Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Nghiên cứu hiện trạng đất ngập nước ở huyện thái thụy, tỉnh thái bình và đề xuất các giải pháp sử dụng hợp lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.34 KB, 12 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
--------------------------------

ĐỖ XUÂN THUẤN

NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG ĐẤT NGẬP NƯỚC
Ở HUYỆN THÁI THỤY, TỈNH THÁI BÌNH VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP SỬ DỤNG HỢP LÝ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

HÀ NỘI - 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
--------------------------------

ĐỖ XUÂN THUẤN

NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG ĐẤT NGẬP NƯỚC
Ở HUYỆN THÁI THỤY, TỈNH THÁI BÌNH VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP SỬ DỤNG HỢP LÝ
Chuyên ngành:
Mã số:

Khoa học Môi trường
60 44 03 01

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC



Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Trần Yêm

Xác nhận học viên đã chỉnh sửa theo góp ý của hội đồng
Giáo viên hướng dẫn

Chủ tịch hội đồng chấm luận văn
thạc sĩ khoa học

PGS.TS. Trần Yêm

PGS.TS. Trần Văn Thụy

Hà Nội - 2015


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân trọng cảm ơn:
PGS.TS. Trần Yêm, đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình
nghiên cứu và hoàn thành luận văn thạc sĩ này.
Khoa Môi trƣờng, Trƣờng Đại học KHTN - ĐH Quốc gia Hà Nội đã giúp tôi
hoàn thành chƣơng trình học và bản luận văn này.
Chi cục bảo vệ môi trƣờng tỉnh Thái Bình, Chi cục nuôi trồng thủy sản tỉnh
Thái Bình, Phòng Tài nguyên và Môi trƣờng huyện Thái Thụy, Ủy ban nhân dân
các xã Thái Thƣợng, Thái Đô, Thụy Trƣờng, Thụy Xuân và Thụy Hải đã giúp tôi
trong quá trình nghiên cứu đề tài này.
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ tình cảm và lòng biết ơn chân thành nhất tới
gia đình, bạn bè, và đồng nghiệp đã tận tình giúp đỡ, động viên tôi trong suốt thời
gian qua.
Tôi xin chân thành cảm ơn tất cả những sự giúp đỡ quý báu đó.

Hà Nội, ngày

tháng

Ngƣời thực hiện

Đỗ Xuân Thuấn

i

năm 2015


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ................................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài....................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 3
3. Nhiệm vụ nghiên cứu .......................................................................................... 3
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài............................................................. 3
Chƣơng I. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................................... 4
1.1. Tổng quan về đất ngập nƣớc ............................................................................ 4
1.1.1. Khái niệm đất ngập nƣớc ........................................................................... 4
1.1.2. Hệ thống phân loại ĐNN ........................................................................... 4
1.1.3. Các dịch vụ hệ sinh thái ĐNN ................................................................. 10
1.1.4. Các bên liên quan và sự tham gia trong bảo tồn ...................................... 11
1.2. Tổng quan về một số mô hình liên quan đến quản lý và sử dụng hợp lý đất
ngập nƣớc .............................................................................................................. 12
1.2.1. Các tiếp cận liên quan đến quản lý, sử dụng ĐNN .................................. 12
1.2.2. Các mô hình liên quan đến sử dụng hợp lý ĐNN trên thế giới ............... 12
1.2.3. Các mô hình liên quan đến sử dụng hợp lý ĐNN tại Việt Nam .............. 15

1.3. Tổng quan về khu vực nghiên cứu ................................................................. 18
1.3.1. Điều kiện tự nhiên khu vực huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình ................ 18
1.3.2. Điều kiện kinh tế - xã hội huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình ................... 20
Chƣơng II. ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................ 23
2.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .................................................................. 23
2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu .............................................................................. 23
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................. 23
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................ 23
2.2.1. Phƣơng pháp phân tích, tổng hợp và xử lý số liệu ................................... 23
2.2.2. Phƣơng pháp khảo sát thực tế .................................................................. 23
2.2.3. Phƣơng pháp chuyên gia .......................................................................... 24

