phòng giáo dục M ờng Lát
tr ơng thcs Pù nhi
đê thi học sinh giỏi cấp huyện
Năm học 2006 2007
Môn : Địa lý lớp6
Thời gian: 90 phút
Đề bài:
I -Trắc nghệm khách quan: ( 3 điểm)
A-Khoanh tròn chỉ một chữ cái đầu ý em cho là đúng trong các câu sau:
Câu1: Mặt trời là một ngôi sao lớn;
A-Tự phát ra ánh sáng.
B-Khúc xạ ánh sáng từ các thiên thể khác.
C- Không tự phát ra ánh sáng.
D- Tất cả đều sai.
Câu2: Trái đất quay quanh trục theo hớng:
A- Từ tây sang đông. C- CâuA sai B đúng.
B- Từ đông sang tây. D- Tất cả các câu đều sai.
Câu3: Cấu tạo bên trong trái đất gồm mấy lớp?
A- Gồm hai lớp. C- Gồm bốn lớp.
B- Gồm ba lớp. D- Gồm năm lớp.
Câu4: Bán nhật triều là:
A- Loại hình nớc triều lên xuống mỗi ngày hai lần.
B- loại hình nớc triều mỗi ngày lên xuống một lần.
C- Loại hình nớc triều mỗi ngày lên xuống ba lần.
D- Câu B đúng,câu A vàC sai.
II-Tự luận:( 7điểm)
Câu1: Phân biệt sự khác nhau giữa mỏ nội sinh và ngoại sinh
(2điểm)
Câu2: Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào? Tại sao có sự khác nhau giữa khí hậu đại dơng và
khí hậu lục địa? (3điểm)
Câu3: Vì sao độ muối của các biển và đại dơng lại khác nhau? ( 2 điểm)
1
đê thi học sinh giỏi cấp huyện
Năm học 2006 2007
Môn : Địa lý lớp7
Thời gian: 90 phút
Đề bài:
I Trắc nghiệm khách quan (2 diểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đầu ýem cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nêu những hậu quả của bùng nổ dân số.
A -Nền kinh tế phát triển không kịp để đáp ứng nhu cầu ăn, mặc ,ở, học.
B Tỉ lệ đói nghèo, nạn thất nghiệp và tệ nan xã hội phát triển.
C- Sức khoẻ kém , bệnh tật tăng, dân trí thấp........
D Tất cả các câu trả lời đều đúng.
Câu 2 :So sánh dân số thế giới với dân số sống ở đới nóng chiếm gần .
A- 80% ; B 70% ; C 60% ; D - 50%
Câu 3: Nhiệt độ và lợng ma thay đổi theo mùa gió là đặc điểm của khí hậu:
A Xích đạo ẩm ; B Nhiệt đới
C Nhiệt đới gió mùa ; D - Tất cả các loại khí hậu trên.
Câu 4: Sử dụng các cụm từ trong ngoặc( cây cối, lạnh quanh năm, mùa hạ)điên vàocác ô
trống (......) trong câu sau cho phù hợp.
ở gần cực khí hậu ..............(1).............,...........(2)...............chỉ phát triển đợc vào..............
...............(3)..............ngắn ngủi trong những thung lũng kín gió, khi lớp băng trên mặt tan
đi.
II Tự luận : (8điểm).
Câu 1: Dựa vào kiến thức đã học . Hãy trình bầy và giải thích đặc điểm của môi trờng nhiệt
đới gió mùa
Câu 2 : Chứng minh rằng hoạt động kinh tế đối ngoại của các nớc châu phi tơng đối đơn
giản .Giải thích .
đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Năm học 2006 2007
Môn : Địa lý lớp 8
2
phòng giáo dục M ờng Lát
tr ơng thcs Pù nhi
phòng giáo dục M ờng Lát
tr ơng thcs Pù nhi
Thời gian: 90 phút
Đề bài :
I . Trắc nghiệm khách quan (2điểm).
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đầu ý em cho là đúng trong các câu sau :
Câu 1 : Nớc nào trong số các nớc và vùng lãnh thổ dới đây khong phải là nớc công
nghiệp mới :
A . Thái Lan C . Hàn Quốc
B . Xinga_ po D . Đài Loan
Câu 2 : Việt Nam tham gia vào hiệp hội các nớc Đông Nam á (a sean) năm:
A . 1984 C . 1997
B . 1995 D . 1999.
Câu 3 : Hớng nghiêng chung của địa hình nớc ta là:
A . Tây Bắc - Đông Nam . C . Đông Bắc Tây Nam .
. B . Đông Nam Tây Bắc D . Tây Nam - Đông Bắc .
Câu 4 : Đèo Hải Vân thuộc vùng núi :
A . Đông Bắc C . Trờng Sơn Bắc
B . Tây Bắc D . Trờng Sơn Nam
II . Tự luận :(8 điểm).
Câu 1. Dựa vào bảng số liệu dới đây hãy : (4 điểm).
a . Nhận xét tình hình kinh tế của các nớc trong giai đoạn 1990 1996
và 1998 2000
b. So sánh mức tăng trởng GDP bình quân của thế giới ( trong thập niên 90 là 3% ) rút ra
kết luận về đặc điểm phát triển kinh tế của các nớc Đông Nam á. .
Nớc 1990 1994 1996 1998 2000
Inđô-nê-xi-a 9,0 7,5 7,8 -13,2 4,8
MaLai-xi a 9,0 9,2 10,0 -7,4 8,3
Phi-líp-Pin 3,0 4,4 5,8 - 0,6 4,0
Thái Lan 11,2 9,0 5,9 - 10,8 4,4
việt Nam 5,1 8,8 9,3 - 5,8 6,7
Xinga-bo 8,9 11,4 7,6 0,1 9,9
Câu 2 : chứng minh rằng khí hậu nớc ta là khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm . Giải thích vì sao
khí hậu nớc ta có đặc điểm đó. (4điểm)
đê thi học sinh giỏi cấp huyện
Năm học 2006 2007
Môn : Địa lý lớp 9
Thời gian: 90 phút
3
phòng giáo dục M ờng Lát
tr ơng thcs Pù nhi
Đề bài:
I . Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đầu ý em cho là đúng trong các câu sau :
Câu 1 . Công cuộc đổi mới nền kinh tế nớc ta bắt đầu từ năm :
A .1986 B . 1989 C . 1996 D . 1998.
