Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề kiểm tra vật lý 1T

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.66 KB, 11 trang )

bài kiểm tra 1 tiết
Môn : Vật lí 9
Thời gian : 45
Họ và tên : ....................................................................................Lớp : .........................
Phần I. Trắc nghiệm khách quan :

HÃy chọn phơng án mà em cho là đúng trong các câu sau đây :
Câu 1 : Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần thì cờng độ
dòng điện :
A : Không thay đổi
B : Giảm hay tăng bấy nhiêu lần
C : Tăng hay giảm bấy nhiêu lần
D : Lúc tăng , lúc giảm và ngợc lại
Câu 2 : Đặt hiệu điện thế U = 10 V vào điện trở R = 25 thì dòng điện chạy qua lµ :
A : I = 2,5 A .
B : I = 0,4 A .
C : I = 0,3 A .
D : I = 0,45 A .
C©u 3 : Hai ®iƯn trë R1= 10 Ω , R2= 5 Ω m¾c nối tiếp thì điện trở tơng đơng là :
A : Rt®= 15 Ω
B : Rt®= 25 Ω
C : Rt®= 3,4
D : Rtđ= 10 .
Câu 4. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tơng đơng là
A. R1 + R2

R1.R2

R1 + R2

B. R + R


C. R .R
D.
1
2
1
2
Câu 5. Hai bóng đèn Đ1 cã ghi 6V – 4,5W, §2 cã ghi 3V – 1,5W :
A. Mắc Đ1 nối tiếp Đ2 giữa U = 9V chúng sáng bình thờng
B. Mắc Đ1 song song Đ2 giữa U = 9V chúng sáng bình thờng
C. Không mắc đợc Đ1 và Đ2 cùng U = 9V

1
R1

1

+R

2

Câu 6: Mắc một bóng đèn có ghi 220V-100W vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn đợc sử dụng trung
bình 4 giờ trong một ngày. Điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày là:
A. 12KWh.
B. 120KWh.
C. 1200KWh.
Phần II. tự luận :

D. 3200KWh.

Đ

A

R

B
R2
câu 7: Cho mạch điện nh sơ đồ hình vẽ
R = 4 đèn Đ là loại 6V 3W,
hiệu điện thế hai điểm A,B không đổi là U= 10V, R2 là biến trở
a/ Nêu ý nghĩa con số ghi trên đèn và tính điện trở của đèn.
b/ Tính giá trị của R2 để đèn Đ sáng bình thờng
Câu8:
Cho hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp vào mạch điện cã hiƯu ®iƯn thÕ U = 40V. BiÕt
hiƯu ®iƯn thÕ của R1 là 10V và giá trị của điện trở R1 là 20 .
1. Vẽ sơ đồ mạch điện .Tính cờng độ dòng điện trong mạch chính
2. Tính giá trị của điện trở R2 và công suất toả nhiệt trên nó
3. Biết hai dây điện trở trên là hai dây kim loại có cùng tiết diện là 0,1mm 2 và có
cùng điện trở suất là 0,4.10- 6 m. Tính chiều dài mỗi dây.
............................................................................................................
..............................................





.........................................
..






















Trờng THCS Thanh Uyên
--------------------

Tổng điểm :

bài kiểm tra 1 tiết
Môn : Vật lí 9
Thời gian : 45

Họ và tên : ....................................................................................Líp : .........................
I. §iỊn tõ ( cơm tõ ) thích hợp vào chố trống trong các câu sau :
Câu 1. Dòng điện xoay chiều là .........(1).......Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách ....( 2).....hoặc

.......( 3 )....
Câu 2. Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi cuộn dây của máy biến thế ...( 4 ).... của mỗi cuộn.
Câu 3. Hiện tợng khúc xạ ánh sáng là .....( 5 )......
Câu 4. Khi vật đặt trớc và cách thấu kính hội tụ khoảng bằng hai lần tiêu cự thì ảnh có đặc điểm là ....( 6
).....
Câu 5. Máy ảnh là dụng cụ dùng để ....( 7 )....Máy ảnh có hai bé phËn chÝnh lµ ....( 8 ).......


II. Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
Câu 6. Khi hiệu điện thế ở đờng dây tải điện tăng lên 100 lần thì công suất hao phí trên đờng dây sẽ :
A. Tăng lên 100 lần
C. Tăng lên 200 lần
B. Giảm đi 100 lần
D. Giảm đi 10000 lần
Câu 7. Máy phát điện xoay chiều hoạt động đợc là nhờ vào :
A. Nam châm quay quanh cuộn dây
B. Cuộn d©y quay trong tõ trêng cđa Nam ch©m
C. Nam ch©m và cuộn dây quay ngợc chiều nhau
D. Nam châm và cuộn dây quay cùng chiều nhau
Câu 8. ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì là :
A. ảnh ¶o lín h¬n vËt
C. ¶nh thËt lín h¬n vËt
B. ¶nh ảo nhỏ hơn vật
D. ảnh thật nhỏ hơn vật
Câu 9. Khi ánh sáng chiếu từ không khí vào nớc thì quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ là :
A. Gãc khóc x¹ b»ng gãc tíi
B. Gãc khóc x¹ lớn hơn góc tới
C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
Câu 10. HÃy trình bày các phơng pháp để nhận biết một thấu kính hội tụ ?
Câu 11. Đặt một vật có độ cao 0,5 dm trớc và cách vật kính của một máy ảnh 0,1 m . Phim cách vật

kính 2,5 cm.
a. Vẽ ảnh của vật trên phim ( Đúng kích thớc đà cho ở đầu bài ) .
b. ảnh nhỏ hơn vật bao nhiêu lần ? Tính độ cao của ảnh ?

Trờng THCS Thanh Uyên
--------------------

Tổng điểm :
Đề bài kiĨm tra 1 tiÕt
M«n : VËt lÝ 7
Thêi gian : 45

Họ và tên : ................................................................................. Lớp : ......................
A.( 3 điểm ) HÃy chọn đáp án mà em cho là đúng trong các câu sau đây :
Câu 1. : Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật :
A. Khi mắt ta hớng vào vật
B. Khi mắt ta phát ra những tia s¸ng tíi vËt
C. Khi cã ¸nh s¸ng trun tõ vật đó đến mắt ta
Câu 2. Tia phản xạ trên gơng phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với :
A. Tia tới và đờng vuông góc với tia tới
B. Tia tới và đờng pháp tuyến của gơng ở điểm tới
C. Tia tới và đờng pháp tuyến với gơng
Câu 3. Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gơng phẳng là :
A. Góc tới lớn gấp đôi góc phản xạ


B. Góc phản xạ bằng góc tới
C. Góc phản xạ lớn hơn góc tới
Câu 4. ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi :
A. Lớn hơn vật

B. Bằng vật
C. Nhỏ hơn vật
Câu 5. Khi chiếu chùm sáng song song tới gơng cầu lõm thì chùm tia phản xạ là :
A. Chïm tia s¸ng song song
B. Chïm tia s¸ng héi tụ
C. Chùm tia sáng phân kì
Câu 6. Hiện tợng nguyệt thực xảy ra khi :
A. Trái đất Mặt trăng Mặt trời thẳng hàng và mặt trăng ở giữa
B. Trái đất Mặt trăng Mặt trời thẳng hàng và mặt trời ở giữa
C. Trái đất Mặt trăng Mặt trời thẳng hàng và trái đất ở giữa
B. ( 2 điểm )Tìm từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Câu 7. Trong nớc nguyên chất, ánh sáng truyền đi theo ..( 1 )
Câu 8. Tia phản xạ nằm cùng mặt phẳng với ..( 2)và đờng ( 3 )Góc phản xạ ( 4 )góc tới.
C. ( 2 điểm )HÃy chọn câu ở cột A để ghép với câu ở cột B để trở thành câu đúng :
A
B
1. Dây tóc bóng đèn tự phát ra ánh sáng
a. Gọi là bóng tối
2. Trên màn chắn phía sau vật cản có vùng không nhận đợc ánh sáng
b. Gọi là gơng phẳng
từ vật sáng
3. Những vật có bề mặt nhẵn bóng phản xạ hầu nh hoàn toàn ánh
c. Gọi là hiện tợng nhật thực
sáng chiếu tới
4. Hiện tợng mặt trời bị che khuất bởi mặt trăng
d. Gọi là nguồn sáng
D. ( 3 điểm )Cho một vật sáng AB đặt trớc gơng phẳng nh hình vẽ .
a. HÃy vẽ tia tới, tia phản xạ từ hai điểm A, B đến gơng.
b. Vẽ ảnh A'B' của AB tạo bởi gơng phẳng
c. Vẽ điểm đặt mắt để có thể nhìn thấy toàn bộ ảnh

