Sở GD &ĐT KON TUM
Trường THPT Đăk HÀ
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II
Mơn: hóa học: Lớp 10 (Ban KHXH & NV)
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 001
Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất
bằng cách khoanh tròn một trong các phương án lựa chọn A, B, C hoặc D
Câu1.Dung dịch axitsunfuhiđric(H2S) để lâu trong khơng khí sẽ
A. chuyển sang màu vàng .
B. khơng có hiện tượng gì.
C. có vẩn đục màu vàng
D. có bọt khí thốt ra.
Câu 2. Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng oxi hố khử?
A. Fe + FeCl3
B. FeCl2 + Cl2.
C. Fe + H2SO4 đặc nóng.
D. FeO + H2SO4(lỗng)
Câu 3. Dẫn khí O3 vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt dung dịch hồ tinh bột, hiện tượng
quan sát được là
A. dung dịch có màu vàng nhạt.
B. dung dịch có màu xanh
C. dung dịch có màu tím.
D. dung dịch trong suốt.
Câu 4.Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH .Nhúng giấy q tím vào
dung dịch thu được thì giấy q tím chuyển sang
A. màu xanh
B. màu đỏ
C. khơng xác định được.
D. khơng đổi màu.
Câu 5. Khí H2S là khí độc, để thu khí thốt ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng
A. dung dịch HCl.
B. nước cất
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch NaOH
Câu 6. Các khí sinh ra trong thí nghiệm khi cho H2SO4 đặc vào đường là
A. H2S và CO2.
B. H2S và SO2.
C. SO2 và CO2.
D. SO3 và CO2.
Câu 7. Xét phản ứng: 2KClO3(r) →
2KCl (r) + 3O2(k).
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng ?
A. Kích thước của các tinh thể KClO3.
B. Nhiệt độ.
C. Chất xúc tác.
D. Áp suất .
Câu 8. Trong phịng thí nghiệm oxi được điều chế bằng cách
A. nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
B. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
C. điện phân nước.
D. điện phân dd NaOH.
Câu 9.Trong những tính chất sau, tính chất nào khơng phải là tính chất của axit sunfuric
đặc nguội?
A. Hồ tan được kim loại Al và Fe.
B. Háo nước.
C. Tan trong nước toả nhiều nhiệt.
D. Làm hoá than vải
Câu 10.Cho 11 (g) hỗn hợp hai kim loại Al, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư
.Phản ứng kết thúc, thu được 6,72 lít khí (đktc).Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn
hợp bằng
A. 50,9%
B. 60,9%
C. 49,1%
D. 40,9%
Câu 11. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí SO2 ở (đktc) vào 200 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dung
dịch thì thu được m gam chất rắn. m có giá trị là
A. 11,5g.
B. 12,6g.
C. 13,6.g.
D. 15.1g.
Câu 12. Để nhận biết các muối :NaCl, NaI, NaBr.Người ta dùng chất nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch nước clo.
D. Dung dịch HCl
Câu 13. Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. SO2.
B. O3.
C. H2SO4.
D. H2S
Câu 14.Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư . Hỗn hợp khí thu được sau
phản ứng gồm
A. H2S, SO2.
B. H2S và S.
C. H2 và S.
D. H2S và H2.
Câu 15.Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất sau : NaCl, HCl, H2SO4, Na2SO4 .Hoá chất để nhận
biết 4 lọ trên là
A. q tím , AgCl.
B. q tím, NaOH
D. q tím , BaCl2.
D. AgNO3, HNO3
Câu 16.Dãy chất nào sau đây thể hiện tính oxi hố tăng dần.