Câu2. Kim nghạch xuất khẩu ngành thuỷ sản nớc ta (năm 2002) đạt 2014 triệu usd. So với
nghành dầu khí , may mặc, giày da - đứng thứ hạng .
A . Nhất B. Nhì C . Ba D . T
Câu 3 .Tỉnh nào sau đây thuộc miền trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với Lào và cả Trung
Quốc .
A . Điện Biên B . Sơn La C . Lào Cai D . Hà Giang.
Câu 4 . Vùng Bắc Bộ có di sản văn hoá và di sản thiên nhiên đợc unetcô công nhận đó là :
A . Cố đô Huế, đọng Hơng Tích
B . Các lăng tẩm ở Huế, động Phong Nha Kẽ Bàng
C . Cố đô Huế, đọng Phong Nha Kẽ Bàng
D . Đại Nội Huế , núi Bạch Mã
II . Tự luận: (8đ)
Câu 1 . (5đ).Vì sao đồng bằng Sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa lớn nhất nớc ta ? Hãy
trình bầy những khó khăn chủ yếu và hớng khắc phục ?
Câu 2. (3đ) .Dựa vào số liệu dới đây vẽ biểu đồ thích hợp thẻ hiện cơ cấu khối lợng hàng
hoá vận chuyển năm 1985 và 1995 theo các loại giao thông ở nớc ta ?
Từ biểu đồ đã vẽ anh (chị) có thể rút ra nhận xét gì ?
cơ cấu hàng hoá vận chuyển theo loại đờng giao thông thời ki 1985 1995
(Đơn vị %)
1985 1995
Đờng Sắt 7,6 5,1
Đờng bộ 58,2 64,6
Đờng Sông 29,2 23,2
Đờng biển 4,9 7,2
hớng dẫn chấm môn địa lý 6
I / Phần trắc nghiệm. (3đ )
Câu 1: ý A (1đ); Câu 2 : ý A (0,5đ) ; Câu 3: ý B (0,5đ) ; Câu 4: ý A (1đ) .
II/ Tự luận (7điểm).
Câu 1 : (2 điểm) Mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh có sự khác nhau :
4
phòng gd huyện Yên Định
Trờng THCS Yên Ninh
- Mỏ nội sinh là những mỏ đợc hình thành do nội lực ( quá trình mắc ma) nh các mỏ; đồng ;
kẻm; chì; vàng; bạc... (1đ)
- Mỏ ngoại sinh đợc hình thành do các quá trình ngoại lực (quá trình phong hoá tích tụ...)
nh các mỏ :than; cao lanh; đá vôi... (1đ)
Câu 2: (3điểm)
Thời tiết khác khí hậu ở chỗ:
- Thời tiết là biểu hiện các hiện tợng khí tợng ( nắng, ma, gió...) ở một địa phơng trong thời
gian ngắn. (0,5đ)
- Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phơng trong nhiều năm.
Ví dụ : ở miền Bắc nớc ta năm nào cũng vậy từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau đều có gió
mùa Đông Bắc thổi... (0,5đ)
Khí hậu đại dơng khác khí hậu lục địa vì : nớc biển có tác dụng điều hòa nhiệt độ.
Nớc biển chậm nóng nhng cũng lâu nguội. (0,5đ)
Mặt đất mau nóng nhng cũng mau nguội (0,5đ)
Vì vậy : Khí hậu đại dơng của mùa hè mát mẻ và mùa đông ấm áp . Mức độ trênh nhau về
nhiệt độ giữa ngày và đêm, giữa các mùa không đáng kể. (1đ)
Câu 3 : ( 2điểm). Độ muối trong các biển và đại dơng có sự khác nhau vì: nó tuỳ thuộc vào
nguồn nớc sông chảy vào nhiều hay ít và độ bốc hơi lớn hay nhỏ. (0,5đ)
+ Những nơi có độ bốc hơi lớn , lợng nớc sông chảy vào ít
thì độ muối của nớc biển rất
cao. Ví dụ : độ muối của nớc biển Hồng Hải lên tới 41%o (biển này ít có nớc sông chảy
vào, độ bốc hơi lại rất cao). (0,75đ)
+ Những nơi có độ bốc hơi nhỏ , ma nhiều có nhiều nớc ngọt của sông chảy vào
độ muối
của nớc biển giảm.Ví dụ :Độ muối của nớc biển nớc ta là 33%o, nớc biển Ban Tích là32%o
(Biển ở đây có nguồn nớc sông phong phú...) (0,75đ)
hớng dẫn chấm môn địa lý 7
I/ Phần trắc nghiệm . (2điểm).
Câu1 : ý D (0,5đ) ; Câu 2: ý D (0,5đ) ; Câu 3 : ý C (0,5đ ); Câu 4 :(1) lạnh quanh năm
(2) cây cối (3) mùa hạ (0,5đ).
5
phòng gd huyện Yên Định
Trờng THCS Yên Ninh
II/ Tự luận .(8điểm) .
Câu1 : (4điểm). Đặc điểm của môi trờng nhiệt đới gió mùa. (2,5đ)
+ Gió thổi theo mùa với tính chất khác nhau.
+ Nhiệt độ và lợng ma thay đổi theo mùa gió. Nhiệt độ trung bình năm > 20
0
C, biên độ
nhiệt trung bình năm khoảng 8
0
C . ở những nơi chịu ảnh hởng của biển, sờn đón gió có l-
ợng ma trung bình năm trên 1000mm.
+ Có một mùa khô nhng không có thời kỳ khô hạn kéo dài.
+ Thời tiết diễn biến thất thờng.
+ Thực vật: ở những nơi ma nhiều, rừng cũng có nhiều tầng có một số cây rụng lá vào mùa
khô. Những nơi ít ma có đồng cỏ cao nhiệt đới.
Giải thích . (1,5đ)
+ Mùa hạ gió từ biển thổi vào không khí ẩm mát, gây ma lớn.Mùa đông gió từ lục địa thổi
ra, không khí khô và lạnh, gây ra những đợt lạnh khô.
+ Thích nghi với khí hậu, thực vật có sự thay đổi tuỳ thuộc vào lợng ma và sự phân bố ma
trong năm.
Câu 2: (4điểm). Hoạt động kinh tế đối ngoại của các nớc châu Phi tơng đối đơn giản thể
hiện ở:
+ Xuất khẩu: Sản phẩm công nghiệp nhiệt đới ( cà phê, cao su, dầu cọ, bông...) và khoáng
sản . (0,5đ).
