ĐỀ THI HỌCKÌ 1
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8
MA TRẬN :
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1: Vị trí địa
hình và khoáng sản
châu Á
Câu
C7 C2 C9 3
Đ
0,5 0,5 0,5 1,5
Chủ đề 2: Khí hậu
châu Á
Câu
C1,C8 C6 C4 4
Đ
1 0,5 0,5 2
Chủ đề 3: Sông ngòi
và các cảnh quan
châu Á
Câu
C11 C5 2
Đ
0,5 0,5 1
Chủ đề 5: Dân cư xã
hội châu Á
Câu
C10 C12 B2a,2b 3
Đ
0,5 0,5 2 3
Chủ đề 9
Câu
C3 1
Đ
0,5 0,5
Chủ đề 12
Câu
B1 1
Đ
2 2
Câu
Đ
Câu
Đ
Số câu
6 5 3 14
TỔNG Đ 3 4 3 10
ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 6_ _ điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ _ _ điểm )1
Câu 1 :
Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực:
A
Đông Nam Á
B
Vùng nội địa và Tây Nam Á
C
Đông Á
D
Nam Á.
Câu 2 :
Đường biên giới trên bộ của châu Á giáp với nước nào?
A
Châu Phi
B
Châu Âu
C
Châu Mĩ
D
Châu Đại Dương
Câu 3 :
Nước xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới hiện nay là:
A
Thái Lan.
B
Việt Nam.
C
Trung Quốc.
D
Ấn Độ
Câu 4 :
Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
A
Ôn đới
B
Cận nhiệt
C
Nhiệt đới
D
Xích đạo
Câu 5 :
Cảnh quan rừng Tai Ga là đặc trưng của đới khí hậu:
A
Cận nhiệt lục địa
B
Ôn đới lục địa
C
Nhiệt đới lục địa
D
Nhiệt đới gió mùa
Câu 6 : Khí hậu nhiệt đới gió mùa là kiểu khí hậu điển hình của khu vực
A Ôn đới
B Cận nhiệt
C Địa trung hải
D nhiệt đới
Câu 7 :
Đỉnh núi cao nhất châu Á và thế giới (Chô mô lung ma) nằm trên dãy:
A
Thiên Sơn
B
Côn Luân
C
Nam Sơn
D
Hy ma lay a
Câu 8 : Châu Á có mấy kiểu khí hậu đặc trưng
A 2 kiểu
B 3kiểu
C 4 kiểu
D .5 kiểu
Câu 9 : Đồng bằng Hoa Trung của Trung Quốc được hình thành do sự bồi đắp phù sa của
sông:
A Trường Giang
B . Tây Giang
C . Hoàng Hà
D Hắc Long Giang
Câu 10 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu Á:
A 1,3%
B 1,3
o
/
00
C 3,1%
D 3,1
0
/
00
Câu 11
Sông dài nhất châu Á:
A
Mê Công
B
Trường Giang
C
Sông Hằng
D
Sông Ô Bi
Câu12
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên ở Châu Á hiện nay đã giảm đáng kể chủ yếu là:
A
Dân Di cư sang các châu lục khác
B
Thực hiện tốt chính sách dân số
C
Do tỷ lệ sinh tăng.
D
Do tỷ lệ tử tăng
Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ _4 _ điểm )
Bài (_ 2_ ) Câu1.Nêu đặc điểm địa hình phần đất liền của khu vực Đông Á ? (2 điểm
Bài 3 :
(_ _ điể)
Câu 2
a/ Dựa vào bảng số liệu dưới đây hãy tính và điền kết quả vào cột còn để trống (so
với toàn thế giới).
b/Nhận xét về số dân và tỉ lệ % dân số châu A năm 2002 so với Thế giới và các châu
lục khác .
Các châu lục và thế giới Số dân năm 2002
(triệu ngừơi)
Tỉ lệ(%) dân số năm 2002
1.Toàn thế giới
2.Châu Á
3. Châu Âu
5. Châu Mĩ
6. Châu Phi
6215
3766
728
850
839
100%
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM :
Phần 1 : ( _ _ 6_ điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Ph.án đúng B B A C B D D A A A B B
Phần 2 : ( _ _ 4_ điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 12
Câu 1
2
điểm
: + Có các hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng phân bố ở
nửa phía tây Trung Quốc. (0,5 điểm)
+ Nhiều núi cao có băng hà bao phủ quanh năm, là nơi bắt nguồn của
nhiều sông lớn. (0,5 điểm)
+ Các vùng đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng (0,5
điểm) phân bố ở phía đông Trung Quốc và Triều Tiên. (0,5 điểm)
…………………………..........................................................................
0,5
0,5
0,5
Bài 5 : 2
điểm
Câu 2a - Đúng 1 kết quả 0,25 1
Câu 2b - Nhận xét: Dân số châu Á năm 2002 nhiều hơn so với các châu lục khác
và chiếm 61% dân số thế giới
1