Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ LUYỆN tập TUẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.91 KB, 6 trang )

Group: Học nhóm cùng cô Mai Phương

File pdf bài tập

ĐỀ LUYỆN TẬP TUẦN 8
Ngày 15/9/2014
1.The poor child was in floods of ….because his bicycle had been stolen
A. weeping
B. tears
C. crying
D. unhappiness
2. Our government has come up with a(n)……..to attract more visitors to our country.
A. amount
B. profit
C. task
D. scheme
3. The company has just got a big order and the workers are working round the…….
A. day
B. clock
C. hour
D. night
4. ……………. long, I'm sure you will be speaking English ………………. a native speaker.
A. After/ like
B. Before/ like
C. After/ with
D. Before/ with
5. It’s time we….this old car and bought a new one.
A. will
B. has sold
C. have sold
D. sold


1.Đáp án B
Giải thích: in floods of tears = crying a lot
Dịch nghĩa: Cậu bé nghèo khóc nức nở vì chiếc xe đạp của cậu đã bị trộm mất
2.Đáp án D
Giải thích: “come up with”: đưa ra
Amount: số lượ ng, tổng số
Profit: lợi nhuận
Task: nhiệm vụ
Scheme: kế hoạch, chươ ng trình
Dịch nghĩa: Chính phủ của chúng ta đã đưa ra kế hoạch thu hút nhiều du khách hơn đến đất nướ c ta
3. Giải thích: “round the clock” = throughout the day and night
Dịch nghĩa: Công ty vừa nhận được một đơn hàng lớn và công nhân đang làm việc suôt ngày đêm
4. Đáp án B
Giải thích: “before long”: chẳng bao lâu nữa
Dịch nghĩa: Chẳng bao lâu nữa, tôi chắc rằng bạn sẽ nói tiếng anh giống như ngườ i bản địa
5 Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc “It’s time sb did st”: đã đến lúc làm gì
Dịch nghĩa: Đã đến lúc chúng ta bán chiếc xe cũ này và mua một chiếc xe mới.

Ngày 16/9/2014

Trang 1


Group: Học nhóm cùng cô Mai Phương

File pdf bài tập

6. You will have to go for an interview tomorrow, but don't worry. It's just a …………… .
A. form B. format C. formation D. formality

7. Good restaurants serving traditional English food are very hard to ………………… .
A. come into B. come by C. come to D. come at
8. Do you need to give your speech another ..................... or do you already know it by heart?
A. break-down B. check-up C. run-through D. mix-up
9. Mr. Jones knew who had won the contest, but he kept it under his ………………. until it was
announced publicly.
A. cap B. tongue C. hat D. umbrella
10. I love this paiting of an old man. He has such a …….smile
A. childhood
B. childish
C. childless
D. childlike
6.
Đáp án D
Giải thích: các đáp án ở đây đều có thể là danh từ nên chúng ta cần chú ý chọn đáp án có nghĩa phù hợp
Form: A printed document with blank spaces for information to be inserted (an application form)
Format: The way in which something is arranged or set out (the conventional format of TV situation comedies)
Formation: The action of forming or process of being formed ( the formation of a new government)
Formality: A thing that is done simply to comply with convention, regulations, or custom
Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải tới buổi phỏng vấn ngày mai. Nhưng đừng lo. Nó chỉ là 1 thủ tục thôi (Ý của câu là: “buổi
phỏng vấn chỉ mang tính thủ tục cho có thôi mà, đừng lo :p)
7. Đáp án: B
Giải thích: come into: được thừa hưở ng
Come by: tìm được, kiếm được
Come to: đến đâu
Come at: đạt tới, đến được
Dịch nghĩa: Rất khó kiếm những nhà hàng phục vụ tốt phục vụ đồ ăn truyền thống nướ c Anh
8. Đáp án C
Giải thích: run-through: xem lại, tập luyện lại
Check-up: cuộc kiểm tra toàn bộ (kiểm tra sức khỏe mình thườ ng dùng từ này nè)

