Thứ …. Ngày …. Tháng ….. năm 200…
Họ và tên: …………………………… Kiểm tra học kỳ I
Lớp: ….. Môn: Địa lí 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I Phần trắc nghiệm( 3 điểm ):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ?
Câu 1: Trên thế giới có ?
A. 6 châu lục, 5 lục địa, 4 đại dương
B. 6 châu lục, 6 lục địa, 4 đại dương
C. 5 châu lục, 5 lục địa, 4 đại dương
Câu 2: Phần lớn diện tích Châu Phi nằm trong môi trường ?
A. Đới lạnh. B. Đới ôn hòa. C. Đới nóng.
Câu 3: Các thiên tai như bão lụt, hạn hán thường xảy ra vùng khí hậu
A. Ôn đới. B. Hàn đới. C. Nhiệt đới. D. Cả ba đều đúng.
Câu 4: Châu lục đông dân nhất Thế giới hiện nay là:
A. Châu Âu. B.Châu Phi. C. Châu Mĩ. D. Châu Á.
Câu 5: Cảnh quan vùng đới lạnh chủ yếu:
A. Thảo nguyên. B. Đài nguyên. C. Đồng rêu. D. B và C đúng.
Câu 6: Nông sản chính ở đới nóng chủ yếu:
A. Cà phê, cao su. B. Dừa, bông. C. Mía, cam, quýt. D. Tất cả các loại trên
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
So sánh đặc điểm tự nhiên của hoang mạc và đới lạnh?
Câu 2: (4 điểm)
Cho biết vị trí, địa hình, khí hậu Châu Phi? Tại sao hoang mạc ở Châu Phi lại chiếm nhiều
diện tích ?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
……
Đáp án và biểu điểm:
I Phần trắc nghiệm.
Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Phương án trả lời B C C D D D
II Phần tự luận.
Câu 1: (3 điểm) So sánh đặc điểm tự nhiên của hoang mạc và đới lạnh
Hoang mạc
-Vị trí: nằm trên hai chí tuyến, lục địa Á – Âu.
Khí hậu: Nhiệt độ cao có khi lên tới 40
0
C,
nắng nóng.
-Thực vật: Thưa thớt, xương rồng, cây bụi gai,
bị bọc sáp, có rễ dài.
-Động vật: Rất nghèo.
+ Kiếm ăn xa như linh dương.
+ Tích trữ nước, dự trữ thức ăn như lạc đà.
+ Vùi mình trong cát như: bò cạp, côn trùng.
-Địa hình: Cát, sỏi, đá.
Đới lạnh
-Vị trí: Từ vòng cực đến hai cực ở hai bán cầu.
Khí hậu: Tấp, quanh năm có băng tuyết có khi
xuống- 50
0
C.
-Thực vật: Thấp lùn như rêu, địa y.
-Động vật: ít.
+ Lông không thấm nước như chim cánh cụt.
+ Lớp mỡ dày: cá voi xanh, hải cẩu.
+ Ngủ đông: gấu.
+ Tránh rét bằng cách di cư về xứ nóng.
-Địa hình: Băng tuyết.
Câu 2: (4 điểm)
– Vị trí:
Cực Bắc: 37
0
20’B.
Cực Nam: 34
0
51’N.
Có đường xích đạo chạy qua chính giữa.
Nằm trên hai đường chí tuyến.
– Địa hình: Là một khối cao nguyên khổng lồ cao trung bình 750m, có các bồn địa xen
kẻ
các sơn nguyên.
– Khí hậu:
+ Khô nóng bậc nhất thế giới.
+ Lượng mưa phân bố không đồng đều.
- Châu Phi hình thành hoang mạc nhiều bởi:
+ Địa hình cao, do biển ít sâu vào đất liền.
+ Nhiều dòng biển lạnh chạy ven bờ.
+ Nằm trong vùng áp cao.
+ Nằm trên hai chí tuyến.
+ Phía Bắc giáp vùng biển khép kín.