Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

MỘT số ĐỘNG từ bất QUY tắc THƯỜNG DÙNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.11 KB, 2 trang )

Class:………….
Name:………………………………………

MỘT SỐ ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG DÙNG
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26


27
28
29
30
31
32
33
34
35

Nguyên thể (V0)
Be( am/is/are)
bear
beat
become
begin
bite
bleed
break
bring
build
buy
catch
choose
come
cut
do
draw
drink
drive

eat
fall
feed
feel
find
fly
get
give
go
hang
have
hear
hold
keep
know
learn

V2( quá khứ)
Was/were
bore
beat
became
began
bit
bled
broke
brought
built
bought
caught

chose
came
cut
did
drew
drank
drove
ate
fell
fed
felt
found
flew
got
gave
went
hung
had
heard
held
kept
knew
learnt

V3(P.P)
(quá khứ phân từ)
been
born
beat
become

begun
bitten
bled
broken
brought
built
bought
caught
chosen
come
cut
done
drawn
drunk
driven
eaten
fallen
fed
felt
found
flown
got//gotten
given
gone
hung
had
heard
held
kept
known

learnt

Ý nghĩa
thì, là, ở
sinh ra
đánh đập
trở nên
bắt đầu
cắn
chảy máu
làm vỡ
mang
xây dựng
mua
bắt được
chọn
đến
cắt
làm
vẽ
uống
lái xe
ăn
té xuống
cho ăn
cảm thấy
tìm thấy
bay
đạt được
cho

đi
treo
có, dùng
nghe
cầm, nắm
giữ
biết
Học


36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

make
meet
put
read

ring
run
say
see
sell
send
sing
sit
sleep
smell
write

made
met
put
read
rang
ran
said
saw
sold
sent
sang
sat
slept
smelt
wrote

made
met

put
read
rung
run
said
seen
sold
sent
sung
sat
slept
smelt
written

làm
Gặp
Đặt, để
Đọc
reo, rung
chạy
nói
trông thấy
bán
gửi
hát
ngồi
ngủ
ngửi
viết


Cách đọc ED trong tiếng Anh
Đối với động từ có quy tắc ( regular verbs )
- Có 3 cách phát âm chính
/t/: những từ có tận cùng : f , s , sh , ch , p , x , và những động từ có từ phát
âm cuối là " s"
Ví dụ: liked , stopped ....
/id/: Những từ có tận cùng là : t, d
Ví dụ: needed , wanted ....
/d/: những trường hợp còn lại
Ví dụ: lived , studied .....
* Note:
Đối với N(danh từ) số nhìêu có 3 trường hợp
/s/ : sau các từ có tận cùng là phụ âm không rung : f , k , p , th ,....
Ex: roofs , books ,.....
/z/ : sau các nguyên âm , phụ âm rung : b , g , n , d , ...
Ex: dogs, tables.....
/iz/ : sau các âm có tiếng gió : s, z , dz , tz .....



×