Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bảng câu hỏi phỏng vấn hợp tác xã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.36 KB, 7 trang )

BẢNG CÂU HỎI

Số:

PHỎNG VẤN HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Tên đáp viên:……………………… Tên phỏng vấn viên: ……………………
Địa chỉ:……………………………. Ngày phỏng vấn: ……………………….
……………………………………..
Xin chào Ông/Bà, hiện nay chúng tôi đang thực hiện đề tài “Giải pháp
nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các Hợp tác xã nông
nghiệp (HTXNN) ở tỉnh Cà Mau”. Rất mong Ông/Bà vui lòng dành ít phút
để giúp chúng tôi hoàn thành các câu hỏi có liên quan dưới đây. Chúng tôi rất
hoan nghênh sự cộng tác và giúp đỡ của Ông/Bà. Những câu trả lời của
Ông/Bà sẽ được giữ bí mật tuyệt đối. Xin chân thành cảm ơn !
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ HTXNN
Q1. Tên HTX: ........................................................................................................
Q2. Địa chỉ: ấp: ...........................xã: ...............................huyện:..........................
Q3. Số điện thoại: ............................................
Q4. Năm thành lập: ....../20......

Q5. Số năm hoạt động thực tế: ..............

Q6. Cơ sở thành lập HTX:
6.1 Nhu cầu trong sản xuất kinh doanh



6.2 Chính quyền vận động




6.3 Dự án chương trình tài trợ



6.4 Từ Tổ hợp tác



6.5 Khác .............................................................................



Q7. Lĩnh vực hoạt động:
7.1 HTX nông nghiệp



7.2 Dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp



7.3 Dịch vụ sản xuất & kinh doanh tổng hợp



7.4 HTX Chuyên trồng trọt



Chuyên chăn nuôi




Chuyên sản xuất lúa giống



Chuyên sản xuất màu ( Rau An Toàn)



7.5 HTX nuôi trồng thủy sản



7.6 Khác .............................................................................



Q8. Ngành nghề đăng ký kinh doanh:


8.1 Nông nghiệp tổng hợp



8.2 Nuôi cá xuất khẩu




8.3 Dịch vụ nông nghiệp



8.4 Dịch vụ cơ giới



8.5 Dịch vụ nông nghiệp, phân bón



8.6 Sản xuất và tiêu thụ rau củ quả



8.7 Sản xuất và tiêu thụ lúa giống



8.8 Sản xuất và kinh doanh tổng hợp



8.9 Giống thủy sản



8.10 Khác .............................................................................




II. CƠ CẤU NHÂN SỰ
Chỉ tiêu
Q9. Thành viên (người)
- Cá nhân
- Hộ gia đình
- Pháp nhân
- Cán bộ - công chức
- Dân tộc
- Nữ giới
Q10. Lao động (người)
- Lao động thường xuyên
- Lao động không thường xuyên
- Lao động là nữ giới

Năm thành lập

2014


Q11. Bộ máy quản lý: Trình độ văn hóa và chuyên môn của cán bộ HTX
Chức danh

Số
lượng

Tuổi

Trình độ


Trình độ

văn hóa

chuyên môn

Chuyên
ngành

11.1 HĐQT
- Chủ tịch
- Giám đốc
11.2 Ban
kiểm soát
11.3 Bộ phận
nghiệp vụ
- Kế toán
Ghi chú: 1.Cấp I

2. Cấp II

3. Cấp III

4. Chưa đào tạo 5. Sơ cấp 6. Trung cấp 7. Cao đẳng 8. Đại học
Q12. Cán bộ quản lý HTXNN có được tập huấn/đào tạo từ khi thành lập đến
nay không?
12.1  Không
12.2  Có, nội dung về:.....................................................................................
.................................................................................................................................

