Trờng thpt lê xoay
Đề chính thức
Kỳ thi khảo sát chất lợng lớp CĐ lần 1 năm học 2008-2009
thi mụn : sinh học - Lớp 12
Thi gian: 90 phỳt ( khụng k th i gian giao )
01
1/ õu l nhn nh sai ?
a Tớnh trng do gen trờn NST X qui nh DT chộo.
b Vựng tng ng l vựng cha lụcut gen khỏc nhau gia NST X v NST Y.
c Da vo cỏc tớnh trng Lk vi gii tớnh sm phõn bit c cỏi, iu chnh
t l c cỏi theo mc tiờu sx .
d Tớnh trng do gen trờn NST Y qui nh DT thng.
2/ iu kin nghim ỳng c chng ca qui lut phõn li ca Menen l :
a P thun chng v cp tớnh trng tng phn.
b Tt c mi ỳng.
c S lng cỏ th thu c phi ln .
d Tớnh trng do 1 gen qui nh, gen tri ỏt hon ton gen ln.
3/ Mt trong cỏc c ch phỏt sinh ca B lch bi l :
a Ln NP u tiờn ca hp t tt c cỏc cp NST khụng phõn li to th lờch
bi.
b 1 hay 1 s cp NST khụng phõn li trong GP to gt thiu hay tha 1 vi
NST, cỏc gt ny kt hp vi gt bỡnh thng to th lch bi.
c 1 hay 1 s cp NST khụng phõn li trong GP to gt thiu hay tha 1 vi
NST, cỏc gt ny kt hp vi nhau to th lch bi.
d 1 hay 1 Tt c cỏc cp NST khụng phõn li trong GP to gt 2n, cỏc gt ny
kt hp vi gt bỡnh thng to th lch bi.
4/ c im no di õy khụng phi l c im ca hin tng hoỏn v gen:
a Lm tng kh nng xut hin cỏc bin d t hp
b Bng tng tn s giao t hoỏn v
c T l nghch vi khong cỏch gia cỏc gen
d Tn s hoỏn v gen khụng vt quỏ 50%
5/ u H lan hoa tri hon ton so vi hoa trng . P thun chng hoa x
hoa trng->F1 ng lot hoa . Cỏch lai no sau õy khụng xỏc nh c KG
ca cõy hoa F2?
a Lai cõy hoa F2 vi cõy hoa F1. b Lai phõn tớch cõy hoa
F2.
c Lai cõy hoa F2 vi cõy hoa p. d Cho cõy hoa t th.
6/ Th no l t bin mt on NST?
a S trao i on trong mt NST hoc gia cỏc NST khụng tng ng.
b Mt on NST t ra ri o ngc 180
0
v gn li vi nhau ti v trớ c.
c NST mt tng on ( mang tõm ng hoc khụng ) lm gim s lng
gen.
d Mt on NST cú th lp li mt hay nhiu ln lm tng s lng gen trờn
NST.
7/ Bit A: qu ngt ,a: qu chua.em lai cỏc cõy t bi vi nhau.Nu th h sau
xut hin 350 cõy qu ngt trong s 420 cõy thỡ KG ca P l:
a Aaaa x aaaa. b AAaa x aaaa.
c AAaa x Aaaa. d Aaaa x Aaaa.
8/ Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng,thế hệ lai phân li 3: 1.Tính
trạng được di truyền liên kết với giới tính khi có điều kiện kèm theo là:
a Chỉ có một tính trạng ở cả 2 giới. b Tỉ lệ giới tính phân li 1:1.
c Một giới đồng tính giới kia phân tính. d Tỉ lệ phân li KH đồng đều
ở giới đực và giới cái.
9/ Xét n cặp gen qui định n cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn, trường hợp nào sau
đây cho phép nhận biết n tính trạng phân li độc lập?
a Tỷ lệ mỗi KH ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
b Lai phân tích cá thể dị hợp n cặp gen, F
a
có tỉ lệ KH (1:1)
n
.
c Tự thụ hay giao phối giữa các cá thể dị hợp n cặp gen, thế hệ sau phân li
theo tỉ lệ ( 3+1)
n
d Tất cả đều đúng.
10/ Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu
dục. Giả sử hai cặp gen này nằm trên một nhiễm sắc thể (NST). Cho cà chua
thân cao, quả tròn lai với cà chua thân thấp, quả bầu dục ở F
1
thu được 81 thân
cao - tròn, 79 thấp - bầu dục, 21 cao - bầu dục, 19 thấp - tròn:
a F
1
có kiểu gen AB/ab và tần số hoán vị gen là 20%
b F
1
có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 4%
c F
1
có kiểu gen AB/aB và tần số hoán vị gen là 40%
d F
1
có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 20%
11/ Một tế bào người, tại kì giữa của lần phân bào 2 phân bào giảm nhiễm, sẽ
có:
a 46 crômatit b 23 nhiễm sắc thể (NST) đơn
c 46 NST kép d 23 crômatit
12/ Cơ sở TB học của định luật phân li độc của MenĐen là :
a Các cặp alen phân li độc lập với nhau trong quá trình hình thành gtử .
b Do sự phân li đồng đều của cặp alen trong GP nên mỗi gtử chỉ chứa 1 alen
của cặp.
c Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát
sinh gtử dẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen .
d Sự phân li của NST tương đồng trong phát sinh gtử và sự tổ hợp của chúng
qua thụ tinhdẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen .
13/ Ở đậu Hà lan AA: Hoa vàng, Aa: Hoa tím, aa:Hoa xanh, BB: hạt trơn, bb: Hạt
nhăn. Các gen qui định màu sắc hoa và hình dạng hạt di truyền độc lập nhau.
Cho 2 dòng đậu thuần chủng hoa vàng hạt trơn và hoa xanh hạt nhăn giao phấn
với nhau được F1. Sau đó cho F1 giao phấn với nhau được F2 Có tỉ lệ kiểu hình
như thế nào?
a ( 1 vàng :1 xanh ) x ( 5 trơn:3 nhăn ) b ( 1 vàng:2 tím :1 xanh ) x (
5 trơn:3 nhăn )
c ( 1 vàng:2 tím :1 xanh ) x ( 3 trơn:1 nhăn ) d ( 2 tím :1 xanh ) x ( 1
trơn:1 nhăn )
14/ Vai trò của ĐB chuyển đoạn NST ?
a Dùng xác định vị trí của gen trên NST
b Có thể ứng dụng trong tạo giống mới.
c Có ý nghĩa với tiến hoá của hệ gen vì tạo vật chất di truyền bổ xung.
d Tạo ra sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong cùng một loài.
15/ Ở gà gen A: lông đốm, a: lông đen, các gen này liên kết trên NST X, gen B:
mào to, b: mào nhỏ, các gen này nằm trên NST thường. Số kiểu gen có thể có
của loài khi xét cả 2 tính trạng trên là:
a 4 b 15 c 9 d 6
16/ B: Hạt đỏ, b: Hạt trắng noãn n+1 thụ tinh bình thường, Hạt phấn n+1 không
thụ tinh. Cho phép lai P : Bbb x Bbb tỷ lệ kiểu hình ở F1 là:
a 3 đỏ : 1 trắng b 5 đỏ : 1 trắng
c 8 đỏ : 1 trắng d 2 đỏ : 1 trắng
17/ Tương tác bổ xung là :
a sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành 1 KH.
b sự tác động qua lại giữa các gen tạo ra KH riêng biệt .
c sản phẩm của 2 gen tác động qua lại với nhau tạo nên 1 KH .
d các gen không alen khi cùng hiện diện trong 1 KG sẽ tạo ra KH riêng biệt .
18/ A: quả ngọt a: quả chua, đem lai 2 cây tứ bội với nhau, nếu thế hệ sau đồng
loạt xuất hiện kiểu hình trội quả ngọt thì KG của P là 1 trong bao nhiêu trường hợp
có thể xảy ra?
a 1 trong 4 b 1 trong 9
c 1 trong 3 d 1 trong 6
19/ Biết gen A: Hoa vàng, a : Hoa trắng gen B :Hạt đỏ, b : Hạt đen .Hai cặp gen
này phân li độc lập nhau và trội hoàn toàn.Lai giữa các cây thuần chủng hoa
vàng hạt đỏ với cây hoa trắng hạt đen ở F1màu sắc của hoa và màu hạt có tỉ lệ
nào?Giả thiết không có đột biến.
a 50% hoa vàng : 50% hoa trắng,75%hạt đỏ: 25% hạt đen.
b 100%hoa vàng ,75%hạt đỏ: 25% hạt đen.
c 100%hoa vàng, 100% hạt đỏ.
d 100%hoa vàng,50% hạt đỏ: 50% hạt đen.
20/ Sự khác biệt cơ bản giữa hai quy luật LKG và HVG trong di truyền thể hiện ở:
a Sự khác biệt giữa cá thể đực và cái trong quá trình di truyền các tính trạng.
b Tính đặc trưng của từng nhóm liên kết gen.
c vị trí của các gen trên NST.
d liên kết gen hạn chế BDTH , hoán vị gen làm tăng xuất hiện BDTH.
21/ Xét 3 cặp gen qui định 3 cặp tính trạng, mỗi gen nằm trên 1 NST. Giao phối
giữa 2 cá thể có KG BbDdEe với cá thể A thu được tỉ lệ KH 3 : 3 : 1 : 1 thì số kiểu
tổ hợp là :
a 8 hoặc 16. b 8 c 16 d 4
22/ Thế nào là ĐB dị đa bội ?
a Đột biến làm thay đổi số lượng ở một hay một số cặp NST hoặc toàn bộ
NST.
b Là sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của cùng một loài và lớn hơn
2n.
c Là đột biến về số lượng NST xảy ra ở một hay một số cặp NST tương đồng.
d Là khi cả 2 bộ NST của 2 loài khác nhau cùng tồn tại trong 1 tế bào do lai
xa kèm đa bội hoá.