A. O2, S, O3, I2.
B. O3, I2, O2, S.
C. S, O2, I2, O3.
D. S, I2, O2, O3.
Câu 17.Cho một ít bột lưu huỳnh vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 loãng .Hiện
tượng xảy ra là
A. khơng có hiện tượng gì.
B. lưu huỳnh tan , có khí màu nâu thốt ra .
C. lưu huỳnh tan ra có hơi màu vàng thốt ra.
D. lưu huỳnh tan , có khí khơng màu thốt ra.
Câu 18.Hỗn hợp khí gồm O2, CO2, SO2 . Để thu được O2 tinh khiết người ta cho các khí này
qua dung dịch
A. HCl
B. Br2
C. Cl2
D. NaOH
Câu 19. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và
CO2
A. dd Ba(OH)2.
B. dd NaOH
C. dd Br2.
D. dd Ca(OH)2.
Câu 20. Cho phản ứng hoá học : H2S +4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl.
Câu nào sau đây diễn tả đúng bản chất của phản ứng ?
A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.
B. H2S là chất oxi hoá, H2O là chất khử.
C. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá.
D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
Câu 21: Khi đưa một sợi dây Mg nóng đỏ vào bình đựng khí Cl2 thì
A. dây Mg tiếp tục cháy nhưng rất yếu.
B. không thấy hiện tượng gì xảy ra.
C. dây Mg khơng cháy nữa.
D. dây Mg tiếp tục cháy rất mạnh tới khi hết lượng Clo.
Câu 22. Trong các cặp chất phản ứng sau, cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất
A. Zn + HCl 0,3M.
B. Zn + HCl 0,1M
C. Zn + HCl 0,05M
D. Zn + HCl 0,2M
Câu 23.Cho các chất : S, SO2, H2S, H2SO4.Dãy gồm những chất vừa có tính oxi hố vừa có
tính khử là
A. S và SO2.
B. H2S và H2SO4.
C. SO2 và H2S.
D. S và H2SO4.
Câu 24. Để pha loãngng dung dịch H2SO4 đặc người ta dựng cách nào sau đây?
A. Rót nhanh nước vào H2SO4 dặc
B. Rót từ từ nước vào dd H2SO4 đặc.
C. Rót từ từ dd H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều.
D. Rót từ từ dd H2SO4 đặc vào nước
Câu 25. Có 2 bình đựng khí H2S, O2 .Để nhận biết được 2 khí người ta dùng thuốc thử là:
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch KOH.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 26. Trong phịng thí nghiệm, SO2 được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Đốt cháy lưu huỳnh trong khí oxi.
B. Đun nóng dd H2SO4 lỗng với muối Na2SO3.
C. Đốt quặng pirít sắt.
D. Đốt khí hiđrosunfua trong khí oxi.
Câu 27: Có thể thu được khí Cl2 từ phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Fe + HCl.
B. HCl + Br2.
C. HCl + MnO2.
D. HCl + MgO.
Câu 28: Một phản ứng hoá học đang ở trạng thái cân bằng, điều khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Nồng độ của sản phẩm và nồng độ của các chất tham gia phản ứng là bằng nhau.
B. Phản ứng thuận đã dừng.
C. Phản ứng nghịch đã dừng.
D. Tốc độ của các phản ứng thuận và nghịch là bằng nhau.
Câu 29. Khi tác dụng với kim loại và H2 . Lưu huỳnh đóng vai trị là
A. khơng phải là chất oxi hố khơng phải là chất khử.
B. chất khử.
C. vừa chất oxi hoá vừa hất khử.
D. chất oxi hố
Câu 30. Q trình sản xuất amoniac trong công nghiệp được thực hiện theo phản ứng:
t0
→
∆H =- 92kj
N2(K) + 3H2(k) ¬ 2NH3(k)
xt
Để tăng hiệu suất tạo ra NH3, ta có thể
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
Câu 31. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen có số electron độc
thân là
A. 1
B. 4
C. 6.
D. 7.
Câu 32. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí SO2 vào 300 ml dd NaOH 0,5 M. Cơ cạn dd thì thu
