Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tài liệu tiếng Anh về ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.95 KB, 20 trang )

Ph ần 1: H ọc cáchnh ậ
n xét b ằng ti ếng Anh
Danh sách nh ữ
ng t ừ và c ụm t ừ th ườ
n g dùng khi phát bi ểu ý ki ến ho ặc nh ận xét: . Stating your Opinion
( Đư
a ra ý ki ến)
· It seems to me that ... (V ớ
i tôi, d ườ
n g nh ư là,,)
· In my opinion, ... (Theo ý ki ến tôi thì…)
· I am of the opinion that .../ I take the view that ..(ý ki ến c ủa tôi là/ Tôi nhìn nh ận v ấn đề này là).
· My personal view is that ... (Quan để
i m c ủa riêng tôi là…).
· In my experience ... (Theo kinh nghi ệm c ủa tôi thì…).
· As far as I understand / can see ... (Theo nh ư tôi hi ểu thì…).
· As I see it, .../ From my point of view ... (Theo tôi/ theo quan để
i m c ủa tôi).
· As far as I know ... / From what I know ...(Theo tôi bi ết thì…/ T ừ nh ừ
ng gì tôi bi ết thì…).
· I might be wrong but ... (Có th ể tôi sai nh ư
ng…).
· If I am not mistaken ... (N ếu tôi không nh ầm thì…).
· I believe one can (safely) say ... (Tôi tin r ằng…).
· It is claimed that ... (Tôi tuyên b ố r ằng…).
· I must admit that ... (Tôi ph ải th ừ
a nh ận r ằng…).
· I cannot deny that ... (Tôi không th ể ph ủ nh ận r ằng….).
· I can imagine that ... (Tôi có th ể t ưở
n g t ượ
n g th ế này….).


· I think/believe/suppose ... (Tôi ngh ĩ/ tin/ cho là…).
· Personally, I think ... (Cá nhân tôi ngh ĩ r ằng….).
· That is why I think ... ( Đ
ó là lý do t ại sao tôi ngh ĩ r ằng…).
· I am sure/certain/convinced that ... (Tôi ch ắc ch ắn r ằng….).
· I am not sure/certain, but ... (Tôi không ch ắc nh ư
ng…).
· I am not sure, because I don't know the situation exactly. (Tôi không ch ắc l ắm vì tôi không bi ết c ụ th ể
tình hu ống nh ư th ế nào).
· I have read that ... (Tôi đã đọ
c đượ
c r ằng…).
· I am of mixed opinions (about / on) ... (Tôi đa ng phân vân v ề vi ệc…).
· I have no opinion in this matter. (Tôi không có ý ki ến gì v ề vi ệc này).
Outlining Facts (Ch ỉ ra đề
i u hi ển nhiên)
· The fact is that …(Th ự
c t ế là…).
· The (main) point is that ... (Ý chính ở đâ y là…).
· This proves that ... ( Đề
i u này ch ứ
ng t ỏ r ẳng…).
· What it comes down to is that ... (Theo nh ữ
ng gì đượ
c truy ền l ại thì…)
· It is obvious that ...(Hi ển nhiên là…).
· It is certain that ... (T ất nhiên là….).
· One can say that ... (Có th ể nói là…).
· It is clear that ... (Rõ ràng r ằng….).
· There is no doubt that ... (Không còn nghi ng ờ gì n ữ

a….).

Phần 2
AA = automotive association : Hiệp hội ô tô
AAA = american autonotive association: Hiệp hội ô tô hoa kỳ
A-arm (n): us= wishbone: cánh tay đòn hình chữ A
Phần 3
ABS = anti lock braking system: hệ thống phanh chống hãm cứng
ABS override button : nút ngắt hệ thống abs
ABS relay valve: van rơ le ABS
abut (v): tiếp xúc
abutment (n) : điểm dừng


Phần 4: abutting edge (n): góc nối
AC= alternating current: dòng xoay chiều
A/C= air conditioning : điều hòa không khí
ACC= accelerate : tăng tốc ( nút bấm tăng tốc trong hệ thống ga tự động)
acclerating agent: chân ga, bàn đạp ga
Phần 5:
accelerating (n): sự tăng tốc
sluggish acceleration : sự tăng tốc chậm chạp
acceleration enrichment: sự làm giàu hỗn hợp để hòa khí tăng t ốc
accelerator (n) :tác nhân làm tăng nhanh phản ứng hóa học
depress the accelerator or step on the accelerator : nhấn ga, đạp ga.
Phần 6
Hello có nghĩa xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful

I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam

Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu


Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn

Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool

Late là muộn , sớm là soon


Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai

Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money


Biscuit thì là bánh quy

Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.

Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm


Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà

Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit , enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh , about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển , rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say

HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY


SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,

TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau

CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ
Phần 7


Thuâṭ ngữ ÔTÔ
Cać thuâṭ ngữ chuyên nganh
̀ về oto và những thứ liên quan
_______________________
4 WD, 4x4 (4 Wheel drive) ========> Dẫn động bốn bánh chủ động.
ABS (Anti-lock Brake System) ========> Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.
AFL ========> Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái
ARTS (Adaptive Restrain Technology System) ========> Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo
những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.
BA (Brake Assist) ========> Hệ thống hỗ trợ phanh gấp
Cabriolet ========> Kiểu xe hai cửa mui trần
CATS (Computer Active Technology Suspension) ========> Hệ thống treo đi ện tử tự động đi ều chỉnh
độ cứng theo điều kiện vận hành.