23/ Ở đậu Hà lan hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh. P thuần chủng hạt
vàng lai với hạt xanh được F1, cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ KH ở cây F2 như thế
nào ?
a 1 hạt vàng : 1 hạt xanh. b 5 hạt vàng : 3 hạt xanh.
c 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. d 7 hạt vàng : 4 hạt xanh.
24/ Đâu là nhận định sai ?
a DT ngoài NST không tuân theo các qui luật DT NST.
b DT của ti thể và lục lạp là DT theo dòng mẹ.
c ADN ở TBC có dạng xoắn kép, trần, mạch vòng .
d mtADN, cpADN hầu như không bị ĐB vì được TBC bảo vệ .
25/ Với 3 loại ribônuclêôtit là U, G, X có bao nhiêu tổ hợp bộ ba chứa ít nhất 1X ?
a 27 b 8 c 37 d 19
26/ Cho biết A: cao, a: thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường.
Phép lai có tỉ lệ 11 cao:1 thấp là:
a AAaa x Aa b AAAa x AAAa
c AAa x AAa d AAaa x AAaa
27/ Đâu là nhận định sai ?
a Thường biến xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định .
b Thường biến không DT được .
c Nhờ thường biến cơ thể phản ứng linh hoạt về KH để thích ứng trước những
thay đổi của môi trường.
d Thường biến là tập hợp các KH của cùng 1 KG tương ứng với các môi
trường khác nhau.
28/ Đâu là nhận định sai ?
a KG qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường, KH là kết quả
tương tác giữa KG và môi trường.
b Mức phản ứng là tập hợp các KH của cùng 1 KG tương ứng với các môi
trường khác nhau.
c Quá trình KG biểu hiện thành KH chịu ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ
thể .
d Mức phản ứng do KG qui định được DT.
29/ Ở chim P thuần chủng lông dài xoăn lai với lông ngắn thẳng, đời F1 thu được
toàn lông dài xoăn. Cho chim trống F1 lai với chim mái chưa biết KG đời F2 xuất
hiện 20 chim lông ngắn, thẳng: 5 chim lông dài,thẳng: 5 chim lông ngắn,xoăn. Tất
cả chim trống của F2 đều có chim lông dài, xoăn. Biết một gen quy định một tính
trạng , kiểu gen của chim mái lai với F1, tần số HVG của chim F1 lần lượt là:
a X
A
B
Y, tần số 20% b X
A
B
X
A
B
, tần số 5%
c X
a
b
Y , tần số 25% d AaX
B
Y , tần số 10%
30/ Đâu là nhận định sai về HVG ?
a Để xác định tần số HVG thường dùng phép lai phân tích .
b Tần số HVG bằng tổng tỉ lệ các gtử có HVG.
c Tần số HVG không vượt quá 50%.
d HVG diễn ra do sự TĐC giữa 2 crômatit chị em trong cặp NST kép tương
đồng ở kì đầu I GP.
31/ Phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Men Đen không có nội dung nào
sau đây ?
a Tiến hành thí nghiệm chứng minh giả thuyết.
b Tạo các dòng thuần và lai các dòng thuần khác nhau bởi 1 hay nhiều cặp
tính trạng rồi phân tích kết quả lai ở đời F1, F2,F3...
c Lai phân tích cơ thể lai F1
d Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai rồi đưa ra giả thuyết giải
thích kết quả.
32/ ở ruồi giấm A: thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng
trên một cặp NST tương đồng Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng thân xám, cánh
cụt và thân đen, cánh dài được F1. Với tần số hoán vị là 18%, kết qủa ở F2 khi
cho F1 tạo giao sẽ là:
a 41% thân xám, cánh cụt: 41% thân đen, cánh dài: 9%thân xám, cánh dài:
95 thân đen, cánh cụt
b 54,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân xám, cánh cụt: 20,5% thân đen
cánh dài: 4,5% thân đen, cánh cụt
c 70,5% thân xám, cánh dài: 4,5% thân xám, cánh cụt : 4,5% thân đen, cánh
dài
d 25% thân xám, cánh cụt: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài
33/ Cho biết các gen sau đây: A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp B: hạt
tròn; b: hạt dài D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên
hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định
màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá
trình di truyền. Cho cây liên kết gen hoàn toàn lai phân tích. Kết luận nào
sau đây đúng?
a Kiểu hình ở con lai có tỉ lệ không đều nhau
b Không xuất hiện kiểu hình thân cao, hạt tròn, màu vàng
c Xuất hiện cây thân thấp, hạt dài, màu trắng
d Con lai xuất hiện 16 tổ hợp giao tử
34/ Cho biết các gen sau đây: A: thân cao; a: thân thấp B: hạt tròn; b: hạt dài D:
hạt màu vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc
thể tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết
hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. Cho
một cây P tự thụ phấn, ở F1 thu được 16 tổ hợp giao tử, các cây có hạt tròn đều
có màu vàng và các cây hạt dài đều có màu trắng. Kiểu gen và kiểu hình của cây
P nói trên là:
a (thân cao, hạt tròn, màu vàng) b (thân cao, hạt tròn,
màu vàng)
c (thân thấp, hạt tròn, màu vàng) d (thân cao, hạt
tròn, màu vàng)
35/ Theo MenĐen : Khi lai 2 cá thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 hay
nhiều cặp tính trạng tương phản, di truyền độc lập thì :
a F2 có 4 KH.
b tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội :1 lặn .
c tỷ lệ mỗi KH ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
d F2 xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.
36/ Ý nào sau đây không phải là điều kiện để có HVG ?
a Có sự tiếp hợp và TĐC giữa 2 crômatit trong thể kép của cặp nST tương
đồng ở kì trước I GP.
b Tuỳ loài, giới tính, đặc điểm sinh lí và tuỳ tác động của môi trường.
c Tuỳ khoảng cách giữa các gen và vị trí của gen trên NST so với tâm động.
d Có sự tái tổ hợp gen .
37/ Đâu là nhận định sai về LK gen hoàn toàn ?
a Khi lai phân tích cơ thể dị hợp 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng cho kết
quả của 1 cặp.
b Số nhóm tính trạng DT liên kết tương ứng với số nhóm gen LK cộng một.
c Các gen nằm trên 1 NST cùng phân li và tổ hợp với nhau trong quá trình
GP và thụ tinh .
d Các gen nằm trên 1 NST tạo thành 1 nhóm gen LK, số nhóm LK = n NST
của loài .
38/ Để phát hiện ra di truyền liên kết tại sao MoocGan lại không sử dụng phương
pháp phân tích cơ thể lai như MenĐen?
a Vì 1 số phép lai khi dựa vào F2 không xác định được LKG hoàn toàn hay
HVG ở giới nào, tần số bao nhiêu.
b Vì phương pháp phân tích cơ thể lai của MenĐen khó làm.
c Vì phương pháp lai phân tích dễ thực hiện.
d Vì 1 số phép lai khi dựa vào F2 chỉ xác định được LKG hoàn toàn hay HVG
ở giới nào, tần số bao nhiêu.
39/ Khi cho cá chép cái có râu lai với cá giếc đực không có râu, thu được cá con
có râu. Khi cho cá giếc cái không râu lai với cá chép đực có râu thu được cá con
không có râu. Gen qui định tính trạng trong phép lai được phân bố ở:
a Trên nhiễm sắc thể giới tính b Trong tế bào chất c Tất cả đều
đúng .
d Trên nhiễm sắc thể thường
40/ Bào quan ( hoặc tính trạng ) nào sau đây không di truyền theo dòng mẹ ?
a Thể gôn gi, mù màu ở người . b Bất thụ đực ở ngô.
c Lục lạp, lá xanh có đốm trắng ở ngô. d Ti thể, Lá xanh bình
thường ở ngô.
41/ Điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa thể tự đa bội và thể
lệch bội?
a Đều tạo ra những biến dị có giá trị trong chọn giống và tiến hoá .
b Đều là kết quả của ĐB số lượng NST nên không di truyền.
c Đều có thể xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử .
d Đều tạo ra những KH không bình thường và thể khảm .
42/ Hậu quả của ĐB lặp đoạn NST?
a Gây chết hoặc giảm sức sống.
b Thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản hoặc ít ảnh hưởng đến
sức sống, có thể còn có lợi.
c Làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng.
d Thường ít ảnh hưởng đến sức sống.
43/ Cho phép lai P : AaBb x AaBb mỗi gen qui định 1 tính trạng, nếu có 1 tính
trạng trội hoàn toàn, tính trạng kia trội không hoàn toàn kết quả phân li KH của F1
là :
a 3 : 3 : 1 : 1 b 1 :2 :1 :1 :2 :1
c 6: 3 : 3 : 2 : 1: 1 d 9 :3 :3 :1
44/ Ở ruồi giấm, cho F1 giao phối thu được F2 có 25% ruồi đực mắt đỏ, cánh
bình thường: 50% ruồi cái mắt đỏ cánh bình thường: 25% ruồi đực mắt trắng cánh
xẻ. Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Nếu quy ước bằng 2 cặp alen(Aa, Bb)
thì KG của ruồi giấm đời F1và qui luật DT chi phối cả 2 cặp tinh trạng lần lượt là:
a AaX
B
X
b
x AaX
B
Y , quy luật DTLK với giới tính.
b X
A
b
X
a
B
x X
a
b
Y , quy luật DTLK với giới tính và có HVG.
c X
A
B
X
a
b
x X
A
B
Y , quy luật DTLK với giới tính và LK hoàn toàn.
d AaBb x AaBb , quy luật phân ly độc lập.
45/ A: quả dài ,a: quả ngắn ,B :quả ngọt b:quả chua.Hai cặp gen cùng nằm trên
1 cặp NST tương đồng. Đem lai phân tích F1 dị hợp 2 cặp gen thu được 3 cây quả
dài ngọt : 3 cây quả ngắn chua : 1 cây quả dài chua : 1 cây quả ngắn ngọt. KG và
tần số hoán vị của F1là:
a Ab/aB, tần số 25%. b AB/ ab, tần số 30%.
c AB/ ab, tần số 20%. d AB/ ab, tần số 25%.