được m gam chất rắn. m có giá trị là
A. 1,51g.
B. 15.1g
C. 11,5g
D. 1,15g
Sở GD &ĐT KON TUM
Trường THPT Đăk HÀ
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II
Mơn: hóa học: Lớp 10 (Ban KHXH & NV)
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 002
Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất
bằng cách khoanh tròn một trong các phương án lựa chọn A, B, C hoặc D
Câu 1. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH .Nhúng giấy q tím vào
dung dịch thu được thì giấy q tím chuyển sang
A. màu đỏ
B. khơng xác định được.
C. khơng đổi màu.
D. màu xanh
Câu 2. Dẫn khí O3 vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt dung dịch hồ tinh bột hiện tượng
quan sát được là
A. dung dịch có màu tím.
B. dung dịch có màu vàng nhạt.
C. dung dịch trong suốt.
D. dung dịch có màu xanh
Câu 3. Trong phịng thí nghiệm oxi được điều chế bằng cách
A. nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
B. điện phân nước.
C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
D. điện phân dd NaOH.
→ H2SO4 + 8HCl.
Câu 4.Cho phản ứng hoá học : H2S +4Cl2 + 4H2O
Câu nào sau đây diễn tả đúng bản chất của phản ứng ?
A. H2S là chất oxi hoá, H2O là chất khử.
B. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá.
C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.
D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
Câu 5. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2
A. dd Ca(OH)2.
B. dd Br2.
C. dd Ba(OH)2.
D. dd NaOH
Câu 6. Khí H2S là khí độc, để thu khí thốt ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng
A. dung dịch HCl.
B. nước cất
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch NaCl.
Câu 7. Cho một ít bột lưu huỳnh vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 loãng .Hiện tượng
xảy ra là
A. khơng có hiện tượng gì.
B. lưu huỳnh tan , có khí khơng màu thốt ra.
C. lưu huỳnh tan , có khí màu nâu thốt ra .
D. lưu huỳnh tan ra có hơi màu vàng thốt ra.
Câu 8. Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. SO2.
B. H2SO4.
C. H2S
D. O3.
Câu 9. Dung dịch axitsunfuhiđric để lâu trong khơng khí sẽ
A. chuyển sang màu vàng .
B. có bọt khí thốt ra.
C. có vẩn đục màu vàng
D. khơng có hiện tượng gì.
Câu 10. Hỗn hợp khí gồm O2, CO2, SO2 . Để được O2 tinh khiết người ta cho các khí này
qua dung dịch
A. NaOH
B. Br2
C. HCl
D. Cl2
Câu 11. Các khí sinh ra trong thí nghiệm khi cho H2SO4 đặc vào đường là
A. H2S và CO2.
B. SO3 và CO2.
C. SO2 và CO2.
D. H2S và SO2.
Câu 12.Trong những tính chất sau, tính chất nào khơng phải là tính chất của axit sunfuric
đặc nguội?
A. Tan trong nước toả nhiều nhiệt.
B. Làm hố than vải
C. Háo nước.
D. Hồ tan được kim loại Al và Fe.
Câu 13. Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư . Hỗn hợp khí thu được sau
phản ứng gồm
A. H2S và H2.
B. H2 và S.
C. H2S, SO2.
D. H2S và S.
Câu 14. Dãy chất nào sau đây thể hiện tính oxi hố tăng dần.
A. O2, S, O3, I2.
B. S, O2, I2, O3.
C. O3, I2, O2, S.
D. S, I2, O2, O3.
Câu 15. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất sau : NaCl, HCl, H2SO4, Na2SO4.Hoá chất để nhận
biết 4 lọ trên là
A. AgNO3, HNO3.
B. q tím , BaCl2.
C. q tím , AgCl.
D. q tím, NaOH
→
Câu 16. Xét phản ứng: 2KClO3(r)
2KCl (r) + 3O2(k).
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng ?
A. Chất xúc tác.
B. Áp suất .
C. Nhiệt độ.
D. Kích thước của các tinh thể KClO3.
Câu17. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hố khử?
