn tù ln(7®)
C©u 1 : (1,5®) Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tư.
a) x3 + 2x + x2
b) x2 + 2xy – 9 + y2
c) x2 – 3xy – 10y2.
C©u 2 : (1,5®) T×m x biÕt :
a) x(x – 2) – x + 2 = 0
b) x2 (x2 + 1) – x2 – 1 = 0
c) 5x(x – 3)2 – 5(x – 1)3 + 15(x + 2)(x – 2) = 5
C©u 3 : (1,5®) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia :
( 4x2 – 5x + x3 – 20 ): ( x + 4)
C©u 4 : (1,0®) Chứng minh rằng với mọi số ngun a thì
(a + 2)2 – (a – 2)2 chia hết cho 4

C©u 5 : (1,5®) Biết x + y = 10. Tìm giá trị lớn nhất của P = xy.

Đề 6:
I . Trắc nghiệm (2đ)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi từ 1 đến 4
1 . Tích của đơn thức -5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là :
A . 10x5 – 15 x4 +25x3
B . -10x5 – 15x4 + 25x3
C . -10x5 – 15x4 -25x3
D . Một kết quả khác
2 . Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống ( ………)
( x2 – 6xy2 + 9y4 ) = ( x – ……)2 là
A . 3xy
B . y2
C . 3y2
D . 6y2

3 . Đa thức -8x3 +12x2y – 6xy2 + y3 được thu gọn là :
A . ( 2x + y )3
B . – ( 2x+y)3
C . ( -2x + y )3
D . ( 2x – y )3

Đại số 8 Chương 1

Trang 4


Thầy Phạm Xn Ái

Phone: 0988445950

4 . Kết quả khai triển của ( 2m – 3) 3 là:
A . 8m3 – 27
B . 6m3 – 9
C . 8m3 – 24m2 + 54m -27
D . 8m3 -36m2 +54m -27
II . Tự luận (8đ)
Bài 1(1đ) : Rút gọn biểu thức :
( x – 3 )3 – x ( x + 2 )2 + ( 3x – 1 ) ( x + 2 )
Bài 2(3đ) : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a ) 3a2 – 3ab + 9b – 9a
b ) m3 + n6
c ) x2 + 5x +6
Bài 3(2đ) : Tìm x
a ) x2 – 36 = 0
b ) x4 – 2x3 + 10x2 – 20x = 0

Bài 4(1đ) : Tìm n  Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1

Đại số 8 Chương 1

Trang 5



×