Concept Car ========> Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ được thiết kế để trưng bầy, chưa
được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe ========> Kiểu xe thể thao hai cửa có mui
CVT (Continuously Variable Transmission) ========> Hộp số truyền động bằng đai thang tự động
biến tốc vô cấp.
Dang
̣ đông
̣ cơ flat ========> Hay con
̀ goị là Boxer, đông
̣ cơ với cać xi-lanh nằm ngang đôí x ứng
nhau ở goć 180 độ
Dạng động cơ I4, I6 ========> Gồm 4 hoặc xi-lanh, xếp thẳng hàng
Dạng động cơ V6, V8 ========> Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành hai hàng nghiêng, mặt cắt cụm
máy hình chữ V.
MDS (Multi Displacement System) ========> Hệ thông
́ dung tich
́ xi lanh biên
́ thiên, cho phep
́ đông
̣
cơ vân
̣ hanh
̀ với 2, 4 ,6... xi lanh tuỳ theo taỉ trong
̣ và tôć độ cua
̉ xe.
DOHC (Double Overhead Camshafts) ========> Hai trục cam phía trên xi-lanh
IOE (Intake Over Exhaust) ========> Van nạp nằm phía trên van xả
Minivan ========> Kiểu xe có ca-bin kéo dài trùm ca-pô không có cốp sau, có t ừ 6 đến 8 ch ỗ.
OHV (Overhead Valves) ========> Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pick-up ========> Kiểu xe gầm cao 2 hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán t ải)

Roadster ========> Kiểu xe hai cửa, mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan ========> Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (Single Overhead Camshafts) ========> Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (Sport Utility Vehicle) ========> Kiểu xe thể thao việt dã, được thi ết kế dẫn động cả 4 bánh để
có thể vượt qua những địa hình xấu.
SV (Side Valves) ========> Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy
Supercharge ========> Tăng ap
́ sử dung
̣ maý nen
́ khí đôc̣ lâp
̣
Turbocharge ========> Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.
Turbodiesel ========> Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal ========> Kiểu xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài kiền với khoang hành lý.
Van ========> Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ.
VSC (Vehicle Skid Control) ========> Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
VVT-i (Variable Valve Timing With Intelligence) ========> Hệ thống điều khiển xu-páp bi ến thiên
thông minh.
Volkswagen Beetle ========> Một kiểu xe của Volkswagen có hình dáng gi ống con bọ.
Satellite Radio ========> Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh
A/C (Air Conditioning) ========> Hệ thống điều hòa không khí
AWS (All Wheel Steering) ========> Hệ thống lái cho cả 4 bánh
BHP (Brake Horse Power) ========> Đơn vị đo công suất thực của động cơ


C/L (Central Locking) ========> Hệ thống khóa trung tâm
C/C (Cruise Control) ========> Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc.
E/W (Electric Windows) ========> Hệ thống cửa điện
ESP (Electronic Stability Programme) ========> Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử.
ESR (Electric Sunroof) ========> Cửa nóc vận hành bằng điện

EDM (Electric Door Mirrors) ========> Hệ thống gương điện
Service History ========> Lịch sử bảo dưỡng
FFSR (Factory Fitted Sunroof) ========> Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế
Heated Front Screen ========> Hệ thống sưởi ấm kính phía trước
HWW (Headlamp Wash/Wipe) ========> Hệ thống làm sạch đèn pha
LPG (Liquefied Petroleum Gas) ========> Khí hóa lỏng
LSD (Limited Slip Differential) ========> Hệ thống chống trượt của vi sai
LWB (Long Wheelbase) ========> Khoang
̉ cach
́ giữa 2 truc̣ banh
́ xe
MPG (Miles Per Gallon) ========> Số dặm đi được cho 4,5 lít xăng
MPV (Multi Purpose Vehicle) ========> Xe đa dụng
OTR on the Road (price) ========> Giá trọn gói
PAS Power Assisted Steering ========> Trợ lực lái
PDI Pre-Delivery Inspection ========> Kiểm tra trước khi bàn giao xe
RWD (Rear Wheel Drive) ========> Hệ thông
́ dân
̃ đông
̣ câu
̀ sau
Các thuật ngữ này liên quan tới việc mua bán xe:
Invoice Price ========> Giá trên hóa đơn: Giá ban đầu từ nhà SX tới đại lý, giá này thường cao hơn
giá bán cuối cùng cho đại lý vì nó kèm cả hoa hồng, kèm các cơ chế khuyến khích bán hàng khác,
chưa tính giảm giá. Thông thường giá này bao gồm cả chi phí vận chuy ển.
Base Price ========> Giá cơ bản - Chi phí của xe không kèm theo đồ chơi, nó bao gồm các thi ết b ị
chuẩn theo xe và có bảo hành của nhà máy.
Monroney Sticker Price (MSRP) ========> Nhãn ghi giá cơ bản + các đồ chơi đi t ừ nhà sản xuất lắp
sẵn trên xe với giá khuyến cáo bán lẻ từ nhà sản xuất (manufacturer's suggested retail price - nhi ều
người nói là MSRP viết tắt của cụm từ này), chi phí vận chuyển của nhà máy, và tiêu thụ nhiên li ệu