ii


Chƣơng III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU............................................................................... 25
3.1. Các yếu tố tác động tới hiệu quả và chất lƣợng quản lý, bảo tồn, khai thác
và sử dụng đất ngập nƣớc khu vực huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình .................. 25
3.1.1. Đặc điểm tự nhiên .................................................................................... 25
3.1.2. Các đặc điểm kinh tế, xã hội .................................................................... 36
3.2. Diễn biến ĐNN khu vực huyện Thái Thụy tầm nhìn đến năm 2020 ............. 52
3.2.1. Các kiểu ĐNN huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình .................................... 52
3.2.2. Các dịch vụ sinh thái huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình .......................... 53
3.2.3. Diễn biến ĐNN 05 xã ven biển huyện Thái Thụy tầm nhìn đến
năm 2020 ............................................................................................................ 55
3.3. Định hƣớng sử dụng hợp lý đất ngập nƣớc ở huyện Thái Thụy,
tỉnh Thái Bình ........................................................................................................ 61
3.3.1. Sử dụng ĐNNVB để phát triển nuôi trồng và đánh bắt hải sản ............... 61
3.3.2. Sử dụng ĐNNVB để phát triển du lịch .................................................... 62
3.4. Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng và bảo vệ đất ngập nƣớc

ở Huyện Thái Thụy, Tỉnh Thái Bình ..................................................................... 71
3.4.1. Cơ sở khoa học và thực tiễn của việc đề xuất các giải pháp .................... 71
3.4.2. Các giải pháp quản lý ............................................................................... 71
3.4.3. Các giải pháp công nghệ .......................................................................... 72
3.4.4. Các điều kiện cần thiết để triển khai các biện pháp ................................. 73
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................................... 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 75

iii


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Giá trị sản xuất huyện Thái Thụy qua một số năm .................................. 20
Bảng 1.2. Dân số, lao động của huyện Thái Thụy năm 2013 ................................... 21
Bảng 3.1. Đặc trƣng dòng chảy ven bờ huyện Thái Thụy ........................................ 27
Bảng 3.2. Biến động lƣợng mƣa ............................................................................... 27
Bảng 3.3. Diện tích rừng ngập mặn 5 xã ven biển huyện Thái Thụy ....................... 31
Bảng 3.4. Số lƣợng các loài, chi và họ đã biết ở huyện Thái Thụy .......................... 32
Bảng 3.5. Số lƣợng loài thực vật tìm thấy trong thảm thực vật RNM ven biển
thuộc huyện Thái Thụy ............................................................................................. 32
Bảng 3.6. Số loài thuỷ sinh vật đã biết và số loài kinh tế ở 05 xã ven biển ............. 33
Bảng 3.7. Kết quả phân tích các mẫu nƣớc biển ven bờ huyện Thái Thụy .............. 35
Bảng 3.8. Dân số, lao động của huyện và 5 xã ven biển năm 2013 ......................... 36
Bảng 3.9. Giá trị sản xuất và tốc độ tăng trƣởng ngành nông nghiệp 5 xã huyện
Thái Thụy qua một số năm ....................................................................................... 38
Bảng 3.10. Giá trị sản xuất ngành công nghiệp - xây dựng huyện Thái Thụy qua
một số năm ................................................................................................................ 40
Bảng 3.11. Giá trị ngành thƣơng mại – dịch vụ trên địa bàn 05 xã ven biển ........... 41
Bảng 3.12. Hiện trạng sử dụng đất các xã ven biển huyện Thái Thụy năm 2013 .... 57
Bảng 3.13. Dự báo diễn biến đất ngập nƣớc xã Thụy Trƣờng đến năm 2020.......... 60

Bảng 3.14. Hiệu quả kinh tế theo phƣơng thức nuôi trồng thủy sản tại khu vực
nghiên cứu ................................................................................................................ 61
Bảng 3.15. Khuyến nghị về phƣơng thức tổ chức một tour sinh thái ....................... 67

iv


DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1. Sơ đồ vị trí 05 xã ven biển huyện Thái Thụy ........................................... 30
Hình 3.2. Rừng ngập mặn tại xã Thái Đô ................................................................. 31
Hình 3.3. Cơ cấu ngành nông nghiệp 05 xã huyện Thái Thụy năm 2013 ................ 39
Hình 3.4. Giá trị ngành công nghiệp – xây dựng trên địa bàn 05 xã huyện
Thái Thụy .................................................................................................................. 41
Hình 3.5. Bãi biển ở Cồn Đen ................................................................................... 69
Hình 3.6. Hệ thực vật ở Cồn Đen ............................................................................. 69
Hình 3.7. Dự án du lịch sinh thái ở Cồn Đen ........................................................... 70

