THỰC TẬP MÔI TRƯỜNG ĐẠI CƯƠNG
NHÓM 6-13KMT
BẢN TẢ PHẪU DIỆN ĐẤT
Số phẫu diện: MT02
Địa điểm:
Mỏ Bauxite Bảo Lộc
Thực vật tự nhiên:
thông 3 lá, ráng Tây
Sơn,…
Tọa độ địa lý
X= 11o34’37’’; Y=107o49’16’’
Cây trồng: keo tai
tượng, thông,..
NS: cà phê, chè
Địa hình: có 3 dạng địa hình chính: thung lũng, đồi và núi cao
Địa mạo: cao trung bình 900m, hình thành trên cao
Độ dốc: 24o-30o
nguyên Di Linh, bị chia cắt, sườn dốc.
Mẫu chất (đá mẹ): đá Bazan
Tiêu nước:
Ký hiệu tầng đất (H,O,A,E,B,C,R)
Độ sâu tầng đất (cm)
Lượng mưa
Độ cao:
1500-3500mm 900m
Ngày: 21/7/2015
người tả: Nguyễn Thị Thúy Lan
Nguyễn Huệ Linh
Xói mòn: xói mòn mạnh
Tên đất VN: đất đỏ Bazan
Tên đất FAO: Ferralsol
Nước ngầm: khai thác phần lớn từ các khu đất bằng và từ tầng đá
cứng ngậm nước
Ngập lụt
I
II
III
IV
Ap
Bs1
Bs2
Bs3
0-73
73-150
150-200
200-355
Tầng chuẩn đoán
Ranh giới tầng
Chuyển tiếp từ từ
Chuyển lớp đột ngột
Chuyển tiếp từ từ
Chuyển tiếp từ từ
Màu sắc
Nâu đỏ
Nâu đỏ
Nâu đỏ
Nâu đỏ
Thành phần cơ giới
Có rễ cây, đất thịt
Có ít rễ cây hơn, đất thịt nặng
hơn sét
Đất thịt
Đất thịt
Đá lẫn >2mm
Kích
thước
V
VI
THỰC TẬP MÔI TRƯỜNG ĐẠI CƯƠNG
NHÓM 6-13KMT
Tỉ lệ %
Cấu trúc
loại
Độ xốp
Kích
thước
Độ xốp
Kết von
Hình dạng
Kích
thước
Tỷ lệ
Các đặc tính
pH(H;O), EC, mặn
Tơi xốp
Hơi chặt
Rất xốp
Rất xốp
Dạng hạt viên góc,
tròn
0.6-2 cm
Dạng hạt viên góc cạnh
Dạng khối
Dạng viên
0.1-1.2 cm
2-3 cm
0.7 cm
THỰC TẬP MÔI TRƯỜNG ĐẠI CƯƠNG
NHÓM 6-13KMT
BẢN TẢ PHẪU DIỆN ĐẤT
Số phẫu diện: MT03
Địa điểm
Cầu Đại Ninh
Tọa độ địa lý
X= 11o39’44’’; Y=108o18’46’’
Thực vật tự
nhiên: cây bụi
Cây trồng: bắp, điều,…
NS: cà phê, chè, điều, tiêu
Lượng mưa
150-200mm
Độ cao
800-900m so
với mực nước
biển
Ngày: 21/07/2015
Người tả: Nguyễn Thị Thúy Lan
Nguyễn Huệ Linh
Tên đất VN: đất nâu vàng phát triển trên đá
Bazan
Xói mòn: xói mòn mạnh
Địa hình: Chủ yếu là các bãi bồi và thềm song có nguồn gốc tích tụ và xâm thực. Các bãi bồi thường
Tên đất FAO: Acri-Xanthic, Ferralsol
ngập trong các tahngs mưa lớn, khá thích hợp với phát triển lúa nước và các loại rau màu.
Địa mạo: Thung lung xâm thực tích tụ có độ cao phổ biến so với
Độ dốc: 4-90
Nước ngầm:Có 3 địa tầng chứa nước lỗ
mực nước biển từ 850-900, có 5 bậc thềm. Bậc thềm 1 và bậc thềm
hổng, tầng chứa nước lỗ hổng khe nứt, tầng
2 tích tụ, bậc thềm 3 xâm thực-tích tụ, bậc thềm 4 và 5 xâm thực
chứa nước khe nứt.