Vì cây công nghiệp nhiệt đới đợc trồng nhiều trong các đồn điền, theo hớng chuyên môn
hoá nhằm mục đích xuất khẩu và châu Phi có nguồn khoáng sản phong phú. (1đ)
+ Nhập khẩu: máy móc, thiết bị hàng tiêu dùng, lơng thực. (0,5đ)
Vì nền công nghiệp nhìn chung chậm phát triển, trừ ngành công nghiệp khai khoáng phát
triển trên cơ sở nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. (1đ)
Cây lơng thực chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt. Sản lợng lơng thực không
đáp ứng đợc nhu cầu. Ngành chăn nuôi kém phát triển. (1đ)
hớng dẫn chấm môn địa lý 8
I . Trắc nghiệm khách quan (mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 1 : ý đúng là : A
Câu 2: ý đúng là : B
6
phòng gd huyện Yên Định
Trờng THCS Yên Ninh
Câu 3 : ý đúng là : A
Câu 4 : ý đúng là : C
II . Tự luận
Câu 1 (4 điểm)
a . Nhận xét
- Giai đoạn 1990 - 1996 (1điểm)
+ Những nớc có mức tăng đều : MaLai xia , Phi-líp-pin , Việt Nam .
+Những nớc có mức độ tăng không đều :Inđô-nê-xi-a , Xin- ga-po.
+Nớc có mức giảm liên tục : Thái Lan
- Giai đoạn 1998 2000 (1điểm)
+ Năm 1998 : Một số nơc không có sự tăng trởng kinh tế (kinh tế phát triển kém năm trớc
nh : Inđô-nê-xi-a(- 13,2%) ; Thái Lan (- 10,8%) ; MaLai xia (- 7,4%); Phi-líp-
pin(- 0,6%) . Việt Nam và Xin- ga-po là những nớc có mức tăng trởng giảm nhng không
lớn lắm .
+ Năm 2000 tất cả các nơc đều có mức tăng trởng 4,0% trở lên . (0,5đ)
Từ đó cho thấy tình hình tăng trởng của các nớc Đông Nam á cha vững trắc, biểu hiện
qua mức tăng trởng luc cao lúc thấp (0,5điểm)
b . So với mức GDP bình quân của thế giới trong thập niên 90 cho thấy nền kinh tế của các
nớc Đông Nam á phát triển khá nhanh . (1đểm)
Câu 2 . a. Chứng minh : (3điểm)
- tính chất nhiện đới .
+ Bình quân 1 m
2
lảnh thổ đợc nhận một triệu Kilôcalo trong 1 năm
+Số giờ nắng đạt từ 1400 đến 3000 giò trong một năm
+Nhiệt độ khong khí trung bình nămcủa tất cả các địa phơng đều trên 21
0
C
- Tính chất gió mùa .
+Lợng ma trung bình năm từ 1500 mm 2000 mm
+ Độ ẩm tơng đối của không khí trên 80%
b . Giải thích: (1điểm)
- Nớc ta nằm trong vùng nội chí tuyến
- Nằm kề biển đông và chịu ảnh hởng của gió mùa.
hớng dẫn chấm môn địa lý 9
I . Trắc nghiệm khách quan (2điểm)
Câu 1. ý A (0,5đ) , Câu 2: ý C (0,5đ) , Câu 3:ý A (0,5đ) ,Câu 4 : ý C (0,5đ)
II . Tự luận (8đ)
7
phòng gd huyện Yên Định
Trờng THCS Yên Ninh
Câu 1 . (5đ) Đồng bằng sông cửu long là vùng trọng điểm lúa lớn nhất nớc ta vì có những
thuận lợi sau: (2đ)
Tài nguyên thiên nhiên :
- Đất : Diện tích gần 4 triệu ha ,đất phù sa sông Tiền , sông Hậu rất mầu mỡ ..;bình quân
đất trồng lúa theo đầu ngơi gấp 3 lần đồng băng sông Hồng .
- Khí hậu : mang tính chất cận xích đạo nóng ẩm quanh năm , ít bảo , thời tiết ổn định
cây lúa phát triển quanh năm .
- Nguồn nớc dồi dào kênh rạch chằng chịt nên thau chua rửa mặn , giao thông thuận lợi
Đồng bằng sông Củ Long là nơi đông dân (16,7 triệu ngời năm 2002)
Nguồn lao động
dồi dào ,là thị trơng tiêu thụ quan trọng
là tiềm năng phát triển sản xuất
Đồng bằng sông Cửu Long đang đợc đầu t cải tao cơ sở hạ tầng , cơ sở vật chất kĩ thuật
để biến vùng này thành vùng trọng điểm lúa hàng đầu cả nớc và đáp ứng nhu cầu xuất
khẩu.
Khó khăn : (1,5đ)
- Khó khăn lớn nhất là nhiễm mặn , nhiễm phèn của đất
thiếu nớc trong mùa khô,
thau chua rửa mặn gặp nhiều khó khăn...
- Tình trạng thiếu nớc trong mùa khô
xâm nhập của nớc mặn
tăng độ mặn trong
đất .
- Địa hình thấp , tạo nên nhiều ô trũng nhất là phần hạ châu thổ
khó cải tạo .
- Tình trạng chậm phát triển của các ngành kinh tế , kết cấu hạ tầng , trình độ dân trí nói
chung còn thấp.
Khắc phục : (1,5đ)
- Sử dụng hợp lý cải tạo tự nhiên.
- Sử dụng nớc ngọt các dòng sông để thau chua rửa mặn, kết hợp trồng giống lúa chịu
mặn, chịu phèn...
- Mở rộng diện tích canh tác trên cơ sở cải tạo diện tích đất phèn, đất mặn thành các vùng
phù sa mới
để trồng đợc cói, lúa và cây ăn quả.
Câu 2 . (3đ) Vẽ biểu đồ hình tròn , chính xác, đẹp .(1đ)
Nhận xét: Trong thòi gian 10 năm (1985 1995) có sự thay đổi.
