Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Mạo từ (Language focus 12)T.Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.89 KB, 9 trang )


1
ARTICLES
Mạo từ là từ phụ đứng trước danh từ để bổ sung về tính xác
định hay chưa xác định của từ. Mạo từ có 2 loại:
1. mạo từ chưa xác định: a và an.(trước dt số
ít) 2. mạo từ xác định: the( trư
ớc dt số ít & số nhiều, đếm được & không đếm được).
I.Mạo từ chưa xác định(Indefinte article)
1.Người & sự vật được nhắc đến lần đầu trong câu chuyện.
I have a flat and a house./ Can I have a chicken sandwich?
2.Nói về nghề nghiệp.
I am a teacher. My husband is an engineer.
3.Cụm từ số lượng.
a few, a little, an hour, once a week, a pair of, a couple
4.Cảm thán: What a lovely day! What a pity!

2
II.Mạo từ xác định( Definite article)
1.Người / vật được nhắc đến lần 2, 3,...
-The house is big , but the flat is small.
-The sandwich is very delicious.
-Yesterday I saw a film. The film was about a girl and a
soldier. The soldier loved the girl, but the girl loved a teacher.
So the soldier shot the teacher.
2.Trước từ biển,sông,khách sạn,quán rượư,nhà hát,bảo tàng,báo
-The Atlantic, the Pacific ocean, the British Museum, the Times
3.Người / vật duy nhất.
-The sun, the Queen, the Govermnent.
4.the+ tên người ở số nhiều-> gia đình.
-The Browns hit me.(Mr, Mrs Brown and children)



3
5.The + tÝnh tõ-> líp ng­êi.
-The old, the young, the big, the small.
-The good, the bad, the ugly./ Phim: “ The rich sob“
8.The + tÝnh tõ so s¸nh h¬n
-I can play the piano.
7.The + tÝnh tõ so s¸nh nhÊt.
-He“s the richest man in the world.
6.The + nh c cạ ụ
9. The + s t th tố ừ ứ ự
- The bigger the better. Cµng to cµng tèt.
-
The more we earn, the more we spend.
Cµng kiÕm nhiÒu, cµng tiªu nhiÒu.
-
The more we get together, the happier we“ll be.
Cµng gÇn bªn nhau, chóng ta cµng vui.

4
**Chó ý mét sè côm tõ cè ®Þnh:
-In the mountain, in the country, in the centre of..., in the
morning, in the afternoon, in the evening, the World
today, the BBC, the cinema, the theatre, the same, the rush
hour, “the capital of...
Where“s the.......?It“s in the.......
It“s on the.......
It“s under........

5

III.No article
1.Những điều nói chung
I like potato.
Milk is good for you.
2.Trước tên nước, thành phố,đường phố,ngôn ngữ, tạp chí,
bữa ăn, sân bay, nhà ga, núi.
Vietnam is a mountainous country.( nhng The USA - n c
l n)
I had lunch with Mai.( I had a big lunch)
3.Một số nơi chỗ & pt giao thông
4.Câu cảm thán:What+ dt không đếm được
What beautiful weather! What loud music!
at home in/to bed at/to work at/to school/university
by bus by plane by car by train on
foot.
She goes to work by bus.

×