của vật trên gơng.

B
A

Bài làm:
............................................................................................................
..............................................
































.

Trờng THCS Thanh Uyên
--------------------

Tổng điểm :

Đề bài kiểm tra học kú I
M«n : VËt lý 7
Thêi gian : 45 ‘
Hä và tên : ....................................................................................Lớp : .........................
Phần I : Trắc nghiệm :
* Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng trong các câu sau :
Câu 1 : Mắt ta chỉ nhìn thấy một vật khi :
A. Mắt phát ra những tia sáng đến vật
B. Có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta
C. Mắt ta hớng vào vật
Câu 2 : ảnh của vật tạo bởi guơng phẳng là :


A. Lớn hơn vật


B. Nhỏ hơn vật

C. Bằng vật

Câu 3 : Âm đợc tạo ra khi :
A. Một vật dao động

B. Một vật chuyển động

C. Một vật đứng yên

Câu 4 : Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt :...
A. Phẳng và sáng
B. Cứng và nhẵn bóng

C. Gồ ghề và xốp

* Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau :
Câu 5 : ảnh ....( 1 ) ...tạo bởi gơng cầu lõm ...( 2 )....đợc trên màn chắn
Câu 6 : Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng....( 3 )....pháp tuyến tại ......( 4 )......
Góc phản xạ .....( 5 )......góc tới
Câu 7 : Âm phát ra càng cao khi ......( 6 ).......của âm càng lớn. Âm phát ra càng to khi nguồn âm
........( 7 ) .......càng mạnh
Câu 8 : Âm có thể truyền qua ........( 8 )........nhng không thể truyền qua.......( 9 )................
Phần II : Tự luận : HÃy hoàn thành các câu sau :
Câu 9 : Em hiểu thế nào là nguồn âm ? Nêu một ví dụ minh hoạ ?
Câu 10 : Khi nói to trong phòng lớn xây kín bằng gạch thì nghe thấy tiếng vang còn nói nh vậy trong
phòng nhỏ thì không nghe thấy tiếng vang .
a. Phòng nào có âm phản xạ ?

b. Tính khỏng cách từ ngời nói đến bức tờng khi ngời ấy nghe tiếng âm phản xạ
trong thêi gian 1/ 10 gi©y. BiÕt vËn tèc ©m trong không khí là 340m/s
Câu 11: Cho vật sáng AB đặt trớc gơng phẳng ( Hình vẽ ).
A
Góc tạo bởi vật và mặt gơng bằng 600.
HÃy vẽ ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng và
tìm góc tạo bởi ảnh và mặt gơng ?
B

bài kiểm tra học kỳ I
Môn : Vật lí 9
Thời gian : 45

Họ và tên : ....................................................................................Lớp : .........................
Phần I : Trắc nghiệm khách quan :
I. ( 4 điểm ) HÃy khoanh tròn vào chữ cái của đáp án em cho là đúng trong các câu sau đây :
Câu 1: Một bóng đèn có ghi 12V 6W. Cờng độ dòng điện qua đèn khi đèn sáng bình thêng lµ :
A. 0, 5 A
B. 2 A
C. 3 A
D. 1 A
Câu 2 : Đoạn mạch AB gồm 2 điện trë R1, R2 m¾c nèi tiÕp. BiÕt R1 = 7 ; R2 = 5.
UAB = 6V. Cờng độ dòng điện qua mạch là :
A. 0, 2 A
B. 0, 3 A
C. 0, 4 A
D. 0, 5 A
Câu 3 : Công thức của định luật Jun Lenxơ là :
A. Q = I.R2.t
B. Q = I2.R.t