A. Fe + H2SO4 đặc nóng.
B. FeCl2 + Cl2.
C. FeO + H2SO4(loãng)
D. Fe + FeCl3
Câu 18.Cho 11 (g) hỗn hợp hai kim loại Al, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư.
.Phản ứng kết thúc, thu được 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn
hợp bằng
A. 50,9%
B. 49,1%
C. 40,9%
D. 60,9%
Câu 19. Để nhận biết các muối: NaCl, NaI, NaBr.Người ta dùng chất nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch nước clo.
D. Dung dịch HCl
Câu 20. Hấp thụ hoàn tồn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dd NaOH 1M. Cơ cạn dung
dịch thì thu được m gam chất rắn. m có giá trị là
A. 11,5g.
B. 15.1g.
C. 13,6.g.
D. 12,6g.
Câu 21. Khi tác dụng với kim loại và H2 . Lưu huỳnh đóng vai trị là
A. chất khử.
B. khơng phải là chất oxi hố khơng phải là chất khử.
C. chất oxi hoá
D. vừa chất oxi hoá vừa chất khử.
Câu22. Một phản ứng hoá học đang ở trạng thái cân bằng, điều khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Nồng độ của sản phẩm và nồng độ của các chất tham gia phản ứng là bằng nhau.
B. Tốc độ của các phản ứng thuận và nghịch là bằng nhau.
C. Phản ứng thuận đã dừng.
D. Phản ứng nghịch đã dừng.
Câu 23. Trong phịng thí nghiệm SO2 được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Đốt khí hiđrosunfua trong khí oxi.
B. Đốt quặng pirít sắt.
C. Đun nóng dd H2SO4 lỗng với muối Na2SO3 D. Đốt cháy lưu huỳnh trong khí oxi.
Câu 24. Có 2 bình đựng khí H2S, O2 .Để nhận biết được 2 khí người ta dùng thuốc thử là:
A. dung dịch KOH.
C. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaCl.
D.dung dịch Pb(NO3)2.
Câu25. Trong các cặp chất phản ứng sau, cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất
A. Zn + HCl 0,1M
B. Zn + HCl 0,05M
C. Zn + HCl 0,2M
D. Zn + HCl 0,3M.
Câu 26.Cho các chất : S, SO2, H2S, H2SO4.Dãy gồm những chất vừa có tính oxi hố vừa có
tính khử là
A. S và SO2.
B. SO2 và H2S.
C. S và H2SO4.
D. H2S và H2SO4
Câu 27. Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp được thực hiện theo phản ứng:
0
t
→
¬
xt
∆H =- 92kj
N2(k) + 3H2(k)
2NH3(k)
Để tăng hiệu suất tạo ra NH3, ta có thể
A. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 28. Để pha loãng dd H2SO4 đặc người ta dựng cách nào sau đây?
A. Rót nhanh nước vào H2SO4 dặc
B. Rót từ từ dd H2SO4 đặc vào nước
C. Rót từ từ dd H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều. D. Rót từ từ nước vào dd H2SO4 đặc.
Câu 29: Có thể thu được khí Cl2 từ phản ứng hố học nào sau đây?
A. HCl + MgO.
B. Fe + HCl.
C. HCl + Br2.
D. HCl + MnO2.
Câu 30. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen có số electron độc
thân là
A. 7.
B. 6.
C. 1
D. 4
Câu 31. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí SO2 vào 300 ml dd NaOH 0,5 M. Cơ cạn dd thì thu
