Sở GD& ĐT Thừa Thiên Huế
Trường THPT Thuận An
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2008 - 2009
MÔN: Vật lý 12
Thời gian làm bài: 60phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Đề 04
Câu 1: Phát biểu nào là sai khi nó về dao động tắt dần?
A. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
B. Biên độ của dao động giảm dần.
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
D. Cơ năng của dao động giảm dần.
Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u = U
o
cos(ωt-
4
π
)V thì
dòng điện qua phần tử đó là i=Iocos(ωt-
2
π
)(A). Phần tử đó là
A. tụ điện áp B. điện áp trở thuần
C. cuộn dây thuần cảm D. cuộn dây có điện trở
Câu 3: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng?
A. Chu kỳ của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kỳ riêng của hệ.
B. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tàn số riêng của hệ dao động.
D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó.
Câu 4: Tần số của âm quyết định đến đặc tính nào sau đây của âm ?
A. Độ to của âm B. Độ cao của âm. C. Vận tốc truyền âm. D. Cường độ âm
Câu 5: Một sóng có tốc độ lan truyền 240m/s và có bước sóng 3,2m. Chu kỳ và tần số dao động là:
A. f = 130Hz ; T = 0,0077s B. f = 75Hz ; T = 0,013s.
C. f = 75Hz ; T = 0,15s D. f = 100Hz ; T = 0,01s
Câu 6: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn dây thuần cảm có tác dụng gì ?
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
B. Ngăn chặn hoàn toàn dòng điện .
C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Câu 7: Chất điểm thực hiện dao động điều hoà theo phương nằm nang trên đoạn thẳng AB = 2a với
chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian t = 0 khi chất điểm nằm ở li độ x = a/2 và đi theo chiều âm. Phương
trình dao động của chất điểm có dạng như thế nào?
A. x = acos
3
t
π
π
+
÷
B. x = 2acos
5
6
t
π
π
+
÷
C. x = 2acos
3
t
π
π
−
÷
D. x = acos
3
t
π
π
−
÷
.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại
của vật là a = 2m/s
2
. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương
trình dao động của vật là :
A. x = 2cos(10t ) cm. B. x = 2cos(10t -
2
π
) cm.
C. x = 2cos(10t +
π
) cm. D. x = 2cos(10t +
2
π
) cm.
Câu 9: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây ?
A. P = ZI
2
B. RI
2
cosϕ. C. P = ZI
2
cosϕ D. P = UI
Trang 1/4 - Mã đề thi 137
Câu 10: Một bánh xe đang quay quanh trục của nó với vận tốc góc ω
O
= 360 v/ph thì bị hãm lại với một
gia tốc góc có giá trị không đổi bằng γ = - 6 rad/s
2
. Sau bao lâu thì bánh xe dừng hằn lại:
A. t = 52,5s B. t = 6,28s. C. t = 60s D. t = 31,4s
Câu 11: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(
2
t
π
π
+
) cm, pha dao động của chất
điểm tại thời điểm t = 1s là
A. 0,5
π
(rad) B. 1,5
π
(rad) C. 2
π
(rad) D.
π
(rad)
Câu 12: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L =
2
π
H, mắc nối tiếp với một tụ điện áp có điện áp
dung C = 31,8µF. Biết điện ápthế giữa hai đầu cuộn dây có dạng u
L
= 100cos
100
6
t
π
π
+
÷
V.Biểu thức
điện ápthế ở hai đầu tụ điện áp có dạng như thế nào?