C. Q = I.R.t2
D. Q = I.R.t
Câu 4 : Số đếm của công tơ điện trong gia đình cho biết :
A.Thời gian sử dụng điện của gia đình
B. Công suất điện mà gia đình sử dụng


C. Điện năng mà gia đình đà sử dụng
D. Số thiết bị điện đang đợc sử dụng
Câu 5 : Khi sử dụng điện, hiệu điện thế có thể gây nguy hiĨm cho ngêi lµ :
A. 6 V
B. 12 V
C. 24 V
D. 60 V
Câu 6 : Để xác định chiều của đờng sức từ của ống dây khi có dòng điện chạy qua cần phải sử
dụng :
A. Quy tắc nắm tay phải
B. Quy tắc bàn tay trái
C. Quy tắc nắm tay trái
D. Cả ba đáp án trên
Câu 7 : Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện, dây dẫn đợc bố trí là :
A. Tạo với kim Nam ch©m mét gãc bÊt kú B. Song song víi kim Nam châm
C. Vuông góc với kim Nam châm
D.Tạo với kim Nam châm một góc nhọn
Câu 8 : Theo quy tắc Bàn tay trái thì chiều của ngón tay cái choÃi ra chØ :
A. ChiỊu cđa ®êng søc tõ
B. ChiỊu cđa dòng điện
C. Chiều của lực điện từ
D. Chiều của cực Nam Bắc địa lí
II. ( 1,5 điểm )Điền từ ( cụm từ ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau :

Câu 9: Chiều quy ớc của đờng sức từ là chiều .....
..
..của kim nam châm đặt trên đờng sức từ
đó.
Câu 10: Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện bằng cách ................
..

..
Câu 11: Sắt, Thép đều bị ........................, Sắt...hơn
Thép nhng .khi ngắt điện.
Phần II. Trắc nghiệm Tự luận :
HÃy viết lời giải hoặc câu trả lời để hoàn thành các câu sau :
Câu 12: ( 1,0 điểm ) Em hiểu thế nào là từ trờng ? Nêu 1 ví dụ về sự tồn tại của từ trờng ?
Câu 13 : ( 2,0 điểm ) Một bếp điện có ghi 220V 1000W đợc sử dụng với hiệu điện thế 220V
để đun sôi 2 lít nớc ở 250C thì mất thời gian là 14 phút 20 giây.
a. Tính hiệu suất của bếp. Biết nhiệt dung riêng của nớc là 4200J/ Kg.K
b. Mỗi ngày đun sôi 5 lít nớc với các điều kiện nh trên thì trong 30 ngày sẽ phải trả bao
nhiêu tiền điện cho việc đun nớc đó nếu giá 1KWh là 700 đ ?
Câu 14: ( 1,5 điểm ) Đặt một đoạn dây dẫn trong lòng một Nam châm vĩnh cửu ( Hình vẽ ). Trong
đó kí hiệu O là chiều dòng điện chạy vuông góc và ra sau trang giấy, kí hiệu O là chiều dòng điện
chạy vuông góc và ra trớc trang giấy, F là lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn. HÃy xác định
các cực từ của Nam châm, chiều của lực điện từ, chiều của dòng điện trong các trờng hợp sau :
a,

N

S
b,

N


S c,


............................................................................................................

..............................................
.






