ước tính. Cái nhãn này được đính trên cửa sổ (một số nơi luật bắt buộc phải có) và chỉ ng ười mua
hàng mới có quyền xé nó đi.
Dealer Sticker Price ========> Giá của đại lý. Giá này thường được ghi trên một tem khác, giá này
bằng MSRP + giá khuyến cáo bán lẻ của các đồ chơi do đại lý lắp thêm + hoa hồng bổ xung và các chi
phí khác
ADM (additional dealer markup) ========> Đại lý tính thêm tiền lời vào giá
ADP (additional dealer profit) ========> Lợi nhuận bổ xung của đại lý
Thuật ngữ này liên quan tới bảo hiểm:
Accident ========> Tai nạn
Agent ========> Đại lý bảo hiểm
Chargeable Accident ========> Tai nạn loại này sẽ được ghi vào trong s ổ bảo hiểm và về sau khi
bạn mua bảo hiểm mới, bạn sẽ phải chịu một lệ phí cao hơn.
Claim ========> Yêu cầu bồi thường
Coverage ========> Khoản bồi thường lớn nhất trong trường hợp xe bị tai nạn
Deductible ========> Một số trường hợp trước khi cty bảo hiểm đền cho bạn, bạn sẽ phải t ự tr ả một
khoản tiền nhỏ trước
Designated Driver ========> Bác tài chịu trách nhiệm đưa bạn về đến nhà an toàn. Các bác này
không rượu chè nên bạn được thoải mái.
DUI of DWI: Driving Under the Influence hoặc Driving While Intoxicated ========> Lái xe trong tình


trạng không tỉnh táo. Trường hợp này khó đòi bảo hiểm lắm.
Liability ========> Người gây tai nạn. Ai gây tai nạn người đó sẽ phải bồi thường. Có nh ững tr ường
hợp sẽ phải nhờ pháp luật phân xử.
Policy ========> Hợp đồng bảo hiểm
Policy Term ========> Thời hạn bảo hiểm
Premium ========> Phí bảo hiểm
Terms of your Policy ========> Các điều khoản của hợp đồng bảo hiểm

Phần 8

NUMBER
2V - Two (Venturi) Valve (two barrel carburetor) 2 Van
2WS - Two Wheel Steer Điều khiển được 2 bánh
3GR - Third Gear - Số thứ 3
4GR - Fourth Gear - Số thứ 4
4EAT - Four speed Electronic Automatic Transmission - Hộp số tự động bốn tốc độ
4R70W - Four speed, Rear wheel drive, (up to) 700 lb/ft torque rated, Wide ratio - B ốn t ốc độ, Truy ền
động cầu sau, (đạt tới) mô-men xoắn 700 Pao/feet, tỷ số tryền lớn
4R100 - Four speed, Rear wheel drive, (up to) 1000 lb/ft torque rated - B ốn t ốc độ, Truy ền động c ầu
sau, (đạt tới) mô-men xoắn 1000 Pao/feet
4V - Four (Venturi) Valve (four barrel carburetor) - Bốn Van
4WAL - Four Wheel Antilock - Chống hãm cứng bốn bánh
4WAS - Four Wheel Air Suspension - Hệ thống treo đệm khí bốn bánh
4WD - Four Wheel Drive - Truyền động bốn bánh
4WS - Four Wheel Steer Điều khiển được bốn bánh
5R55W - Five speed, Rear wheel drive, (up to) 550 lb/ft torque rated, Wide ratio Năm t ốc độ, Truy ền
động cầu sau, (đạt tới) mô-men xoắn 550 Pao/feet
A
Abrasive wear: mòn do mài mòn - Tổn hại bề mặt do tiếp xúc trượt với các mảnh cứng của các chất lạ
Adhesive wear: mòn do chất dính - Tổn hại bề mặt do tiếp xúc chà xát kim loại v ới kim loại. Nh ững đặc
điểm không đều cực nhỏ của bề mặt gắn lại với nhau, rồi tách ra do trầy hay xước ở một hay cả hai bề
mặt khi tiếp xúc.
Anti-fraction bearings: đệm kháng ma sát - Các thiết bị giảm ma sát dùng các thành phần ti ếp xúc l ăn
giữa các bề mặt đánh cặp như bi hay trục lăn.
A Amperes Am-pe
A-6 - Axial 6 cylinder A/C compressor
AALA - American Automobile Labelling Act - Điều luật dán nhãn xe hơi của Hoa kỳ
AAT - Ambient Air Temperature - Nhiệt độ môi trường
ABARS - Automobile Backward Automatic Ranging System - Hệ thống xếp loại tự động cho xe hơi theo
thứ tự giảm dần

ABC - Active Body Control Kiểm soát thân xe chủ động
ABS - Anti-lock Brake System - Hệ thống chống bó cứng phanh/thắng
AC - Alternating Current Dòng điện xoay chiều
A/C - Air Conditioning - Điều hòa nhiệt độ/máy lạnh
ACC - Adaptive Cruise Control - Kiểm soát hành trình
ACC - Air Conditioning Clutch
ACC - Automatic Climate Control - Tự động điều chỉnh nhiệt độ
ACCEL Acceleration Gia tốc
ACCS - Air Conditioning Cyclic Switch Phím điều khiển toần hoàn điều hòa/máy lạnh
ACCUM Accumulator - Ắc-qui


