ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: Sinh LỚP : 7
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1
Câu-Bài
C 4 C 2
2
Điểm
0,5 đ 0,5 đ
1
Chủ đề 2
Câu-Bài
C 6 C 7
2
Điểm
0,5 đ 0,5 đ
1
Chủ đề 3
Câu-Bài
C 10 C 1 B 13 C 9
4
Điểm
0,5 đ 0,5 đ 2 đ 0,5 đ
3,5
Chủ đề 4
Câu-Bài
C 5 B 29 B 21
3
Điểm
0,5 đ 1 đ 2 đ
3,5
Chủ đề 5
Câu-Bài
C 8
1
Điểm
0,5 đ
0,5
Chủ đề 6
Câu-Bài
C 3
1
Điểm
0,5 đ
0,5
Câu-Bài
Điểm
Câu-Bài
Điểm
( Có thể xoá bớt các
dòng trống )
Câu-Bài
Điểm
Câu-Bài
Điểm
Số
Câu-Bài
3 Câu
1,5 đ
8Câu
6 đ
2 Câu
2,5 đ
13
TỔNG
Điểm
1,5 6 2,5 10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5ĐIỂM điểm )
Câu 1 : Hải quỳ được xếp vào ngành Ruột khoang vì :
A a. Sống cố định
B b.Có ruột túi
C c.Có đế bám
D d.Cơ thể đa bào
Câu 2 : Đặc điểm phân biệt động vật với thực vật là :
A a. Có cấu tạo tế bào
B b.Có khả năng thích nghi với môi trường
C c.Dị dưỡng,di chuyển
D d.Có sự trao đổi chất với môi trường
Câu 3 : Đặc điểm cơ bản nhất của ngành chân khớp:
A a. Phần phụ phân đốt khớp động với nhau
B b. Có vỏ Kitin
C c.Thở bằng mang hoặc bằng ống khí
D d.Phát triển qua biến thái
Câu 4 : Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:
A a.Có điểm mắt
B b.Có roi
C c.Có thành xen lu lôzơ.
D d.Có diệp lục
Câu 5 : Giun dẹp sống kí sinh có đặc điểm
A a. Cơ quan di chuyển phát triển
B b. Phát triển giác bám và cơ quan sinh sản
C d. Có vỏ Cuticun và giác bám phát triển
D c. Có vỏ Cuticun
Câu 6 : Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành giun giun tròn :
A a. Giun chỉ , giun móc câu , giun rể lúa
B b. Sán lông , sán lá gan , sán bả trầu
C c. Giun đũa , giun kim , rươi
D d. Giun đất , giun đỏ , đĩa
Câu 7 : Không bào co bóp trùng giày có:
A a. 1 không bào
B b. 2 không bào.
C c. 3 không bào
D d. 2 không bào ở vị trí xác định
Câu 8 : Trai hô hấp nhờ:
A a. Hệ thống ống khí
B b. Phổi
C c. Mang
D d. Da
Câu 9 : Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:
A a.Bên hông
B b. Mặt bụng
C c. Mặt lưng
D d. Tự sau đến trước
Câu10 Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
A a.Ve sầu, châu chấu, bọ ngựa
B b.Châu chấu, muỗi, cái ghẻ
C c.Nhện, châu chấu, ru
D d.Kiến, ve bò, ong, bọ cạp
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Bài 29 : 1điểm
a) Trình bày đặc điểm chung của ngành Chân khớp
b)
Bài 13: 2điểm
Nêu tác hại của giun đũa với sức khỏe con người và các biện pháp phòng chống giun
đũa kí sinh ở người
Bài 21 : 2điểm
Trình bày ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm ,cho ví dụ
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 5 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ph.án đúng
B C A D B A D A C A
Phần 2 : ( _5 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 29: Câu 1: Nêu đầy đủ như SGK ( trang 98)
Nếu thiếu mỗi ý ( trừ 1,25 đ)
1 điểm
Bài 13: Câu 2: Nêu được :
+ Tác hại của giun đũa với sức khỏe con người : Cho 1 điểm
+ Các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh : Cho 1 điểm -
2 điểm
Bài 21: Câu 3: Trình bày đủ 9 nội dung của ý nghĩa thực tiễn nghành Thân
mềm ( trang 72 SGK) và nêu ví dụ đầy đủ cho 2 điểm , thiếu mỗi ý trừ
0,25điểm
2 điểm