Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề Luyện tập số 2 và số 3 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 8 trang )

HỌ TÊN :.......................................
HỌC SINH LỚP :...........................
TRƯỜNG :.....................................
SỐ
BÁO
DAN
H
ĐỀ LUYỆN TẬP ( SỐ 2 )
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
NĂM HỌC 2007 – 2008
GIÁM THỊ SỐ MẬT

SỐ THỨ TỰ
KIỂM TRA VIẾT
I. Viết chính tả (nhìn bảng) : 15 phút
II. Làm bài tập : (15 phút)
1. Tìm trong bài chính tả các chữ có tr :
2. Điền vào chỗ trống vần an hay ang
- hoa l …….... khoai l………..
ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
........./ 8 điểm
........./ 2 điểm

- caùi th……... moû than………
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ
KIỂM TRA VIẾT - LỚP 1
A. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA :
1. Giáo viên chép sẵn bài lên bảng cho học sinh cả lớp nhìn chép bài (15 phút)
Chị Mái và cô Mơ
Chị Mái chăm một đàn con
Chân bới, miệng gọi mắt tròn ngó trông


Cô Mơ đẻ một trứng hồng
Cục ta cục tác sân trong ngõ ngoài .
Phạm Công Trứ
2. Sau khi chép chính tả xong, giáo viên hướng dẫn học sinh đọc kĩ yêu cầu của
bài tập trước khi làm trong thời gian 15 phút.
B. ĐÁNH GIÁ
1. Bài viết : 8 điểm
- Học chép đúng mẫu chữ, đúng chính tả ; 6 điểm .
- Học sinh viết sai trừ 0,5 điểm / lỗi. Trừ tối đa 6 điểm .
- Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ 1 lần.
- Viết đều nét ; 1 điểm .
- Trình bày sạch, đẹp :1 điểm.
2. Bài tập : 2 điểm
- Tìm đúng các chữ có tr : được 0,25 điểm / chữ (0,25 x 4 = 1 điểm)
(trông, tròn, trứng, trong )
- Điền đúng vần an hay ang được 0,25 điểm / chữ (0,25 x 4 = 1 điểm)
( hoa lan - khoai lang ; cái thang - mỏ than )
HỌ TÊN :..................................................
HỌC SINH LỚP :......................................
TRƯỜNG :................................................
SỐ
BÁO
DANH
ĐỀ LUYỆN TẬP ( SỐ 2 ) NH: 2007-2008
MÔN TOÁN - LỚP 1
THỜI GIAN : 30 PHÚT
GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
BÀI 1 : Viết số

(2điểm) a) Viết các số từ 88 đến 98 :
.....................................................................................................................
b) Viết số vào chỗ chấm :
Số liền trước của 76 là ………… ; Năm mươi lăm : …………
Số liền sau của 99 là ………… ; Bảy mươi tư : …………
BÀI 2 : a)Tính nhẩm :
(4 điểm) 3 + 64 = ……... 45 – 35 = ……...
40 + 20 = ……… 37 – 3 = ………
b) Đặt tính rồi tính :
31 + 28 87 – 31 2 + 67 65 – 64
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

THÍ SINH KHÔNG ĐƯC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
c)Tính :
27 – 5 + 4 = …………… 60 + 20 + 2 = ……………
BÀI 3 Viết dấu > , < , =
(1điểm) 55 ……… 50 + 4 17 ……… 67 – 7
2 + 34 ……… 34 + 2 25 ……… 20 + 5
BÀI 4 Vừa gà vừa vịt có 10 con, trong đó có 3 con gà . Hỏi vịt có bao nhiêu con ?
(2điểm) Bài giải
................................................................................................................
................................................................................................................
..................................................................................................................
BÀI 5 Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
(1điểm)



…………… giờ …………… giờ

12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
HỌ TÊN :...........................................
HỌC SINH LỚP :..............................
TRƯỜNG :.........................................
SỐ

BÁO
DANH
ĐỀ LUYỆN TẬP ( SỐ 3 )
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
NĂM HỌC 2007 – 2008
GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
KIỂM TRA VIẾT
I. Viết chính tả (nhìn bảng) : 15 phút
II. Làm bài tập : (15 phút)
2. Tìm trong bài chính tả các chữ có vần anh
2. Điền vào chỗ trống
a). r, d hoặc gi
- Cô …...áo em …..ất dòu …..àng .
ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
........./ 8 điểm
........./ 2 điểm


×