ACCY Accessory - Phụ kiện/đồ chơi
ACD - Air Conditioning Demand
ACE - Active Cornering Enhancement Nâng cao chủ động khi vào cua/rẽ
ACL - Air cleaner Máy hút bụi
ACM - Airbag Control Module Mô-đun điều khiển túi khí
ACM - Audio Control Module Mô-đun điều khiển hệ thống âm thanh
ACR4 - Air Conditioning Refrigerant, Recovery, Recycling, Recharging Đông lạnh, ph ục h ồi, tái ch ế,
nạp lại điều hoà/máy lạnh
ACON - Air Conditioning On - Bật/mở điều hoà/máy lạnh
ACP - Air Conditioning Pressure Áp suất điều hoà/máy lạnh
ACT Actual - thực tế
ACT - Air Charge Temperature - Nhiệt độ khí nạp
ACTV Activate Kích hoạt
ACV - (thermactor) Air Control Valve Van điều áp khí
A/D - Analog to Digital (chuyển từ) Lý học sang Số học
AD - Accommodated Device - Thiết bị điều tiết
ADAPT Adaptive tính nắn dòng
ADAPTS Adapters - Nắn dòng

ADAS - Advanced Driver Assistance System - Hệ thống trợ giúp người lái tiên tiến
ADBV - Anti Drainback Valve Van chống chảy ngược
ADC - Automatic Distance Control - Kiểm soát khoảng cách tự động
ADG - Accommodated Device Gateway
ADJ Adjust - Điều chỉnh
ADL - Automatic Door Lock Khoá cửa tự động
ADS - Auxiliary Discriminating Sensor - Cảm biến nhận dạng phụ
ADU - Analog-Digital Unit - Thiết bị chuyển từ cơ học sang số học
AECM - Airbag Electronic Control Module Mô-đun điều khiển điện tử cho túi khí
A/F - Air Fuel Ratio (see also AFR) - Tỷ lệ không khí & nhiên liệu
AFC - Air Flow Control - Kiểm soát dòng khí
AFC - Air Fuel Control - Kiểm soát tỷ lệ không khí nhiên liệu
AFCD - Advanced Frontal Crash Dummy Hình nhân thử va chạm tân tiến
AFCM - Alternate Fuel Control Module Mô-đun điều khiển nhiên liệu thay thế
AFECM - Alternate Fuel Engine Control Module - Mô-đun điều khiển động
cơ dùng nhiên liệu thay thế
AFL (adaptive forward lighting) Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
AFO - Alternate Fuel Operation - Vận hành bằng nhiên liệu thay thế
AFR - Air Fuel Ratio (see also A/F) - Tỷ lệ không khí & nhiên liệu
AFT After - Sau
AGSP - Auxiliary Gauge Switch Pack
AGVS - Automated Guided Vehicle System - Hệ thống điều khiển xe tự động
AHLD - Automatic Headlamp Leveling Device - Thiết bị điều chỉnh độ chúc của đèn pha tự động
AHR - Active Head Restraint - Tựa đầu
ahrs - Amp Hours Am-pe Giờ
AHS - Active Handling System - Hệ thống xử lý chủ động
AIM - Automotive Interior Material - Vật liệu nội thất xe hơi
AIR - Air Injection Reaction (Secondary air injection) - Phản ứng phun khí (phun khí phụ)
AIRB - Secondary Air Injection Bypass - Lỗ phun hơi đốt phụ
AIRD - Secondary Air Injection Diverter - Chuyển hướng phun hơi đốt phụ

AIS - Automatic Idle Speed - Tốc độ không tải tự động


ALC - Automatic Lamp Control - Điều khiển đèn tự động
ALC - Automatic Level Control - Điều khiển mức độ tự động
ALCL - Assembly Line Communications Link (replaced with DLC) Liên kết giao ti ếp dây chuy ền s ản
xuất
ALDL - Assembly Line Data Link (replaced with DLC) Liên kết d ữ li ệu dây chuy ền sản xuất
ALM - Adaptive Learn Matrix Ma trận học thích ứng
ALR - Automatic Locking Retractor - Tự động khóa
Alt Alternative Luân phiên
ALT - Alternator (replaced with GEN) Máy phát điện
AM - Amplitude Modulation - Điều biến biên độ
AMB Ambient Môi trường xung quanh
AMP Amplifier Âm ly/Máy khuyếch đại
AMPS - Amperes or Amperage Am-pe hoặc viết tắt của am-pe
AMS - Automatic Music Search Dò nhạc tự động
AMT - Automated Manual Transmission - Hộp số cơ khí bán tự động
AOD - Automatic Overdrive Ép tăng tốc tự động
AODE - Automatic Overdrive Electronic (transmission) Ép tăng tốc đi ện tử tự động (hộp s ố)
AODE-W - Automatic Overdrive Electronic - Wide ratio (transmission) Ép tăng tốc điện tử tự động - tỷ
số lớn (hộp số)
AOS - Automatic Occupant Sensing - Cảm biến ngồi ghế tự động
AP - Accelerator Pedal Chân ga
APP - Accelerator Pedal Position - Vị trí chân ga
APADS - Air Conditioning Protection and Diagnostic System - Hệ thống bảo vệ & chẩn đoán điều
hoà/máy lạnh
APECS - Advanced Proportional Engine Control System
API - American Petroleum Institute - Học viện Hoá dầu Hoa kỳ
APT - Adjustable part Throttle Van bướm điều chỉnh đựoc