được m gam chất rắn. m có giá trị là
A. 15.1g
B. 1,15g
C. 11,5g
D. 1,51g.
Câu 32. Khi đưa một sợi dây Mg nóng đỏ vào bình đựng khí Cl2 thì
A. dây Mg tiếp tục cháy rất mạnh tới khi hết lượng Clo.
B. khơng thấy hiện tượng gì xảy ra.
C. dây Mg tiếp tục cháy nhưng rất yếu.
D. dây Mg không cháy nữa.
Sở GD &ĐT KON TUM
Trường THPT Đăk HÀ
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II
Mơn: hóa học: Lớp 10 (Ban KHXH & NV)
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 003
Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất
bằng cách khoanh tròn một trong các phương án lựa chọn A, B, C hoặc D
Câu 1. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất sau: NaCl, HCl, H2SO4, Na2SO4 hoá chất để nhận biết
4 lọ trên là
A. AgNO3, HNO3.
B. q tím , BaCl2.
C. q tím , AgCl.
D. q tím, NaOH
Câu 2. Cho một ít bột lưu huỳnh vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 loãng .Hiện tượng
xảy ra là
A. khơng có hiện tượng gì.
B. lưu huỳnh tan, có khí màu nâu thốt ra .
C. lưu huỳnh tan, có khí khơng màu thốt ra.
D. lưu huỳnh tan ra có hơi màu vàng thốt ra.
Câu 3. Cho 11(g) hỗn hợp hai kim loại Al, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư.
.Phản ứng kết thúc, thu được 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn
hợp bằng
A. 50,9% B. 49,1% C. 40,9% D. 60,9%
Câu 4. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH . Nhúng giấy q tím vào
dung dịch thu được thì giấy q tím chuyển sang
A. khơng đổi màu.
B. không xác định được.
C. màu đỏ
D. màu xanh
Câu 5. Dung dịch axitsunfuhiđric để lâu trong khơng khí sẽ
A. khơng có hiện tượng gì.
B. có bọt khí thốt ra.
C. chuyển sang màu vàng .
D. có vẩn đục màu vàng
Câu 6. Dẫn khí O3 vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt dung dịch hồ tinh bột hiện tượng
quan sát được là
A. dung dịch có màu xanh
B. dung dịch trong suốt.
C. dung dịch có màu vàng nhạt.
D. dung dịch có màu tím.
Câu 7. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2
A. dd NaOH
B. dd Ba(OH)2.
C. dd Br2.
D. dd Ca(OH)2.
Câu 8.Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. H2S
B. O3.
C. SO2.
D. H2SO4.
Câu 9. Để nhận biết các muối: NaCl, NaI, NaBr. Người ta dùng chất nào sau đây?
A. Dung dịch nước clo.
B. Dung dịch H2SO4
C.Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch HCl
Câu10. Cho phản ứng hoá học : H2S +4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl.
Câu nào sau đây diễn tả đúng bản chất của phản ứng ?
A. H2S là chất oxi hoá, H2O là chất khử.
B. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.
C. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá.
D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hố.
Câu 11.Trong những tính chất sau, tính chất nào khơng phải là tính chất của axit sunfuric
đặc nguội?
A. Làm hoá than vải
B. Tan trong nước toả nhiều nhiệt.
C. Háo nước.
D. Hoà tan được kim loại Al và Fe.
Câu 12. Trong phịng thí nghiệm oxi được điều chế bằng cách
A. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. điện phân dd NaOH.
C. nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
D. điện phân nước.
Câu13. Dãy chất nào sau đây thể hiện tính oxi hoá tăng dần.
A. S, O2, I2, O3.
B. O2, S, O3, I2.
C. O3, I2, O2, S.
D. S, I2, O2, O3.
Câu14. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử?
A. FeCl2 + Cl2.
B. Fe + FeCl3
C. Fe + H2SO4 đặc nóng.
D. FeO + H2SO4(lỗng)
→
Câu 15. Xét phản ứng: 2KClO3(r)
2KCl (r) + 3O2(k).
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng ?
