Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Quản lý đào tạo cử nhân bằng kép tại Đại học Quốc gia Hà Nội theo tiếp cận quản lý chất lượng tổng thể (TQM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.17 KB, 13 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

BÙI NGỌC KÍNH

QUẢN LÝ ĐÀ O TẠO CƢ̉ NHÂN BẰNG KÉP
TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ
CHẤT LƢỢNG TỔNG THỂ (TQM)

LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

HÀ NỘI – 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

BÙI NGỌC KÍNH

QUẢN LÝ ĐÀ O TẠO CƢ̉ NHÂN BẰNG KÉP TẠI
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ
CHẤT LƢỢNG TỔNG THỂ (TQM)

Chuyên ngành : QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số

: 62 14 01 14

LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:


1. PGS. TS. NGUYỄN VĂN LÊ
2. PGS. TS. BÙI VĂN QUÂN

HÀ NỘI – 2015


LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả
nghiên cứu trong luận án là trung thực và chƣa đƣợc ai công bố trong bất kỳ cơng
trình nghiên cứu nào khác.

Tác giả luận án

Bùi Ngọc Kính

i


LỜI CẢM ƠN
Trƣớc tiên, tôi xin đƣơ ̣c bày tỏ sự kính trọng và lời cảm tạ chân thành và sâu
sắc tới tập thể cán bộ hƣớng dẫn khoa học là PGS.TS Nguyễn Văn Lê và PGS. TS.
Bùi Văn Quân. Đây là nhƣ̃ng ngƣời Thầy, nhƣ̃ng ngƣời hƣớng dẫn khoa học đã tận
tình hƣớng dẫn, chỉ bảo tơi trong suốt q trình học tập, nghiên cứu và thực hiện
luận án.
Tơi xin trân tro ̣ng cảm ơn Ban Giám hiệu, Khoa Quản lý giáo du ̣c, phòng
Đào ta ̣o và các cán bộ, giảng viên, viên chức Trƣờng Đại học Giáo dục - ĐHQGHN
đã luôn ủng hô ̣, giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi nhất để tơi có thể hồn thành chƣơng
trình đào tạo tiến sĩ và hồn thành luận án.
Tôi xin chân thành cám ơn các cán bô ̣ quản lý , giảng viên, sinh viên, đồng

nghiệp đã giúp đỡ tơi trong q trình triển khai điề u tra, khảo sát, thƣ̣c hiê ̣n nghiên
cứu luận án.
Tôi xin tri ân sự khích lệ và giúp đỡ của gia đình, ngƣời thân đã dành cho tơi
trong suốt q trình cơng tác, học tập và nghiên cứu.
Hà Nội, ngày

tháng
Tác giả

Bùi Ngọc Kính

ii

năm 2015


MỤC LỤC
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục ký hiệu và chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục hình và biểu đồ
MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỬ
NHÂN BẰNG KÉP THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG
TỔNG THỂ
1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
1.1.1. Nghiên cứu ngoài nước
1.1.2. Nghiên cứu trong nước

1.2. Các khái niệm cơ bản của đề tài
1.2.1. Khái niệm quản lý
1.2.2. Khái niệm đào tạo
1.2.3. Khái niệm quản lý đào tạo
1.2.4. Khái niệm quản lý đào tạo đại học
1.3. Lý luận chung về quản lý đào tạo cử nhân bằng kép
1.3.1. Khái niệm cử nhân bằng kép
1.3.2. Đào tạo cử nhân bằng kép
1.3.3. Những cơ sở triển khai đào tạo cử nhân bằng kép
1.4. Lý luận về quản lý chất lƣợng tổng thể
1.4.1. Khái niệm quản lý chất lượng tổng thể
1.4.2. Tiếp cận TQM trong quản lý đào tạo đại học
1.4.3. Tiếp cận TQM trong quản lý đào tạo cử nhân bằng kép
1.5. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý đào tạo cử nhân bằng kép theo tiếp
cận quản lý chất lƣợng tổng thể
1.5.1. Khung chương trình đào tạo cử nhân bằng kép
1.5.2. Văn hóa hợp tác giữa các đơn vị tham gia đào tạo cử nhân bằng kép
1.5.3. Các điều kiện tổ chức đào tạo cử nhân bằng kép
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỬ NHÂN BẰNG
KÉP TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ
CHẤT LƢỢNG TỔNG THỂ
2.1. Khái quát về Đa ̣i ho ̣c Quố c gia Hà Nô ̣i
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển Đại học Quốc gia Hà Nội
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Đại học Quốc gia Hà Nội
2.1.3. Thực trạng công tác đào tạo tại ĐHQGHN
2.2. Giới thiệu về khảo sát thƣ̣c trạng
2.2.1. Mục đích của khảo sát
2.2.2. Nội dung của khảo sát
2.2.3. Đối tượng khảo sát