ARC - Active Roll Control - Kiểm soát chủ động độ lắc
ARC - Automatic Ride Control - Kiểm soát lái tự động
ARS - Adaptive Receptive System
ARS - Automatic Restraint System - Hệ thống giữ tự động
ARTS (adaptive restraint technology system) Hệ thống điện tử kích hoạt gối hơi theo nh ững thông s ố
cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm.
ARTHUR - Automatic Radio system for Traffic situations on Highways and Urban Roads - H ệ th ống
Radio tự động dành cho các tình huống giao thông trên xa lộ và đường trung tâm
ASA - Air Signal Attenuator Tín hiệu suy giảm không khí
ASARC - Air Suspension Automatic Ride Control - Kiểm soát lái tự động cho hệ thống nhún khí
ASC - Anti Stall Control - Kiểm soát chống chết máy
ASD - Automatic Shutdown - Tự động ngừng hoạt động
ASF - Audi Space Frame Khung không gian Audi
ASG - Automatic-Shift Gearbox - Hộp chuyển số tự động
ASM - Acceleration Simulation Mode - Chế độ kích thích tăng tốc
ASM - Air Solenoid Module Mô-đun solenoid khí
ASM - Alarm Siren Module Mô-đun cảnh báo tăng cấp
asm Assembly - Lắp ráp
ASR - Acceleration Slip Regulation Trượt khi tăng tốc
ASSYST - Active Service System - Hệ thống bảo trì chủ động
ASTC - Automatic Stability and Traction Control
ASTM - American Society for Testing and Materials - Tổ chức Vật liệu & Thử nghiệm Hoa kỳ


A/T - Automatic Transmission/Transaxle - Hộp số tự động
ATC - Automatic Temperature Control - Điều chỉnh nhiệt độ tự động
ATDC - After Top Dead Center
ATF - Active Transfer Case - Bộ chuyển đổi
ATF - Automatic Transfer Case Bộ chuyển đổi tự động
ATF - Automatic Transmission Fluid - Dầu/nhớt hộp số tự động

ATM - Actuator Test Mode - Chế độ khởi động máy kiểm tra
ATTS - Advanced Torque Transfer System - Hệ thống chuyển đổi mô-men xoắn tân tiến
ATX - Automatic Transaxle - Truyền lực tự động
AWD - All Wheel Drive - Điều khiển mọi bánh
AWG - American Wire Gage
AYC - Active Yaw Control - Kiểm soát sự trệch đường chủ động
AXOD - Automatic Overdrive Transaxle - Ép truyền lực tự động
AXOD-E - Automatic Overdrive Transaxle - Electronically Controlled - Ép truy ền lực tự động - kiểm soát
điện tử
B
Backlash: khe hở - chỗ hở, hay "xộc xệch" giữa hai bánh răng khi cài vào nhau.
Banded V-Belts: các đai chữ V kết dải - nhiều đai chữ V luôn được lưu hóa với dải buộc.
Bearings: đệm - xem anti-fraction bearings và journal bearings.
Bearing plates: các tấm đệm - thành phần trong truyền động thủy tĩnh hay b ơm thuỷ lực.
Bore: nòng - bề mặt trong của lỗ xylanh.
Brinelling: chai cứng - tác động của một miếng kim loại bị ép vào miếng khác làm suy gi ảm thành l ớp
trên một hay hai bề mặt tiếp xúc.
BA (brake assist) Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
C
Camshaft: trục cam/ trục phân phối - trục chứa cam để điều hành các van máy.
Carbon deposits: các chất lắng cacbon- những chất lắng đóng cứng trên các bề mặt hình thành trên
các bộ phận của máy do sự đốt cháy khí.
Carburization: cabon hóa - thêm cacbon vào bề mặt các bộ phận bằng thép, do xử lý bằng nhi ệt, để
tăng độ cứng giúp tăng cường sự đề kháng hao mòn và độ bền. Một dạng làm cứng vỏ thường được
ứng dụng cho các bánh răng chịu tải cao.
Case crushing: ép vỏ - ép bề mặt ngoài (vỏ) của bánh răng để làm cứng vỏ nhờ xử lý bằng nhi ệt.
Cavitation damage: tổn hại do sùi - rỗ bề mặt kim loại.
Chains: xích - chuỗi linh hoạt các mắt xích kim loại, hay các vòng phù hợp v ới nhau.
Chemical corrosion: mòn do hóa chất - tổn hại bề mặt do tiếp xúc v ới hóa chất hay khí - nh ư s ự g ỉ sét
của thép khi tiếp xúc với không khí ẩm hay nước.

Cold flow: dòng lạnh - sự chuyển động của kim loại dưới áp lực cao trong nhiệt độ bình thường.
Contamination: sự dơ - chất lạ có thể làm hư bộ phận.
Corrosion: sự ăn mòn - xem chemical corrosion.
Crankshaft: trục quay - trục truyền động chính của máy làm biến đổi chuyển động qua lại thành chuy ển
động quay bằng các tay quay.
Crush: sự ép - điều kiện trong các đệm ngõng trục. Mỗi nửa của đệm gài vào phải trải ra một tổng rất
nhỏ bên kia các cạnh rẽ của thanh kéo và chỏm thanh kéo. Khi các vít nắp hay các bu lông thanh kéo
được xiết chặt, các nửa đệm được ép vào nòng cho thật vừa vặn.
Cylinder block: vỏ xy lanh - vỏ của máy, bơm thuỷ lực hay động cơ thuỷ lực chứa các nòng xylanh
cùng các thành phần chức năng khác.
Cylinder bore: nòng xy lanh - mặt bên trong của đường trong vỏ xylanh để pittông di chuyển trong đó.
Cylinder bore bushing: ống lót nòng xy lanh - ống bọc ngoài hay ống giữa pittông và v ỏ xy lanh trong


