Trạm Y Tế
Xã:Thạnh Lợi
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT
…………Tháng…………Năm 2012
BCX
I. TÌNH HÌNH CHUNG:
Xã có thuộc vùng sốt rét lưu hành (SRLH) không ?
Có !___!
Không !___!
Số thôn……………………………………………………Số
hộ……………………………………………………………Số dân……………………………………………………………
Số dân đi vào vùng SRLH:…………………………………………………..Tổng số dân nguy cơ
SR……………………………………………………………
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:
Cơ sở phát hiện
Bệnh viện
Y tế tư
Y tế
STT
Chỉ số
Số lượng
Y tế X,
nhân
huyện, Nội
Ngoại
Thôn
tỉnh
tr
tr
1
Tổng số bệnh nhn sốt rt (BNSR)
1.1
Số bệnh nhân sốt rét thường
1.1.1 Số BNSR lâm sàng:
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi
+ Trẻ từ 5-15 tuổi
+ Phụ nữ có thai
1.1.2 Số BNSR cĩ ký sinh trng (KST)
Trong đó: + P.falciparum
+ Trẻ dưới 5 tuổi
+ Trẻ từ 5-15 tuổi
+ Phụ nữ có thai
+ KST nội địa
1.2
Số BNSR c tính (SRAT)
Trong đó: + Cĩ KST SR
+ Trẻ dưới 5 tuổi
+ Trẻ từ 5-15 tuổi
+ Phụ nữ có thai
2
Số BN chết do sốt rét
Trong đó: + Cĩ KST SR
+ Trẻ dưới 5 tuổi
+ Trẻ từ 5-15 tuổi
+ Phụ nữ có thai
3
Tổng số liều thuốc đã sử dụng
Trong đó: + Điều trị BNSR
+ Cấp để tự điều trị
- Cho dn đi rừng, ngủ rẫy
- Cho dân đi vào vùng SRLH
+ Điều trị khác
+ Điều trị mở rộng (dịch)
Ca P,falciparum điều trị thuốc
4
SR phối hợp:
- Arterakin, CV Artecan…
- Phối hợp khc
(*) Ổ bệnh: - Có ít nhất 1 KST và có mặt vector truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
- Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất một lần trong năm)
5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét
Tuổi
STT
Họ và Tên
Địa chỉ
Nam Nữ
Có xét
nghiệm
Kết
quả xt
nghiệm
Chết tại
Chẩn
đoán tử
vong
III.KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM (lam,que thử)
Mục
Số lượng
Số
KST
Tỷ lệ
%
Tổng số
Sốt
Test chẩn đoán nhanh
Lam
Cộng
IV. TUYÊN TRUYỀN
Hình thức
Số lần
1. Nói chuyện, thảo luận nhóm
2. Chiếu phim, văn nghệ, triển lãm, pht thanh
V. TÌNH HÌNH THUỐC, HÓA CHẤT VÀ VẬT TƯ
Tồn
Đơn
Lĩnh
STT
Tên thuốc
tháng
vị
thêm
trước
1
Artesunat 60mg
Ống
2
CV-Artecan
Vin
3
Arterakin
Vin
4
Chloroquin 250mg
Vin
5
Quinin Clo 500mg
Ống
6
Quinin Sf 250mg
Vin
7
Primaquin 13.2mg
Vin
8
Que thử
Ci
9
Kim chích
Ci
10
Lam kính
Ci
11
Vật liệu tuyn truyền
Bộ
...
P.f
P.v
Số người dự
Có
trong
tháng
Đã sử
dụng
PH
KST Nội địa
Đơn vị thực hiện
Hiện
có
Xin
lĩnh
thêm
Điều
chuyển
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Ngày…………tháng…………năm 2012
Trưởng trạm y tế