Đáp án và biểu điểm

Môn : Vật lý 9
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 5, 5 điểm )
I. Chọn đáp án đúng : ( 4 điểm ): Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm .
Câu
Đáp án

1
A

2
D

3

B

4
C

5
D

6
A

7
B

8
C


II. Điền từ : ( 1,5 điểm ) : Mỗi câu đúng, đủ đạt 0,5 điểm
Câu 9 : Đi vào từ cực Nam và đi ra từ cực Bắc
Câu 10 : Tăng cờng độ dòng điện qua ống dây hoặc tăng số vòng dây
Câu 11 : .......nhiễm từ .......nhiễm từ mạnh hơn ........không giữ đợc từ tính
Phần II : trắc nghiệm tự luận : ( 4,5 điểm )
Câu 12 : ( 1,0 điểm ) - Từ trờng là môi trờng tác dụng lực tồn tại xung quanh một Nam châm hay
một dòng điện
- Ví dụ : Đặt 1 kim Nam châm song song với một dây dẫn
+ Cha cho dòng ®iƯn qua d©y dÉn : Kim Nam ch©m n»m däc theo hớng Bắc Nam
+ Cho dòng điện qua dây dẫn : Kim bị lệch về dây dẫn
==> Dòng điện trong dây dẫn đà tác dụng lên kim Nam châm 1 lực từ . Chứng tỏ xung quanh
Nam châm và xung quanh dòng điện có từ trờng.

Câu 13 : a. HiƯu st cđa bÕp: Tõ c«ng thøc :

H=

Q1
.100%
Q

(1)

- TÝnh Q1 : Nhiệt lợng mà ấm nớc nhận đợc để sôi ë 1000C :
Q1 = mc( t2 – t1 ) = 2. 4200. ( 100 – 25 ) = 8400. 75 = 630.000 ( J )
- TÝnh Q : NhiƯt lỵng mà dây dẫn toả ra :
Q = I2.R.t = P.t = 1000. 860 =860.000 ( J )
Thay Q1 vµ Q vào ( 1 ) ta đợc : H =
b. Tiền ®iƯn ph¶i tr¶ : - Ta cã : T = A. 700 ( 2 )
+ Mỗi ngày đun sôI 5 l nớc cần nhiệt lợng là : Qn = mc (t2 – t1) = 5. 4200 ( 100 – 25 )
=> Q’ = 5.4200.75 = 1575000 J
+ Trong 30 ngµy đun nớc cần nhiệt lợng là : QT = Qn. 30 = 1575000.30 = 47250000 J
Khi ®ã sè KWh ®· đợc sử dụng là : A =
Vậy : T = 13,1KWh. 700 = 9.187 đ
Câu 14 :
N
a. Theo hình vẽ : + Chiều đờng sức từ : Từ trái sang phải
+ Chiều lực điện từ : Từ dới lên trên
- Theo quy tắc : Bàn tay trái --> Chiều dòng điện : Từ trong ra ngoài.
( Hình vẽ )
b. Theo hình vẽ : + Chiều đờng sức từ : Từ trái sang phải
+ Chiều dòng điện : Từ ngoài vào trong
- Theo quy tắc : Bàn tay trái -->lực điện từ : Từ trên xuống dới.

( Hình vẽ )

N

S

S

c. Theo hình vẽ : + Chiều dòng điện : Từ ngoài vào trong
+ Chiều lực điện từ : Từ dới lên trên
- Theo quy tắc : Bàn tay trái --> Chiều đờng sức từ : Từ phải sang trái.
( Hình vẽ )
Trờng THCS Thanh Uyên
----------------------------------

Tổng điểm :

bài kiểm tra học kì I
Môn : Công Nghệ 9
Thời gian : 45

Họ và tên : ................................................................................. Lớp : ......................
Phần I : Trắc nghiệm khách quan :
I. ( 3 điểm ): HÃy khoanh tròn vào chữ cái của đáp án mà em cho là đúng trong các câu sau đây :


Câu 1 : Loại đất thích hợp với vờn ơm cây ăn quả là :
A. Đất cát

B. Đất phù xa


C. Đất sét

D. Đất đồi

Câu 2 : Nhiệt độ thích hợp nhất của cây ăn quả có múi là :
A. Từ 240C – 260C
C. Tõ 260C – 280C