Về tỉ trọng . (0,75đ)
- Tỉ trọng vận tải đờng sắt, đờng sông giảm (2,5% và 6%)
- Tỉ trọng vận tải đờng bộ (ôtô), đờng biển tăng (6,4% và 2,3%)
Về cơ cấu vận tải . (1,25đ)
- Vận tải hàng hoá có chiều hớng ngày càng tập trung vào loại hình vận tải đờng bộ vì:
+ Thích hợp với vận chuyển hàng hoá ở cự li ngắn và trung bình nhất là giao thông trong
các thành phố lớn.
+ Có tính cơ động cao hơn các loại hình vận tải khác .
+ Phù hợp với nhu cầu vận chuyển hàng hoá lẻ .
+ Nớc ta có 3/ 4 diện tích là đồi núi nên loại hình vận tải đờng bộ là thích hợp hơn cả.
- Các loại hình vận tải khác đờng sông, đờng biển , đờng sắt đòi hỏi phải đầu t lớn trong khi
nguồn vốn đầu t cho giao thông có hạn.
8
đề thi Hsg môn lịch sử năm học 2006 - 2007
môn Lịch Sử 6
Câu 1. Em hãy ghi sự kiện lịch sử ở cột II sao cho tơng ứng với thời gian đã cho ở cột I.
Năm Sự kiện
9
phòng gd huyện Yên Định
Trờng THCS Yên Ninh
Thế kỷVII TCN
214-208 TCN
207TCN
179 TCN
40
42-43
248
Câu2 :1. Hãy nêu những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của c dân Văn Lang?
2. Ngô quyền đã chuẩn bị đánh quân xâm lợc Nam Hán nh thế nào?
Câu3: Diễn biến chính của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 ?
MÔN lịch Sử 7
A, Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu1: Khi tràn vào lãnh thổ của đế quốc rô ma ngời Giéc-Man đã làm những công viêc
gì? Khoanh tròn chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng:
10
phòng gd huyện Yên Định
Trờng THCS Yên Ninh
A- Tiêu diệt các vơng quốc cũ trên đất Rô-Ma.
B- Thành lập nhiều vơng quốc mới:Phờ Răng; Tây Gốt , Đông Gốt.
C- Chiếm hữu ruộng , đất...
D- Phân phong chức tớc cho các tớng lĩnh.
E- Cả bốn phơng án trên.
Câu2;
Lãnh địa phong kiến là gì? Em hãy chọn một trong ba đáp án sau:
A-Là một pháo đài bất khả xâm phạm.
B-Là một lâu đài cổ ở châu Âu.
C-Những vùng đất đai rộng lớn mà quý tôc chiếm đoạt đợc nhanh chóng bị biến thành khu
đất riêng, gọi là lãnh địa phong kiến.
Câu3:
Phong trào văn hoá phục hng có nội dung rất phong phú. Em hãy khoanh tròn các chữ cái
đứng đâu câu mà em cho là đúng.
A- Lên án Giáo hội , đa phá trật tự xã hội phong kiến.
B- Xem thân thánh là nhân vật trung tâm, kinh thánh là chân lí.
C- Đề cao giá trị con ngời ,đề cao khoa học tự nhiên.
D- Con ngời phải đợc tự do phát triển.
E- Cả bốn nội dung trên.
B- Phần tự luận:(7 điểm)
Câu1: Lịch sử phong kiến trung Quốc thịnh vợng nhất dới triều đại nào?
Câu2: Buổi đầu dựng nền độc lập , Ngô Quyền đã tổ chức và xây dựng đất nớc nh thế
nào ?
Câu 3: Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc
Mông - Nguyên ?
Môn lịch Sử 8
I . Phần trắc nghiệm :
Câu 1 . Dới đây ghi thời gian ,em hãy ghi sự kiện tơng ứng với mốc thời gian vào ô trống .
- 8 1566
- 1642 1688
11
phòng gd huyện Yên Định
Trờng THCS Yên Ninh
- 1776
- 1789 1794
- 1859 1870
- 1864 1871
- 2 1848
II . Tự luận .
Câu 1 . ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mời.
Câu 2 .Trình bầy nội dung và kết quả của cuộc Duy Tân Minh Trị.
Môn lịch Sử 9
A . Phần trắc nghiệm (3,5đ)
Câu 1 .(3đ)
Dới đây ghi thời gian , em hãy ghi sự kiện tơng ứng với mốc thời gian vào ô trống ?
- 17-8-1945 :.....................
- 2-9-1945:.......................
12
phòng gd huyện Yên Định
Trờng THCS Yên Ninh
- 12-10-19045 :................
- 1946 1950 ....................
- 1960
- 1-1-1959 :.......................
Câu2 . (0,5đ)
Thất bại nặng nề nhất của Mỹ trong việc thực hiện Chiến lợc toàn cầu?
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng .
-A ở Cu Ba
-B Chiến tranh Triều Tiên
-C Chiến tranh xâm lợc Việt Nam
-D ở Trung Quốc
B . Phần tự luận .(6,5đ)
Câu 1 . (3,5đ)
Hoàn cảnh lịch sử và nội dung của hội nghị TƯ lần thứ 8 ( 5-1941)?
Câu2.(3đ)
Tổ chức ASEAN : Hoàn cảnh ra đời , mục tiêu hoạt động và quá trình phát triển?
Đáp án Chấm. Sử 6
Câu 1.(3đ)
a . Đời sống vật chất:
- C dân Văn Lang ở nhà sàn mái cong, làm bằng gỗ có cầu thang lên xuống.
- Làng ,trạ thơng là vài chục gia đình sinh sống quây quần ở ven đồi hoặc ở vùng đất cao
ven sông.
13
phòng gd huyện Yên Định
Trờng THCS Yên Ninh
Thức ăn chính hàng ngày thờng là cơm nếp, cơm tẻ,rau, cà,thịt,cá.
-Ngày thờng nam đóng khố, nữ mặc váy ,áo xẻ giữacó yếm che ngực ,tóc buối tó hoặc tết
đuôi xam.
Ngày lễ họ thích đeo đồ trang sức: vòng tay, hạt chuỗi,khuyên tai........
b . Đời sống tinh thần:
-Xã hội đã chia thành nhiều giai cấp , tầng lớp : ngời quyền quý,dân tự do,nô tì....Sự phân
biệt này cha sâu sắc
-Họ thờng tổ chức lễ hội ,vui chơi sau những ngày làm việcvất vả đợc biểu hiện trên mặt
trống đồng
Tiếng trống đồng còn đợc thể hiện điều cầu mong cho ma thuận gió hoà, mùa màng tơi
tốt...