mix- up: cuộc ẩu đả, tình trạng lộn xộn
break-down: sự tan vỡ, hỏng hóc, thất bại
Dịch nghĩa: Bạn có cần xem lại/tập dượ t lại bài diễn văn không, hay bạn đã thuộc nó rồi?
9. Đáp án C
Giải thích : to keep something under one’s hat : giữ bí mật điều gì
Dịch nghĩa : Ông Jones biết ai đã chiến thắng cuộc thi nhưng ông ấy đã giữ bí mật cho đến khi nó được công bố.
10. Đáp án D
Giải thích: Ta cần điền tính từ vào chỗ trống
Childhood (n): thời thơ ấu
Childish (adj): ngây ngô, trẻ con
Childless (adj): không có con
Childlike (adj): ngây thơ, thật thà như trẻ con
Phân biệt: Childish và childlike
Cả hai tính từ đều ám chỉ những gì đặc trưng của trẻ con hoặc những đặc trưng giống trẻ con.
---->>> Childlike : having the qualities that children usually have, especially innocence chỉ sự tích cực, có nghĩa ngây
thơ, trong trắng (innocence), tính chân thật, đáng tin (trustfulness)
---->>> Childish : (disapproving) (of an adult) behaving in a stupid or silly way => nói tới nghĩa tiêu cực, nghĩa là dại
dột, ngu xuẩn (foolishness), sự non nớt, thiếu chín chắn (immaturity)
Dịch nghĩa: Tôi thích bức tranh về ngườ i đàn ông lớn tuổi này. Ông ấy có một nụ cườ i thật ngây thơ (như trẻ con :)) )

Trang 2


Group: Học nhóm cùng cô Mai Phương

File pdf bài tập

Ngày 17/9/2014
11. It is (necessarily)(A) to make sure that the (level) (B) of the book (is) (C) neither too easy nor too difficult (for)(D)
you.

12. How many (times)(A) in the last hundred years (had)(B) people talked (of)(C) the (imminent death)(D) of the
books?
13. We have more leisure time than we (used to )(A), and people are generally living longer, (which) (B) means that
there is more time (to do more)(C), including (read) (D) books.
14. Films were (an early threat) (A) because they were so effective (on)(B) telling stories in a visual way.
15. The book is such a (practical tool)(A); it doesn't cost (too much)(B), it is usually (small enough) (C) to carry
around, and it (might easily be)(D) revisited.
ERROR IDENTIFICATION: Identify the error in each sentence.
11.
Đáp án: A
Necessarily => necessary
Dịch nghĩa: Việc đảm bảo mức độ của cuốn sách không quá dễ cũng không quá khó với bạn là cần thiết
12.
Đáp án: B
Had => have
Dịch nghĩa: Một trăm năm qua, không biết đã bao nhiêu lần ngườ i ta nói về việc những cuốn sách sắp biến mất hoàn
toàn. ( imminent death: cái chết sắp xảy ra, nếu dịch như thế vào câu này thì nghe nó rất kì nên chị dịch như trên nhé
:v)
13. Đáp án D
Read => reading
Dịch nghĩa: Chúng ta ngày càng có nhiều thời gian rảnh rỗi hơn và con ngườ i nhìn chung cũng sống lâu hơn, điều
này có nghĩa là sẽ có nhiều thời gian để làm nhiều thứ hơn, bao gồm cả việc đọc sách
14.
Đáp án B
On => in
To be effective in st: có hiệu quả trong việc gì
Dịch nghĩa: Ngay từ đầu, phim ảnh đã là một sự đe dọa (ở đây ý nói là đe dọa đến sự tồn tại của sách) bởi bì chúng
rất hiệu quả trong việc truyền đạt những câu chuyện theo một cách sinh động. 15. The book is such a practical
tool(A); it doesn't cost too much(B), it is usually small enough(C) to carry around, and it might easily be(D) revisited.
15 Đáp án D