B. Tõ 250C – 270C
D. Từ 270C 290C

Câu 3 : Đặc điểm thực vật đặc trng của cây ăn quả có múi là :
A. Hoa në thµnh tõng chïm
B. Hoa xÕp thµnh nhiỊu chïm
C. Hoa cã mïi th¬m hÊp dÉn

D. Hoa cã ba loại và không nở cùng một lúc

Câu 4 : Khi thu hoạch qủa NhÃn cần chú ý đến đặc điểm về vỏ là :
A. Vỏ quả từ mầu xanh sang mầu vàng sáng
B. Vỏ quả từ mầu nâu hơi xanh sang mầu vàng sáng
C. Vỏ quả từ mầu nâu hơi xanh sang mầu trắng
D. Vỏ quả từ mầu vàng sang mầu hồng nhạt
Câu 5 : Khi nhân giống cây NhÃn, cần sử dụng phơng pháp nhân giống là :
A. Chiết – GhÐp
B. Gieo h¹t – ChiÕt
C. Gieo h¹t – GhÐp

D. Gieo hạt Chiết Ghép


Câu 6 : Khi chiết cành cần trộn rễ bèo, rơm rạ với đất để bó bầu là nhằm :
A. Làm đất tơi xốp, giữ độ ẩm, rễ phát triển thuận lợi
B. Cho rễ ra nhanh
C. Cho rễ bền, không bị đứt

D. Dễ bó bầu, giảm trọng lợng bầu

II. ( 3 điểm ) : Điền từ ( cụm từ ) vào chỗ trống trong các c©u sau :
C©u 7 : Bãn ph©n thóc cho c©y ăn quả tiến hành theo hai thời kì là : ..
...và.
Câu 8 : Phía Bắc, cây ăn quả thờng đợc trồng vào .
Ngời ta thờng dùng phơng pháp...để nhân giống cây.
Câu 9 : Cây NhÃn thờng bị các loại sâu
Bệnh... ....phá hại.
Phần II : trắc nghiệm tự luận :
Viết lời giải thích hoặc câu trả lời để hoàn thành các câu sau
Câu 10 : ( 1,5 điểm ) Nêu và phân tích các yêu cầu của nghề trồng cây ăn quả ?
Câu 11 : ( 2,5 điểm ) Trình bày nội dung các bớc của quy trình Chiết cành ?

............................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..............................................
………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………












































Trờng THCS Thanh Uyên
Tổng điểm :
-------------------bài kiểm tra 1 tiết
Môn : Vật lí 7
Thời gian : 45
Họ và tên : .................................................................................Lớp : ......................
Phần I: Trắc nghiệm :
I. HÃy chọn đáp án mà em cho là đúng trong các câu sau đây :


Câu 1: Hiện tợng gây nên sự nhiễm điện do cọ xát là :
A. Tì mảnh phim nhựa lên mảnh dạ
B. Mài thớc nhựa lên mảnh lụa
C. Đặt thanh thuỷ tinh lên mảnh len
Câu 2: Đặt hai thớc nhựa gần nhau thấy chúng đẩy nhau thì :
A. Hai thớc nhựa nhiễm điện khác loại
B. Hai thớc nhựa nhiễm điện cùng loại
C. Hai thớc nhựa không nhiễm điện
Câu 3: Các Electron trong nguyên tử có đặc điểm là:

A. Mang điện tích dơng
B. Mang điện tích âm
C. Không mang điện
Câu 4: Nhóm vật liệu trong câu nào sau đây đều là vật liệu dẫn điện :
A. Thớc nhựa, dây đồng và dây cao su
B. Dây sắt, ruột bút chì và dây nhôm
C. Dây thép, dây đồng và vỏ dây điện
Câu 5: Dòng điện chạy trong bóng đèn sợi đốt làm sáng đèn gây ra tác dụng :
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng phát sáng
C. Tác dụng từ
Câu 6: Dòng điện không có tác dụng nào dới đây :
A. Làm tê liệt thần kinh
B. Làm nóng dây dẫn
C. Hút các vụn giấy
II. Điền từ ( cụm từ ) thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Câu 7: a. Dòng điện là .................(1)................................
b. Dòng điện có các tác dụng là................(2 ).........................
Phần II: Tự luận : Hoàn thành các câu sau :
Câu 8: HÃy viết ba câu, mỗi câu có sử dụng hai cụm từ trong các cụm từ sau:
Dòng điện - Quạt điện - Đèn điện - Điện tích.
Câu 9:
a. HÃy vẽ sơ đồ mạch điện gồm : 1 nguồn điện, 1 công tắc và 1 bóng đèn dây tóc. Biểu
diễn chiều dòng điện bằng mũi tên trên hình vẽ ?
b. Nếu công tắc K đóng mà đèn không sáng thì do những nguyên nhân nào ?
Câu 10: Cho hình vẽ sau :
a.Electron bị các cực của pin tác dụng nh thế nào ?
b.Vẽ chiều chuyển động của Electron bằng mũi tên ?
Trờng THCS Thanh Uyên


Tổng điểm :

---------------------bài kiểm tra học kỳ II
Môn : Vật lí 7
Thời gian : 45
Họ và tên : ....................................................................................Líp : .........................


Phần I. Trắc nghiệm
I. HÃy chọn đáp án em cho là đúng trong các câu sau :
Câu 1: Vật liệu cách điện nào dới đây thờng đợc dùng nhất trong thùc tÕ :
A. Sø
C. Nhùa
B. Thủ tinh
D. Cao su
C©u 2 : Vật nào sau đây không có êlectron tự do :
A. Một đoạn dây thép
C. Một đoạn vỏ dây điện
B. Một đoạn dây đồng
D. Một đoạn ruột bút chì
Câu 3 : Nhiều vật sau khi cọ xát có khả năng :
A. Hút các vật khác
C. Không hút, không đẩy vật khác
B. Đẩy các vật khác
D. Vừa hút vừa đẩy vật khác
Câu 4 : Dòng điện không có tác dụng nào dới đây :
A. Làm tê liệt thần kinh
C. Làm nóng dây dẫn
B. Làm quay kim nam châm
D. Hút các vụn giấy

Câu 5 : Vôn kế thờng đợc mắc với mạch ®iƯn :
A. Song song víi vËt tiªu thơ ®iƯn
B. Nèi tiếp với vật tiêu thụ điện
C. Một đầu dây với nguồn, đầu kia với vật tiêu thụ điện
D. Cả hai đầu dây với một đầu dây của bóng đèn
Câu 6 : Với nguồn điện 6 V, dùng Ămpekế nào sau đây để đo là thích hợp nhất :
A. 6 mV
C. 600 mV
B. 60 mV
D. 6000 mV
II. §iỊn tõ ( cơm từ ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau :
Câu 7 : a, Chiều dòng điện là chiều từ....( 1 ).......qua dây dẫn và .................( 2 )...........tới......
.....( 3 ) .......của nguồn điện
b, Cờng độ dòng điện là .............( 4 )............Đơn vị đo là ...............( 5 ) .........Ngời ta
dùng .............( 6 )........để đo cờng độ dòng điện
Phần II. Tự luận
Câu 8 : Vì sao vào những ngày thời tiết hanh khô khi chải đầu bằng lợc nhựa, nhiều sợi tóc bị lợc
nhựa kéo thẳng ra ?
Câu 9 : Dòng điện có những tác dụng gì ? Cho ví dụ minh hoạ từng tác dụng ?
Câu 10 : Cho các dụng cụ điện gồm : Một nguồn điện, một công tắc đơn và hai bóng đèn mắc nối
tiếp nhau .
a, Vẽ sơ đồ mắc Ămpekế với mạch điện trên ?
b, Vẽ sơ đồ mắc hai Vôn kế với mạch điện ®Ĩ ®o hiƯu ®iƯn thÕ cđa hai bãng ®Ìn ?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×