- Tín ngỡng :Thờ cúng thần sông, thần núi,thần mặt trời,thần mặt trăng.
- Đời sống vật chất và tinh thần của c dân Văn Lang đã hoà quyện với nhau tạo nên tình
cảm cộng đồng sâu sắc.
Câu 2.(1đ).
-Ngô Quyền (898 - 944),ngời Đờng Lâm (Hà Tây)cha là Ngô Mân.
-Năm 937 t thanh hoá ông kéo quân ra Bắc để trừng trị Kiều Công Tiển
Tiến quân vào thành Đại La giết Kiều Công Tiển.
- Dự đoán quân Nam Hán kéo vào nớc ta theo đờng sông Bạch Đằng . Ông đã huy động
quân và dân lên rừng đẵn gỗ đẻo nhọn ,đầu bịt sắt nhọn đem chôn xuống lòng sông
,xây dựng thành trận địa và quân mai phục hai bên bờ.
Câu 3 . (2đ).
- Cuối năm 938 đoàn thuyền quân Nam Hán do Lu Hoàng Tháo kéo vào nớc ta.
- Ngô Quyền cho một toán thuyền nhẹ ra khiêu chiến và dụ quân Nam Hán tiến sâu vào
nớc triều đang lên.
- Nớc triều bắt đầu rút Ngô Quyền dốc toàn lực ra đánh quân Nam Hán . Quân Nam Hán
thua bỏ chạy, đúng lúc nớc chiều rút, bãi cọc ngầm nổi lên, quân ta hai bên bờ đổ ra
đánh. Phần lớn quân Nam Hán bị giết chết và chết đuối gần hết.
- Quân Nam Hán bại trận. Lu Hoàng Tháo tử trận .Trận Bạch Đăng của Ngô Quyền kết
thúc hoàn toàn thắng lợi.
Hớng dẫn chấm lịch sử 7
A, Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Câu1 E
câu2 C
Câu3 E
14
phòng gd huyện Yên Định
Trờng THCS Yên Ninh
B, Tự luận (7điểm)
Câu1(2 điểm)
-Triều đại Phong kiến nhà đờng (618-907)
(0,5đ) +Bô máy nhà nớc đợc củng cố và hoàn thiện, cử ngời thân tín đi cai quản ở các địa
phơng mở nhiều khoa thi để chọn nhân tài .
(0,5đ) + Thi hành nhiều biện pháp để phát triển nông nghiệp giảm tô thuế, chia ruộng đất
cho nông dân .......Sản xuất nông nghiệp đợc phát triển. Xã hội thời đờng đạt đến sự phồn
thịnh.
(0,5đ) +Sau khi ổn định nhà Đờng đem lấn chiếm các vùng :Nội Mông ,Tây Vực , Triều
Tiên, An Nam....
(0,5đ)+Dới thời ĐờngTrung Quốc đã trở thành một quốc gia phong kiến cờng thịnh nhất
châu á
Câu 2. (1,5đ)
(0,5đ) Sau chiến thắng Bạch Đằng (938),mu đồ xâm lợc của quân Nam Hán bị đè bẹp.
Hơ 10 thế kỉ thống trị của các triều đại phong kiến Phơng Bắc đã bị chấm dứt.
(0,5đ) Năm 938 Ngô Quyền lên ngôi vua, chon Cổ Loa lam kinh đô. Ông quyết định bỏ
chc tiết đô sứ của phong kiến Phơng Bắc. Đứng đầu nhà nớc là vua quyết định mọi vấn
đề: Chính trị , ngoại giao, quân sự ,đặt ra các chức quan văn ,võ,quy định nghi lễ trong
triều....
(0,5đ)- ở địa phơng Ngô Quyền cử các tớng trông coi: Đinh Công Trứ- Thứ sử Châu
Hoan(Nghệ An) ,Kiều Công Hãn- Th sử Châu Phong (Phú Thọ )
Câu 3.(3đ) Mổi ý đúng 0,5đ
- Trong các cuộc kháng chiến tất cả các tầng lớp nhân dân,các thành phần dân tộcđều
tham gia đánh giặc,bảo vệ quê hơng đất nớc.
- Cả ba lần kháng chiến nha Trần đã chuẩn bị chu đáo về mọi mặt:Chăm lo sức dân về
tinh thần và vật chất....
- Quý tộc nhà Trần giải quyết những bất hoà nội bộtạo nên khối đai đoàn kết màTrần
Quốc Tuấn là tiêu biểu.
- Trần Quốc Tuấn là nhà lý kuận quân sự tài ba.
Thắng lợi của cả ba lần chống quân xâm lợc Mông Nguyên gắn với tinh thần hy sinh
quyết thắng của toàn dânvới nòng cốt là quân đội nhà Trần.
- Chiến lợc,chiến thuậtđúng đắn trong quá trình kháng chiến.
- Cách đánh giặc đúng đắn: Tránh chỗ mạnhđánh vào chỗ yếu của kẻ thù...buộc địch phải
đánh theo cách đánh của ta.
Hớng dẫn chấm lịch sử 8
I . Phần trắc nghiệm(3,5đ)
Câu1(Mổi ý đúng đợc 0,5đ)
- 8-1566 : Cách mạng t sản Hà Lan bùng nổ
- 1642-1688 :Cách mạng t sản Anh bùng nổ giành thắng lợi
- 1776:Tuyên Ngôn Hợp Chủng Quốc của 13thuộc địa ở Bắc Mỹ đợc công bố.
- 1789-1794 :Cách mạng t sản Pháp bùng nổ và giành thắng lợi.
15
phòng gd huyện Yên Định
Trờng THCS Yên Ninh
- 1859-1870: Quá trình thống nhất nớc ITALIA.
- 1864-1871:Quá trình đấu tranh thống nhất nớc Đức.
- 2-1848: Công bố Tuyên Ngôn của Đảng Cộng Sản .
II. Tự luận:
Câu1. (3đ)
- Cách mang tháng Mời đã làm thay đổi hoàn toàn vận mệnh đất nớc và số phận hàng triệu
con ngời nớc Nga (1đ).