2.2.4. Phương pháp khảo sát
2.3. Kết quả khảo sát
iii

i
ii
iii
v
vi
vii
1
8
8
8
12
15
15
18
19
20
26
26
27
31
37
37
40
41
45
45

46
47
50
51
51
51
52
53
55
55
55
55
56
59


2.3.1. Thực trạng về đào tạo cử nhân bằng kép tại ĐHQGHN
2.3.2. Thực trạng quản lý đào tạo cử nhân bằng kép tại ĐHQGHN theo tiế p
cận quản lý chất lượng tổng thể
TIỂU KẾT CHƢƠNG 2
CHƢƠNG 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ĐÀ O TẠO CƢ̉ NHÂN BẰNG
KÉP TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
3.1. Các nguyên tắc đề xuất biện pháp
3.1.1. Nguyên tắc kế thừa
3.1.2. Nguyên tắc khả thi
3.1.3. Nguyên tắc hệ thống
3.2. Các nhóm biện pháp quản lý đào tạo cử nhân bằng kép tại ĐHQGHN
3.2.1. Nhóm 1: Xây dựng điều kiện quản lý chương trình
3.2.2. Nhóm 2: Quản lý chất lượng đầu vào chương trình đào tạo
3.2.3. Nhóm 3: Quản lý q trình tổ chức đào tạo

3.2.4. Nhóm 4: Quản lý chất lượng đầu ra
3.3. Khảo nghiệm tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp quản lý
đào tạo cử nhân bằ ng kép ta ̣i ĐHQGHN
3.4. Thực nghiệm mô ̣t biê ̣n pháp quản lý chất lƣợng chƣơng trình đào tạo cử
nhân bằ ng kép ta ̣i ĐHQGHN theo tiế p câ ̣n TQM
3.4.1. Biê ̣n pháp quản lý được chọn cho thực nghiê ̣m
3.4.2. Mục đích thực nghiệm
3.4.3. Giả thuyết thực nghiệm
3.4.4. Cơ sở thực nghiệm
3.4.5. Phạm vi và khách thể thực nghiệm
3.4.6. Công cụ thực nghiê ̣m
3.4.7. Thời gian và quy trình thực nghiê ̣m
3.4.8. Triể n khai thực nghiê ̣m
3.4.9. Kế t luận sau thực nghiê ̣m
TIỂU KẾT CHƢƠNG 3
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
2. Khuyến nghị
2.1. Đối với ĐHQGHN
2.2. Đối với các đơn vi ̣ đào tạo tham gia đào tạo cử nhân bằ ng kép
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CƠNG BỐ CỦA TÁC

59
65
101
102
102
102
102
103

103
103
113
116
135
142
144
144
144
144
145
145
145
146
146
152
153
154
154
155
155
156

GIẢ CĨ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN

157

TÀI LIỆU THAM KHẢO

158

161

PHỤ LỤC

iv


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
CT

:

Chƣơng trình

CTĐT

:

Chƣơng trình đào tạo

CTGD

:

Chƣơng trình giáo dục

CBQL

:


Cán bợ quản lý

CNBK

:

Cƣ̉ nhân bằ ng kép

CL

:

Chất lƣợng

CLĐT

:

Chất lƣợng đào tạo

ĐT

:

Đào tạo

ĐH

:


Đại học

ĐHQGHN

:

Đại học Quố c gia Hà Nô ̣i

GD

:

Giáo dục

GDĐH

:

Giáo dục đại học

GV

:

Giảng viên

KT-ĐG

:


Kiểm tra - đánh giá

QL

:

Quản lý

QLGD

:

Quản lý giáo dục

QLCLTT

:

Quản lý chất lƣợng tổng thể

QLCLĐT

:

Quản lý chất lƣợng đào tạo

QA - AUN

:


Quality Assurance -ASEAN University Network

QLSV

:

Quản lý sinh viên

TQM

:

Total Quality Management

TT

:

Trung tâm

SV

:

Sinh viên

v


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 2.1. Các CTĐT đại học bằng kép tại ĐHQGHN
Bảng 2.2. Thống kê số liệu đào tạo bằng kép tại ĐHQGHN
Bảng 2.3: Kết quả khảo sát thực trạng xây dựng điều kiện quản lý chƣơng
trình đào ta ̣o cƣ̉ nhân bằ ng kép
Bảng 2.4: Kết quả khảo sát thực trạng quản lý chất lƣợng đầu vào chƣơng
trình đào tạo cƣ̉ nhân bằ ng kép
Bảng 2.5: Kết quả khảo sát thực trạng cơng tác QLCL quá trình ĐT cƣ̉
nhân bằ ng kép
Bảng 2.6: Kết quả khảo sát thực trạng cơng tác QLCL đầu ra của q
trình đào tạo
Bảng 2.7: Kết quả khảo sát thực trạng biểu hiện của thành tố "sự lãnh
đạo"
Bảng 2.8: Kết quả khảo sát thực trạng biểu hiện của thành tố "sự liên kết
và cam kết cho mợt tầm nhìn đƣợc chia sẻ".
Bảng 2.9: Kết quả khảo sát thực trạng biểu hiện của thành tố "Nhận thức
sâu sắc về quá trình và các chiến lƣợc hƣớng tới khách hàng"
Bảng 2.10 : Kết quả khảo sát thực trạng biểu hiện của thành tố "Các đội là
trung tâm"
Bảng 2.11: Kết quả khảo sát thực trạng biểu hiện của thành tố "Những
mục tiêu mang tính thách thức"
Bảng 2.12: Kết quả khảo sát thực trạng biểu hiện của thành tố "Cơng cụ
quản lý hàng ngày mợt cách có hệ thống"
Bảng 2.13: Kết quả khảo sát thực trạng biểu hiện của yếu tố văn hóa
Bảng 2.14: Kết quả khảo sát thực trạng biểu hiện của yếu tố sự cam kết
Bảng 2.15: Kết quả khảo sát thực trạng biểu hiện của yếu tố thông tin và
truyền thông
Bảng 3.1: Kế t quả khảo sát tính cấ p thiế t và tính khả thi của các biê ̣n pháp
đề xuất
Bảng 3.2: Kế t quả lấ y ý kiế n phản hồ i của sinh viên lớp thƣ̣c nghiê ̣m
(lầ n 1)

Bảng 3.3: Kế t quả lấ y ý kiế n phản hồ i của sinh viên lớp thƣ̣c nghiê ̣m
(lầ n 2)
Bảng 3.4: Kế t quả lấ y ý kiế n phản hồ i của sinh viên lớp đố i chƣ́ng

