Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

bài: Este

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.32 KB, 34 trang )


Boå trôï 12-2008
Bài 01:
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(TT BDVH V NH VI N)Ĩ Ễ

 Gồm 2 loại


PỨ ESTE HÓA
PỨ ESTE HÓA

Pứ cộng của Ankin

pứ este hóa:
pứ este hóa:
Axit + Rượu
H
2
SO
4
đặc
ESTE + H
2
O

pứ cộng của ankin:
pứ cộng của ankin:
Akin + Axit
xt
ESTE.




pửự este hoựa:
pửự este hoựa:
Axit + Rửụùu
H
2
SO
4
ủaởc
ESTE + H
2
O
R-C-OH
O
+
H-O-R
H
2
SO
4
ủaởc
H
2
SO
4
ủaởc
To este n:
H
2

O
R-C-
O
O-R
+


pửự este hoựa:
pửự este hoựa:
Axit + Rửụùu
H
2
SO
4
ủaởc
ESTE + H
2
O
+
H
2
SO
4
ủaởc
H
2
SO
4
ủaởc
Este sinh bi axit, ru bt kỡ:

R(COOH)
n
R(OH)
m


Gôïi yù
Gôïi yù :
Cách lập CTTQ của este
• Axit: R-(COOH)
n
• Röôïu: R’-(OH)
m
m
(COO)R
R’
n
n.m
CTTQ Este:


pửự este hoựa:
pửự este hoựa:
Axit + Rửụùu
H
2
SO
4
ủaởc
ESTE + H

2
O
+
H
2
SO
4
ủaởc
H
2
SO
4
ủaởc
Este sinh bi axit, ru bt kỡ:
R(COOH)
n
R(OH)
m
m
(COO)
R
R
n
n.m
m
n
+
R(COOH)
2
R(OH)

3
H
2
SO
4
ủaởc
3
(COO)
R
R
2
6
3
2
H
2
SO
4
ủaởc
+ 6 H
2
O
+ n.m H
2
O


Áp dụng 1:
Cho 0,1 mol Glyxerin pứ với 0,15 mol
Axit acrylic có H

2
SO
4
đặc ( H=60%);
thu được m gam este B ( không chứa
chức khác). Giá trò m là:
A. 7,62 B. 15,24C. 21,167 D. 9,62
0,1 mol Glyxerin
Axit acrylic
0,15 mol
este B
không chứa
Chức khác
chức khác
C
3
H
5
(OH)
3
0,1 mol
CH
2
=CH-COOH
0,15 mol
H=60%

C
3
H

5
(OH)
3
+
+
CH
2
=CH-COOH
(CH
2
=CH-COO)
3
C
3
H
5
+3 H
2
O
3
0,15 mol0,1 mol
H=60%
(este B)
(este B)
m
= 254
.
1
3
.0,15

.
60
100
(este B)
m
este B
không có chức khác
C
3
H
5
(OH)
3
: 0,1 mol
CH
2
=CH-COOH
0,15 mol

Ôn 5:
Áp dụng 1
H
2
SO
4
H=60%
7,62
 CTTQ của este E sinh bởi
rượu 3 chức và axit đơn chức


(R-COO)
R’
3
A. 7,62 B. 15,24 C. 21,167 D. 9,62
A
=


Áp dụng 2:
Cho 0,1 mol Glyxerin pứ với 0,15 mol
Axit axêtic có H
2
SO
4
đặc ( H=60%);
thu được m gam este B. Giá trò m là:
A. 9,72 B. 8,16
C. 7,92
D. 6,56
0,1 mol Glyxerin
Axit axêtic
0,15 mol
este B
C
3
H
5
(OH)
3
0,1 mol

CH
3
-COOH
0,15 mol
H=60%

C
3
H
5
(OH)
3
+
CH
3
-COOH
(CH
3
COO)
3
C
3
H
5
+3 H
2
O
3
0,15 mol0,1 mol
H=60%

(este B)
(este B)
m
=218
.
1
3
.0,15
.
60
100
(este B)=
m
este B
C
3
H
5
(OH)
3
: 0,1 mol
CH
3
COOH
: 0,15 mol

OÂn 5:
Áp dụng 2
H
2

SO
4
H=60%
6,54
A. 9,72 B. 8,16 C. 7,92 D. 6,56
(Khoâng coù ñaùp soá)
(CH
3
COO)
3
C
3
H
5

C
3
H
5
(OH)
3
+
CH
3
-COOH (CH
3
COO)
x
C
3

H
5
(OH)
3-x
+x H
2
Ox
0,15 mol
0,1 mol
H=60%
(este B)
(este B)
m
=134
.
1
1
.0,1
.
60
100
(este B)
=
m
este B
C
3
H
5
(OH)

3
: 0,1 mol
CH
3
COOH
: 0,15 mol

Ôn 5:
ÁP Dụng 2
H
2
SO
4
H=60%
8,04
A. 9,72 B. 8,16 C. 7,92 D. 6,56
 Với : x=3
(CH
3
COO)
3
-C
3
H
5
(Không có đáp số)
 Với : x=1
(Không có đáp số)

0,15 mol0,1 mol

(este B)
m
=176
.
1
2
.0,15
.
60
100
(este B)
=
m
este B
C
3
H
5
(OH)
3
: 0,1 mol
CH
3
COOH
: 0,15 mol

Ôn 5:
Áp dụng 2
C
3

H
5
(OH)
3
+
CH
3
-COOH (CH
3
COO)
x
C
3
H
5
(OH)
3-x
+x H
2
O x
H=60%
(este B)
H
2
SO
4
H=60%
7,92
A. 9,72 B. 8,16 C. 7,92 D. 6,56
 Với : x=1;3

(Không có đáp số)
 Với : x= 2
C


Áp dụng 3:
Cho 0,1 mol Glyxerin pứ với 0,15 mol
Axit đơn có H
2
SO
4
đặc ( H=60%);
thu được 7,92 gam este B. CTCT Axit là:
A. HCOOH
B. CH
3
COOH
C. C
2
H
5
COOH
D. CH
2
=CH-COOH
0,1 mol Glyxerin
Axit đơn
0,15 mol
este B
7,92 gam

C
3
H
5
(OH)
3
0,1 mol
R-COOH
0,15 mol
H=60%

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×