v


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Chữ viết đầy đủ

BBVB

Bãi bồi ven biển

BTC


Bán thâm canh

ĐDSH

Đa dạng sinh học

ĐNN

Đất ngập nƣớc

GTGT

Giá trị gia tăng

GTSX

Giá trị sản xuất

HST

Hệ sinh thái



Lao động

NTTS

Nuôi trồng thủy sản


TN&MT

Tài nguyên và Môi trƣờng

RNM

Rừng ngập mặn

vi


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đất ngập nƣớc (ĐNN) có mặt khắp mọi nơi trên thế giới, từ vùng ẩm nhiệt
đới đến các vùng ôn đới và chiếm diện tích khoảng 6% bề mặt trái đất, nghĩa là
khoảng 8,6 triệu km2. ĐNN có vai trò quan trọng đối với đời sống của các cộng
đồng dân cƣ. Hiện nay, khoảng 70% dân số thế giới ở các vùng cửa sông ven biển
và xung quanh các thủy vực nội địa. ĐNN còn là nơi sinh sống của một số lƣợng
lớn các loài động và thực vật, trong đó có nhiều loài quý hiếm.
Ở Việt Nam, ĐNN rất đa dạng với diện tích xấp xỉ 5.810.000 ha, chiếm
khoảng 8% diện tích toàn bộ các vùng ĐNN của Châu Á. ĐNN Việt Nam gồm 2
nhóm: ĐNN nội địa và ĐNN ven biển. ĐNN ven biển phân bố rộng khắp chiều dài
bờ biển Việt Nam bao gồm rừng ngập mặn (RNM), ĐNN cửa sông, bãi triều, đầm
phá và vùng biển có độ nƣớc sâu không quá 6 m khi triều kiệt. Tuy nhiên, ĐNN của
thế giới cũng nhƣ tại Việt Nam đang bị suy giảm khá mạnh cả về chất và lƣợng do
nhiều nguyên nhân khác nhau trong đó có nguyên nhân do các tác động của các
hoạt động phát triển kinh tế, xã hội của con ngƣời cũng nhƣ ảnh hƣởng của các yếu
tố tự nhiên.
ĐNN thƣờng rất nhạy cảm với các hoạt động của con ngƣời và các tác động

của thiên nhiên. Do đó, việc quản lý ĐNN một cách hợp lý, sao cho vừa sử dụng
những tài nguyên của ĐNN để phục vụ cuộc sống của ngƣời dân và cho xã hội
nhƣng vẫn duy trì đƣợc các chức năng và thuộc tính của ĐNN đang trở thành mối
quan tâm của các nhà quản lý, các nhà hoạch định chính sách và ban hành các
quyết định liên quan đến ĐNN.
Huyện Thái Thụy nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Thái Bình, là huyện giáp biển
với bờ biển dài 27 km và hàng chục nghìn km2 lãnh hải, có 3 cửa sông lớn
(cửa Diêm Hộ, cửa Trà Lý và cửa Lân) hàng năm đổ ra biển một lƣợng lớn phù sa,
vùng biển Thái Thụy có một tiềm năng hải sản phong phú. Khu vực ĐNN huyện
Thái Thụy có vai trò hết sức quan trọng trong phát triển kinh tế địa phƣơng, bảo tồn
đa dạng sinh học (ĐDSH), bảo vệ môi trƣờng (BVMT) và phòng tránh thiên tai.

1


Khu vực đất ngập nƣớc huyện Thái Thụy có sự đa dạng về tài nguyên;
các hệ sinh thái (HST) đặc thù, sự đa dạng về thành phần loài cao. Chính vì vậy,
các nguồn tài nguyên của khu vực huyện Thái Thụy đang đƣợc đẩy mạnh khai thác
phục vụ phát triển kinh tế nhƣ nuôi trồng và đánh bắt thủy sản và du lịch.
Tuy nhiên, hiện nay ĐNN khu vực huyện Thái Thụy đang đối mặt với nhiều
thách thức trong việc khai thác, sử dụng và quản lý ĐNN. Sức ép của sự gia tăng
dân số, các hoạt động phát triển kinh tế, xã hội và sự suy thoái tài nguyên,
môi trƣờng do khai thác quá mức đang ngày càng đe dọa nghiêm trọng đến
diện tích, chức năng, giá trị và dịch vụ cũng nhƣ chất lƣợng của ĐNN tại khu vực
này. ĐNN ven biển huyện Thái Thụy còn chịu nhiều tác động mạnh mẽ từ các
quá trình, hiện tƣợng và tai biến thiên nhiên. Ngoài ra, việc sử dụng ĐNN trong
khu vực huyện Thái Thụy cho nhiều mục đích phát triển kinh tế vẫn diễn ra
manh mún, thiếu quy hoạch đồng bộ, hệ thống.
Nhu cầu thực tế đặt ra đối với quản lý ĐNN cần phải có những cách tiếp cận
mới, phù hợp và hiệu quả. Bảo tồn theo cách truyền thống vẫn tỏ ra chƣa thực sự

