Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Tinh hinh dinh dương ba me tre em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.7 MB, 37 trang )

Kết
Kết quả
quả điều
điều tra
tra giám
giám sát
sát tình
tình trạng
trạng dinh
dinh dưỡng
dưỡng
trẻ
trẻ em
em và
và bà
bà mẹ
mẹ năm
năm 2015
2015


Nội dung trình bày

1.
2.
3.
4.

Giới thiệu chung
Thông tin dinh dưỡng bà mẹ và trẻ dưới 5 tuổi qua GSDD năm 2015
Kết quả thực hiện chiến lược dinh dưỡng đến 2015


Bàn luận


1. Giới thiệu chung

• Tình hình





Đảng và nhà nước vẫn luôn quan tâm đếncác vấn đề liên quan đến sức khỏe và dinh
dưỡng người dân
Chiến lược dinh dưỡng quốc gia 2010-2020 và tầm nhìn đến 2030 đã được thông qua.
Việc thực hiện chiến lược và kế hoạch dinh dương quốc gia đang có nhiều trở ngại do
giới hạn về ngân sách, nguồn lực. Thêm đó các nguồn hỗ trợ quốc tế cho dinh dưỡng
đang giảm mạnh từ 2005
Mục tiêu của báo cáo này nhằm điểm lại tình hình dinh dưỡng của bà mẹ và trẻ em trong
năm qua với các biến động kể trên


Khung nguyên nhân trẻ
suy dinh dưỡng


3. Thông tin dinh dưỡng bà mẹ và trẻ dưới 5 tuổi năm 2015


Thông tin giám sát dinh dưỡng hàng năm, so sánh 2013 với 2015


1.

2.
Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo nhóm tuổi

Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin A sau
sinh
100

50

85.9

86.3

80

40
57.9

60
46.8

30
40

21.7

20


19.1

20

15.115.1

14.7
11.4

10

0

9.4 9.5

2013 (n=82149) 2014 (n=81586)

0
15-24 tuổi

25-34 tuổi

35-49 tuổi

15-49 tuổi

2013 (n=80985) 2014 (n=81219)


Thông tin giám sát dinh dưỡng hàng năm, so sánh 2013 với 2015


3.

4.

Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z) theo nhóm tuổi

Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z) theo nhóm tuổi

50
25
40
20
30

15

20

10
5.6

5

5.6

5.6

6.0


5.8

6.2

4.5

6.3

6.9

7.6

12.8
10.0

10

13.2

14.1

10.5

7.3
5.0

0

0


T háng
t uổi
2013
(n=106519)
2014 (n=97829)

T háng t uổi
2013 (n=99421)
2014 (n=98273)

16.0

16.8

16.7


Thông tin giám sát dinh dưỡng hàng năm, so sánh 2013 với 2015

5.

6.

Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo nhóm tuổi

Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

50

50

40

40
30

25.9
24.9

30
22.5
19.1

20
10.0

21.5

21.5

21.8

22.4

21.8
18.5

20
15.314.5

12.2


10

10

0

0

2013
(n=98759)
T háng
t uổi
2014 (n=97806)

6.6 6.8

4.6 5.5

2013 (n=99421) 2014 (n=98424)


Thông tin giám sát dinh dưỡng : - Vòng đời
Bổ sung vi chất trước và trong khi mang thai

7.

8.

Uống viên sắt và sử dụng muối I ốt


Sử dụng viên sắt khi mang thai

100

100

91.5 91.1

80

80

61.3

60

60

48.0

41.1 40.0

40

40
24.1

20


20
8.9

11.9

15.6

8.2

19.1
2.0 3.8

0

0

Bà mẹ được bổ sung viên sắt khi mang t hai

2013 (n=87515)

2014 (n=86018)

2013 (n=91203)

2014 (n=38267)


Thông tin giám sát dinh dưỡng: - Vòng đời
Nuôi dưỡng trẻ 0-5 tháng tuổi


9.

10.

Trẻ sơ sinh

Nuôi trẻ 0-5 tháng
100

100

95.296.9

96.794.8
80

76.1

81.8
79.7

80

64.1
60

60

56.257.8


43.5 44.5
40

40
20

14.4

10.8

20
0

0
2013 (n=23938)
2014 (n=21198)

2013 (n=44742)

2014 (n=43067)


Thông tin giám sát dinh dưỡng : - Vòng đời
Nuôi dưỡng trẻ 6-23 tháng tuổi
11.

Nuôi con bằng sữa mẹ và cho trẻ ăn bổ sung

100
86.5

80.9

80

84.7

79.9

71.0

70.2
65.4

60

65.4
60.4

60.4

55.0

40

20

0

2013 (n=30852)


2014 (n=27677)

57.7


Thông tin giám sát dinh dưỡng : - Vòng đời
Nuôi dưỡng trẻ 24-59 tháng tuổi
12.

Nuôi con bằng sữa mẹ và cho trẻ ăn bổ sung

100
87.4
80

78.2

75.8
61.4

60
50.2
40
24.4

22.6
20

15.2


0

2013 (n=54197)

2014 (n=52994)


Thông tin giám sát dinh dưỡng: Thông tin dinh dưỡng cho bà mẹ có trẻ dưới 5 tuổi.

