ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : Toán Lớp : 7
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Số hữu tỉ- số thực
Câu-Bài
C1 C4,6 C3 B1,3 6
Điểm
0,5 1 0,5 2 4
Tỉ lệ thức - Đại lượng tỉ lệ
thuận, đại lượng tỉ lệ
nghịch
Câu-Bài
C2 B2 2
Điểm
0,5 1 1,5
Đồ thị hàm số
Câu-Bài
C5 1
Điểm
0,5 0,5
Đường thẳng vuông góc -
Đường thẳng song song
Câu-Bài
C7 1
Điểm
0,5 0,5
Tam giác
Câu-Bài
C8 B4 2
Điểm
0,5 3 3,5
TỔNG
Số
Câu-Bài
1 5 6 122
Điểm
0,5 2,5 7 10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1 : Kết quả của phép tính 5
2
.5
3
=
A 5
5
B 10
5
C 25
5
D 25
6
Câu 2 :
Từ tỉ lệ thức
2
35,1
=
x
thì giá trị x =
A 4
B 3
C 2
D 1
Câu 3 :
Kết quả của phép tính
3
2
2
1
−
+
là
A
3
1
−
B
6
1
−
?
C
B
A
x
C
5
1
−
D
3
1
Câu 4 : Cho
5
=
x
thì x =
A
5
B
5
±
C 25
D -25
Câu 5 : Giá trị của hàm số y= - 2x+3 tại x= 3 là
A 9
B -6
C 3
D -3
Câu 6 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.
A Nếu a là số tự nhiên thì a là số thực
B Nếu a là số thực thì a là số tự nhiên
C Nếu a là số nguyên thì a là số hữu tỉ
D Nếu a là số vô tỉ thì a là số thực
Câu 7 : Cho a
⊥
b và b
⊥
c thì
A a//b
B b//c
C a//c
D a//b//c
Câu 8 :
Cho hình vẽ,
0
70
=
∧
A
,
0
50
=
∧
B
, số đo góc
∧
xAC
= ?
A 120
0
B 121
0
C 122
0
D 119
0
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 :1 điểm Thực hiện phép tính
a)
5.
3
1
3
2
−
b)
25
4
1
:
3
1
1
3
2
2
−
+
Bài 2 : 1điểm
Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4;3;2. Chu vi của tam giác là 27cm. Tính độ dài ba
cạn của tam giác
Bài 3 :1điểm So sánh 25
15
và 8
10
. 3
30
Bài 4: 3điểm Cho đoạn thẳng BC. Gọi I là trung điểm của BC. Trên đường trung trực của đoạn
thẳng BC lấy điểm A ( A khác I )
a) Chứng minh
AICAIB
∆=∆
b) Kẻ IH
⊥
AB, IK
⊥
AC. chứng minh IK = IH
c) Qua C kẻ Cx song song với AB cát AI kéo dài tại N. Chứng minh CB là phân giác
của góc
∧
ACN
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng A D B C D B C A
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 :
a,
5.
3
1
3
2
−
=
3
5
3
2
−
0,25
=
1
3
3
−=
−
0,25
b,
25
4
1
:
3
1
1
3
2
2
−
+
=
25
4
1
:4
−
0,25
=
9254.4
−=−
0,25
Bài 2 :
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là a,b,c 0,25
Ta có :
234
cba
==
và a+b+c = 27
0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
3
9
27
234234
==
++
++
===
cbacba
0,25
123
4
=⇒=⇒
a
a
93
3
=⇒=⇒
b
b
63
2
=⇒=⇒
c
a
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là 12; 9; 6
0,25
Bài 3 So sánh 25
15
và 8
10
. 3
30
3015215
5)5(25
==
0,25
303030301033010
63.23.)2(3.8
===
0,25
⇒〈
3030
65
25
15
< 8
10
. 3
30
0,5
Bài 4
Hình vẽ :
vẽ đúng câu a,b
Vẽ đúng câu c
0,25
0,25
a, Chứng minh đúng
AICAIB
∆=∆
( c.g.c) 1
b, Chứng minh
CKIBHI
∆=∆
(g.c.g) 0,5
Suy ra IH = IK 0,25
c,
Lập luận để suy ra
∧∧
=
ABCACB
0,25
Cx // AB suy ra
∧∧
=
ABCNCB
0,25
∧∧
=⇒
ACBNCB
. Nên CB là phân giác của
∧
ABN
0,25
* HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
KH
N
x
I
A
C
B