46/ Ý nào sau đây không giải thích tại sao tần số HVG không vượt quá 50%?
a Không phải mọi tế bào sinh dục khi giảm phân đều diễn ra TĐC.
b Sự tiếp hợp của các NST dẫn đến TĐC chỉ xảy ra trong GP.
c Các gen trong nhóm LK có khuynh hướng LK là chủ yếu.
d Sự TĐC thường diễn ra giữa 2 trong 4 crômatit không chị em trong cặp NST
kép tương đồng ở kì đầu I GP.
47/ Đặc điểm làm cho ADN có tính đa dạng nhưng đặc thù là :
a Tất cả đều đúng .
b Sự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit đã tạo nên vô số loại ADN khác
nhau .
c ADN của mỗi loài đặc thù bởi thành phần, số lượng, trật tự sắp xếp các
nuclêôtit .
d ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loai nuclêôtit
:A,T,G,X .
48/ Điểm nào sau đây không phải là nguyên tắc chung trong cơ chế sao mã ?
a Chỉ mạch đơn có chiều 3'->5' ( mạch gốc ) làm khuôn mẫu .
b Phân tử mARN kéo dài theo chiều 5'-> 3'.
c Thực hiện theo nguyên tắc bổ xung.
d Phân tử mARN kéo dài theo chiều 5'-> 3' ngược chiều phát triển của chạc
chữ y .
49/ Điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi
ADN và quá trình phiên mã ?
a Đều xảy ra vào kì trung gian .
b Quá trình lắp ráp các nuclêôtit vào mạch mới đều theo nguyên tắc bổ xung.
c Đều cần nguyên liệu, enzim xúc tác và năng lượng ATP .
d Các phân tử con đều có các mạch mới được tổng hợp .
50/ Một gen có 3000liên kết hiđrô và có số G= 2 A .Một đột biến xảy ra làm cho
chiều dài của gen giảm đi 85 ăngtron . Biết trong số nuclêôtit bị mất có 5 nuclêôtit
loại X. Số nuclêôtit loại A và G của gen sau đột biến lần lượt là :
a 370 và 730 b 355 và 745
c 375 và 745 d 375 và 725
Trờng thpt lê xoay
Đề chính thức
Kỳ thi khảo sát chất lợng lớp CĐ lần 1 năm học 2008-2009
thi mụn : sinh học - Lớp 12
Thi gian: 90 phỳt ( khụng k th i gian giao )
02
1/ í no sau õy khụng phi l iu kin cú HVG ?
a Cú s tỏi t hp gen .
b Cú s tip hp v TC gia 2 crụmatit trong th kộp ca cp nST tng
ng kỡ trc I GP.
c Tu khong cỏch gia cỏc gen v v trớ ca gen trờn NST so vi tõm ng.
d Tu loi, gii tớnh, c im sinh lớ v tu tỏc ng ca mụi trng.
2/ Cho phộp lai P : AaBb x AaBb mi gen qui nh 1 tớnh trng, nu cú 1 tớnh
trng tri hon ton, tớnh trng kia tri khụng hon ton kt qu phõn li KH ca F1
l :
a 9 :3 :3 :1 b 6: 3 : 3 : 2 : 1: 1
c 1 :2 :1 :1 :2 :1 d 3 : 3 : 1 : 1
3/ A: qu ngt a: qu chua, em lai 2 cõy t bi vi nhau, nu th h sau ng
lot xut hin kiu hỡnh tri qu ngt thỡ KG ca P l 1 trong bao nhiờu trng hp
cú th xy ra?
a 1 trong 3 b 1 trong 6
c 1 trong 4 d 1 trong 9
4/ Bit gen A: Hoa vng, a : Hoa trng gen B :Ht , b : Ht en .Hai cp gen
ny phõn li c lp nhau v tri hon ton.Lai gia cỏc cõy thun chng hoa
vng ht vi cõy hoa trng ht en F1mu sc ca hoa v mu ht cú t l
no?Gi thit khụng cú t bin.
a 100%hoa vng,50% ht : 50% ht en.
b 100%hoa vng ,75%ht : 25% ht en.
c 50% hoa vng : 50% hoa trng,75%ht : 25% ht en.
d 100%hoa vng, 100% ht .
5/ chim P thun chng lụng di xon lai vi lụng ngn thng, i F1 thu c
ton lụng di xon. Cho chim trng F1 lai vi chim mỏi cha bit KG i F2 xut
hin 20 chim lụng ngn, thng: 5 chim lụng di,thng: 5 chim lụng ngn,xon. Tt
c chim trng ca F2 u cú chim lụng di, xon. Bit mt gen quy nh mt tớnh
trng , kiu gen ca chim mỏi lai vi F1, tn s HVG ca chim F1 ln lt l:
a X
a
b
Y , tn s 25% b X
A
B
X
A
B
, tn s 5%
c AaX
B
Y , tn s 10% d X
A
B
Y, tn s 20%
6/ Phng phỏp lai v phõn tớch c th lai ca Men en khụng cú ni dung no
sau õy ?
a Lai phõn tớch c th lai F1
b Tin hnh thớ nghim chng minh gi thuyt.
c To cỏc dũng thun v lai cỏc dũng thun khỏc nhau bi 1 hay nhiu cp
tớnh trng ri phõn tớch kt qu lai i F1, F2,F3...
d S dng toỏn xỏc sut phõn tớch kt qu lai ri a ra gi thuyt gii
thớch kt qu.
7/ c chua, gen A quy nh thõn cao, a: thõn thp, B: qu trũn, b: qu bu
dc. Gi s hai cp gen ny nm trờn mt nhim sc th (NST). Cho c chua
thân cao, quả tròn lai với cà chua thân thấp, quả bầu dục ở F
1
thu được 81 thân
cao - tròn, 79 thấp - bầu dục, 21 cao - bầu dục, 19 thấp - tròn:
a F
1
có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 4%
b F
1
có kiểu gen AB/aB và tần số hoán vị gen là 40%
c F
1
có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 20%
d F
1
có kiểu gen AB/ab và tần số hoán vị gen là 20%
8/ Một tế bào người, tại kì giữa của lần phân bào 2 phân bào giảm nhiễm, sẽ có:
a 46 crômatit b 23 nhiễm sắc thể (NST) đơn
c 46 NST kép d 23 crômatit
9/ Biết A: quả ngọt ,a: quả chua.Đem lai các cây tứ bội với nhau.Nếu thế hệ sau
xuất hiện 350 cây quả ngọt trong số 420 cây thì KG của P là:
a Aaaa x Aaaa. b Aaaa x aaaa.
c AAaa x Aaaa. d AAaa x aaaa.
10/ Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng,thế hệ lai phân li 3: 1.Tính
trạng được di truyền liên kết với giới tính khi có điều kiện kèm theo là:
a Tỉ lệ phân li KH đồng đều ở giới đực và giới cái. b Tỉ lệ giới tính phân li 1:1.
c Một giới đồng tính giới kia phân tính. d Chỉ có một tính trạng ở cả
2 giới.
11/ Một trong các cơ chế phát sinh của ĐB lệch bội là :
a 1 hay 1 số cặp NST không phân li trong GP tạo gtử thiếu hay thừa 1 vài
NST, các gtử này kết hợp với gtử bình thường tạo thể lệch bội.
b Lần NP đầu tiên của hợp tử tất cả các cặp NST không phân li tạo thể lêch
bội.
c 1 hay 1 Tất cả các cặp NST không phân li trong GP tạo gtử 2n, các gtử này
kết hợp với gtử bình thường tạo thể lệch bội.
d 1 hay 1 số cặp NST không phân li trong GP tạo gtử thiếu hay thừa 1 vài
NST, các gtử này kết hợp với nhau tạo thể lệch bội.
12/ Điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi
ADN và quá trình phiên mã ?
a Các phân tử con đều có các mạch mới được tổng hợp .
b Quá trình lắp ráp các nuclêôtit vào mạch mới đều theo nguyên tắc bổ xung.
c Đều xảy ra vào kì trung gian .
d Đều cần nguyên liệu, enzim xúc tác và năng lượng ATP .
13/ Theo MenĐen : Khi lai 2 cá thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 hay
nhiều cặp tính trạng tương phản, di truyền độc lập thì :
a tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội :1 lặn .
b F2 có 4 KH.
c F2 xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.
d tỷ lệ mỗi KH ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
14/ Xét n cặp gen qui định n cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn, trường hợp nào
sau đây cho phép nhận biết n tính trạng phân li độc lập?
a Lai phân tích cá thể dị hợp n cặp gen, F
a
có tỉ lệ KH (1:1)
n
.
b Tỷ lệ mỗi KH ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
c Tự thụ hay giao phối giữa các cá thể dị hợp n cặp gen, thế hệ sau phân li
theo tỉ lệ ( 3+1)
n
d Tất cả đều đúng.
15/ Điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa thể tự đa bội và thể
lệch bội?
a Đều tạo ra những biến dị có giá trị trong chọn giống và tiến hoá .
b Đều tạo ra những KH không bình thường và thể khảm .
c Đều có thể xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử .
d Đều là kết quả của ĐB số lượng NST nên không di truyền.
16/ Ở ruồi giấm, cho F1 giao phối thu được F2 có 25% ruồi đực mắt đỏ, cánh
bình thường: 50% ruồi cái mắt đỏ cánh bình thường: 25% ruồi đực mắt trắng cánh
xẻ. Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Nếu quy ước bằng 2 cặp alen(Aa, Bb)
thì KG của ruồi giấm đời F1và qui luật DT chi phối cả 2 cặp tinh trạng lần lượt là:
a AaX
B
X
b
x AaX
B
Y , quy luật DTLK với giới tính.
b X
A
b
X
a
B
x X
a
b
Y , quy luật DTLK với giới tính và có HVG.
c X
A
B
X
a
b
x X
A
B
Y , quy luật DTLK với giới tính và LK hoàn toàn.
d AaBb x AaBb , quy luật phân ly độc lập.