Q13. Hiện nay, HTX có nhu cầu tập huấn về vấn đề gì? ......................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
III. TÀI SẢN, THIẾT BỊ VÀ CÁC NGUỒN QUỸ
Q14. Trụ sở HTX do:
 Được cấp

 Thuê (mướn)

 Tự xây dựng

 Được cho mượn

Q15. Diện tích đất sản xuất hoặc ao hồ của thành viên HTX: ..........................ha


Q16. Máy móc, thiết bị và công trình:
TT
1

Tên loại

ĐVT

Mua từ
năm

Số
lượng


Giá trị

Đơn giá

hiện tại

Máy vi tính
- Nối Internet
 Có 
Không

2

Máy Fax

3

Máy sấy

4

Tàu

5

Xe

6

Nhà kho


7

Sân phơi
Khác

Q17. Hệ thống cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất hiện nay:
1. Hoàn toàn không tốt

2. Không tốt

3.Trung bình

Tiêu chí

4. Tốt

5. Rất tốt

Đánh giá

1. Giao thông

1

2

3

4


5

2. Thủy lợi

1

2

3

4

5

3. Nước

1

2

3

4

5

4. Điện

1


2

3

4

5

5. Hệ thống kho bãi

1

2

3

4

5

6. Máy móc thiết bị, nhà xưởng

1

2

3

4


5

Q18. Nguồn vốn hoạt động:
Khoản mục
1.Tổng vốn điều lệ
- Số thành viên góp vốn

ĐVT
Tr. đ
Người

- Mệnh giá 1 cổ phần

Tr.đ

2. Tổng số vốn hoạt động

Tr.đ

- Vốn góp thành viên

Tr.đ

- Mức góp thấp nhất/thành viên

Tr.đ

- Mức góp cao nhất/thành viên


Tr.đ

Năm thành lập

2014


Q19. HTX có tiếp cận với nguồn vốn vay từ Ngân hàng không?
19.1  Có, HTXNN sử dụng nguồn tài sản để thế chấp:
 Tài sản của HTXNN
 Tài sản cá nhân của thành viên trong Ban quản trị
19.2  Không, lý do:
 Lãi suất cao
 Không tài sản thế chấp
 Không có nhu cầu vay vốn
 Khác ..........................................
Q20. Các hình thức liên kết [Có thể chọn nhiều lựa chọn]
20.1 Khâu đầu vào: HTX có liên kết đầu vào không?
 Có

 Không

20.2 Khâu đầu ra: HTX có liên kết đầu ra không?
 Có

 Không
Đối tác

Các hình thức


Hỗ trợ vốn
Cung cấp vật tư,
con giống
Hướng dẫn kỹ thuật
Hướng dẫn sản xuất
theo tiêu chuẩn
Thu hoạch, vận
chuyển
Tiêu thụ sản phẩm
Có ký kết hợp đồng
Khác

Đại lý/
DN cung
ứng

Viện,
trung
tâm NC

Nông
dân

Doanh
nghiệp

Thương
lái

Khác ......

.........


IV. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Q21. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
HTXNN qua các năm:
Đvt: Triệu đồng
Năm
thành lập

Chỉ tiêu

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

1. Tổng tài sản
2. Nguồn vốn
- Vốn chủ sở hữu
3. Tổng doanh thu
- Doanh thu của HTX
- Doanh thu của thành viên
4. Lợi nhuận
5. Thuế TNDN
6. Chia lãi/cổ phần

7. Trích lập quỹ
- Quỹ phát triển sản xuất
- Quỹ dự phòng
- Các quỹ khác
8. HTX hưởng ưu đãi
-...........................................
Q22. Theo Ông/Bà các nhân tố khác này có ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất
kinh doanh của HTX hay không?
1. Rất không ảnh hưởng

2. Không ảnh hưởng

4. Ảnh hưởng

3. Không ý kiến

5. Rất ảnh hưởng

Tiêu chí

Đánh giá

1. Điều kiện tự nhiên

1

2

3


4

5

2. Chính sách hỗ trợ của Nhà nước

1

2

3

4

5

3. Sự cạnh tranh về giá, chất lượng

1

2

3

4

5

4. Khả năng tiếp cận thị trường


1

2

3

4

5

5. Lập phương án kinh doanh cụ thể

1

2

3

4

5

6. Khác ................................................

1

2

3


4

5


V. THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ KIẾN NGHỊ
Q23. Những thuận lợi HTX có được: .......................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Q24. Khó khăn mà HTX đang đối mặt: ....................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Q25. HTX có kiến nghị gì?: ......................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................



×