Mẫu chất (đá mẹ): Đá bazan
Tiêu nước: bình Ngập lụt: Thường vào các tháng mưa lớn tháng 5-11
thường
Ký hiệu tầng đất
I
II
III
IV
V
VI
(H,O,A,E,B,C,R)
Ap
AB
Bs1
Bs2
C
R
Độ sâu tầng đất
(cm)
Tầng chuẩn
đoán
Ranh giới tầng
Màu sắc
0-20
Chuyển ranh giới
rõ ràng
Màu nâu đỏ
20-60
Chuyển ranh
giới rõ ràng
Màu nâu lẫn
vàng
60-80
80-100
Không rõ
Không rõ
Màu vàng nhạt
Màu xám lẫn
trắng
100-110
Chuyển ranh
giới rõ ràng
Màu nâu đỏ
lẫn trắng
110-130
Chuyển ranh
giới rõ ràng
Màu vàng
THỰC TẬP MÔI TRƯỜNG ĐẠI CƯƠNG
Thành phần cơ
giới
Đá lẫn >2mm
Có nhiều rễ cây,
thịt nặng hơn sét
Kích thước
NHÓM 6-13KMT
Sét ẩm tơi
xốp,ít hạt đá
vụn nhỏ
1,5mm
Chủ yếu là sỏi đá Sét ẩm tơi xốp
Bở rời
Sét ẩm tơi xốp Sét ẩm tơi
xốp
Khoảng 2cm
Tỉ lệ %
Cấu trúc
loại
Kích thước
Độ xốp
Độ xốp
Tơi xốp
Xốp
Kết von
Hình dạng
Dạng tròn nhỏ
Tròn nhỏ
Kích thước 1-5mm
Tỷ lệ
Các đặc tính
pH(H;O), EC,
mặn
1-2mm
Xốp
Chặt
Chặt
Dạng hơi tròn
Tròn nhỏ
Tròn nhỏ
1-2cm
1-2cm
THỰC TẬP MÔI TRƯỜNG ĐẠI CƯƠNG
NHÓM 6-13KMT
BẢN TẢ PHẪU DIỆN ĐẤT
Số phẫu diện
MT04
Địa điểm:
Đỉnh LANGBIANG
Thực vật tự nhiên:
thông, dương xỉ,nghệ
rừng,…
Lượng mưa:
1500mm-2000mm
Ngày: 22/7/2015
Độ cao: 1900m Người tả: Nguyễn Thị Thúy Lan
Nguyễn Huệ Linh
Tọa độ địa lý
X= 11o57’9’’; Y=108o24’48.8’’
Cây trồng: cây thông, Xói mòn: xói mòn, rửa trôi rất mạnh
cây công nghiệp
NS:
Địa hình: núi cao, dốc kéo dài theo hướng Đông Bắc-Tây Nam. Dãy núi có nhiều đỉnh cao.
Địa mạo:
Độ dốc: trên 25o
Nước ngầm:
Mẫu chất (đá mẹ)
Tiêu nước:
Ký hiệu tầng đất
(H,O,A,E,B,C,R)
I
Ap
II
Bs1
III
Bs2
Độ sâu tầng đất (cm)
0-25
25-62
62-92
Ngập lụt: không
có
IV
Bs3
92-135
Tầng chuẩn đoán
Ranh giới tầng
Chuyển tiếp từ từ
Chuyển tiếp từ từ
Chuyển tiếp từ từ
Màu sắc
Đỏ nâu
Đỏ vàng
Đỏ đậm
Đỏ vàng nhạt
Thành phần cơ giới
Cơ giới nặng
Cơ giới nặng
Cơ giới nặng, sét
Cơ giới nặng, sét
Đá lẫn >2mm
Kích
thước
Tên đất VN: đất mùn đỏ vàng trên núi
Tên đất FAO: Humic Acrisols
V
VI
THỰC TẬP MÔI TRƯỜNG ĐẠI CƯƠNG
NHÓM 6-13KMT
Tỉ lệ %
Cấu trúc
loại
Độ xốp
Kích
thước
Độ xốp
Kết von
Các đặc tính
pH(H;O), EC, mặn
Hình
dạng
Kích
thước
Tỷ lệ
Xốp
Hơi xốp
Chặt
Chặt
Kết viên
Kết viên
Kết viên
Kết viên
1-5 cm
1-10 cm
1-6cm
2-10 cm