- Lần đầu tiên trong lịch sử cách mạng đã đa những ngời lao động lên nắm chính quyền
xây dựng chế độ mới chế độ xã hội chủ nghĩa trên một đất nớc chiếm 1 /6 diện tích
của thế giới. (1đ)
- Cách mạng tháng Mời đã mở ra thời kì mới cho lịch sử nhân loại Thời kì lịch sử thế
giới hiện đại với nhiều bài học quý báu về quá trình cách mạng. (1đ)
Câu 2 : (3,5đ)
a) Hoàn cảnh lịch sử : (1đ)
- Các nớc t bản phơng Tây (Mỹ, Nga , Anh, Pháp,... ) tăng cờng can thiệp vào Nhật Bản
đòi mở cửa . Nhật Bản cần có sự lựa chọn : hoặc tiếp tục duy trì chế độ phong kiến
mục nát trở thành miếng mồi ngon ; hoặc canh tân để phát triển đất nớc.
b) Nội dung cải cách:
- Về kinh tế : Chính phủ thống nhất tiền tệ , xoá bỏ độc quyền ruộng đất của giai cấp
phong kiến. Tăng cờng phát triển kinh tế TBCN ở nông thôn. (0,8đ).
- Về chính trị XH : Chế độ nông nô đợc bãi bỏ ; đa quý tộc t sản hoá và đại t sản lên
nắm chính quyền . Thi hành chính sách giáo dục bắt buộc , gửi học sinh đi đào tạo ở nớc
ngoài. (0,8đ)
- Quân sự : Đợc tổ chức và huấn luyện theo kiểu Phơng Tây, chú trọng phát triển vũ khí.
(0,8đ).
hớng dẫn chấm môn lịch sử 9
A/ Phần trắc nghiệm (3,5đ).
Câu 1 :( mỗi ý đúng cho 0,5đ).
- 17 08 / 1945 : In đô nê xi a tuyên bố độc lập
- 02 09 1945 : Việt Nam tuyên bố độc lập
- 12 - 10 - 1945 : Lào tuyên bố độc lập
- 1946 1950 : ấn Độ nổi dậy giành độc lập
16
phòng gd huyện Yên Định
Trờng THCS Yên Ninh
- 1960 : 17 nớc châu Phi tuyên bố độc lập
- 01 01 1959 : Cách mạng Cu- Ba giành thắng lợi
Câu2 : ( Đáp đúng là chiến tranh xâm lợc Việt Nam ).
B/ Tự Luận :
Câu 1 : (3,5đ).
a) Hoàn cảnh lịch sử.
- Thế giới : (1đ).
Sau khi chiếm đợc phần lớn Châu Âu , 06 1941 phát xít Đức tấn công Liên Xô. Thế
giới hình thành hai trận tuyến : một bên là lực lợng dân chủ do Liên Xô làm trụ cột ;
bên kia là khối phát xít (Đức ý Nhật ) .
- Trong nớc : (1đ).
+ Nhân ta chịu hai tầng áp bức Pháp Nhật . Mâu thuẩn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam
với Pháp và Nhật gay gắt hơn bao giờ hết . Vận mệnh dân tộc nguy vong không lúc nào
bằng . (0,5đ).
+ 28- 01 1941 Nguyễn ái Quốc về nớc triệu tập hội nghị BCH TN Đảng cộng sản Đông
Dơng lần 8 tại Pác Bó .(0,5đ).
b) Nội dung hội nghị: (1,5đ).
+ Chủ trơng trớc hết phải giải phóng cho đợc các dân tộc Đông Dơng khỏi ách
Nhật Pháp. (0,5đ).
+ Quyết định tạm gác khẩu hiệu Đánh đổ địa chủ chia ruộng đất cho dân cày thay băng
khẩu hiệu tịch thu ruộng đất của đế quốc và việt gian chia cho dân nghèo, giảm tô , giảm
thuế , chia lại ruộng công , tiến tới thực hiện ngời cày có ruộng . (0,5đ)
+ Hội nghị chủ trơng thành lập Việt Nam độc lập đồng minh ( Việt Minh ) bao gồm các tổ
chức quần chúng lấy tên là hội cứu quốc. (0,5đ).
Câu 2
a) Hoàn cảnh ra đời : (0,5đ)
+ Sau khi dành đợc độc lập, đứng trớc những yêu cầu phát triển của đất nớc, nhiều nớc
Đông Nam á chủ trơng thành lập một tổ chức liên minh khu vực cùng nhau hợp tác phát
triển , đồng thời hạn chế ảnh hởng của các cờng quốc bên ngoài đặc biệt là khi cuộc chiến
tranh xâm lợc Việt Nam của đế quốc Mỹ đứng trớc thất bại.
b) Mục tiêu : (0,5đ)
+ Phát triển kinh tế và văn hoá thông qua những nỗ lực hợp tác chung giữa các nớc thành
viên, trên tinh thần duy trì hoà bình và ổn định khu vực.
c) Quá trình phát triển . (2đ)
- Tháng 8 năm 1967 năm nớc hội viên tham gia thành lập In Đô Nê Xi A, Ma lay xia, Phi
lip pin, Xanh ga po, Thái Lan.
- Tháng 2 năm 1976 các nớc họp hội nghị tại Ba- Li xác định các nguyên tắc cơ bản trong
quan hệ giữa các nớc thành viên.
- Tháng 1 năm 1984 Bru nây ra nhập ASEAN.
- Tháng 7 năm 1992 Việt Nam và Lào tham gia hiệp ớc Ba- Li , tháng 7 năm 1995 Việt
Nam ra nhập ASEAN . Tháng 9 năm 1997 Lào và Mi- an -ma ra nhập ASEAN. Tháng 4
năm 1999 Căm -Pu -Chia ra nhập ASEAN, nâng tổng số thành viên 10 nớc.
17
phần đề thi môn hoá
đề thi môn hoá lớp 8
Câu 1 : (1,5đ)
a) Cho 112g Fe tác dụng với dung dịch axít HCl tạo ra 254g sắt (II) clorua (FeCl
2
) và 4g
khí hiđrô bay lên, khối lợng axít HCl đã dùng là:
A. 146 (g) ; B. 156 (g) ; C. 78 (g) ; D . 200 (g)
Hãy chọn đáp số đúng.
18
phòng gd huyện Yên Định
Trờng THCS Yên Ninh
c) Đốt 58 g khí bu tan ( C
4
H
10
) cần dùng 208 g khí Oxi và tạo ra 90g nớc và khí CO
2
.
Khôíilợng của CO
2
sinh ra là :
A. 98g ; B. 176g ; C. 200g ; D. 264g .
Chọ đáp án đúng .
