ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : SINH HỌC - Lớp : 7
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL
Chương I
Động vật nguyên
Câu-Bài
1
Điểm
C1
0,5
0,5
Chương II
Ruột khoang
Câu-Bài
C2 C10 2
Điểm
0,5 0,5 1
Chương III
Giun
Câu-Bài
C3,C4 C6,C7 C5 B2 6
Điểm
1 1 0,5 2 4,5
Chương IV
Các ngành thân
Câu-Bài
Điểm
Chương V
Chân khớp
Câu-Bài
C11,C12 C8,C9 B1 2
Điểm
1 1 2 4
Điểm
Số
Câu-Bài
4 5 3 13
TỔNG
Điểm
2 2,5 5,5 10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM (6 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 : Động vật kí sinh ở thành ruột và truyền bệnh qua đường tiêu hóa là :
A Trùng roi
B Trùng kiết lị
C Trùng sốt rét
D Trùng biến hình
Câu 2 : Cơ thể đối xứng tỏa tròn , ruột dạng túi , thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc biệt của
ngành động vật nào ?
A Ruột khoang
B Giun dẹp
C Động vật nguyên sinh
D Giun đất
Câu 3 : Đặc điểm nào giúp sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh ?
A Mắt , lông bơi tiêu giảm , giác bám phát triển
B Cơ thể hình lá , hơi dài , dẹp theo hướng lưng bụng .
C Mắt , lông bơi phát triển , không có giác bám .
D Cơ dọc ,cơ vòng và cơ lưng bụng ít phát triển .
Câu 4 : Vì sao trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều ?
A Trâu bò làm việc và ăn uống trong môi trường đất ngập nước có nhiều ấu trùng sán lá
gan
B Trâu bò ăn cỏ nơi khô ráo
C Trâu bò nuôi ở trang trại được chăm sóc cẩn thận .
D Trâu bò chưa được phòng bệnh bằng vắc xin .
Câu 5 : Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành giun tròn
A Giun đất , giun đỏ , đỉa .
B Giun đũa , giun kim , rươi .
C Giun chỉ , giun móc câu , giun rễ lúa
D Sán lông , sán lá gan , sán bả trầu .
Câu 6 : Bệnh chân voi do giun nào gây ra ?
A Sán sơ mít
B Giun tròn
C Giun chỉ
D Giun dẹp
Câu 7 : Giun đất hô hấp bằng cách nào
A Qua mang
B Qua da
C Qua phổi
D Qua ống khí
Câu 8 : Khi chăng lưới nhện chăng tơ nào trước ?
A Tơ khung
B Tơ phóng xạ
C Tơ vòng
D Cả A,B,C đều sai
Câu 9 : Đặc điểm nào sau đây có ở lớp sâu bọ ?
A Có hệ tuần hoàn kín
B Hô hấp bằng mang
C Qúa trình phát triển có giai đoạn biến thái
D Có đối xứng tỏa tròn
Câu 10: Mang là cơ quan hô hấp của
A Giun sán
B Thủy tức
C Nhện
D Trai
Câu 11: Châu chấu sống , bụng chúng luôn phập phồng vì
A Thực hiện đẩy máu đi nuôi cơ thể
B Hô hấp
C Đang tiêu hóa
D Giúp châu chấu đẻ trứng
Câu 12: Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ
A Ve bò, nhện, châu chấu, ruồi
B Ve bò, châu chấu, cái ghẻ, muỗi
C Ve sầu, mọt gỗ, ruồi, muỗi
D Kiến, ve bò, bướm, ong
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm )
Bài 1 : 2 điểm
Nêu đặc điểm cấu tạo khiến chân khớp đa dạng về tập tính và môi trường sống? Vai trò của
chân khớp?
Bài 2 : 2 điểm
Vẽ hình và chú thích sơ đồ hệ tiêu hóa của giun đất.
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6 điểm ); Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng B A A A C C B A
Câu 9 10 11 12
Ph.án đúng C D B C
Phần 2: ( 4 điểm )
Bài 1( 2điểm ):
*Đặc điểm cấu tạo khiến chân khớp đa dạng về tập tính và môi trường sống
- Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở
- Các chân phân đốt, khớp động ( 1,5đ )
*Vai trò: Chữa bệnh, làm thực phẩm, thụ phấn cho cây trồng ( 0,5đ )
Bài 2( 2điểm ): Vẽ hình
- Vẽ đúng ( 1đ)
- Có chú thích đầy đủ (0,5đ)
- Vẽ đẹp (0,5đ)