13.

14.

Tiếp cận thông tin dinh dưỡng

100

91.9

80
69.8

100

80

69.8
59.4

60


Nguồn tiếp cận thông tin dinh dưỡng

74.7

60

40

52.8
40.3

38.8

40
20

12.2

20
0

0
Nghe, xem các thông tin về NCBSM/ABS 3 tháng qua
2013 (n=82149)

2014 (n=39551)

2013 (n=91203)


2014 (n=34043)

15.6


Thông tin giám sát dinh dưỡng: Thông tin dinh dưỡng cho bà mẹ có trẻ dưới 5 tuổi.

15.

16.

Nguồn thông tin dinh dưỡng từ phương tiện đại chúng

100

100

80

80

60

60.6
56.3

60

Nội dung thông tin dinh dưỡng theo nguồn thông tin


64.3
60.3

60.360.5

45.044.3

40

40
25.423.8

20

20

20.6
16.5
9.5 9.4

12

14.7

0
0

2013 (n=41433)
2014 (n=39551)


2013 (n=41433)

54.956.5


Thông tin giám sát dinh dưỡng: Thông tin dinh dưỡng cho bà mẹ có trẻ dưới 5 tuổi.
17.

Chủ đề dinh dưỡng truyền tải cho bà mẹ

100

77.9 78.5

80
67.6 67.7

71.6 72.5

60
46.9 47.2

40

40.0

42.2

43.2 43.7


20

0

2013 (n=41433)

2014 (n=39551)

72.7 73.2


3. Kết quả thực hiện chiến lược dinh dưỡng đến 2015


Các mục tiêu đã được đề ra trong

Mục tiêu 2: Cải thiện tình trạng dinh dưỡng của bà mẹ và trẻ em.








Giảm tỷ lệ thiếu năng lượng trường diễn ở phụ nữ tuổi sinh đẻ xuống còn 15% vào năm 2015 và dưới 12% vào
năm 2020.
Giảm tỷ lệ trẻ có cân nặng sơ sinh thấp (dưới 2500 gam) xuống dưới 10% vào năm 2015 và dưới 8% vào năm
2020.
Giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng thể thấp còi ở trẻ em dưới 5 tuổi xuống còn 26% vào năm 2015 và xuống còn 23%

vào năm 2020.
Giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân ở trẻ em dưới 5 tuổi xuống 15% vào năm 2015 và giảm xuống 12,5%
vào năm 2020.
Đến năm 2020, chiều cao của trẻ 5 tuổi tăng từ1,5cm - 2cm cho cả trẻ trai và gái;
Khống chế tỷ lệ béo phì ở trẻ em dưới 5 tuổi ở mức dưới 5% ở nông thôn và dưới 10% ởthành phố lớn vào
năm 2015 và tiếp tục duy trì đến năm 2020.


Các mục tiêu đã được đề ra trong chiến lược hành động dinh
dưỡng
Mục tiêu 3: Cải thiện tình trạng vi chất dinh dưỡng.




Đến năm 2015, tỷ lệ hộ gia đình dùng muối i-ốt hàng ngày đủ tiêu chuẩn phòng bệnh (≥20 ppm) đạt >
90%...

Mục tiêu 5: Nâng cao hiểu biết và tăng cường thực hành dinh dưỡng hợp lý.



Tỷ lệ trẻ bú sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu đạt 27% vào năm 2015 và đạt 35% vào năm 2020.


Tỷ lệ bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn Toàn quốc qua các năm 2010 2015
50
Tỷ lệ thiếu năng lượ ng trườ ng diễn (%)

45

40
35
30
25

21.2

20

18.0

16.2

15.1

15.1

2012

2013

2014

15
10
5
0

2010


2011

Năm
Toàn quốc

Logarithmic (Toàn quốc)

Mục tiêu 2015

2015


Tỷ lệ bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo vùng qua các năm 2010 2015


Tỷ lệ trẻ có cân nặng sơ sinh thấp Toàn quốc qua các năm 2010 - 2015

25

Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (%)

20

15

10

9.3

9.1


8.2

8.2

2013

2014

5.6
5

0

2010

2011

2012
Năm
Toàn quốc

2015


Tỷ lệ trẻ có cân nặng sơ sinh thấp theo vùng qua các năm 2010 - 2015


Tỷ lệ trẻ em SDD thể nhẹ cân Toàn quốc qua các năm 2009 - 2015


20

18.9
17.5

16.8

16.2

Tỷ lệ thể nhẹ cân SDD

15

15.3

14.5

15

2014

2015

10

5

0

2009


2010

2011

2012

2013

Năm
Toàn quốc

Logarithmic (Toàn quốc)

Mục tiêu


Tỷ lệ trẻ em SDD thể nhẹ cân theo vùng qua các năm 2009 - 2015


Tỷ lệ tra em SDD thể thấp còi Toàn quốc qua các năm 2009 - 2015

50
45
40
35

31.9
29.3


Tỷ lệ SDD (%)

30

27.5

26.7

25.9

25

24.9

25

20
15
10
5
0

2009

2010

2011

2012


2013

Năm
Toàn quốc

Logarithmic (Toàn quốc)

Mục tiêu

2014

2015


×