A. Kích thước của các tinh thể KClO3.
B. Chất xúc tác.
C. Áp suất .
D. Nhiệt độ.
Câu 16. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí SO2 ở (đktc) vào 200 ml dd NaOH 1M. Cơ cạn dd
thì thu được m gam chất rắn. m có giá trị là
A. 15.1g.
B. 12,6g.
C. 11,5g.
D. 13,6.g.
Câu 17. Hỗn hợp khí gồm O2, CO2, SO2 . Để được O2 tinh khiết người ta cho các khí này
qua dung dịch
A. HCl
B. NaOH
C. Cl2
D. Br2
Câu 18. Khí H2S là khí độc, để thu khí thốt ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng
A. dung dịch HCl.
B. nước cất
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch NaOH
Câu 19. Các khí sinh ra trong thí nghiệm khi cho H2SO4 đặc vào đường là
A. SO3 và CO2.
B. SO2 và CO2.
C. H2S và SO2.
D. H2S và CO2.
Câu 20. Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư . Hỗn hợp khí thu được sau
phản ứng gồm
A. H2S và S.
B. H2S, SO2.
C. H2S và H2.
D. H2 và S.
Câu 21. Khi tác dụng với kim loại và H2 . Lưu huỳnh đóng vai trị là
A. vừa chất oxi hố vừa hất khử.
B. chất oxi hố
C. khơng phải là chất oxi hố khơng phải là chất khử.
D. chất khử.
Câu 22. Trong các cặp chất phản ứng sau, cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất
A. Zn + HCl 0,3M.
B. Zn + HCl 0,1M
C. Zn + HCl 0,2M
D. Zn + HCl 0,05M
Câu 23. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen có số electron độc
thân là
A. 6.
B. 7.
C. 1
D. 4
Câu 24. Quá trình sản xuất amoniac trong cơng nghiệp được thực hiện theo phản ứng:
0
t
→
¬
xt
∆H =- 92kj
N2(K) + 3H2(k)
2NH3(k)
Để tăng hiệu suất tạo ra NH3, ta có thể
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
Câu 25. Cho các chất : S, SO2, H2S, H2SO4. Dãy gồm những chất vừa có tính oxi hố vừa có
tính khử là
A. SO2 và H2S.
B. S và H2SO4.
C. H2S và H2SO4.
D. S và SO2.
Câu 26. Có 2 bình đựng khí H2S, O2 .Để nhận biết được 2 khí người ta dùng thuốc thử là:
A. dung dịch KOH.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaCl.
D.dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 27. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 vào 300 ml dd NaOH 0,5 M. Cơ cạn dd thì thu
được m gam chất rắn. m có giá trị là
A. 15.1g
B. 11,5g
C. 1,15g
D. 1,51g.
Câu 28. Để pha loãng dd H2SO4 đặc người ta dựng cách nào sau đây?
A. Rót từ từ dd H2SO4 đặc vào nước
B. Rót từ từ dd H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều.
C. Rót từ từ nước vào dd H2SO4 đặc.
D. Rót nhanh nước vào H2SO4 dặc
Câu 29. Khi đưa một sợi dây Mg nóng đỏ vào bình đựng khí Cl2 thì
A. khơng thấy hiện tượng gì xảy ra.
B. dây Mg tiếp tục cháy nhưng rất yếu.
C. dây Mg không cháy nữa.
D. dây Mg tiếp tục cháy rất mạnh tới khi hết lượng Clo.
Câu 30. Một phản ứng hoá học đang ở trạng thái cân bằng, điều khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Phản ứng thuận đã dừng.
B. Phản ứng nghịch đã dừng.
C. Tốc độ của các phản ứng thuận và nghịch là bằng nhau.
D. Nồng độ của sản phẩm và nồng độ của các chất tham gia phản ứng là bằng nhau.
Câu 31. Trong phịng thí nghiệm SO2 được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Đốt quặng pirít sắt.
B. Đun nóng dd H2SO4 lỗng với muối Na2SO3.
C. Đốt khí hiđrosunfua trong khí oxi.
D. Đốt cháy lưu huỳnh trong khí oxi.
Câu 32. Có thể thu được khí Cl2 từ phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Fe + HCl.