A. u
C
= 100cos
100
3
t
π
π
+
÷
V B. u
C
= 100sin
100
3
t
π
π
−
÷
V
C. u
C
= 50cos
5
100
6
t
π
π
+
÷
V D. u
C
= 50cos
5
100
6
t
π
π
−
÷
V
Câu 13: Đài phát thanh Thừa Thiên Huế phát sóng 92,5 KHz thuộc loại sóng
A. Cực ngắn. B. Dài. C. Trung. D. Ngắn.
Câu 14: Một động cơ không đồng bộ ba pha có điện áp định mức mỗi pha là 220 V. Biết rằng công
suất của động cơ 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn
dây của động cơ là:
A. 60 A B. 2 A C. 20 A D. 6 A
Câu 15: Con lắc có trọng lượng 1,5 N, dao động với biên độ góc α
0
= 60
0
. Lực cắng dây tại vị trí cân
bằng là:
A. 3 N B. 4 N C. 1 N. D. 2 N
Câu 16: Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật
A. giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng
B. không thay đổi
Câu 16: Con lắc lò xo có độ cứng k= 80 N/m. Khi cách vị trí cân bằng 2,5 cm, con lắc có thế năng:
A. 4 . 10
-3
J B. 5 . 10
-3
J C. 25 . 10
-3
J D. 2 . 10
-3
J
C. tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng
D. tăng hay giảm còn tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật.
Câu 17: Khi nó về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ.
B. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên điều hoà.
C. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ.
D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào kích thích ban đầu.
Câu 18: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 8 lần trong 21 giây và
đo được khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp là 3 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:
A. 1 m/s B. 0,5 m/s C. 3 m/s D. 2 m/s
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100g lò xo có độ cứng 40N/m dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng tại vị trí có gia tốc trọng trường g =10m/s
2
, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận
tốc v = 40
3
cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
A. 0,4(N) B. 0,1(N) C. 0,2(N) D. 0(N)
Câu 20: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc ?
A. Nằm theo phương thẳng đứng. B. Nằm theo phương ngang
C. Vuông góc với phương truyền sóng. D. Theo phương truyền sóng.
Câu 21: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn có
A. cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi B. cùng tần số và cùng pha
Trang 2/4 - Mã đề thi 137
C. cùng pha D. cùng tần số
Câu 22: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 80(g) , đặt trong điện trường đều có véc tơ cường
độ điện trường
E
ur
thẳng đứng , hướng lên có độ lớn E = 4800(V/m) . Khi chưa tích điện cho quả nặng ,
chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ T
0
= 2(s) , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10(m/s
2
)
.Khi tích điện cho quả nặng điện tích q = 6. 10
- 5
C thì chu kì dao động của nó là :
A. 1,72 (s) B. 2,36 (s) C. 2,5 (s) D. 1,54 (s)
Câu 23: Momen quán tính đặc trưng cho
A. tác dụng làm quay một vật.
B. năng lượng của vật lớn hay nhỏ.
C. mức quán tính của một vật đối với một trục quay.
D. sự quay của vật nhanh hay chậm.
Câu 24: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(20πt-
2
π
)(cm). Vận tốc trung bình của
vật khi đi từ VTCB đến vị trí có li độ 3cm là
A. 3,6m/s B. 1,8m/s C. 3,2m/s D. 2,4m/s
Câu 25: Dây AB=40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ
B),biết BM=14cm. Tổng số bụng trên dây AB là
A. 12 B. 14 C. 8 D. 10
Câu 26: Cho đoạn mạch LRC . Cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng Z
L
= 80Ω. Hệ số công suất của đoạn RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở
thuần R có giá trị
A. 50
Ω
B. 40
Ω
C. 30
Ω
D. 100
Ω
Câu 27: Trong cùng một khoảng thời gian , con lắc thứ nhất thực hiện được 10 chu kỳ , con lắc thứ hai
thực hiện được 6 chu kỳ . Hiệu số chiều dài của chúng là 16cm . Chiều dài của hai con lắc ấy là :
A. l
1
= 24cm , l
2
= 40cm B. l
1
= 40cm , l
2
= 24cm
C. l
1
= 9cm , l
2
= 25cm D. l
1
= 25cm , l
2
= 9cm
Câu 28: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos(20πt) cm. Tốc độ truyền sóng là 4m/s. Phương
trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là
A. u = 3cos(20πt -
2
π
) cm. B. u = 3cos(20πt +
2
π
) cm
C. u = 3cos(20πt) cm. D. u = 3cos(20πt - π) cm.
Câu 29: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện áp ?
