Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Cân bằng hóa học tiết 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.09 KB, 3 trang )

Ngày /04 /2008
Tiết 64 §. Bài 38 CÂN BẰNG HĨA HỌC
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
HS biết được thế nào là cân bằng hóa học và sự chuyển dòch cân bằng hóa học .HS
hiểu cân bằng hóa học là một cân động
2. Kĩ năng:
HS biết vận dụng nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê để làm chuyển dòch cân bằng và ứng dụng
giải thích một số quá trình sản xuất trong thực tế ( sản xuất amoniac, oxi hóa SO
2
,…)
3. Trọng tâm:
II. CHUẨN BỊ :
Chuẩn bò thí nghiệm hình 7.5 trong SGK
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Phương pháp trực quan.
- Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.
- Phương pháp diễn giảng.
IV. NỘI DUNG TIẾT HỌC: Tiết 64
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
? Hãy nêu các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và các yếu tố này ảnh hưởng
như thế nào?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
GV hướng dẫn HS hiểu về phản ứng
một chiều và phản ứng thuận nghòch.
I. Phản ứng một chiều, pư thuận nghòch và cân
bằng hóa học :
1. Phản ứng một chiều: là phản ứng chỉ xảy ra


theo 1 chiều tử trái sang phải
2KClO
3
0
2
,MnO t
→
2KCl + 3O
2
2. Phản ứng thuận nghòch: là những phản ứng
trong cùng đk xảy ra theo 2 chiều trái ngược
nhau.
Vd : Cl
2
+ H
2
O
(1)
(2)
ˆ ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ ˆ
HCl + HClO
(1) phản ứng thuận
(2) phản ứng nghòch.
Hoạt động 2:
GV hướng dẫn HS tập phân tích số liệu
thu được từ thực nghiệm của phản ứng
thuận nghòch sau:
H
2


(k)
+ I
2 (k)

ƒ
2 HI
(k)
t = 0 0,500 0,500 0 mol
t

0 0,393 0,393 0,786 mol
3. Cân bằng hóa học :
-Đònh nghóa: CBHH là trạng thái của phản ứng
thuận nghòch khi tốc độ phản ứng thuận bằng
tốc độ phản ứng nghòch.
- CBHH là một cân bằng động.
- Khi phản ứng thuận nghòch đạt trạng thái cân
bằng thì trong hệ luôn luôn có mặt chất phản
t: cb 0,107 0,107 0,786 mol
GV hướng dẫn HS (GV treo hình vẽ 7.4)
-lúc đầu do chưa có HI nên số mol HI
bằng 0
-Phản ứng xảy ra: H
2
kết hợp với I
2
cho
HI nên lúc này v
t

max và giảm dần theo
số mol H
2
, I
2
, đồng thời HI vừa tạo
thành lại phân huỷ cho H
2
, I
2
, v
n
tăng
Sau một khoảng thời gian v
t
= v
n
lúc đó
hệ cân bằng .
HS dựa vào SGK đònh nghóa phản ứng
thế nào là cân bằng hóa học
HS nghiên cứu SGK và cho biết: tại sao
CBHH là cân bằng động?
- GV lưu ý HS các chất có trong hệ cân
bằng
ứng và các chất sản phẩm

Hoạt động 3:
GV hướng dẫn HS tìm hiểu hằng số cân
bằng K

C
trong các trường hợp của hệ cân
bằng.
Từ đó rút ra ý nghĩa thực tiễn của hằng số
cân bằng: Cho biết hiệu suất phản ứng.
II. H ằng số cân bằng
1. Cân bằng đồng thể
Xét hệ cân bằng:
N
2
O
4 (k)

ƒ
2NO
2 (k)
ở 25
0
C
Bảng số liệu:
Nồng độ ban đầu Nồng độ cân
bằng
Tỷ số
nồng độ
lúc cb
[N
2
O
4
]

0
[NO
2
]
0
[N
2
O
4
] [NO
2
]
2
2
2 4
[ ]
[ ]
NO
N O
0,6700 0,0000 0,6430 0,0547 4,65.10
-3
0,4460 0,0500 0,4480 0,0457 4,66.10
-3
0,5000 0,0300 0,4910 0,0475 4,60.10
-3
0,6000 0,0400 0,5940 0,0523 4,60.10
-3
0,0000 0,2000 0,0898 0,0204 4,63.10
-3
2

3 0
2
2 4
[ ]
4,63.10 (25 C)
[ ]
C
NO
K
N O

= =
là hằng số
cân bằng của phản ứng (C: Concentration_nồng
độ)
Với phản ứng tổng qt:
aA + bB
ƒ
cC + dD
Hằng số cân bằng của phản ứng:
[ ] .[B]
ons
[ ] .[D]
a b
C
c d
A
K c t
C
= =

[A], [B], [C], [D] là nồng độ các chất ở trạng thái
cân bằng.
K
C
chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
2. Cân bằng dị thể
Xét hệ cân bằng:
C
(r)
+ CO
2(k)

ƒ
2CO
(k)

2
2
[ ]
[ ]
C
CO
K
CO
=
Với cân bằng:
CaCO
3(r)

0

t
ˆ ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆˆ
CaO
(r)
+ CO
2(k)

2
[CO ]
C
K =
Ở 820
0
C: K
C
= 4,28. 10
-3
=> [CO
2
] = 4,28. 10
-3

mol/l
Ở 880
0
C: K
C
= 1,06. 10
-2

=> [CO
2
] = 1,06. 10
-2
mol/l
=> Khi nhiệt độ cao hiệu suất chuyển hóa CaCO
3
thành CaO, CO
2
lớn hơn.
V.Củng cố:
-Người ta thường tác động vào những yếu tố nào để làm chuyển dòch cân bằng
hóa học ?
-Người ta dự đoán chiều chuyển dòch của cân bằng hóa học dựa vào nguyên lí nào?
Phát biểu nguyên lí đó .
VI.Dặn dò và BTVN:
-Chuẩn bò các kiến thức ôn : tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học (bài 38)
-Làm các bài tập sgk.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×