B. HCl + MgO.
C. HCl + MnO2.
D. HCl + Br2.
Sở GD &ĐT KON TUM
Trường THPT Đăk HÀ
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II
Mơn: hóa học: Lớp 10 (Ban KHXH & NV)
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 004
Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất
bằng cách khoanh tròn một trong các phương án lựa chọn A, B, C hoặc D
Câu 1. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH .Nhúng giấy q tím vào
dung dịch thu được thì giấy q tím chuyển sang
A. màu đỏ
B. khơng đổi màu.
C. màu xanh
D. không xác định được.
Câu 2. Cho 11 (g) hỗn hợp hai kim loại Al, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư
.Phản ứng kết thúc, thu được 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn
hợp bằng
A. 50,9%
B. 40,9%
C. 49,1%
D. 60,9%
Câu 3. Cho một ít bột lưu huỳnh vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 loãng .Hiện tượng
xảy ra là
A. lưu huỳnh tan , có khí màu nâu thốt ra .
B. lưu huỳnh tan ra có hơi màu vàng thốt ra.
C. lưu huỳnh tan , có khí khơng màu thốt ra.
D. khơng có hiện tượng gì.
Câu 4. Dẫn khí O3 vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt dung dịch hồ tinh bột hiện tượng
quan sát được là
A. dung dịch trong suốt.
B. dung dịch có màu vàng nhạt.
C. dung dịch có màu xanh
D. dung dịch có màu tím.
Câu 5.Cho phản ứng hoá học : H2S +4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl.
Câu nào sau đây diễn tả đúng bản chất của phản ứng ?
A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.
B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
C. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá.
D. H2S là chất oxi hoá, H2O là chất khử.
Câu 6.Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. H2S
B. O3.
C. SO2.
D. H2SO4.
Câu 7. Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư . Hỗn hợp khí thu được sau
phản ứng gồm
A. H2S và H2.
B. H2S và S.
C. H2S, SO2.
D. H2 và S.
Câu 8. Trong những tính chất sau, tính chất nào khơng phải là tính chất của axit sunfuric
đặc nguội?
A. Tan trong nước toả nhiều nhiệt.
B. Làm hố than vải
C. Hồ tan được kim loại Al và Fe.
D. Háo nước.
Câu 9. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2
A. dd Ba(OH)2.
B. dd Br2.
C. dd Ca(OH)2.
D. dd NaOH
Câu 10. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất sau : NaCl, HCl, H2SO4, Na2SO4 hoá chất để nhận
biết 4 lọ trên là
A. q tím, NaOH B. q tím , BaCl2.
C. q tím , AgCl.
D. AgNO3, HNO3.
Câu 11. Dung dịch axitsunfuhiđric để lâu trong khơng khí sẽ
A. khơng có hiện tượng gì.
B. chuyển sang màu vàng .
C. có vẩn đục màu vàng.
D. có bọt khí thốt ra..
Câu 12. Khí H2S là khí độc, để thu khí thốt ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng
A. dung dịch NaCl.
B. nước cất
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch HCl.
Câu 13. Hỗn hợp khí gồm O2, CO2, SO2 . Để được O2 tinh khiết người ta cho các khí này
qua dung dịch
A. HCl
B. Br2
C.Cl2
D.NaOH
Câu 14. Để nhận biết các muối : NaCl, NaI, NaBr. Người ta dùng chất nào sau đây?
A. Dung dịch nước clo.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch H2SO4
Câu 15. Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng oxi hố khử?
A. Fe + FeCl3
B. Fe + H2SO4 đặc nóng.
C. FeCl2 + Cl2.
D. FeO + H2SO4(loãng)
→
Câu 16. Xét phản ứng: 2KClO3(r)
2KCl (r) + 3O2(k).
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng ?