vi

61
62
65
67
69
70
75
77
79
82
85
87
91
94
97
143
149
150
151


DANH MỤC CÁC HÌ NH VÀ BIỂU ĐỜ

Hình 1.1. Mơ hình quản lý quá trình đào tạo

Hình 1.2. Mơ hình tổng thể quản lý q trình đào tạo
Biể u đờ 2.1: Thực trạng xây dựng điều kiện quản lý chƣơng trình đào ta ̣o cƣ̉
nhân bằ ng kép
Biể u đờ 2.2: Thực trạng quản lý chất lƣợng đầu vào chƣơng trình đào tạo cƣ̉
nhân bằ ng kép
Biể u đờ 2.3: Thực trạng cơng tác QLCL quá trình đào tạo cƣ̉ nhân bằ ng kép
Biể u đồ 2.4: Thực trạng công tác quản lý chất lƣợng đầu ra của quá trình đào tạo
Biể u đờ 2.5: Thực trạng QLCL chƣơng trình ĐT cử nhân bằng kép tại
ĐHQGHN - đánh giá theo quá trình tổ chức đào tạo
Biể u đờ 2.6: Thực trạng biểu hiện của thành tố "sự lãnh đạo"
Biể u đồ 2.7: Thực trạng biểu hiện của thành tố "sự liên kết và cam kết cho
mợt tầm nhìn đƣợc chia sẻ".
Biể u đồ 2.8: Thực trạng biểu hiện của thành tố "Nhận thức sâu sắc về quá
trình và các chiến lƣợc hƣớng tới khách hàng"
Biể u đồ 2.9: Thực trạng biểu hiện của thành tố "Các đội là trung tâm"
Biể u đồ 2.10: Thực trạng biểu hiện của thành tố "Những mục tiêu mang tính
thách thức"
Biể u đờ 2.11: Thực trạng biểu hiện của thành tố "Công cụ quản lý hàng ngày
mợt cách có hệ thống"
Biể u đờ 2.12: Thƣ̣c tra ̣ng biể u hiê ̣n của các thành tố trong chƣơng trin
̀ h đào
tạo bằng kép
Biể u đồ 2.13: Thực trạng biểu hiện của yếu tố văn hóa
Biể u đồ 2.14: Thực trạng biểu hiện của yếu tố sự cam kết
Biể u đồ 2.15: Thực trạng biểu hiện của yếu tố thông tin và truyền thông
Biể u đồ 2.16: Thƣ̣c tra ̣ng chung về các biể u hiê ̣n của 3C
Biể u đồ 3.1: So sánh kế t quả thƣ̣c nghiê ̣m

vii


21
22
66
68
70
71
72
75
77
79
83
85
88
89
92
95
98
99
151


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Phát triển nguồn nhân lực nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế- xã hợi
nƣớc ta trong thời kỳ cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa và hợi nhập quốc tế đã và đang
là nhiệm vụ chiến lƣợc của hệ thống giáo dục nói chung và hệ thống giáo dục đại
học nói riêng. Các loại hình đào tạo trong hệ thống giáo dục đại học có mối liên hệ
và tác đợng trực tiếp đến cơng tác phát triển nguồn nhân lực, thơng qua đó tác đợng
đến q trình hình thành và phát triển thị trƣờng đào tạo nhân lực ở nƣớc ta, khắc
phục một điểm nghẽn trong quá trình phát triển của đất nƣớc (thể chế-hạ tầng-nhân

lực). Theo chiến lƣợc phát triển nhân lực Việt Nam đến 2020 và tầm nhìn đến 2030,
mục tiêu tổng quát là đƣa nhân lực Việt Nam trở thành lợi thế quan trọng nhất để
phát triển, hội nhập quốc tế và ổn định xã hợi, trình đợ và năng lực cạnh tranh của
nhân lực nƣớc ta tƣơng đƣơng các nƣớc tiên tiến trong khu vực Đơng Á, trong đó
mợt số mặt tiếp cận trình đợ các nƣớc tiên tiến trên thế giới. Nhân lực chất lƣợng
cao của Thế kỷ XXI cần có hai tố chất: Năng lực tƣ duy sáng tạo (creative thinking
manpower) và Năng lực hành động sáng nghiệp (entrepreneurial manpower) - năng
lực tạo lập việc làm cho mình và cho ngƣời khác trong mơi trƣờng cạnh tranh quyết
liệt với những biến đổi nhanh chóng và khó lƣờng hiện nay. Vì vậy, phƣơng châm
đổi mới GDĐH hiện nay là: “kết hợp học tập với giải quyết các vấn đề thực tiễn
thông qua nghiên cứu, triển khai, chuyển giao công nghệ, phục vụ xã hội…để tạo
nên nguồn nhân lực mới chất lƣợng cao.
Chúng ta đang sống trong thời đại mà đặc trƣng quan trọng nhất là xu hƣớng
toàn cầu hố và hợi nhập với các c̣c cách mạng siêu công nghiệp (GRIN:
Genomics - Công nghệ sinh học, Robotics - Cơng nghệ tự đợng hố, Informatics Cơng nghệ thơng tin và Nano-technology - Công nghệ Nanô). Thế giới đang hƣớng
tới nền kinh tế tri thức trong chiến lƣợc phát triển bền vững. Trong hồn cảnh đó,
đào tạo nguồn nhân lực chất lƣợng cao là chiến lƣợc phát triển và cạnh tranh của
các nƣớc với đặc trƣng của giáo dục là “Học để biết, học để làm, học để sống và
học để sống với nhau” (UNESCO, 1996) khác với quan niệm truyền thống trƣớc
đây: Học để làm.