Might easily be => might be easily
“easily” ở đây là trạng từ bổ nghĩa cho động từ “revisisted”
Dịch nghĩa: Sách là một công cụ rất thiết thực; nó không quá đắt, nó thườ ng có kích thướ c nhỏ để mang theo, và nó
có thể được xem lại một sách dễ dàng

Ngày 28/8/2014
2. Don't let a good chance go…..
A. on B. off
C. by D. over
5. I only paid 5 dollars for this dress. It was a real…..
A. cheap B. bargain
C. sale D. cost
10. - "Why did you move?"
- "All......a sudden, I realized I was in a dangerous position."
A. in B. of
C. at D. by
11. Asteroids are minor planets. Some are fairly large bodies, but ….resemble mountains.
A. most B. mostly

Trang 3


Group: Học nhóm cùng cô Mai Phương

File pdf bài tập

C. almost D. the most
14. "The fund raising concert was a success."
"Yes, Mr. Ba gave 100,000 dongs and …..”
A. so did I B. I did so

C. I did give too D. I also did give
2. Don't let a good chance go…..
A. on B. off
C. by D. over
Đáp án C
Giải thích: “go on” : tiếp tục
“go off”: đi ra/ tiến hàng
“go by” : trôi qua, đi qua
“go over”: vượ t qua/ tập dượ t
Dịch nghĩa: Đừng để cơ hội tốt trôi qua
5. I only paid 5 dollars for this dress. It was a real…..
A. cheap B. bargain
C. sale D. cost
Đáp án B
Giải thích: Ta cần điền một danh từ có nghĩa phù hợp vào chỗ trống
Cheap: rẻ (adj)
Bargain: mặc cả, thươ ng lượ ng (v)/ món hời (n)
Sale: việc buôn bán (n)
Cost: giá, chi phí (n)/ trả tiền (v)
Dịch nghĩa: Tôi chỉ phải trả 5 đô la cho chiếc váy này. Nó thật sự là một món hời.
10. - "Why did you move?"
- "All......a sudden, I realized I was in a dangerous position."
A. in B. of
C. at D. by
Đáp án B
Giải thích: Cụm từ “all of sudden” = suddenly = bỗng nhiên
Dịch nghĩa: -“ Tại sao bạn lại chuyển đi vậy?”
- “Bỗng nhiên tôi nhận ra tôi đang ở trong một vị trí nguy hiểm”
11. Asteroids are minor planets. Some are fairly large bodies, but ….resemble mountains.
A. most B. mostly

C. almost D. the most
Đáp án A
Giải thích: “most” có thể sử dụng như 1 đại từ với nghĩa: phần lớn, hầu hết
“mostly” là trạng từ, không thể làm chủ ngữ cho động từ “resemble”
“almost” cũng là 1 trạng từ
“the most” thườ ng được sử dụng trong so sánh hơn nhất
14. "The fund raising concert was a success."
"Yes, Mr. Ba gave 100,000 dongs and …..”
A. so did I B. I did so
C. I did give too D. I also did give
Đáp án A
Giải thích:
So" và "Too" được dùng để diễn tả ý muốn đồng ý, mang nghĩa khẳng định. "So" đứng đầu câu đồng ý khẳng định,
"Too" đứng cuối câu.
Đối với độngtừ thường chúng ta mượn trợ động từ "do/does" (thì hiện tại đơn) hoặc "did" (thì quá khứ đơn) trong câu
đồng ý khẳng định.
S + V... => So + do/does/did + S hoặc S + do/does/did, too
Như vậy trong câu trên ta có thể sử dụng “so did I “ hoặc “ I did, too” => Chọn đáp án A

Trang 4


Group: Học nhóm cùng cô Mai Phương

File pdf bài tập

Dịch nghĩa: “Buổi hòa nhạc gây quỹ là một sự thành công”
“ Đúng vậy, ông Ba đã quyên góp 100,000 đồng và tôi cũng vậy”