chuyển động thủy tĩnh.
Cylinder head: đầu xy lanh - phần của máy được chốt vào vỏ xy lanh làm thành đầu đóng của bu ồng
cháy. Nó chứa các van và các đường dẫn nhiên liệu, không khí, khí thoát và n ước làm mát.
Cylinder liner: lớp lót xy lanh - ống bọc ngoài có thể thay thế ống được cài vào v ỏ xy lanh để làm nòng
xy lanh trong máy mới lại.
Cabriolet: Kiểu xe coupe mui xếp.
CATS (computer active technology suspension): Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ c ứng theo
điều kiện vận hành.
Conceptcar: Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng bày, ch ưa được đưa
vào dây chuyền sản xuất.
Coupe: Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.
CVT (continuously vriable transmission): Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
D
Detonation: sự nổ - sự cháy không kiểm soát được được đi kèm bởi sự mất lực và tiêu hao năng
lượng.
Drive belt: đai truyền động -đai được dùng để truyền lực giữa puli truyền động và puli được truyền

động
Dạng động cơ I4, I6 Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng.
Dạng động cơ V6, V8 Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
DOHC (double overhead camshafts): 2 trục cam phía trên xi-lanh.
DSG (direct shift gearbox): Hộp điều tốc luân phiên.
E
Electrical pits: lỗ do điện - dùng điện cắt bỏ/khoét một phần nhỏ của các bề mặt tiếp xúc.
Erosion: sự ăn mòn - mòn bề mặt do cà vào những mảnh làm trầy có trong khí hay chất lỏng.
EBD (electronic brake-force distribution): Hệ thống phân bổ lực phanh điện t ử.
EDC (electronic damper control): Hệ thống điều chỉnh giảm xóc điện t ử.
EFI (electronic fuel Injection): Hệ thống phun xăng điện tử.
ESP (electronic stability program): Hệ thống tự động cân bằng điện tử.
F
Fatigue: mỏi/giảm sức chịu đựng của kim loại - do phải chịu mãi những sức căng gây h ư h ỏng ở phần
sử dụng.
Fit rust: gỉ do sít quá - hậu quả của sự chạy ngoài của bạc kháng ma sát quá sít với vỏ của nó. Một
dạng mòn.
Flaking: mảnh vụn - các lớp mỏng rời ra từ bề mặt của bộ phận bằng kim loại.
H
Hatchback: Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, c ửa lật phía sau vát th ẳng t ừ đèn
hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên.
Hard-top: Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau.
Hybrid: Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng- đi ện,
xe đạp máy...
I
iDrive: Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm.
IOE (intake over exhaust): Van nạp nằm phía trên van xả.
Minivan: Kiểu hatchback có ca-bin kéo dài trùm ca-pô, có t ừ 6 đến 8 chỗ.
OHV (overhead valves): Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pikup: Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)



Roadster: Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan: Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (single overhead camshafts): Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (sport utility vehicle): Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ
động 4 bánh và có thể vượt những địa hình xấu.
SV (side valves): Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn.
Turbo: Thiết kế tăng áp của động cơ.
Turbodiesel: Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal: Kiểu sedan có ca-bin kéo dài liền với khoang hành lý.
V
Van: Xe hòm chở hàng.
VSC (vehicle skid control): Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
VVT-i (variable valve timing with intelligence): Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông
minh.

Phần 9
Idle and fast idle : Cầm chừng và cầm chừng nhanh (khi máy nguội!)
Fast idle unloader : Cầm chừng nhanh không tải ( không điều hoà!)
Idle Control System : hệ thống hồi tiếp Cầm chừng (chỉ có ở những CHK hồi tiếp điện tử!)
Early Fuel Evaporation (EFE) : Xông nóng hoà khí nạp ( CHo Nhiên li ệu kịp hoá h ơi trước khi nạp vào
buồng đốt !)
Exhaust Gas Recirculation (EGR) Hệ thống Tuần hoàn KHí thải
Anti Afterburn Hệ thống chống hiện tượng "nổ Lép" tức hoà khí cháy ở ống xả....!
Main - Mạch chính cung cấp nhiên liệu với tỉ lệ tối ưu khi chạy đường trường
Idle - Mạch cầm chừng (ga răng ti) khi động cơ không tải
Acceleration - Mạch tăng tốc cung cấp thêm nhiên liệu khi người lái ch ớm đạp ga để xe vọt hơn
Load- Mạch tải nặng cung cấp nhiên liệu giàu xăng hơn khi xe lên dốc cao hoặc kéo r ờ mọoc
Accu : ắc-quy ; bình điện

Bielle : thanh chuyền,tay biên,biên ; tay dên,dên
Bille : bi ; "đạn"
Bougie : bu-gi
Calandre : ca-lăng ; mặt nạ trước mũi xe hơi
Camion : xe cam-nhông, xe tải bự = truck,lorry
Camionnette : xe tải nhỏ = xe pick up
Capot : nắp ca-pô
Cardan : khớp cạc-đăng
Caravane : đoàn lữ hành
Ceinture : dây đai an toàn (seat-belt)
Chaine : dây xích ; dây sên
Chambre à air : buồng chứa không khí = cái săm ; cái ruột bánh xe.
Charger : nạp vào (điện-xăng-đạn...) ; sạc điện vô
Coffre : cốp sau đuôi xe du lịch 4 cửa - 2 cửa ; cái cốp đựng găng tay trước mặt phụ x ế
Code : đèn cốt ( pha - cốt )
Courroire : dây cu-roa
Culass : nắp quy-lát ; nắp cu-lát
Cylindre : nòng, cái xy-lanh