8


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt:
1. Các Mác, Ăngghen, Toàn tập, Tập 25, phầ n II.
2. Cơ sở khoa học quản lý, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nợi 1997)
3. Vũ Quốc Bình (2003), Quản lý chất lượng tồn diện, Nxb ĐHQGHN , Hà
Nội.

4. Nguyễn Hữu Châu (2006), Cơ sở lý luận và thực tiễn về chất lượng giáo
dục và đánh giá chất lượng giáo dục, Đề tài khoa học cấp Bộ, mã số B2004.
5. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2006), Những cơ sở khoa học và
QL giáo dục, Giáo trình giảng dạy cao học, Khoa Sƣ phạm, ĐHQGHN, Hà
Nội.
6. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2012), Đại cương khoa học quản
lý, Nxb ĐHQGHN , Hà Nô ̣i.
7. Nguyễn Đức Chính (2000), Tổng quan chung về đảm bảo và kiểm định
chất lượng đào tạo trong giáo dục đại học, Nxb ĐHQGHN , Hà Nội.
8. Nguyễn Đức Chính (2002), Kiểm định chất lượng trong giáo dục đại học,
Nxb ĐHQGHN , Hà Nợi.
9. Nguyễn Đức Chính (2003), Kiểm định chất lượng trong giáo dục đào tạo,
Hà Nợi.
10. Đặng Đình Cung (2002), Bảy công cụ quản lý chất lượng, Nxb Trẻ, TP.Hồ
Chí Minh.
11. Trần Khánh Đức (2000), Nghiên cứu sơ sở lý luận và thực tiễn đảm bảo
chất lượng đào tạo Đại học và trung học chuyên nghiệp, Báo cáo tổng hợp
kết quả nghiên cứu đề tài khoa cấp Bộ (B2000-52-TĐ 44).
12. Trần Khánh Đức (2002), Giáo dục kỹ thuật – nghề nghiệp và phát triển
nguồn nhân lực, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
13. Trần Khánh Đức (2004), Quản lý và kiểm định chất lượng đào tạo nhân
lực theo ISO và TQM, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
14. Trần Khánh Đức (2010), Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế
kỷ XXI, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
15. Trần Khánh Đức (2005), Quản lý và kiểm định chất lượng đào tạo nhân
lực theo ISO&TQM, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

9



16. John S.Oakland (1994), Quản lý chất lượng đồng bộ, Nxb Thống kê, Hà
Nội.
17. Bùi Hiền (2001), Từ điển Giáo dục học, NXB Từ điển Bách khoa, Hà Nội.
18. Bùi Minh Hiền (chủ biên), Vũ Ngọc Hải, Đặng Quốc Bảo (2006), Quản lý
giáo dục. Nxb Đại học Sƣ phạm, Hà Nội.
19. Vũ Xuân Hồng (2010), Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý chất lượng
đào tạo tại Đại học Ngoại ngữ Quân sự, Luận án tiến sĩ chuyên ngành quản
lý giáo dục, Trƣờng ĐHGD, Hà Nội.
20. Bùi Thị Thu Hƣơng (2009), Về “Văn hóa chất lượng” khi xây dựng hệ
thống quản lý chất lượng đào tạo trong trường đại học theo cách tiếp cận
quản lý chất lượng tổng thể, Luận án TS chuyên ngành Quản lý giáo dục,
ĐHQGHN.
21. Trần Kiểm (2006), Tiếp cận hiện đại trong Giáo dục, Nxb Đại học Sƣ
phạm, Hà Nợi.
22. Phan Văn Kha (1999), Giáo trình QL nhà nước về giáo dục, Nxb Đại học
Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
23. Phan Văn Kha (2004), Nghiên cứu mơ hình quản lý chất lượng đào tạo đại
học ở Việt Nam, Đề tài khoa học cấp Bộ, Hà Nội.
24. Nguyễn Lộc (2006), Hiệu quả và chất lượng trong giáo dục, Tạp chí Khoa
học giáo dục, (4), 1/2006, Hà Nợi.
25. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2005), Mơ hình QLCLĐT tại khoa Sư phạm –
ĐHQGHN, Tập văn bản quy định về QL đào tạo, khoa Sƣ phạm –
ĐHQGHN, Hà Nội.
26. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2009), Sự phát triển các quan điểm giáo dục hiện đại
(Tài liệu giảng dạy), Trƣờng Đại học Giáo dục, ĐHQGHN, Hà Nội.
27. Matsushita Konosuke (2000), Quản lý chất lượng là gì?, Nxb TP.Hồ Chí Minh.
28. Nguyễn Phƣơng Nga (2009), Tác động của các chính sách quốc gia về
kiểm định chất lượng tới các trường đại học Việt Nam, Kỷ yếu Hợi thảo
“Văn hóa chất lƣợng và vai trò, hoạt động của trung tâm đảm bảo chất lƣợng
trƣờng đại học” - 3.2009, Cục Khảo thí và Kiểm định chất lƣợng - Dự án