Ngày 29/8/2014

18. "Who is the new teacher?"
- "He's the man……..”
A. which is talking to Ms Lan now B. that talks to Ms Lan now
C. talk to Ms Lan now D. talking to Ms Lan now
20. "What do you think of his presence here?"
"The longer he stays……… I dislike him."
A. the most B. the very more
C. much more D. the more
21. "Are you leaving?" - "Yes, but I wish I…….. to go.”A. didn't have B. will not have
C. don't have D. may not have
1. At the station, we often see the sign: "……. for pickpockets!"
A. Watch up B. Watch on
C. Watch out D. Watch at
12. John ……..trees at the moment: He ..... in the garden for this work for four hours.
A. is growing/ is working B. is growing/ has been
C. is developing/ has been D. plants/ has been
18. "Who is the new teacher?"
- "He's the man……..”
A. which is talking to Ms Lan now B. that talks to Ms Lan now
C. talk to Ms Lan now D. talking to Ms Lan now
Đáp án D
Giải thích: Giản mệnh đề quan hệ
“ He’s the man who is talking to Ms Lan now” = “ He’s the man talking to Ms Lan now”
Dịch nghĩa: “ Ai là giáo viên mới vậy?”
“ Ông ấy là ngườ i đàn ông đang nói chuyện với cô Lan ấy”
20. "What do you think of his presence here?"
"The longer he stays……… I dislike him."
A. the most B. the very more
C. much more D. the more
Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc so sánh kép
The + comparative + S + V, the + comparative + S + V
Dịch nghĩa: “ Bạn nghĩ gì về sự xuất hiện của anh ta ở đây”
“ Anh ta càng ở đây lâu thì tôi càng ghét”
21. "Are you leaving?" - "Yes, but I wish I…….. to go.”A. didn't have B. will not have
C. don't have D. may not have
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc với “Wish” ở hiện tại
Để diễn đạt một mong muốn ở hiện tại, chúng ta dùng cấu trúc:
S + wish + thì quá khứ .
Dịch nghĩa: “Bạn sẽ rời đi à?” - “ Ừ nhưng tôi ướ c mình không phải đi”
1. At the station, we often see the sign: "……. for pickpockets!"
A. Watch up B. Watch on

Trang 5


Group: Học nhóm cùng cô Mai Phương

File pdf bài tập

C. Watch out D. Watch at
Đáp án C
Giải thích: “ watch out”: đề phòng, chú ý, coi chừng
Dịch nghĩa: Tại nhà ga, chúng tôi thườ ng xuyên nhìn thấy tấm biển “ Đề phòng những kẻ móc túi”
12. John ……..trees at the moment: He ..... in the garden for this work for four hours.
A. is growing/ is working B. is growing/ has been
C. is developing/ has been D. plants/ has been
Đáp án B
Giải thích: “at the moment” => dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn => động từ trong chỗ trống đầu tiên cần chia ở thì

hiện tại tiếp diễn.
“for four hours” => chỉ hành động đã diễn ra trong thời gian bao lâu => động từ cần chia ở thì hiện tại hoàn thành

Ngày 30/8/2014
20. I feel very cold now. You ..... ...a warm coat.
A. should wearing B. should have worn
C. haven't D. don't have
9. She avoided………by ……dark glasses.
A. to realize/ wearing B. realizing/ wearing
C. to see/ wearing D. being recognized/ wearing
14. "Smoke….. him…… to the building," she said.
A. prevents/ to go B. prevented/ from going
C. prevents/ from going D. stopped/ to go
18. This house looks very old. It needs………
A. to rebuild B. building
C. rebuilding D. to modern
19. These exercises are too difficult for me to do. I ………you for answer.
A. can't have B. can't help asking
C. can advice D. can have

Trang 6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×