Công nghệ bê tông và bê tông đặc biệt
CHƯƠNG 6
CƯỜNG ĐỘ CỦA BÊ TÔNG
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.1. Cường độ chịu nén
Vai trò:
Là tính chất quan trọng;
Phản ánh chất lượng của BT;
Thường sử dụng để phân loại BT.
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.1. Cường độ chịu nén
Các yếu tố ảnh hưởng:
Chất lượng và tỷ lệ của các vật liệu thành phần;
Mức độ thủy hóa của XM;
Công nghệ thi công;
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.1. Cường độ nén
Cách xác định:
Mẫu thí nghiệm:
Kích thước
150
300
150
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.1. Cường độ nén
Cách xác định:
Mẫu thí nghiệm:
Bảo dưỡng
T = 20-25oC
W ≥ 90%
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.1. Cường độ nén
Cách xác định:
Mẫu thí nghiệm:
Tuổi: 28 ngày
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ
6.2.1. Tỷ lệ nước/xi măng:
Là yếu tố quan trọng nhất;
Ảnh hưởng mạnh đến
Lỗ rỗng
mao quản
thể tích lỗ rỗng tạo ra
Hạt Gel
Lỗ rỗng Gel
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ
6.2.1. Tỷ lệ nước/xi măng:
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ
6.2.1. Tỷ lệ nước/xi măng:
Các công thức liên quan
Feret:
Bolomay-Skramtaev:
c
fc =
c+w+a
2
X
X
R b = A.R x − 0.5 ; ≤ 2.5
N
N
X
X
R b = A i .R x + 0.5 ; ≥ 2.5
N
N
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ
6.2.1. Tỷ lệ nước/xi măng:
X/N ~ 1-6;
X/N ~ 2.6 (N/X ~ 0.38) thì quá trình thủy hóa XM đạt tối đa;
X/N > 2.6 (HSC hay HPC), tốc độ tăng cường độ của BT chậm
lại, cần các tác động đặc biệt như:
Công nghệ trộn,
Phụ gia điều chỉnh ninh kết;
Phụ gia chống vón cục XM;
Điều chỉnh nhiệt độ thủy hóa
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ
6.2.1. Tỷ lệ nước/xi măng:
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ
6.2.1. Tỷ lệ nước/xi măng:
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ
6.2.2. Tỷ lệ gel/thể tích rỗng:
fc của BT tùy thuộc vào:
Mức độ hydrat hóa của XM
thể tích gel của
sản phẩm thủy hóa;
Thể tích rỗng của BT:
0.657α
r=
wo
0.319α +
c
trong đó:
c – khối lượng XM
wo – thể tích nước nhào trộn
α – hệ số tỷ lệ phần XM hydrat hóa
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ
6.2.2. Tỷ lệ gel/thể tích rỗng:
Cấu trúc
Gel, lỗ rỗng
và nước lỗ
rỗng trong
đá XM
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ
6.2.2. Tỷ lệ gel/thể tích rỗng:
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ
6.2.2. Tỷ lệ gel/thể tích rỗng:
Tinh thể XM và
thể tích rỗng
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ
daN/cm2
6.2.3. Ảnh hưởng của độ rỗng:
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ
6.2.4. Ảnh hưởng của cốt liệu:
Cốt liệu thưởng chiếm 50-70% thể tích BT.
Chất lượng BT tùy thuộc vào:
Loại cốt liệu;
Tỷ lệ thành phần cốt liệu;
Cấp phối hạt;
Độ lớn và đặc trưng bề mặt cốt liệu;
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ
6.2.4. Ảnh hưởng của cốt liệu:
Loại cốt liệu;
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ
6.2.4. Ảnh hưởng của cốt liệu:
Tỷ lệ thành phần;
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ
6.2.5. Quan hệ giữa cường độ BT và tuổi:
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.3. Cường độ chịu kéo
6.3. Cường độ chịu kéo:
Cường độ chịu kéo ( ft ) liên quan chặt chẽ đến:
Khả năng chống nứt;
Dính bám với cốt thép;
Độ bền;
Ứng xử cắt.
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.3. Cường độ chịu kéo
6.3. Cường độ chịu kéo:
Cường độ chịu kéo trực tiếp (kéo dọc trục):
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.3. Cường độ chịu kéo
6.3. Cường độ chịu kéo:
Cường độ chịu kéo trực tiếp (kéo dọc trục):
Theo ACI:
Theo BS:
Thông thường:
f t = 0.3(f c )
2/3
f t = 0.12(f c ) 0.7
f t = 0.1f c
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn
Cường độ chịu nén
6.3. Cường độ chịu kéo
6.3. Cường độ chịu kéo:
Cường độ chịu kéo gián tiếp (ép chẻ):
________________________________________________________________________________
TS. Đào Văn Đông
Viện KH & CN XD giao thông
Bộ môn