Giáo dục Đại học 2 - Đại học Đà Nẵng, Đà Nẵng.
29. Phạm Thanh Nghị (2000), “Quản lý chất lượng giáo dục đại học”, Nxb
ĐHQGHN .
10


30. Phạm Thành Nghị (2007), Đổi mới điều hành giáo dục đại học theo hướng
hiệu quả, Tạp chí Khoa học Giáo dục số 26, Viện Chiến lƣợc và Chƣơng
trình Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hà Nội.
31. Lê Đức Ngọc (2008), Xây dựng Văn hóa chất lượng tạo nội lực cho cơ sở
đào tạo đáp ứng yêu cầu của thời đại chất lượng, Tạp chí Khoa học Giáo
dục số 36, Viện Chiến lƣợc và Chƣơng trình Giáo dục, Bợ GD&ĐT, Hà Nợi.
32. Trịnh Ngọc Thạch (2008), Hồn thiện mơ hình quản lý đào tạo nguồn nhân
lực chất lượng cao trong các trường đại học Việt Nam, Nxb ĐHSPHN, Hà Nợi.
33. Nguyễn Quốc Tuấn, Trƣơng Hồng Trình, Lê Thị Minh Hằng (2007),
TQM - Quản trị chất lượng toàn diện, Nxb Tài chính, Hà Nợi.
34. Nguyễn Đức Trí (1999), Giáo trình quản lý quá trình GD – ĐT, Viện
Nghiên cứu phát triển giáo dục, Hà Nội.
35. Từ điển Bách khoa Việt Nam (1995), Tập I, Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên
soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam, Hà Nội.
36. Từ điển tiếng Việt (2008), Nxb Đà Nẵng.
37. Từ điển tiếng Việt thông dụng (1998), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
38. Nguyễn Ngọc Quang (1996), Những khái niệm cơ bản về lý luận QL giáo
dục và đào tạo, Trƣờng cán bộ QL giáo dục Trung ƣơng, Hà Nội.
Tiế ng Anh:
39. John West – Bumham (1997), “ Managing Quality in Schools”, Pitman
Publishing, Washing DC.
40. Sallis E. (1994), Total Qualiti Management in Higher Education, KOGAN
PAGE, Philadelphia – London.
41. Silva Roncelli - Vaupot (2000), “Leading for Quality, Some Dilemmas and

onsiderations of a Head Teacher”.
42. Taylor, A and F Hill, (1997) “Quality management in education, in Harris.
43. Walker, D.F. & Soltis, J.F. (2004). Curriculum and aims. Teachers College
Press.
44. Zjhra, M. (2008). A Shift in the Credit - based system: Necessary Changes
in Curriculum and the Role of the Teachers. Published in the November, issue of
the Educational Review.
45. Radhakrishna,M.(1993), Management Information System, Colombo plan
staff college, the Philippines.

11



×