Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38 KB, 2 trang )
[CỤM TỪ XUẤT HIỆN ĐIÊN CUỒNG TRONG PART 1_ PHẦN CUỐI]
1. Tranh 1 ngườ i
- Holding in a hand (cầm trên tay)
- Opening the bottle’s cap (m ở nắp chai)
- Pouring something into a cup (rót gì đó vào một chiếc cốc)
- Looking at the mornitor (nhìn vào màn hình)
- Examining something (kiểm tra thứ gì)
- Reaching for the item (với t ới vật gì)
- Carrying the chairs ( mang/vác nh ững cái ghế)
- Climbing the ladder (trèo thang)
- Speaking into the microphone (nói vào ống nghe)
- Conducting a phone conversation (Đang có một cuộc nói chuyện trên điện thoại)
- Working at the computer (làm việc v ới máy tính)
- Cleaning the street (quét dọn đường phố)
- Standing beneath the tree ( đứng dướ i bóng cây)
- Crossing the street (băng qua đường)
2. Tranh nhiều ngườ i.
- Shaking hands (bắt tay)
- Chatting with each other (nói chuyện v ới nhau)
- Facing each other ( đối diện v ới nhau)
- Sharing the office space ( cùng ở trong một văn phòng)
- Attending a meeting ( tham gia một cuộc họp)
- Interviewing a person ( phỏng vấn một ngườ i)
- Addressing the audience (nói chuyện v ới thính giả)
- Handing some paper to another ( đưa vài t ờ giấy cho ng ười khác)
- Giving the directions ( chỉ dẫn)
- Standing in line ( xếp hàng)
- Sitting across from each other ( ngồi chéo nhau)
- Looking at the same object ( nhìn vào cùng một vật)
- Taking the food order ( gọi món ăn)
- Passing each other ( vượ t qua ai đó)