Cylindree : dung tích xy-lanh
Démarreur : cái đề khởi động máy
Dérailleur : cái đề rai dơ sang líp xe đạp
Dynamo : đi-na-mô
Embrayge : cái ly hợp ; am-b-rai-da
Enveloppe : cái bao,cái bọc = cái lốp xe ; cái vỏ bánh xe
Fourche : cái phuộc xe 2 bánh để gắn bánh trước (không hiểu sao VN lại gọi ống nhún cũng là
phuộc ?! )
Frein : cái phanh ; cái thắng
Garde boue : cái chắn bùn ; cái vè xe

Garde chaine : cái đậy xích ; cái cạc-te che dây sên
Gazole , gazoline (chú ý chữ z ) : dầu diesel (D.O)
Guidon : ghi-đông,tay lái xe 2 bánh
Marche en arrierre : đi thụt lui ; de xe
Phare : hải đăng ; đèn pha xe (pha-cốt)
Piston : pít-tông
Point mort : điểm chết , số mo ,vị trí N
Pointu : cái poăng-tu = cây kim xăng trong bình xăng con (bộ chế hòa khí,carburateur)
Pot d'échappment : Cái ống bô , ống xả khí thải
Porte bagage : cái póoc-ba-ga ; bọt-ba-ga
Ressort : lò xo xoắn
Signal : làm dấu , ra hiệu ; đèn xi-nhan
Soupape : xú-páp ; xú-bắp
Tableau de bord : bảng đồng hồ táp-lô trước mặt tài xế
Tambour : cái trống thắng, cái tam-bua
Frein à tambour : thắng xài tam-bua
Frein à disque : thắng dĩa
Bác nào biết thêm chữ Pháp về xe thì phụ thêm giúp em cái. Merci merci ...
Automobile : xe hơi
Bac : chiếc phà (bắc Vàm cống = phà Vàm cống)
Bobine : cái bô bin biến điện, có dây cắm vô nắp Delco
Boulon : con bù-loong
Deux chevaux = 2 CV = 2 mã lực , thường đề chỉ xe Citroen 2 CV
Cas : trường hợp,vấn đề,cảnh ngộ (một ca vượt đèn đỏ v.v...)
Cabine : ca-bin
Câble : sợi dây cáp
Cabriolet : xe hơi mui trần,thường là 2 cửa 4 chỗ
Carte de visite : cạc vi-sít
Clé hoặc clef : chìa khóa ; cái cờ-lê
Contact : cái công tắc

Décapotable : xe có mui có thề hạ xuống được
Départ : đề-pa
Doubler : xe qua mặt xe khác vượt lên trước
Essence : xăng
Fil : sợi dây kim loại, thường để chỉ mấy sợi dây từ nắp Delco ra từng bu-gi (xe x ưa)
Flic : 1 anh cớm ( cảnh sát )
Garage : xưởng sửa chữa xe hơi ; nhà để xe,thường ở trong khuôn viên nhà chủ xe. (nhưng VN hay
dùng từ này để chỉ xưởng sửa chữa xe hơi )


Joint : miếng đệm, gioăng máy
Kebab : cục thịt cừu hay thịt bò nướng bằng xiên,Pháp cũng như Anh,hi hi...
Litre : lít
Mètre : mét
Molette : cái mỏ lết
Pédale : cái pê đan
Pompe : ống bơm (danh từ)
Pomper : bơm (động tử)
Remorque : cái rờ-mọoc
Retour : sự trở về điểm xuất phát : 1 rờ-tua SG-Cần Thơ = khứ hồi SG-CThơ-SG
Secours : dự phòng = bánh xơ-cua
Tapis : tấm thảm lót sán xe , tấm ta-pi
Tour : đường vòng , làm 1 tua = đi 1 vòng
Tournevis : cái tuột-nơ-vít
Traction avant : xe chạy cầu trước (chữ này đã có trong bài Lịch Sử Citroen, mục xe cổ)
Traction arriere : xe chạy cầu sau (trong bóng đá, a-de = hậu vệ )
Volant : cái vô-lăng ; bánh trớn,bánh đà
Vis : con đinh vít
Ví sans fin : vít vô tận,hay dùng ở hệ thống lái
Abre à came : trục cam

Abre du Delco : trục Delco
As ; mặt số 1 của con súc sắc, con ách trong bộ bài Tây, ngưới tài giỏi = con át chủ bài
Bendix : cái ben-đích trong đề-ma-rơ
Boite : cái hộp ; hộp tay lái = bốt tay lái
(Noire : màu đen ; Boite noire = hộp đen của máy bay)
Boite de vitesse = hộp tốc độ = hộp số
Caoutchouc : cao-su
Carter : vỏ sắt bao bộ phận máy móc = cái cạc-te
Chapeau : nón rộng vành bằng nỉ ; Chapeau du distributeur : nắp phân ph ối = nắp Delco có g ắn nhi ều
dây fil ra các bu-gi
Châssi : sát-xi xe
Chemin : con đường
(Fer : sắt) Chemin de fer : đường sắt, xe lừa,tàu hỏa
Chemise : áo sơ-mi ; cái sơ-mi xy-lanh ; đóng sơ-mi = đóng nòng xy-lanh
Circuit secondaire : dòng điện thứ cấp
Clavette : chốt cla-vét
Clapet : nắp van,nắp chặn,cái lắp-pê
Collier : vòng cổ ; cái cổ-dê
Coupelle : cái cúp (ly) nhỏ ; cái cúp-pen,cúp-ben trong các "con heo" thắng (heo m ẹ + các heo con )
Enquête : cuộc diều tra (sau khi xảy ra tai nạn, Công An làm ăn-kết )
Les États-Unis d'Amérique : The United States of America
Étau : cái ê-tô
Feutre : cái phốt nhớt
Fusible : cầu chì
Filtre à air : cái lược gió
Gicleur : gích-lơ
Injecteur : kim phun diesel = béc dầu (bec = mỏ chim)
Masse : dây mát,cọc âm (điện)