A. Áp suất .
B. Kích thước của các tinh thể KClO3.
C. Chất xúc tác.
D. Nhiệt độ.
Câu 17. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lit khí SO2 ở đktc vào 200 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd thì
thu được m gam chất rắn. m có giá trị là
A. 12,6g.
B. 13,6.g.
C. 11,5g.
D. 15.1g.
Câu 18. Trong phịng thí nghiệm oxi được điều chế bằng cách
A. điện phân nước.
B. điện phân dd NaOH.
C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
D. nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
Câu 19. Các khí sinh ra trong thí nghiệm khi cho H2SO4 đặc vào đường là
A. SO2 và CO2.
B. SO3 và CO2.
C. H2S và SO2.
D. H2S và CO2.
Câu 20. Dãy chất nào sau đây thể hiện tính oxi hố tăng dần.
A. S, I2, O2, O3.
B. O2, S, O3, I2.
C. S, O2, I2, O3.
D. O3, I2, O2, S.
Câu 21. Khi đưa một sợi dây Mg nóng đỏ vào bình đựng khí Cl2 thì
A. dây Mg không cháy nữa.
B. dây Mg tiếp tục cháy nhưng rất yếu.
C. dây Mg tiếp tục cháy rất mạnh tới khi hết lượng Clo.
D. khơng thấy hiện tượng gì xảy ra.
Câu 22. Một phản ứng hoá học đang ở trạng thái cân bằng, điều khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Tốc độ của các phản ứng thuận và nghịch là bằng nhau.
B. Phản ứng nghịch đã dừng.
C. Nồng độ của sản phẩm và nồng độ của các chất tham gia phản ứng là bằng nhau.
D. Phản ứng thuận đã dừng.
Câu 23. Q trình sản xuất amoniac trong cơng nghiệp được thực hiện theo phản ứng:
0
t
→
¬
xt
∆H =- 92kj
N2(K) + 3H2(k)
2NH3(k)
Để tăng hiệu suất tạo ra NH3, ta có thể
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 24. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen có số electron độc
thân là
A. 6.
B. 1
C. 4
D. 7.
Câu 25. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí SO2 vào 300 ml dd NaOH 0,5 M. Cơ cạn dd thì thu
được m gam chất rắn. m có giá trị là
A. 11,5g
B. 1,51g.
C. 1,15g
D. 15.1g
Câu 26. Có thể thu được khí Cl2 từ phản ứng hoá học nào sau đây?
A. HCl + Br2.
B. HCl + MnO2.
C. Fe + HCl.
D. HCl + MgO.
Câu 27. Trong các cặp chất phản ứng sau, cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất
A. Zn + HCl 0,2M
B. Zn + HCl 0,3M.
C. Zn + HCl 0,1M
D. Zn + HCl 0,05M
Câu 28. Khi tác dụng với kim loại và H2 . Lưu huỳnh đóng vai trị là
A. chất oxi hoá
B. vừa chất oxi hoá vừa hất khử.
C. chất khử.
D. khơng phải là chất oxi hố khơng phải là chất khử.
Câu 29. Cho các chất : S, SO2, H2S, H2SO4. Dãy gồm những chất vừa có tính oxi hố vừa có
tính khử là
A. S và H2SO4.
B. SO2 và H2S.
C. S và SO2.
D. H2S và H2SO4.
Câu 30. Để pha loãng dd H2SO4 đặc người ta dựng cách nào sau đây?
A. Rót từ từ dd H2SO4 đặc vào nước
B. Rót từ từ nước vào dd H2SO4 đặc.
C. Rót nhanh nước vào H2SO4 dặc
D. Rót từ từ dd H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều.
Câu 31. Có 2 bình đựng khí H2S, O2 .Để nhận biết được 2 khí người ta dùng thuốc thử là:
A. dung dịch KOH.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaCl.
D.dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 32. Trong phịng thí nghiệm SO2 được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Đốt khí hiđrosunfua trong khí oxi.
B. Đốt quặng pirít sắt.
C. Đun nóng dd H2SO4 loãng với muối Na2SO3.
D. Đốt cháy lưu huỳnh trong khí oxi.