17/ Tương tác bổ xung là :
a sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành 1 KH.
b sự tác động qua lại giữa các gen tạo ra KH riêng biệt .
c sản phẩm của 2 gen tác động qua lại với nhau tạo nên 1 KH .
d các gen không alen khi cùng hiện diện trong 1 KG sẽ tạo ra KH riêng biệt .
18/ Vai trò của ĐB chuyển đoạn NST ?
a Dùng xác định vị trí của gen trên NST
b Tạo ra sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong cùng một loài.
c Có ý nghĩa với tiến hoá của hệ gen vì tạo vật chất di truyền bổ xung.
d Có thể ứng dụng trong tạo giống mới.
19/ Để phát hiện ra di truyền liên kết tại sao MoocGan lại không sử dụng phương
pháp phân tích cơ thể lai như MenĐen?
a Vì phương pháp phân tích cơ thể lai của MenĐen khó làm.
b Vì phương pháp lai phân tích dễ thực hiện.
c Vì 1 số phép lai khi dựa vào F2 không xác định được LKG hoàn toàn hay
HVG ở giới nào, tần số bao nhiêu.
d Vì 1 số phép lai khi dựa vào F2 chỉ xác định được LKG hoàn toàn hay HVG
ở giới nào, tần số bao nhiêu.
20/ Ý nào sau đây không giải thích tại sao tần số HVG không vượt quá 50%?
a Sự TĐC thường diễn ra giữa 2 trong 4 crômatit không chị em trong cặp NST
kép tương đồng ở kì đầu I GP.
b Sự tiếp hợp của các NST dẫn đến TĐC chỉ xảy ra trong GP.
c Các gen trong nhóm LK có khuynh hướng LK là chủ yếu.
d Không phải mọi tế bào sinh dục khi giảm phân đều diễn ra TĐC.
21/ Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen:
a Tấn số hoán vị gen không vượt quá 50%
b Tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
c Bằng tổng tần số giao tử hoán vị
d Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp
22/ A: quả dài ,a: quả ngắn ,B :quả ngọt b:quả chua.Hai cặp gen cùng nằm trên
1 cặp NST tương đồng. Đem lai phân tích F1 dị hợp 2 cặp gen thu được 3 cây quả
dài ngọt : 3 cây quả ngắn chua : 1 cây quả dài chua : 1 cây quả ngắn ngọt. KG và
tần số hoán vị của F1là:
a AB/ ab, tần số 25%. b AB/ ab, tần số 30%.
c AB/ ab, tần số 20%. d Ab/aB, tần số 25%.
23/ Ở đậu Hà lan hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh. P thuần chủng hạt
vàng lai với hạt xanh được F1, cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ KH ở cây F2 như thế
nào ?
a 5 hạt vàng : 3 hạt xanh. b 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.
c 7 hạt vàng : 4 hạt xanh. d 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.
24/ Cho biết A: cao, a: thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường.
Phép lai có tỉ lệ 11 cao:1 thấp là:
a AAAa x AAAa b AAa x AAa
c AAaa x AAaa d AAaa x Aa
25/ Đâu là nhận định sai ?
a Thường biến không DT được .
b Thường biến là tập hợp các KH của cùng 1 KG tương ứng với các môi
trường khác nhau.
c Nhờ thường biến cơ thể phản ứng linh hoạt về KH để thích ứng trước những
thay đổi của môi trường.
d Thường biến xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định .
26/ Điều kiện nghiệm đúng đặc chưng của qui luật phân li của MenĐen là :
a Tất cả mới đúng.
b Tính trạng do 1 gen qui định, gen trội át hoàn toàn gen lặn.
c Số lượng cá thể thu được phải lớn .
d P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản.
27/ Bào quan ( hoặc tính trạng ) nào sau đây không di truyền theo dòng mẹ ?
a Thể gôn gi, mù màu ở người . b Lục lạp, lá xanh có đốm
trắng ở ngô.
c Ti thể, Lá xanh bình thường ở ngô. d Bất thụ đực ở ngô.
28/ Đâu là nhận định sai ?
a DT của ti thể và lục lạp là DT theo dòng mẹ.
b mtADN, cpADN hầu như không bị ĐB vì được TBC bảo vệ .
c ADN ở TBC có dạng xoắn kép, trần, mạch vòng .
d DT ngoài NST không tuân theo các qui luật DT NST.
29/ Đâu là nhận định sai ?
a Dựa vào các tính trạng Lk với giới tính để sớm phân biệt đực cái, điều chỉnh
tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sx .
b Tính trạng do gen trên NST X qui định DT chéo.
c Tính trạng do gen trên NST Y qui định DT thẳng.
d Vùng tương đồng là vùng chứa lôcut gen khác nhau giữa NST X và NST Y.
30/ ở ruồi giấm A: thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng
trên một cặp NST tương đồng Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng thân xám, cánh
cụt và thân đen, cánh dài được F1. Với tần số hoán vị là 18%, kết qủa ở F2 khi
cho F1 tạo giao sẽ là:
a 25% thân xám, cánh cụt: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài
b 54,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân xám, cánh cụt: 20,5% thân đen
cánh dài: 4,5% thân đen, cánh cụt
c 70,5% thân xám, cánh dài: 4,5% thân xám, cánh cụt : 4,5% thân đen, cánh
dài
d 41% thân xám, cánh cụt: 41% thân đen, cánh dài: 9%thân xám, cánh dài:
95 thân đen, cánh cụt
31/ Xét 3 cặp gen qui định 3 cặp tính trạng, mỗi gen nằm trên 1 NST. Giao phối
giữa 2 cá thể có KG BbDdEe với cá thể A thu được tỉ lệ KH 3 : 3 : 1 : 1 thì số kiểu
tổ hợp là :
a 4 b 16 c 8 hoặc 16. d 8
32/ Cho biết các gen sau đây: A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp B: hạt
tròn; b: hạt dài D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên
hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định
màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá
trình di truyền. Cho cây liên kết gen hoàn toàn lai phân tích. Kết luận nào
sau đây đúng?
a Con lai xuất hiện 16 tổ hợp giao tử
b Xuất hiện cây thân thấp, hạt dài, màu trắng
c Kiểu hình ở con lai có tỉ lệ không đều nhau
d Không xuất hiện kiểu hình thân cao, hạt tròn, màu vàng
33/ Cho biết các gen sau đây: A: thân cao; a: thân thấp B: hạt tròn; b: hạt dài D:
hạt màu vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc
thể tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết
hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. Cho
một cây P tự thụ phấn, ở F1 thu được 16 tổ hợp giao tử, các cây có hạt tròn đều
có màu vàng và các cây hạt dài đều có màu trắng. Kiểu gen và kiểu hình của cây
P nói trên là:
a (thân cao, hạt tròn, màu vàng) b (thân thấp, hạt tròn,
màu vàng)
c (thân cao, hạt tròn, màu vàng) d (thân cao, hạt tròn,
màu vàng)
34/ Khi cho cá chép cái có râu lai với cá giếc đực không có râu, thu được cá con
có râu. Khi cho cá giếc cái không râu lai với cá chép đực có râu thu được cá con
không có râu. Gen qui định tính trạng trong phép lai được phân bố ở:
a Tất cả đều đúng . b Trên nhiễm sắc thể thường c Trên
nhiễm sắc thể giới tính
d Trong tế bào chất
35/ Một gen có 3000liên kết hiđrô và có số G= 2 A .Một đột biến xảy ra làm cho
chiều dài của gen giảm đi 85 ăngtron . Biết trong số nuclêôtit bị mất có 5 nuclêôtit
loại X. Số nuclêôtit loại A và G của gen sau đột biến lần lượt là :
a 355 và 745 b 375 và 725
c 370 và 730 d 375 và 745
36/ Đâu là nhận định sai về HVG ?
a Tần số HVG bằng tổng tỉ lệ các gtử có HVG.
b Tần số HVG không vượt quá 50%.
c Để xác định tần số HVG thường dùng phép lai phân tích .
d HVG diễn ra do sự TĐC giữa 2 crômatit chị em trong cặp NST kép tương
đồng ở kì đầu I GP.
37/ Thế nào là ĐB dị đa bội ?
a Là sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của cùng một loài và lớn hơn
2n.
b Đột biến làm thay đổi số lượng ở một hay một số cặp NST hoặc toàn bộ
NST.
c Là khi cả 2 bộ NST của 2 loài khác nhau cùng tồn tại trong 1 tế bào do lai
xa kèm đa bội hoá.
d Là đột biến về số lượng NST xảy ra ở một hay một số cặp NST tương đồng.
38/ Cơ sở TB học của định luật phân li độc của MenĐen là :
a Sự phân li của NST tương đồng trong phát sinh gtử và sự tổ hợp của chúng
qua thụ tinhdẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen .
b Do sự phân li đồng đều của cặp alen trong GP nên mỗi gtử chỉ chứa 1 alen
của cặp.
c Các cặp alen phân li độc lập với nhau trong quá trình hình thành gtử .
d Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát
sinh gtử dẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen .
39/ Ở đậu Hà lan AA: Hoa vàng, Aa: Hoa tím, aa:Hoa xanh, BB: hạt trơn, bb: Hạt
nhăn. Các gen qui định màu sắc hoa và hình dạng hạt di truyền độc lập nhau.
Cho 2 dòng đậu thuần chủng hoa vàng hạt trơn và hoa xanh hạt nhăn giao phấn
với nhau được F1. Sau đó cho F1 giao phấn với nhau được F2 Có tỉ lệ kiểu hình
như thế nào?
a ( 1 vàng :1 xanh ) x ( 5 trơn:3 nhăn ) b ( 1 vàng:2 tím :1 xanh ) x (
5 trơn:3 nhăn )
c ( 2 tím :1 xanh ) x ( 1 trơn:1 nhăn ) d ( 1 vàng:2 tím :1 xanh ) x (
3 trơn:1 nhăn )
40/ Hậu quả của ĐB lặp đoạn NST?
a Thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản hoặc ít ảnh hưởng đến
sức sống, có thể còn có lợi.
b Thường ít ảnh hưởng đến sức sống.
c Làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng.
d Gây chết hoặc giảm sức sống.
