Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài 39 - Sinh sản của VSV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 22 trang )



B
B
µi 39
µi 39
: SỰ SINH SẢN CỦA VI
: SỰ SINH SẢN CỦA VI
SINH VẬT
SINH VẬT
sgk sinh häc 10
sgk sinh häc 10
n©ngcao
n©ngcao


Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
Câu hỏi:
So sánh đồ thị sinh trưởng của vi sinh vật
So sánh đồ thị sinh trưởng của vi sinh vật
trong môi trường nuôi cấy liên tục và môi
trong môi trường nuôi cấy liên tục và môi
trường nuôi cấy không liên tục?
trường nuôi cấy không liên tục?
Trả lời:
Trả lời:
Giống nhau: Đều có pha tiềm phát và pha cấp số
Giống nhau: Đều có pha tiềm phát và pha cấp số
Khác nhau: Môi trường nuôi cấy không liên tục có


Khác nhau: Môi trường nuôi cấy không liên tục có
thêm pha cân bằng động và pha suy vong, còn môi
thêm pha cân bằng động và pha suy vong, còn môi
trường nuôi cấy liên tục do được bổ sung thường
trường nuôi cấy liên tục do được bổ sung thường
xuyên chất dinh dưỡng và lấy đi các sản phẩm
xuyên chất dinh dưỡng và lấy đi các sản phẩm
chuyển hoá do đó VSV sinh trưởng liên tục nên
chuyển hoá do đó VSV sinh trưởng liên tục nên
không có pha cân bằng động và pha suy vong.
không có pha cân bằng động và pha suy vong.


Vi sinh
vËt cæ
T¶o
Vi sinh vËt
Vi khuÈn
Vi sinh vËt
nh©n s¬
Vi sinh vËt
nh©n chuÈn
NÊm
Đéng vËt
nguyªn sinh
Nhắc lại xem vi sinh vật được chia
Nhắc lại xem vi sinh vật được chia
thành những nhóm nào?
thành những nhóm nào?



I. Sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ:
I. Sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ:
1. Các hình thức sinh sản:
1. Các hình thức sinh sản:


- Ph
- Ph
ân đôi
ân đôi
-
Nảy chồi
Nảy chồi
-
B
B
ào tử
ào tử




Quan sát hình vẽ + SGK (tr 131) kết hợp với
Quan sát hình vẽ + SGK (tr 131) kết hợp với
những kiến thức đã học thảo luận nhóm và
những kiến thức đã học thảo luận nhóm và
điền và bảng sau
điền và bảng sau
:

:
Các hình thức
Các hình thức
sinh sản
sinh sản
Cơ chế
Cơ chế
Đại diện
Đại diện
Phân đôi
Phân đôi
Bào tử
Bào tử
Nẩy chồi
Nẩy chồi
Các hình thức
Các hình thức
sinh sản
sinh sản
Đặc điểm của
Đặc điểm của
hình thức sinh
hình thức sinh
sản
sản
Đại diện
Đại diện
Phân đôi
Phân đôi
Bào tử

Bào tử
Nẩy chồi
Nẩy chồi


Phân đôi
Bào tử đốt
Nảy chồi


Các hình
Các hình
thức ss
thức ss
Đặc điểm của hình thức
Đặc điểm của hình thức
sinh sản
sinh sản
Đại diện
Đại diện
Phân đôi
Phân đôi
-Mỗi TB tăng lên về kích
-Mỗi TB tăng lên về kích
thước, tạo nên thành và
thước, tạo nên thành và
màng
màng
-Tổng hợp mới enzim,
-Tổng hợp mới enzim,

rbx, nhân đôi AND
rbx, nhân đôi AND


hình
hình
thành vách ngăn-
thành vách ngăn-
>2TBcon
>2TBcon
- Vi sinh
- Vi sinh
vật cổ
vật cổ
- Vi
- Vi
khuẩn
khuẩn
Bào tử
Bào tử
Nẩy chồi
Nẩy chồi


BT đốt ở vi
khuẩn
BT đốt ở xạ khuẩn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×