hiệu quả, thực tế cho thấy ĐDSH vẫn đang bị suy giảm; hoạt động khai thác,
sử dụng ĐNN vẫn chƣa đƣợc kiểm soát một cách chặt chẽ; vai trò của các cơ quan
chức năng chƣa hoạt động đủ mạnh. Khi mà hiệu quả khai thác kinh tế thấp,
nhu cầu khai thác tiếp tục gia tăng trong khi tài nguyên đã suy giảm, thì các
hoạt động phát triển sẽ gây ra nhiều tác động tiêu cực đến môi trƣờng.
Câu hỏi đặt ra cho việc quản lý ĐNN ở đây là làm thế nào để sử dụng ĐNN,
sao cho vừa khai thác hợp lý những tài nguyên của ĐNN để phục vụ cuộc sống của
ngƣời dân địa phƣơng nhƣng vẫn duy trì đƣợc các chức năng và thuộc tính của
ĐNN. Việc nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng và
bảo tồn ĐNN là cần thiết, vì vậy chúng tôi lựa chọn đề tài “ Nghiên cứu hiện trạng
đất ngập nƣớc ở huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình và đề xuất các giải pháp sử dụng
hợp lý ” góp phần nâng cao hiệu quả của hoạt động quản lý và khai thác tài nguyên
ĐNN khu vực huyện Thái Thụy, Tỉnh Thái Bình.

2


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn (2004), Hệ sinh thái rừng ngập
mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng, Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và
Môi trƣờng, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
2. Cục Bảo vệ môi trƣờng (2004c), Vận dụng phương pháp tiếp cận hệ sinh thái
trong việc thực thi Công ước ĐDSH Việt Nam, Hà Nội.
3. Cục Bảo vệ môi trƣờng (2005a), Hướng dẫn Công ước về các vùng đất ngập
nước, Hà Nội.
4. Cục Bảo vệ môi trƣờng (2006), Báo cáo tổng hợp về nghiên cứu cơ sở khoa học
tiếp cận HST, Hà Nội.
5. Cục Bảo vệ môi trƣờng (2007c), Tài liệu hướng dẫn quản lý và sử dụng bền vững
tài nguyên RNM dựa vào cộng đồng, Hà Nội.

6. Phan Nguyên Hồng, Nguyễn Thị Kim Cúc (2010), Phục hồi và quản lý Hệ sinh
thái rừng ngập mặn trong bối cảnh BĐKH, Tuyển tập Hội thảo quốc gia Cần Giờ Thành.
7. Phan Nguyên Hồng (1999), Rừng ngập mặn Việt Nam, Đại học Quốc gia Hà Nội,
Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
8. Tổ chức Bảo tồn thiên nhiên quốc tế tại Việt Nam (IUCN) (2008), Hướng dẫn
quản lý KBT thiên nhiên, Một số kinh nghiệm và bài học quốc tế, Nhà xuất bản
Hồng Đức, Hà Nội.
9. Trung tâm Bảo tồn sinh vật biển và Phát triển cộng đồng (MCD) (2010), Báo cáo
mô hình bảo tồn biển dựa vào cộng đồng tại Rạn Trào, Khánh Hòa.
10. Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trƣờng (2004), Báo cáo tổng hợp
nhiệm vụ xây dựng mô hình bảo tồn và sử dụng bền vững ĐDSH tại đầm Thị Nại,
Bình Định, Hà Nội.
11. Uỷ ban nhân dân huyện Thái Thụy (2013), Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015).

75


12. Viện kinh tế và quy hoạch thủy sản (2002), Quy hoạch tổng thể phát triển
ngành thủy sản Thái Bình đến năm 2010.
13. Vũ Trung Tạng (2005), Quy hoạch định hướng cho một số hệ sinh thái đất ngập
nước ven biển Bắc Bộ cho phát triển bền vững
14. Vƣờn quốc gia Xuân Thủy (2013), Kế hoạch quản lý, điều hành, Nam Định.
Tiếng Anh
15. Cahill M. (2007), Natural Management Program, Canada.
16. Correa E.C. (2006), Experiences on wetland management, Mehyco.
17. Hassan R.M., R. Scholes and N. Ash (Eds) (2005), Millennium Ecosystem
Asessment: Current State and Trends Asessment, Insland Press.
18. Heidi W., Haripriya G. (2012), The Economics of Ecosystems and Biodiversity
in Local and Regional Policy and Management, TEEB, Routledge, 351 p.

19. Mohkeri J.B. (2007), Global Environmnet Network, Selangor Darul Ehsan,
Malaysia.
20. Tobai S. (2008), Model for wise use of wetland, Tokyo.
Internet
21. www. timeuniversal. vn.

76



×