Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Liên bang Nga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 24 trang )


BÀI 8: LIÊN BANG NGA
Liên Bang Nga (LBNga) là nước có diện tích lớn nhất thế giới, một
đất nước giàu tài nguyên, dân số đông. LB Nga có tiềm lực lớn về
khoa học và văn hoá. Nền kinh tế trải qua nhiều biến động trong
thập niên 90 (thế kỉ XX) nhưng đang khôi phục lại vị trí cường quốc

Quèc ki`
Quèc huy

B¶n ®å thÕ giíi
1
2
3 4
BÀI 8: LIÊN BANG NGA

I.Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

LB Nga có diện tích lớn nhất thế giới, nằm cả
hai châu lục Á, Âu. Lãnh thổ trải dài ven phần
lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phía Bắc Á.

LB Nga có đường biên giới xấp xỉ chiều dài Xích
đạo. Đất nước trải ra trên 11 múi giờ, giáp với
14 nước (trong đó có 8 nước thuộc Liên Xô
trước đây). Riêng tỉnh Ca-li-nin-grát nằm biệt lập
ở phía tây, giáp với BaLan và Lít-va
KHÁI QUÁT
Diện tích: 17,1 triệu km²
Dân số: 143 triệu nguời (2005)
Thủ đô : Mát-xcơ-va


BÀI 8: LIÊN BANG NGA


LB Nga có đường bờ
biển dài.

Phía bắc giáp BBD

Phía đông giáp TBD

Phía tây và tây nam
giáp biển Ban Tích,
biển Đen, biển Caxpi

Nhũng vùng biển rộng
lớn này có giá trị nhiều
mặt đối với sự phát
triển kinh tế xã hội của
đất nước.

=> Ý nghĩa: Thuận lợi
cho giao lưu phát triển
kinh tế, thiên nhiên đa
dạng, nhiều tài
nguyên.
H·y cho biÕt LB Nga gi¸p víi nh ng quèc gia vµ ®¹i d­¬ng nµo?ữ
Tiếp giáp: Trung quốc, Mông Cổ, Cad¾ctan,Grudia,
Adécbagian, Ucraina, Bêlarut, Ext«nia, Latvia, Phần Lan, Nauy,Ba Lan, Lit va

II. iu kin t nhiờn

Tõy ấ-nớt-xõy ụng ấ-nớt-xõy
a) a hỡnh ng bng v vựng trng nỳi v cao nguyờn
b) Sụng ngũi
c) Ti nguyờn
+ t
Tng sú cú 220 triu ha t NN
+ Nc
(Thu in ) tng tr lng in t 320 triu KW
+ Rng
(Tng din tớch) 886 triu ha, ln nht th gii, ch yu l rng
Taiga.
+ Khoỏng sn
Hóy
nghiờ
n cu
SGK,
tho
lun
v
chn
ý
ỳng
ri ghi
kt
qu
vo
phiu
hc
tp.
Vônga, Ôbi,Uran

Lê na
đầm lầy, đất đen
Secnôdium
Dồi dào Dồi dào
Tai ga ( lá kim)
Tai ga ( lá kim)
Dầu khí,than, sắt, KL màu.. Dầu khí,than, thuỷ điện

Tổng kết
a) Địa hình: dòng sông Ê-níts-xây chia lãnh thổ ra làm hai phần:
- Phía Tây: Chủ yếu là đồng bằng và vùng trũng
Đồng bằng Đông Âu: Khá cao, xen nhiều đồi thấp, màu mỡ.
Đồng bằng Tây Xibia:
+ Chủ yếu là đầm lầy
+ Không thuận lợi cho phát triển cho nông nghiệp.
+ Tập trung nhiều khoáng sản.
- Phía đông chủ yếu là núi và cao nguyên, không thuận lợi cho
phát triển nông nghiệp. Nhưng có nguồn khoáng sản, lâm sản
và trữ lượng thủy điện lớn.

BÀI 8: LIÊN BANG NGA

b) Tài nguyên thiên nhiên

Đất nông nghiệp có 220 triệu ha, trong đó đất
đen là 14 triệu ha.

Khoáng sản: nhiều loại, nhất là than, dầu, khí
đốt, quặng sắt…
Khoáng sản Trữ lượng Xếp hạng trên thế giới

Than đá (tỉ tấn) 6000 1
Dầu mỏ (tỉ tấn) 9,5 2
Khí tự nhiên (tỉm³) 56000 2
Quặng sắt (tỉ tấn) 70 2
Quặng Kali (tỉ tấn) 3,6 1
MỘT SỐ KHOÁNG SẢN CHÍNH CỦA LB NGA

CH: Tài nguyên khoáng sản của LB Nga thuận lợi để phát
triển ngành công nghiệp nào?
Thuận lợi để phát triển công nghiệp khai khoáng, năng
lượng, luyện kim…

Rừng: Diện tích lớn nhất thế giới với 886 triệu ha, chủ yếu là
rừng taiga.

Thủy văn: Nhiều sông lớn: Ô-bi(4.345km), Lê-na (4.270km),
Ê-nit-xây (4.130km)…
Trữ năng thủy điện đạt 320 triệu KW, trữ năng thủy điện
tập trung chủ yếu trên các sông Ê-nít-xây, Ô-bi, Lê-na.
c) Khó khăn
- Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên rất phức tạp.
- Nhiều vùng băng giá, đầm lầy hoặc khô hạn.
- Tài nguyên phong phú nhưng khó khai thác.
BÀI 8: LIÊN BANG NGA

LB Nga có nhiều hồ tự nhiên và nhân tạo, hồ Bai can sâu
1.620m là hồ nước ngọt sâu nhất thế giới.
Hồ Bai - can
BÀI 8: LIÊN BANG NGA

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×