41/ Thế nào là đột biến mất đoạn NST?
a Sự trao đổi đoạn trong một NST hoặc giữa các NST không tương đồng.
b NST mất từng đoạn ( mang tâm động hoặc không ) làm giảm số lượng
gen.
c Một đoạn NST có thể lặp lại một hay nhiều lần làm tăng số lượng gen trên
NST.
d Một đoạn NST đứt ra rồi đảo ngược 180
0
và gắn lại với nhau tại vị trí cũ.
42/ Sự khác biệt cơ bản giữa hai quy luật LKG và HVG trong di truyền thể hiện ở:
a liên kết gen hạn chế BDTH , hoán vị gen làm tăng xuất hiện BDTH.
b vị trí của các gen trên NST.
c Tính đặc trưng của từng nhóm liên kết gen.
d Sự khác biệt giữa cá thể đực và cái trong quá trình di truyền các tính trạng.
43/ Đâu là nhận định sai ?
a KG qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường, KH là kết quả
tương tác giữa KG và môi trường.
b Quá trình KG biểu hiện thành KH chịu ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ
thể .
c Mc phn ng l tp hp cỏc KH ca cựng 1 KG tng ng vi cỏc mụi
trng khỏc nhau.
d Mc phn ng do KG qui nh c DT.
44/ õu l nhn nh sai v LK gen hon ton ?
a Cỏc gen nm trờn 1 NST to thnh 1 nhúm gen LK, s nhúm LK = n NST
ca loi .
b S nhúm tớnh trng DT liờn kt tng ng vi s nhúm gen LK cng mt.
c Cỏc gen nm trờn 1 NST cựng phõn li v t hp vi nhau trong quỏ trỡnh
GP v th tinh .
d Khi lai phõn tớch c th d hp 2 cp gen qui nh 2 cp tớnh trng cho kt
qu ca 1 cp.
45/ Vi 3 loi ribụnuclờụtit l U, G, X cú bao nhiờu t hp b ba cha ớt nht 1X ?
a 37 b 19 c 8 d 27
46/ c im lm cho ADN cú tớnh a dng nhng c thự l :
a Tt c u ỳng .
b S sp xp khỏc nhau ca 4 loi nuclờụtit ó to nờn vụ s loi ADN khỏc
nhau .
c ADN c cu to theo nguyờn tc a phõn, n phõn l 4 loai nuclờụtit
:A,T,G,X .
d ADN ca mi loi c thự bi thnh phn, s lng, trt t sp xp cỏc
nuclờụtit .
47/ im no sau õy khụng phi l nguyờn tc chung trong c ch sao mó ?
a Phõn t mARN kộo di theo chiu 5'-> 3' ngc chiu phỏt trin ca chc
ch y .
b Phõn t mARN kộo di theo chiu 5'-> 3'.
c Ch mch n cú chiu 3'->5' ( mch gc ) lm khuụn mu .
d Thc hin theo nguyờn tc b xung.
48/ u H lan hoa tri hon ton so vi hoa trng . P thun chng hoa
x hoa trng->F1 ng lot hoa . Cỏch lai no sau õy khụng xỏc nh c KG
ca cõy hoa F2?
a Lai cõy hoa F2 vi cõy hoa p. b Lai phõn tớch cõy hoa
F2.
c Cho cõy hoa t th. d Lai cõy hoa F2 vi
cõy hoa F1.
49/ g gen A: lụng m, a: lụng en, cỏc gen ny liờn kt trờn NST X, gen B:
mo to, b: mo nh, cỏc gen ny nm trờn NST thng. S kiu gen cú th cú
ca loi khi xột c 2 tớnh trng trờn l:
a 4 b 9 c 6 d 15
50/ B: Ht , b: Ht trng noón n+1 th tinh bỡnh thng, Ht phn n+1 khụng
th tinh. Cho phộp lai P : Bbb x Bbb t l kiu hỡnh F1 l:
a 3 : 1 trng b 5 : 1 trng c 2 : 1 trng d 8
: 1 trng
Trờng thpt lê xoay
Đề chính thức
Kỳ thi khảo sát chất lợng lớp CĐ lần 1 năm học 2008-2009
thi mụn : sinh học - Lớp 12
Thi gian: 90 phỳt ( khụng k th i gian giao )
Đề 03
1/ Ở đậu Hà lan hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng . P thuần chủng hoa đỏ x
hoa trắng->F1 đồng loạt hoa đỏ. Cách lai nào sau đây không xác định được KG
của cây hoa đỏ ở F2?
a Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở F1. b Cho cây hoa đỏ tự thụ.
c Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở p. d Lai phân tích cây hoa đỏ ở
F2.
2/ Vai trò của ĐB chuyển đoạn NST ?
a Dùng xác định vị trí của gen trên NST
b Có thể ứng dụng trong tạo giống mới.
c Có ý nghĩa với tiến hoá của hệ gen vì tạo vật chất di truyền bổ xung.
d Tạo ra sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong cùng một loài.
3/ Ở gà gen A: lông đốm, a: lông đen, các gen này liên kết trên NST X, gen B:
mào to, b: mào nhỏ, các gen này nằm trên NST thường. Số kiểu gen có thể có
của loài khi xét cả 2 tính trạng trên là:
a 15 b 4 c 9 d 6
4/ B: Hạt đỏ, b: Hạt trắng noãn n+1 thụ tinh bình thường, Hạt phấn n+1 không
thụ tinh. Cho phép lai P : Bbb x Bbb tỷ lệ kiểu hình ở F1 là:
a 8 đỏ : 1 trắng b 2 đỏ : 1 trắng c 3 đỏ : 1 trắng d 5 đỏ
: 1 trắng
5/ Đặc điểm làm cho ADN có tính đa dạng nhưng đặc thù là :
a Tất cả đều đúng .
b Sự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit đã tạo nên vô số loại ADN khác
nhau .
c ADN của mỗi loài đặc thù bởi thành phần, số lượng, trật tự sắp xếp các
nuclêôtit .
d ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loai nuclêôtit
:A,T,G,X .
6/ Xét n cặp gen qui định n cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn, trường hợp nào sau
đây cho phép nhận biết n tính trạng phân li độc lập?
a Tất cả đều đúng.
b Lai phân tích cá thể dị hợp n cặp gen, F
a
có tỉ lệ KH (1:1)
n
.
c Tỷ lệ mỗi KH ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
d Tự thụ hay giao phối giữa các cá thể dị hợp n cặp gen, thế hệ sau phân li
theo tỉ lệ ( 3+1)
n
7/ Để phát hiện ra di truyền liên kết tại sao MoocGan lại không sử dụng phương
pháp phân tích cơ thể lai như MenĐen?
a Vì 1 số phép lai khi dựa vào F2 không xác định được LKG hoàn toàn hay
HVG ở giới nào, tần số bao nhiêu.
b Vì phương pháp lai phân tích dễ thực hiện.
c Vì phương pháp phân tích cơ thể lai của MenĐen khó làm.
d Vì 1 số phép lai khi dựa vào F2 chỉ xác định được LKG hoàn toàn hay HVG
ở giới nào, tần số bao nhiêu.
8/ Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen:
a Tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
b Tấn số hoán vị gen không vượt quá 50%
c Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp
d Bằng tổng tần số giao tử hoán vị
9/ Một trong các cơ chế phát sinh của ĐB lệch bội là :
a 1 hay 1 số cặp NST không phân li trong GP tạo gtử thiếu hay thừa 1 vài
NST, các gtử này kết hợp với nhau tạo thể lệch bội.
b 1 hay 1 số cặp NST không phân li trong GP tạo gtử thiếu hay thừa 1 vài
NST, các gtử này kết hợp với gtử bình thường tạo thể lệch bội.
c Lần NP đầu tiên của hợp tử tất cả các cặp NST không phân li tạo thể lêch
bội.
d 1 hay 1 Tất cả các cặp NST không phân li trong GP tạo gtử 2n, các gtử này
kết hợp với gtử bình thường tạo thể lệch bội.
10/ Điều kiện nghiệm đúng đặc chưng của qui luật phân li của MenĐen là :
a P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản.
b Số lượng cá thể thu được phải lớn .
c Tính trạng do 1 gen qui định, gen trội át hoàn toàn gen lặn.
d Tất cả mới đúng.
11/ Ý nào sau đây không phải là điều kiện để có HVG ?
a Có sự tái tổ hợp gen .
b Tuỳ loài, giới tính, đặc điểm sinh lí và tuỳ tác động của môi trường.
c Có sự tiếp hợp và TĐC giữa 2 crômatit trong thể kép của cặp nST tương
đồng ở kì trước I GP.
d Tuỳ khoảng cách giữa các gen và vị trí của gen trên NST so với tâm động.
12/ Đâu là nhận định sai ?
a DT ngoài NST không tuân theo các qui luật DT NST.
b ADN ở TBC có dạng xoắn kép, trần, mạch vòng .
c mtADN, cpADN hầu như không bị ĐB vì được TBC bảo vệ .
d DT của ti thể và lục lạp là DT theo dòng mẹ.
13/ Cho phép lai P : AaBb x AaBb mỗi gen qui định 1 tính trạng, nếu có 1 tính
trạng trội hoàn toàn, tính trạng kia trội không hoàn toàn kết quả phân li KH của F1
là :
a 1 :2 :1 :1 :2 :1 b 6: 3 : 3 : 2 : 1: 1
c 3 : 3 : 1 : 1 d 9 :3 :3 :1
14/ Xét 3 cặp gen qui định 3 cặp tính trạng, mỗi gen nằm trên 1 NST. Giao phối
giữa 2 cá thể có KG BbDdEe với cá thể A thu được tỉ lệ KH 3 : 3 : 1 : 1 thì số kiểu
tổ hợp là :
a 8 hoặc 16. b 4 c 8 d 16
15/ Tương tác bổ xung là :
a sản phẩm của 2 gen tác động qua lại với nhau tạo nên 1 KH .
b sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành 1 KH.
c sự tác động qua lại giữa các gen tạo ra KH riêng biệt .
d các gen không alen khi cùng hiện diện trong 1 KG sẽ tạo ra KH riêng biệt .