Moteur : động cơ ( VN hay dùng từ mô-tơ để chỉ máy chạy bằng điện = mô-tơ điện)
Moteur en linge : máy thẳng hàng ; Moteur en V : máy chữ V
Panne : hỏng máy,ban máy
Pétrol : dầu mỏ,dầu thô ; dầu lửa,dầu hôi (in British English : Petrol thì lại là xăng. Các bác nh ầm là chít
!)
Pile : cục pin
Pipe : ống nước ; tẩu hút thuốc, ống píp
Plaque : các tấm lắc trong bình điện
Pont arrière : xe chạy cầu sau
Porte-avion : hàng không mẫu hạm,tàu sân bay
Poulie : cái bu-li
Raccord : chỗ nối,rắc-co
Rail : đường rầy xe lửa
Robinet : rô-bi-nê
Rodage : xe chạy rô-đa
Rondell : một khoanh xúc xích ; miếng rông-đền,long- đền
Rouleau : ru-lô (English = roller)
Roulement à billes : vòng bi,bạc đạn
Roulement à rouleau conique : vòng bi,bạc đạn hình nón,hình côn
Segment : xéc-măng
Taquet : con tắc-kê bánh xe

Phần 10
36 CỤM ĐỘNG TỪ VỚI "COME"
----------------------------------------1. Come about: xảy ra, xảy đến, đổi chiều
2. Come across: tình cờ gặp, bị cho là...
3. Come after: theo sau, đi theo, kế nghiệp
4. Come again: trở lại
5. Come against: đụng phải, va phải
6. Come apart: tách ra, lìa ra

7. Come at: đạt tới, nắm được, xông vào
8. Come away: đi xa, rời khỏi
9. Come around: ghé thăm, suy nghĩ tích cực hơn
10. Come along: gia nhập, xúc tiến
11. Come back: trở lại, nhớ lại
12: Come between: đứng giữa, can thiệp
13. Come by: qua, đi qua, kiếm được
14. Come before: đến trước
15. Come down: đi xuống, giảm xuống, sa sút
16. Come down on/upon: mắng nhiếc, trừng phạt, đòi bồi thường
17. Come down with: xuất tiền, chi tiền
18. Come forward: đứng ra, xung phong
19. Come in: đi vào, thu về, tỏ ra
20. Come in for: có phần, được hưởng phần
21. Come in upon: ngắt lời
22. Come into:ra đời, được thừa hưởng
23. Come of: là kết quả của, do...mà ra, xuất thân từ
24. Come off: bong ra, rời ra, thoát khỏi, được hoàn thành


25. Come on: đi tiếp, tiến lên, đi nào
26. Come out: đi ra, đình công, xuất bản
26. Come over: vượt, băng, theo phe
27. Come round: đi vòng, hồi phục, quay lại, ghé qua
28. Come to: đi đến, thay đổi quan điểm, tỉnh ngộ
29. Come under" rơi vào, chịu ảnh hưởng
30. Come up: tới gần, nêu rõ, đạt tới
31. Come up with: theo kịp, trang trải, nảy ra ý tưởng (=come across the mind)

Phần 11

MỘT SỐ CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG
1. I’ll play it by ear -->Tôi sẽ tùy cơ ứng biến
2. I’ll keep my eyes open -->Tôi sẽ lưu ý đến điều đó .
3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?
6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? - Vậy hả?
10. How come? - Làm thế nào vậy?
11. Absolutely! - Chắc chắn rồi!
12. Definitely! - Quá đúng!
13. Of course! - Dĩ nhiên!
14. You better believe it! - Chắc chắn mà.
15. I guess so. - Tôi đoán vậy.
16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. - Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) - Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh không?
24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
27. I’ll keep that in mind -->Tôi sẽ ghi nhớ .
28. I’ll pick up the tab -->Để tôi tính tiền .
Have fun!

Phần 12
Các cụm từ đi kèm đại từ phản thân:
1. to believe in oneself: tự tin
2. to introduce oneself: tự giới thiệu
3. to kill oneself: tự tử
4. to be proud of oneself: tự hào
5. to blame oneself: tự trách mình
6. to tell oneself: tự nhủ
7. to teach oneself: tự học
8. to pride oneself on: tự hào về


9. to avail oneself of: lợi dụng việc gì
10. to absent oneself: vắng mặt
11. to forget oneself: không kiềm chế được mình
12: to find oneself: nhận ra mình
13. to behave oneself: ăn nói lễ độ
14. to enjoy oneself: cảm thấy thích thú
Cùng comment đặt câu và share về wall để lưu lại học nào

Phần 13



×