Câu 2 : (1,5đ) .
a) Một hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là P và O trong đó oxi chiếm 43,46 % về khối lợng
. Biết phân tử khối là 110 . Công thức của hợp chất là :
A . P
2
O
5
; B . P
2
O
3
; C. PO ; D. P
2
O.
b) Một oxit của nitơ, biết
20
87
0
=
m
m
N
có phân tử khối là 108 . Biết công thức hoá học của
oxít là :
A. N
2
O
5
; B. NO ; C . NO
2
; D . N
2
O.
Hãy chọn đáp số đúng .
Câu 3 : (4đ).
Cho hỗn hợp 2 muối A
2
SO
4
và BSO
4
có khối lợng 44,2 (g) tác dụng vừa đủ với 62,4g dung
dịch BaCl
2
thì cho ra 69,9g kết tủa BaSO
4
và hai muối tan. Tìm khối lợng hai muối tan sau
phản ứng.
Câu4 : (3đ).
Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế oxit sắt từ Fe
3
O
4
theo phơng trình phản ứng.
3Fe + 2 O
2
0
t
Fe
3
O
4
a) Tính số gam sắt và thể tích oxi cần dùng để điều chế đợc 2,32g o xít sắt từ.
b) Tính số gam Kalipe man ganat KMnO
4
cần dùng để có đợc lợng oxi cần dùng cho
phản ứng trên. Biết khi đun nóng 2 mol KMnO
4
thoát ra 1 mol O
2
.
môn hoá lớp 9
Câu 1: (2đ) Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá.
A
+x
Fe
2
O
3
FeCl
2
+z +t
B
Trong đó A, B, X, Y ,Z, T là các chất khác nhau.
19
+y
phòng gd huyện Yên Định
Trờng THCS Yên Ninh
Câu 2 : (2,5đ) Có 4 lọ chứa 4 chất lỏng : FeCl
2
, FeCl
3
, CuSO
4
và NH
4
(OH)
2
bị mất nhãn
bằng biện pháp hoá học , phân biệt các hoá chất đó mà chỉ dùng một loại thuốc thử duy
nhất.
Câu 3 : (2,5đ) Hoà tan hoàn toàn 8,9g hỗn hợp hai kim loại A và B có cùng hoá trị II và
có tỉ lệ số mol là 1:1 băng dung dịch HCl thu đợc 4,48lit H
2
ở (đktc) . Hỏi A,B là các kim
loại nào trong các kim loại sau :
Mg , Ca , Ba , Fe , Zn. Cho : Mg = 24 , Ca = 40 , Ba = 137 , Fe = 56 , Zn = 65.
Câu 4 : (3đ )
Hỗn hợp kim loại X gồm Al và Cu . Cho hỗn hợp X vào cốc dung dịch HCl khuấy đều
dung dịch tới khi khí ngừng thoát ra thu đợc chất rắn Y nặng A g. Nung Y trong không khí
tới phản ứng hoàn toàn thu đợc 1,35a gam oxit . Tính % khối lợng Cu trong hỗn hợp Y.
hớng dẫn chấm môn hoá lớp 8
Câu 1 : (1,5đ)
a) Đáp án đúng : A. (0,75đ)
m
Fe
+ m
HCl
=
2
FeCl
m
+
2
H
m
m
HCl
= (254 + 4) 112 = 146g
b) Đáp án đúng : B . (0,75đ)
áp dụng định luật bảo toàn khối lợng ta có :
OHCOOHC
mmmm
222104
+=+
)(1769020858
2
gm
CO
=+=
Câu 2 . (1,5đ)
20
phòng gd huyện Yên Định
Trờng THCS Yên Ninh
a) Đáp án đúng : B (0,75đ)
Giả sử công thức của hợp chất là: P
x
O
y
.
x=
2
31.100
110.36,56
y=
3
16.100
110.46,43
=
Công thức của hợp chất là: P
2
O
3
c) Đáp số đúnh là A (0,75đ)
Giả sử công thức hoá học của hợp chấtlà N
x
O
y
ta có tỉ lệ là:
5,2
1
128
112
20
7
16
14
===
y
x
y
x
y= 2,5x
x=2 và y=5
14x +16y =108
Công thức hoá học của hợp chất làN
2
O
5
Câu 3 . Theo bài ra ta có phơng trình :
A
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2 ACl
2
(0,5đ)
BSO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+B Cl
2
(0,5đ)
Theo định luận bảo toàn khối lợng.
Tổng khối lợng .
m
2muối A
2
So
4
và BSo
4
+m
BaCl
2
=m
Ba SO
4
+
2
AClvaBCl
m
(1đ)
44,2 +62,4 = 69,9 +
2
AClvaBCl
m
(0,5đ)
m
2
ACl
và BCl
2
= 44,2 +62,4 - 69,9 =36,7 (g) (1đ)
Câu 4 . (3đ).
a) Phơng trình phản ứng điều chế từ Ô xít sắt từ :
3 Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
3 mol 2 mol 1 mol
y mol
x mol
01,0
232
32,2
=
mol (0,5đ)
x= 0,02 mol
V
O
2
= 0,02 .22,4 = 0,448 (lít) (0,5đ)
y= 0,03 mol
m
Fe
0,03 . 56 = 1,68 (g) (0,5đ)
b ) Phản ứng điều chế Ô xi .
2 KMnO
4
các chất rắn + O
2
(1đ)
2 mol 1 mol
z mol 0,02 mol
z =0,02 x 2 =0,04 (mol)
m
KMnO
4
= 0,04 (39+55+67) =6,32 (g) (0,5đ)
21
Hớng dẫn chấm Hoá 9
Câu1. (2 đ) : Viết phơng trình phản ứng theo dãy biến hoá.
a. Fe
2
O
3
+ 3 CO
0
t
2 Fe + 3 CO
2
(0,5đ)
( X có thể là H
2
,Al ,C ...)
b). Fe + CuCl
2
FeCl
2
+ Cu
(0,5đ)
c) . Fe
2
O
3
+ 6 HCl
2FeCl
3
+ 3H
2
O (0,5đ)
d) . 2FeCl
3
+Fe
3FeCl
2
(Tcó thể là Cu...) (0,5đ)
Câu2. (2,5đ). Trích mổi lọ hoá chất trên ,mỗi lọ một ít làm các mẫu thử .