16/ A: quả dài ,a: quả ngắn ,B :quả ngọt b:quả chua.Hai cặp gen cùng nằm trên
1 cặp NST tương đồng. Đem lai phân tích F1 dị hợp 2 cặp gen thu được 3 cây quả
dài ngọt : 3 cây quả ngắn chua : 1 cây quả dài chua : 1 cây quả ngắn ngọt. KG và
tần số hoán vị của F1là:
a AB/ ab, tần số 30%. b AB/ ab, tần số 20%.
c AB/ ab, tần số 25%. d Ab/aB, tần số 25%.
17/ Ở đậu Hà lan AA: Hoa vàng, Aa: Hoa tím, aa:Hoa xanh, BB: hạt trơn, bb: Hạt
nhăn. Các gen qui định màu sắc hoa và hình dạng hạt di truyền độc lập nhau.
Cho 2 dòng đậu thuần chủng hoa vàng hạt trơn và hoa xanh hạt nhăn giao phấn
với nhau được F1. Sau đó cho F1 giao phấn với nhau được F2 Có tỉ lệ kiểu hình
như thế nào?
a ( 1 vàng:2 tím :1 xanh ) x ( 5 trơn:3 nhăn ) b ( 2 tím :1 xanh ) x ( 1
trơn:1 nhăn )
c ( 1 vàng :1 xanh ) x ( 5 trơn:3 nhăn ) d ( 1 vàng:2 tím :1 xanh ) x (
3 trơn:1 nhăn )
18/ Theo MenĐen : Khi lai 2 cá thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 hay
nhiều cặp tính trạng tương phản, di truyền độc lập thì :
a F2 có 4 KH.
b tỷ lệ mỗi KH ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
c tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội :1 lặn .
d F2 xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.
19/ Đâu là nhận định sai ?
a Quá trình KG biểu hiện thành KH chịu ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ
thể .
b Mức phản ứng do KG qui định được DT.
c KG qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường, KH là kết quả
tương tác giữa KG và môi trường.
d Mức phản ứng là tập hợp các KH của cùng 1 KG tương ứng với các môi
trường khác nhau.
20/ Một gen có 3000liên kết hiđrô và có số G= 2 A .Một đột biến xảy ra làm cho
chiều dài của gen giảm đi 85 ăngtron . Biết trong số nuclêôtit bị mất có 5 nuclêôtit
loại X. Số nuclêôtit loại A và G của gen sau đột biến lần lượt là :
a 370 và 730 b 375 và 745 c 375 và 725 d 355
và 745
21/ Khi cho cá chép cái có râu lai với cá giếc đực không có râu, thu được cá con
có râu. Khi cho cá giếc cái không râu lai với cá chép đực có râu thu được cá con
không có râu. Gen qui định tính trạng trong phép lai được phân bố ở:
a Trong tế bào chất b Trên nhiễm sắc thể thường
c Trên nhiễm sắc thể giới tính d Tất cả đều đúng .
22/ Ở ruồi giấm, cho F1 giao phối thu được F2 có 25% ruồi đực mắt đỏ, cánh
bình thường: 50% ruồi cái mắt đỏ cánh bình thường: 25% ruồi đực mắt trắng cánh
xẻ. Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Nếu quy ước bằng 2 cặp alen(Aa, Bb)
thì KG của ruồi giấm đời F1và qui luật DT chi phối cả 2 cặp tinh trạng lần lượt là:
a AaX
B
X
b
x AaX
B
Y , quy luật DTLK với giới tính.
b X
A
B
X
a
b
x X
A
B
Y , quy luật DTLK với giới tính và LK hoàn toàn.
c AaBb x AaBb , quy luật phân ly độc lập.
d X
A
b
X
a
B
x X
a
b
Y , quy luật DTLK với giới tính và có HVG.
23/ Thế nào là ĐB dị đa bội ?
a Là đột biến về số lượng NST xảy ra ở một hay một số cặp NST tương đồng.
b Là sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của cùng một loài và lớn hơn
2n.
c Là khi cả 2 bộ NST của 2 loài khác nhau cùng tồn tại trong 1 tế bào do lai
xa kèm đa bội hoá.
d Đột biến làm thay đổi số lượng ở một hay một số cặp NST hoặc toàn bộ
NST.
24/ Đâu là nhận định sai về LK gen hoàn toàn ?
a Các gen nằm trên 1 NST cùng phân li và tổ hợp với nhau trong quá trình
GP và thụ tinh .
b Các gen nằm trên 1 NST tạo thành 1 nhóm gen LK, số nhóm LK = n NST
của loài .
c Khi lai phân tích cơ thể dị hợp 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng cho kết
quả của 1 cặp.
d Số nhóm tính trạng DT liên kết tương ứng với số nhóm gen LK cộng một.
25/ Điểm nào sau đây không phải là nguyên tắc chung trong cơ chế sao mã ?
a Phân tử mARN kéo dài theo chiều 5'-> 3' ngược chiều phát triển của chạc
chữ y .
b Phân tử mARN kéo dài theo chiều 5'-> 3'.
c Chỉ mạch đơn có chiều 3'->5' ( mạch gốc ) làm khuôn mẫu .
d Thực hiện theo nguyên tắc bổ xung.
26/ Đâu là nhận định sai ?
a Tính trạng do gen trên NST X qui định DT chéo.
b Tính trạng do gen trên NST Y qui định DT thẳng.
c Dựa vào các tính trạng Lk với giới tính để sớm phân biệt đực cái, điều chỉnh
tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sx .
d Vùng tương đồng là vùng chứa lôcut gen khác nhau giữa NST X và NST Y.
27/ Ý nào sau đây không giải thích tại sao tần số HVG không vượt quá 50%?
a Sự TĐC thường diễn ra giữa 2 trong 4 crômatit không chị em trong cặp NST
kép tương đồng ở kì đầu I GP.
b Không phải mọi tế bào sinh dục khi giảm phân đều diễn ra TĐC.
c Các gen trong nhóm LK có khuynh hướng LK là chủ yếu.
d Sự tiếp hợp của các NST dẫn đến TĐC chỉ xảy ra trong GP.
28/ Đâu là nhận định sai về HVG ?
a Tần số HVG không vượt quá 50%.
b Tần số HVG bằng tổng tỉ lệ các gtử có HVG.
c Để xác định tần số HVG thường dùng phép lai phân tích .
d HVG diễn ra do sự TĐC giữa 2 crômatit chị em trong cặp NST kép tương
đồng ở kì đầu I GP.
29/ Cơ sở TB học của định luật phân li độc của MenĐen là :
a Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát
sinh gtử dẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen .
b Sự phân li của NST tương đồng trong phát sinh gtử và sự tổ hợp của chúng
qua thụ tinhdẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen .
c Do sự phân li đồng đều của cặp alen trong GP nên mỗi gtử chỉ chứa 1 alen
của cặp.
d Các cặp alen phân li độc lập với nhau trong quá trình hình thành gtử .
30/ Ở chim P thuần chủng lông dài xoăn lai với lông ngắn thẳng, đời F1 thu được
toàn lông dài xoăn. Cho chim trống F1 lai với chim mái chưa biết KG đời F2 xuất
hiện 20 chim lông ngắn, thẳng: 5 chim lông dài,thẳng: 5 chim lông ngắn,xoăn. Tất
cả chim trống của F2 đều có chim lông dài, xoăn. Biết một gen quy định một tính
trạng , kiểu gen của chim mái lai với F1, tần số HVG của chim F1 lần lượt là:
a X
A
B
X
A
B
, tần số 5% b X
A
B
Y, tần số 20%
c X
a
b
Y , tần số 25% d AaX
B
Y , tần số 10%
31/ Sự khác biệt cơ bản giữa hai quy luật LKG và HVG trong di truyền thể hiện ở:
a Tính đặc trưng của từng nhóm liên kết gen.
b Sự khác biệt giữa cá thể đực và cái trong quá trình di truyền các tính trạng.
c liên kết gen hạn chế BDTH , hoán vị gen làm tăng xuất hiện BDTH.
d vị trí của các gen trên NST.
32/ Điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi
ADN và quá trình phiên mã ?
a Các phân tử con đều có các mạch mới được tổng hợp .
b Đều xảy ra vào kì trung gian .
c Đều cần nguyên liệu, enzim xúc tác và năng lượng ATP .
d Quá trình lắp ráp các nuclêôtit vào mạch mới đều theo nguyên tắc bổ xung.
33/ Ở đậu Hà lan hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh. P thuần chủng hạt
vàng lai với hạt xanh được F1, cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ KH ở cây F2 như thế
nào ?
a 1 hạt vàng : 1 hạt xanh. b 7 hạt vàng : 4 hạt xanh.
c 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. d 5 hạt vàng : 3 hạt xanh.
34/ Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu
dục. Giả sử hai cặp gen này nằm trên một nhiễm sắc thể (NST). Cho cà chua
thân cao, quả tròn lai với cà chua thân thấp, quả bầu dục ở F
1
thu được 81 thân
cao - tròn, 79 thấp - bầu dục, 21 cao - bầu dục, 19 thấp - tròn:
a F
1
có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 4%
b F
1
có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 20%
c F
1
có kiểu gen AB/ab và tần số hoán vị gen là 20%
d F
1
có kiểu gen AB/aB và tần số hoán vị gen là 40%
35/ Một tế bào người, tại kì giữa của lần phân bào 2 phân bào giảm nhiễm, sẽ
có:
a 23 crômatit b 46 NST kép
c 23 nhiễm sắc thể (NST) đơn d 46 crômatit
36/ Bào quan ( hoặc tính trạng ) nào sau đây không di truyền theo dòng mẹ ?
a Ti thể, Lá xanh bình thường ở ngô. b Thể gôn gi, mù màu ở
người .
c Bất thụ đực ở ngô. d Lục lạp, lá xanh có đốm
trắng ở ngô.
