ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : Vật lí Lớp : 8
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL
Chuyển động
Câu-Bài
C1 C2 2
Điểm
0.5 0.5 1
Vận tốc
Câu-Bài
C3 C13 2
Điểm
0.5 1 1.5
Lực ma sát
Câu-Bài
C4,C5 2
Điểm
1 1
Áp suất
Câu-Bài
C6 C7 2
Điểm
0.5 1 1.5
Lực đấy Ác-si- met
Câu-Bài
C8 C9 2
Điểm
0.5 1 1.5
Định luật về công
Câu-Bài
C10 1
Điểm
0.5 0.5
Công và công suất
Câu-Bài
C11 C12 C14 3
Điểm
0.5 0.5 2 3
Số
Câu-Bài
4 4 6 14
TỔNG
Điểm
2.5 2.5 5 10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _7 _ điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau :
Câu
1 :
Một vật chỉ được coi là chuyển động nếu:
A Khoảng cách từ nó đến các vật khác thay đổi theo thời gian.
B Vị trí của nó với các vật khác thay đổi theo thời gian.
C Khoảng cách từ nó đến vật mốc thay đổi theo thời gian.
D Vị trí của nó với vật mốc thay đổi theo thời gian.
Câu
2 :
Tìm phát biểu sai khi nói về một vật chuyển động đều trên đường cong.
A Vận tốc vủa vật có độ lớn không đổi
B Quãng đường vật đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyền động
C Khoảng cách từ vật đến vị trí ban đầu tỉ lệ với thời gian chuyển động
D Quãng đường vật đi được trong các khoảng thời gian bằng nhau đều bằng nhau
Câu
3 :
Một xe ôtô chuyển động với vận tốc 54Km/h. Quãng đường ôtô đi được trong 5 phút là
A 270 km
B 2700 km
C 4,5 km
D 9,0 km
Câu
4 :
Một vặt có trọng lượng 20N đặt trên mặt phẳng nằm ngang đang đứng yên. Tìm phát
biểu sai về vật này.
A Lực do mặt bàn tác dụng lên vật có cường độ 20N.
B Lực ma sát tác dụng lên vật bằng không.
C Lực do mặt bàn tác dụng lên vật có phương thẳng đứng.
D Lực ma sát tác dụng lên vật là ma sát nghỉ có phương nằm ngang.
Câu
5 :
Lực ma sát tác dụng lên vật chuyển động trong trường hợp nào nêu sau đây là có ích
A Xe máy cần chuyển động chậm lại.
B Ôtô rời bến.
C Vật được kéo trượt lên mặt phẳng nghiêng lên cao.
D Kéo vật trượt lên mặt sàn.
Câu
6 :
Khi hai vật tiếp xúc với nhau, áp suất ở mặt tiếp xúc bằng
A Thương số của lực tác dụng giữa hai vật và diện tích tiếp xúc.
B Tích số của lực tác dụng giữa hai vật và diện tích tiếp xúc.
C Độ lớn của lực tác dụng trên một đơn vị diện tích tiếp xúc
D Độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích tiếp xúc.
Câu
7 :
Một bình hình trụ có diện tích đáy 20 cm
2
dùng để đựng nước. Trọng lượng riêng của
nước là 1000N/m
2
. Để áp suất ở đáy một bình hình trụ tăng thêm 250N/m
2
, cần đổ
thêm vào bình một lượng nước có thể tích là:
A 25 cm
3
B 50 cm
3
C 250 cm
3
D 500 cm
3
Câu
8 :
Chọn phát biểu đúng
Khi một vật hình lập phương ở càng sâu trong lòng chất lỏng,
A Lực đẩy Ac- si -mét tác dụng lên vật càng lớn
B Áp suất tác dụng lên vật càng lớn.
C Áp lực tác dụng lên đáy vật càng nhỏ.
D Sự chênh lệch áp suất giữa một điểm ở đáy hộp và mặt hộp càng lớn
Câu
9 :
Một vật được móc vào một lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong
không khí lực kế chỉ 0,48 N. Nếu vật chìm trong nước , lực kế chỉ 0,36 N. Biết trọng
lượng riêng của nước là 10 000 N/m
3
. Thể tích của vật là
A 48cm
3
B 36cm
3
C 12cm
3
D 2cm
3
Câu 10 Sử dụng ròng rọc động để kéo một vật lên cao, ta được lợi về
A Lực.
B Công.
C Công suất.
D Đường đi.
Câu 11 Một cần cẩu nâng được kiện hàng nặng 8 tấn lên cao 4 m trong thời gian 50 s. Công
suất của cần cẩu bằng:
A 32 000 W
B 6 400 W
C 3 200 W
D 640 W
Câu 12 Một mã lực Anh, kí hiệu HP được coi bằng 746 W. Công do cỗ máy có công suất
20 HP thực hiện trong 1 phút là:
A 895,2 KJ
B 14,92 KJ
C 44,76 KJ
D 1,2 KJ
Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ 3_ điểm )
Câu 13: _ 1_ _điểm
Một xe đi đoạn đường dài S
1
= 60 km với vận tốc V
1
=50 km/h , đi tiếp đoạn đường tiếp theo dài
S
2
= 18 km với vận tốc V
2
= 60 km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả hai quãng đường.
Câu 14: _ 2_ _điểm
Ngựa kéo xe tác dụng lên xe một lực trung bình F = 230 N theo phương song song với mặt đất làm
xe dịch chuyển đoạn đường dài 5 km.
a) Tính công mà ngựa thực hiện.
b) Vận tốc trung bình của xe 9km/h. Tính công suất trung bình mà ngựa đã thực hiện?
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( _ 7_ _ điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng D C C D A D B B
Câu 9 10 11 12
Ph.án đúng C A B A
Phần 2 : ( _ 3_ _ điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Câu 13:
Thời gian chuyển động t =
50
60
+
60
18
= 1,5 h.
Vận tốc trung bình v
t
s
=
hkm /52
5,1
1860
=
+
=
0.5đ
0.5đ
Câu 14: Đáp án Điểm
a.Công mà ngựa đã thực hiện:
10.15,15000.230
===
mNFsA
6
J
b. Vận tốc trung bình của xe là v
tb
= 9 km/h = 2,5 m/s. Công trung
bình mà ngựa đã thực hiện: A = Fs, công suất trung bình
575
====
Fv
t
Fs
t
A
P
W
1đ
1đ