Lấy các mẫu thử cho phản ứng với dung dịch NaOH ta sẽ có kết quả theo bảng. (1đ)
FeCl
2
FeCl
3
CuSO
4
NH
4
(OH)
2
22
phòng gd huyện Yên Định
Trờng THCS Yên Ninh
NaOH Fe(OH)
2
Fe(OH)
3
Cu(OH)
2
-
Nh vậy :
- Mẩu nào xuất hiện kết tủa trắng xanh nhận đợc dung dịch FeCl
2
vì :
FeCl
2
+ NaOH
Fe(OH)
2
+ 2NaCl (0,5đ)
- Mẩu thử nào xuất hiện kết tủa đỏ nâu nhận đợc dung dịch FeCl
3
vì:
FeCl
3
+ 3NaOH
Fe(OH)
3
+3NaCl (0,5đ)
- Mẫu th nào xuất hiện kết tủa xanh lam ta nhận đợc CuSO
4
vì :
Cu SO
4
+2NaOH
Cu(OH)
2
+Na
2
SO
4
(0,5đ)
- Lọ còn lại là NH
4
(OH)
2
Câu3 (2,5đ). Gọi a là số mol của các kim loại đã dùng . M
A
và M
B
lần lợt là khối lợng mol
của A và B.
Phơng trình phản ứng .
A + 2HCl
ACl
2
+ H
2
(0,25đ).
1 mol 1 mol
a (mol) a (mol)
B + 2HCl
BCl
2
+ H
2
(0,25đ)
1 mol 1mol
a (mol) a (mol)
Ta có hệ phơng trình .
a . M
A
+ a.M
B
= 8,9 (1)
a +a = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol (2) (0,5đ)
Từ (1)
a.(M
A
+ M
B
) = 8,9
(2 )
a= 0,1 mol
Từ (1)và (2) suy ra M
A
+M
B
=
89
1,0
9,8
=
(1đ)
Xét bảng sau :
M
A
24 40 56 65
M
B
65 49 33 24
M
A
+ M
B
89 89 89 89
Từ bảng trên ta thấy chỉ có M
A
=24 và M
B
= 65 là phù hợp và A là Mg và B là Zn :(0,5đ)
Câu 4. (3đ) Phản ứng hoà tan hổn hợp trong HCl.
2Al +6HCl
2AlCl
3
+ 3H
2
(1)
Cu
+ HCl
Không (0,5đ)
Các phản ứng có thể có khi nung chất rắn Y trong không khí :
Cu +
2
1
O
2
o
t
CuO (2)
23
2Al +
2
3
O
2
o
t
Al
2
O
3
(3) (0,5đ)
Khi khí ngừng thoát ra có thể xảy ra hai khả năng : hoặc Al hết hoặc axít HCl hết.
Nếu Al hết thì chất rắn Y chỉ còn lại là Cu , nhvậy theo phản ứng (2)tỉ lệ tăng khối lợng
25,1
64
80
==
Cu
CuO
m
m
Điều này không phù hợpvới điều kiện cho (1,35).Do đó xít phải hết và
Al còn d . Theo phản ứng (3)tỉ lệ tăng khối lợng của Al là:
m
Al
2
O
3
: m
2Al
=102 : 2 x 27 =1,89 (0,5đ)
Điều kiện đó phù hợp với điều kiện của bài toán .
-Giả sử khối lợng của Y là 100 gam
- Gọi x, y là số mol của Cu và Al trong chất rắn Y ta có hệ phơng trình.
64x + 27y = 100
80x + 102
2
y
=100 x 1,35 =135
Giải hệ phơng trình ta có : x = 1,32.
Khối lợng của Cu trong X bằng 1,32 x 64 = 84,48 gam.
Vậy % khối lợng của Cu là 84,48%. (1đ).
đề thi HSG môn toán năm học 2006 - 2007
phần đề thi
Toán 6
I . Đề bài:
1. Tính các giá trị của biểu thức.
a)Tổng . S = 1+2+3+4+.........+100
b) A = -1
.
2003
5
19
5
17
5
5
2003
4
19
4
17
4
4
:
53
3
37
3
3
1
3
)
53
3
7
3
3
1
3(4
.
5
1
+++
+++
+
+
24
phòng gd huyện Yên Định
Trờng THCS Yên Ninh
c) B =
100.99
1
...
5.4
1
4.3
1
3.2
1
2.1
1
+++++
2. So sánh các biểu thức :
a ) 3
200
và 2
300
c) A =
1717
404
17
2
171717
121212
+
với B =
17
10
.
3. Cho 1số có 4 chữ số: *26*. Điền các chữ số thích hợp vào dấu (*) để đợc số có 4 chữ
số khác nhau chia hết cho tất cả 4số : 2; 3 ; 5 ; 9.
4 .Tìm số tự nhiên n sao cho : 1! +2! +3! +...+n!. là số chính phơng?
5 . Hai xe ôtô khởi hành từ hai địa điểm A,B đi ngợc chiều nhau. Xe thứ nhất khởi hành từ
A lúc 7 giờ. Xe thứ hai khởi hành từ B lúc 7 giờ 10 phút. Biết rằng để đi cả quãng đờng
AB . Xe thứ nhất cần 2 giờ , xe thứ hai cần 3 giờ. Hỏi sau khi đi 2 xe gặp nhau lúc mấy
giờ?
6 . Cho góc xOy có số đo bằng 120
0
. Điểm A nằm trong góc xOy sao cho:
AOy =75
0
. Điểm B nằm ngoài góc xOy mà : BOx =135
0
.
Hỏi 3 điểm A,O,B có thẳng hàng không? Vì sao?
môn toán 7
Bài 1: (2,5đ)
a) Tìm x biết :
62
x
+5x = 9
b) Thực hiện phép tính : (1 +2 +3 + ...+ 90). ( 12.34 6.68) :
+++
6
1
5
1
4
1
3
1
;
c) So sánh A và B số nào lớn hơn ?
A = 2
0
+2
1
+2
2
+2
3
+ 2
4
+...+2
100
; và B = 2
101
.
Bài 2 :(1,5đ)
Tìm tỉ lệ ba cạnh của một tam giác biết rằng nếu cộng lần lợt độ dài từng hai đờng cao
của tam giác đó thì tỉ lệ các kết quả là :5 : 7 : 8.
Bài 3 :(2đ)
25
phòng gd huyện Yên Định
Trờng THCS Yên Ninh