A. Cường độ dòng điện chậm pha hơn điện ápthế một góc
2
π
B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện ápthế một góc
2
π
C. Tần số, biên độ của dòng điện và điện ápthế bằng nhau.
D. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện ápthế tuỳ thuộc vào độ lớn điện áp dung của tụ
điện áp.
Câu 30: Điều nào sau đây không đúng đối với sóng âm ?
A. Sóng âm chỉ truyền được trong không khí
B. Sóng âm truyền được trong cả 3 môi trường rắn , lỏng , khí
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ
D. Sóng âm không truyền được trong chân không
Câu 31: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10
4
rad/s.
Điện tích cực đại trên tụ điện là 10
−9
C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6
µ
A thì điện tích
trên tụ điện là
A. 800pC B. 200pC C. 400pC D. 600pC
Trang 3/4 - Mã đề thi 137
L
C
B
A
R
Câu 32: Một vật nhỏ có m =100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương theo các
phương trình: x
1
= 3cos(20t-
2
π
)(cm) và x
2
= 2cos(20t-5
6
π
)(cm). Năng lượng dao động của vật là
A. 0,040 J B. 0,032 J C. 0,038 J D. 0,016 J
Câu 33: Một bánh xe quay được 180 vòng trong 30s. Tốc độ của nó lúc cuối thời gian trên là 10
vòng/s. Giả sử bánh xe đã được tăng tốc với gia tốc góc không đổi. Tốc độ lúc bắt đầu đếm số vòng là
A. 2 vòng/s B. 1 vòng/s C. 4 vòng/s. D. 3 vòng/s
Câu 34: Mạch điện áp xoay chiều gồm tự điện áp C =
4
10
π
−
và cuộn dây thuần cảm L =
1
10
π
(H) mắc
nối tiếp. Dòng điện xoay chiều chạy qua có biểu thức i = 4cos(100πt-
2
π
) (A). Biểu thức điện áp thế
hai đầu mạch ấy là:
A. u = 360cos
100
2
t
π
π
+
÷
V B. u = 220cos
( )
100 t
π π
−
V
C. u = 360cos(100πt )V. D. u = 360cos
( )
100 t
π π
−
V
Câu 35: Cho đoạn mạch RLC, R = 50Ω. Đặt vào mạch Điện áp ÁP: u = 100
2
sinωtV, biết điện ápthế
giữa hai bản tụ và điện ápthế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc π/6. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100W B. 50
3
W. C. 50W D. 100
3
W
Câu 36: Một tàu hỏa chuyển động với vận tốc 10 m/s hú một hồi còi dài khi đi qua trước mặt một
người đứng cạnh đường ray. Biết người lái tàu nghe được âm thanh tần số 2000 Hz. Hỏi người đứng
cạnh đường ray lần lượt nghe được các âm thanh có tần số bao nhiêu?
A. 1942,86 Hz và 2060,60 Hz B. 2058,82 Hz và 2060,6 Hz
C. 2058,82 Hz và 1942,86 Hz D. 2060,60 Hz và 1942,86 Hz
Câu 37: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 50Ω cuộn dây có điện trở trong r = 10Ω ,
HL
π
8,0
=
, tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch điện có biểu thức u = 220
2
cos(100πt+
6
π
)V.Thay đổi điện dung của tụ để điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại thì
điện dung của tụ sẽ là:
A.
FC
µ
π
80
=
. B.
FC
µ
π
125
10
=
C.
FC
µ
π
9,89
=
D.
FC
µ
π
8
=
Câu 38: Chọn câu trả lời sai Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến bộ phận có trong máy phát là:
A. Mạch khuếch đại. B. Mạch chọn sóng. C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng.
Câu 39: Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g
đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 10
π
cm/s và gia tốc cực đại của vật
là 4 m/s
2
. Lấy π
2
= 10. Độ cứng của lò xo là:
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
----------- HẾT ----------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
Trang 4/4 - Mã đề thi 137