37/ Điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa thể tự đa bội và thể
lệch bội?
a Đều tạo ra những biến dị có giá trị trong chọn giống và tiến hoá .
b Đều tạo ra những KH không bình thường và thể khảm .
c Đều có thể xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử .
d Đều là kết quả của ĐB số lượng NST nên không di truyền.
38/ Hậu quả của ĐB lặp đoạn NST?
a Thường ít ảnh hưởng đến sức sống.
b Thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản hoặc ít ảnh hưởng đến
sức sống, có thể còn có lợi.
c Làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng.
d Gây chết hoặc giảm sức sống.
39/ Thế nào là đột biến mất đoạn NST?
a NST mất từng đoạn ( mang tâm động hoặc không ) làm giảm số lượng
gen.
b Sự trao đổi đoạn trong một NST hoặc giữa các NST không tương đồng.
c Một đoạn NST đứt ra rồi đảo ngược 180
0
và gắn lại với nhau tại vị trí cũ.
d Một đoạn NST có thể lặp lại một hay nhiều lần làm tăng số lượng gen trên
NST.
40/ Cho biết A: cao, a: thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường.
Phép lai có tỉ lệ 11 cao:1 thấp là:
a AAaa x AAaa b AAaa x Aa c AAAa x AAAa d AAa
x AAa
41/ Đâu là nhận định sai ?
a Thường biến là tập hợp các KH của cùng 1 KG tương ứng với các môi
trường khác nhau.
b Thường biến không DT được .
c Nhờ thường biến cơ thể phản ứng linh hoạt về KH để thích ứng trước những
thay đổi của môi trường.
d Thường biến xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định .
42/ Phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Men Đen không có nội dung nào
sau đây ?
a Tạo các dòng thuần và lai các dòng thuần khác nhau bởi 1 hay nhiều cặp
tính trạng rồi phân tích kết quả lai ở đời F1, F2,F3...
b Lai phân tích cơ thể lai F1
c Tiến hành thí nghiệm chứng minh giả thuyết.
d Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai rồi đưa ra giả thuyết giải
thích kết quả.
43/ Với 3 loại ribônuclêôtit là U, G, X có bao nhiêu tổ hợp bộ ba chứa ít nhất 1X ?
a 27 b 19 c 37 d 8
44/ Cho biết các gen sau đây: A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp B: hạt
tròn; b: hạt dài D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên
hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định
màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá
trình di truyền. Cho cây liên kết gen hoàn toàn lai phân tích. Kết luận nào
sau đây đúng?
a Không xuất hiện kiểu hình thân cao, hạt tròn, màu vàng
b Xuất hiện cây thân thấp, hạt dài, màu trắng
c Con lai xuất hiện 16 tổ hợp giao tử
d Kiểu hình ở con lai có tỉ lệ không đều nhau
45/ Cho biết các gen sau đây: A: thân cao; a: thân thấp B: hạt tròn; b: hạt dài D:
hạt màu vàng; d: hạt màu trắng Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc
thể tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết
hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. Cho
một cây P tự thụ phấn, ở F1 thu được 16 tổ hợp giao tử, các cây có hạt tròn đều
có màu vàng và các cây hạt dài đều có màu trắng. Kiểu gen và kiểu hình của cây
P nói trên là:
a (thõn thp, ht trũn, mu vng) b (thõn cao, ht trũn,
mu vng)
c (thõn cao, ht trũn, mu vng) d (thõn cao, ht
trũn, mu vng)
46/ Bit A: qu ngt ,a: qu chua.em lai cỏc cõy t bi vi nhau.Nu th h
sau xut hin 350 cõy qu ngt trong s 420 cõy thỡ KG ca P l:
a AAaa x aaaa. b AAaa x Aaaa.
c Aaaa x aaaa. d Aaaa x Aaaa.
47/ Trong trng hp mi gen qui nh mt tớnh trng,th h lai phõn li 3: 1.Tớnh
trng c di truyn liờn kt vi gii tớnh khi cú iu kin kốm theo l:
a Mt gii ng tớnh gii kia phõn tớnh. b T l gii tớnh phõn li 1:1.
c Ch cú mt tớnh trng c 2 gii. d T l phõn li KH ng u
gii c v gii cỏi.
48/ rui gim A: thõn xỏm, a: thõn en, B: cỏnh di, b: cỏnh ct. Cỏc gen cựng
trờn mt cp NST tng ng Lai gia 2 b m rui thun chng thõn xỏm, cỏnh
ct v thõn en, cỏnh di c F1. Vi tn s hoỏn v l 18%, kt qa F2 khi
cho F1 to giao s l:
a 41% thõn xỏm, cỏnh ct: 41% thõn en, cỏnh di: 9%thõn xỏm, cỏnh di:
95 thõn en, cỏnh ct
b 25% thõn xỏm, cỏnh ct: 50% thõn xỏm, cỏnh di: 25% thõn en, cỏnh di
c 70,5% thõn xỏm, cỏnh di: 4,5% thõn xỏm, cỏnh ct : 4,5% thõn en, cỏnh
di
d 54,5% thõn xỏm, cỏnh di: 20,5% thõn xỏm, cỏnh ct: 20,5% thõn en
cỏnh di: 4,5% thõn en, cỏnh ct
49/ A: qu ngt a: qu chua, em lai 2 cõy t bi vi nhau, nu th h sau ng
lot xut hin kiu hỡnh tri qu ngt thỡ KG ca P l 1 trong bao nhiờu trng hp
cú th xy ra?
a 1 trong 4 b 1 trong 6 c 1 trong 3 d 1
trong 9
50/ Bit gen A: Hoa vng, a : Hoa trng gen B :Ht , b : Ht en .Hai cp gen
ny phõn li c lp nhau v tri hon ton.Lai gia cỏc cõy thun chng hoa
vng ht vi cõy hoa trng ht en F1mu sc ca hoa v mu ht cú t l
no?Gi thit khụng cú t bin.
a 100%hoa vng ,75%ht : 25% ht en.
b 100%hoa vng, 100% ht .
c 50% hoa vng : 50% hoa trng,75%ht : 25% ht en.
d 100%hoa vng,50% ht : 50% ht en.
Trờng thpt lê xoay
Đề chính thức
Kỳ thi khảo sát chất lợng lớp CĐ lần 1 năm học 2008-2009
thi mụn : sinh học - Lớp 12
Thi gian: 90 phỳt ( khụng k th i gian giao )
04
1/ Phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Men Đen không có nội dung nào
sau đây ?
a Tiến hành thí nghiệm chứng minh giả thuyết.
b Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai rồi đưa ra giả thuyết giải
thích kết quả.
c Lai phân tích cơ thể lai F1
d Tạo các dòng thuần và lai các dòng thuần khác nhau bởi 1 hay nhiều cặp
tính trạng rồi phân tích kết quả lai ở đời F1, F2,F3...
2/ Hậu quả của ĐB lặp đoạn NST?
a Gây chết hoặc giảm sức sống.
b Thường ít ảnh hưởng đến sức sống.
c Làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng.
d Thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản hoặc ít ảnh hưởng đến
sức sống, có thể còn có lợi.
3/ A: quả ngọt a: quả chua, đem lai 2 cây tứ bội với nhau, nếu thế hệ sau đồng
loạt xuất hiện kiểu hình trội quả ngọt thì KG của P là 1 trong bao nhiêu trường hợp
có thể xảy ra?
a 1 trong 4 b 1 trong 6 c 1 trong 9 d 1
trong 3
4/ Biết gen A: Hoa vàng, a : Hoa trắng gen B :Hạt đỏ, b : Hạt đen .Hai cặp gen
này phân li độc lập nhau và trội hoàn toàn.Lai giữa các cây thuần chủng hoa
vàng hạt đỏ với cây hoa trắng hạt đen ở F1màu sắc của hoa và màu hạt có tỉ lệ
nào?Giả thiết không có đột biến.
a 100%hoa vàng ,75%hạt đỏ: 25% hạt đen.
b 100%hoa vàng,50% hạt đỏ: 50% hạt đen.
c 100%hoa vàng, 100% hạt đỏ.
d 50% hoa vàng : 50% hoa trắng,75%hạt đỏ: 25% hạt đen.
5/ Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen:
a Tấn số hoán vị gen không vượt quá 50%
b Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp
c Tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
d Bằng tổng tần số giao tử hoán vị
6/ Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu
dục. Giả sử hai cặp gen này nằm trên một nhiễm sắc thể (NST). Cho cà chua
thân cao, quả tròn lai với cà chua thân thấp, quả bầu dục ở F
1
thu được 81 thân
cao - tròn, 79 thấp - bầu dục, 21 cao - bầu dục, 19 thấp - tròn:
a F
1
có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 20%
b F
1
có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 4%
c F
1
có kiểu gen AB/ab và tần số hoán vị gen là 20%
d F
1
có kiểu gen AB/aB và tần số hoán vị gen là 40%
7/ Một tế bào người, tại kì giữa của lần phân bào 2 phân bào giảm nhiễm, sẽ có:
a 23 nhiễm sắc thể (NST) đơn b 23 crômatit
c 46 crômatit d 46 NST kép
8/ Sự khác biệt cơ bản giữa hai quy luật LKG và HVG trong di truyền thể hiện ở:
a Tính đặc trưng của từng nhóm liên kết gen.
b vị trí của các gen trên NST.
c liên kết gen hạn chế BDTH , hoán vị gen làm tăng xuất hiện BDTH.
d Sự khác biệt giữa cá thể đực và cái trong quá trình di truyền các tính trạng.
9/ Cho phép lai P : AaBb x AaBb mỗi gen qui định 1 tính trạng, nếu có 1 tính
trạng trội hoàn toàn, tính trạng kia trội không hoàn toàn kết quả phân li KH của F1
là :
a 6: 3 : 3 : 2 : 1: 1 b 1 :2 :1 :1 :2 :1 c 9 :3 :3 :1 d 3 : 3
: 1 : 1
10/ Ở đậu Hà lan AA: Hoa vàng, Aa: Hoa tím, aa:Hoa xanh, BB: hạt trơn, bb: Hạt
nhăn. Các gen qui định màu sắc hoa và hình dạng hạt di truyền độc lập nhau.
Cho 2 dòng đậu thuần chủng hoa vàng hạt trơn và hoa xanh hạt nhăn giao phấn
với nhau được F1. Sau đó cho F1 giao phấn với nhau được F2 Có tỉ lệ kiểu hình
như thế nào?
a ( 1 vàng:2 tím :1 xanh ) x ( 5 trơn:3 nhăn ) b ( 2 tím :1 xanh ) x ( 1
trơn:1 nhăn )
c ( 1 vàng:2 tím :1 xanh ) x ( 3 trơn:1 nhăn ) d ( 1 vàng :1 xanh ) x ( 5
trơn:3 nhăn )
11/ Một gen có 3000liên kết hiđrô và có số G= 2 A .Một đột biến xảy ra làm cho
chiều dài của gen giảm đi 85 ăngtron . Biết trong số nuclêôtit bị mất có 5 nuclêôtit
loại X. Số nuclêôtit loại A và G của gen sau đột biến lần lượt là :
a 370 và 730 b 375 và 745 c 355 và 745 d 375
và 725
12/ Theo MenĐen : Khi lai 2 cá thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 hay
nhiều cặp tính trạng tương phản, di truyền độc lập thì :
a tỷ lệ mỗi KH ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
b tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội :1 lặn .
c F2 xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.
d F2 có 4 KH.
13/ Ở đậu Hà lan hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng . P thuần chủng hoa đỏ
x hoa trắng->F1 đồng loạt hoa đỏ. Cách lai nào sau đây không xác định được KG
của cây hoa đỏ ở F2?
a Lai phân tích cây hoa đỏ ở F2. b Cho cây hoa đỏ tự thụ.
c Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở F1. d Lai cây hoa đỏ ở F2 với
cây hoa đỏ ở p.
14/ Một trong các cơ chế phát sinh của ĐB lệch bội là :
a 1 hay 1 số cặp NST không phân li trong GP tạo gtử thiếu hay thừa 1 vài
NST, các gtử này kết hợp với nhau tạo thể lệch bội.
b 1 hay 1 Tất cả các cặp NST không phân li trong GP tạo gtử 2n, các gtử này
kết hợp với gtử bình thường tạo thể lệch bội.
c 1 hay 1 số cặp NST không phân li trong GP tạo gtử thiếu hay thừa 1 vài
NST, các gtử này kết hợp với gtử bình thường tạo thể lệch bội.
d Lần NP đầu tiên của hợp tử tất cả các cặp NST không phân li tạo thể lêch
bội.
15/ ở ruồi giấm A: thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng
trên một cặp NST tương đồng Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng thân xám, cánh
cụt và thân đen, cánh dài được F1. Với tần số hoán vị là 18%, kết qủa ở F2 khi
cho F1 tạo giao sẽ là:
a 70,5% thân xám, cánh dài: 4,5% thân xám, cánh cụt : 4,5% thân đen, cánh
dài
b 25% thân xám, cánh cụt: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài
c 54,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân xám, cánh cụt: 20,5% thân đen
cánh dài: 4,5% thân đen, cánh cụt
d 41% thân xám, cánh cụt: 41% thân đen, cánh dài: 9%thân xám, cánh dài:
95 thân đen, cánh cụt
16/ Ở chim P thuần chủng lông dài xoăn lai với lông ngắn thẳng, đời F1 thu được
toàn lông dài xoăn. Cho chim trống F1 lai với chim mái chưa biết KG đời F2 xuất
hiện 20 chim lông ngắn, thẳng: 5 chim lông dài,thẳng: 5 chim lông ngắn,xoăn. Tất
cả chim trống của F2 đều có chim lông dài, xoăn. Biết một gen quy định một tính
trạng , kiểu gen của chim mái lai với F1, tần số HVG của chim F1 lần lượt là:
a X
a
b
Y , tần số 25% b AaX
B
Y , tần số 10%
c X
A
B
X
A
B
, tần số 5% d X
A
B
Y, tần số 20%
17/ Biết A: quả ngọt ,a: quả chua.Đem lai các cây tứ bội với nhau.Nếu thế hệ
sau xuất hiện 350 cây quả ngọt trong số 420 cây thì KG của P là:
a AAaa x Aaaa. b Aaaa x aaaa.
c Aaaa x Aaaa. d AAaa x aaaa.
18/ Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng,thế hệ lai phân li 3: 1.Tính
trạng được di truyền liên kết với giới tính khi có điều kiện kèm theo là:
a Chỉ có một tính trạng ở cả 2 giới. b Tỉ lệ phân li KH đồng đều
ở giới đực và giới cái.
c Tỉ lệ giới tính phân li 1:1. d Một giới đồng tính giới kia
phân tính.
19/ Để phát hiện ra di truyền liên kết tại sao MoocGan lại không sử dụng phương
pháp phân tích cơ thể lai như MenĐen?
a Vì 1 số phép lai khi dựa vào F2 không xác định được LKG hoàn toàn hay
HVG ở giới nào, tần số bao nhiêu.
b Vì phương pháp lai phân tích dễ thực hiện.
c Vì 1 số phép lai khi dựa vào F2 chỉ xác định được LKG hoàn toàn hay HVG
ở giới nào, tần số bao nhiêu.
d Vì phương pháp phân tích cơ thể lai của MenĐen khó làm.
20/ Ý nào sau đây không phải là điều kiện để có HVG ?
a Tuỳ khoảng cách giữa các gen và vị trí của gen trên NST so với tâm động.
b Có sự tái tổ hợp gen .
c Tuỳ loài, giới tính, đặc điểm sinh lí và tuỳ tác động của môi trường.
d Có sự tiếp hợp và TĐC giữa 2 crômatit trong thể kép của cặp nST tương
đồng ở kì trước I GP.
21/ Thế nào là ĐB dị đa bội ?
a Là đột biến về số lượng NST xảy ra ở một hay một số cặp NST tương đồng.
b Là sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của cùng một loài và lớn hơn
2n.
c Đột biến làm thay đổi số lượng ở một hay một số cặp NST hoặc toàn bộ
NST.
d Là khi cả 2 bộ NST của 2 loài khác nhau cùng tồn tại trong 1 tế bào do lai
xa kèm đa bội hoá.
22/ Đặc điểm làm cho ADN có tính đa dạng nhưng đặc thù là :
a Sự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit đã tạo nên vô số loại ADN khác
nhau .
b ADN của mỗi loài đặc thù bởi thành phần, số lượng, trật tự sắp xếp các
nuclêôtit .
c Tất cả đều đúng .
d ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loai nuclêôtit
:A,T,G,X .
23/ Ở đậu Hà lan hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh. P thuần chủng hạt
vàng lai với hạt xanh được F1, cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ KH ở cây F2 như thế
nào ?
a 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. b 7 hạt vàng : 4 hạt xanh.
c 5 hạt vàng : 3 hạt xanh. d 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.
24/ Đâu là nhận định sai về LK gen hoàn toàn ?
a Các gen nằm trên 1 NST tạo thành 1 nhóm gen LK, số nhóm LK = n NST
của loài .
b Các gen nằm trên 1 NST cùng phân li và tổ hợp với nhau trong quá trình
GP và thụ tinh .
c Khi lai phân tích cơ thể dị hợp 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng cho kết
quả của 1 cặp.
d Số nhóm tính trạng DT liên kết tương ứng với số nhóm gen LK cộng một.
25/ Cho biết A: cao, a: thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường.
Phép lai có tỉ lệ 11 cao:1 thấp là:
a AAaa x Aa b AAa x AAa
c AAAa x AAAa d AAaa x AAaa
26/ Đâu là nhận định sai ?
a Thường biến không DT được .
b Nhờ thường biến cơ thể phản ứng linh hoạt về KH để thích ứng trước những
thay đổi của môi trường.
c Thường biến xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định .
d Thường biến là tập hợp các KH của cùng 1 KG tương ứng với các môi
trường khác nhau.
27/ Ở ruồi giấm, cho F1 giao phối thu được F2 có 25% ruồi đực mắt đỏ, cánh
bình thường: 50% ruồi cái mắt đỏ cánh bình thường: 25% ruồi đực mắt trắng cánh
xẻ. Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Nếu quy ước bằng 2 cặp alen(Aa, Bb)
thì KG của ruồi giấm đời F1và qui luật DT chi phối cả 2 cặp tinh trạng lần lượt là:
a AaBb x AaBb , quy luật phân ly độc lập.
b X
A
B
X
a
b
x X
A
B
Y , quy luật DTLK với giới tính và LK hoàn toàn.
c AaX
B
X
b
x AaX
B
Y , quy luật DTLK với giới tính.
d X
A
b
X
a
B
x X
a
b
Y , quy luật DTLK với giới tính và có HVG.
28/ Đâu là nhận định sai ?
a mtADN, cpADN hầu như không bị ĐB vì được TBC bảo vệ .
b DT của ti thể và lục lạp là DT theo dòng mẹ.
c DT ngoài NST không tuân theo các qui luật DT NST.
d ADN ở TBC có dạng xoắn kép, trần, mạch vòng .
29/ Đâu là nhận định sai ?
a Dựa vào các tính trạng Lk với giới tính để sớm phân biệt đực cái, điều chỉnh
tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sx .
b Tính trạng do gen trên NST Y qui định DT thẳng.
c Tính trạng do gen trên NST X qui định DT chéo.