ĐỀ THI THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
I/ Trắc nghiệm:
1/ Điều nào sau đây KHÔNG phải đối tượng nghiên cứu của TMQT:
a/ Lý thuyết TM
b/ Chính sách TM
c/ FDI& ODA
d/ Định chế TM
2/ Phương pháp hay sử dụng trong môn học TMQT:
a/ Duy vật biện chứng
b/Duy vật lịch sử
c/ Trừu tượng hoá khoa học d/ Điều tra thực tế
3/ Mục đích của TMQT là gì?
a/ Lợi nhuận b/ Giá trị sử dụng
c/ Nhu cầu tinh thần
d/ Thúc đẩy hợp tác
4/ Dịch vụ nào có kim ngạch XNK lớn trong năm 2008:
a/ Vận tải
b/Du lich
c/ Tài chính d/Cả 3
5/ Nước nào có kim ngạch XNK dịch vụ đứng đầu thế giới năm 2008
a/ Mỹ
b/ Anh
c/ Pháp
d/ Đức
6/ Lợi thế so sánh của 1 sản phẩm của 1 QG có xác định được không?
a/ Có
b/ Không
c/ Khó xác định
d/ Không có căn cứ
7/ Lợi ích của TMQT có được là nhờ:
a/ Đa dạng hoá
b/ Chuyên môn hoá
c/ Hợp tác sản xuất
d/ Phân công lao động quốc tế
8/ Lý thuyết cổ điển và Tân cổ điển có điểm chung:
a/ Giống nhau về giả thuyết
b/ Lợi ích 2 QG là bằng nhau
c/ Chuyên môn hoá hoàn toàn
c/ Dựa trên lý thuyết giá trị lao động
9/ Nước lớn khi áp dụng thuế nhập khẩu sẽ làm cho giá bán ở nước xuất khẩu thay đổi
ntn so với Thương mại tự do
a/ Tăng
b/ Giảm
c/ Cân bằng d/ Không xác định
10/ Lý thuyết nào được tiếp tục được mở rộng và phát triển:
a/ Lợi thế tuyệt đối
b/ Lợi thế so sánh
c/ Lý thuyết Tân cổ điển
d/ Lý thuyết chuẩn
11/ TMQT có nguồn gốc từ lý thuyết:
a/ Chủ nghĩa trọng thương
b/ Lợi thế tuyệt đối
c/ Lý thuyết Tân cổ điển
d/ Lý thuyết hiện đại
12/ Lý thuyết nào dẫn đến đưa ra nghịc lý Leontief:
a/ Lý thuyết chuẩn b/ Lý thuyết H-O
c/ Lý thuyết theo quy mô
d/Lý thuyết Tân cổ điển
13/ Định lý/ Lý thuyết nào đưa ra dự báo giảm sự cách biệt về sự phát triển của các
Quốc gia:
a/H-O
b/H-O-S
c/ Lợi thế so sánh
d/ Khó xác định
14/ Biện pháp nào vừa là công cụ vừa là lý thuyết
a/ Hạn ngạch
b/ Trợ cấp
c/ Bán phá giá
d/ Thuế quan
15/ Vấn đề nào được coi là biện pháp đẩy mạnh Xuất khẩu và là lý thuyết Thương mại
mới:
a/ Cartel
b/ Hạn chế XK tự nguyện
c/ Chất lượng sản phẩm
d/Tỷ giá
16/ Các nước đang phát triển có thể thay đổi lợi thế so sánh:
a/ Đúng
b/ Sai
c/ Phải có điều kiện
d/ Không có căn cứ
17/ Những nước xuất khẩu Gạo đã được cải thiện điều kiện thương mại, điều đó:
a/ Đúng
b/ Sai
c/ Phải có điều kiện
d/ Không có căn cứ
18/ Một số người dân Mỹ phản đối thương mại tự do nhưng Chính phủ vẫn thực hiện,
vì
a/ Được lợi nhiều hơn
b/ Xu hướng phát triển mới
c/ Sự phụ thuộc lẫn nhau
d/ A,B,C
19/ Hợp tác kinh tế ASEAN được nâm lên tầm cao mới vào năm:
a/ 1992
b/ 1995
c/2000
d/ 2006
20/ WTO kế thừa từ:
a/ GATT
b/ ITO
c/IMF
d/ WB
21/ Nhóm nước trình độ phát triển thấp nhất ASEAN
a/ Asean-5 b/Asean-6
c/Asean-4
d/ Chưa đủ dữ kiện
22/ Số QG tham gia vào các vòng đàm phán GATT:
a/ Tăng
b/ Giảm
c/ Lúc tăng lúc giảm
d/ Không có dữ kiện
23/ Đóng vai trò chi phối thương mại toàn cầu
a/ EU
b/ WTO
c/ G8
d/ LHQ
24/ Cam kết của chính phủ VN trong WTO:
a/ Đa phương
b/ Thương mại hàng hoá
c/ Mở cửa thị trường và dịch vụ
d/ A,B,C
25/ Minh chứng thành công của VN khi hội nhập thế giới là
a/ Kim ngạch XNK tăng
b/ GDP tăng c/ FDI tăng d/ A,C
II/ Tự luận
Đề 1
1/ Nêu ưu điểm và hạn chế của các hình thức tính thuế nhập khẩu. Tại sao trong bối
cảnh hội nhập KTQT Việt Nam phải giảm thuế quan?
2/ Tính tỷ lệ bảo hộ hiệu quả......Nêu ý nghĩa
Thuế cuối cùng hàng hoá F là 20%, thuế sản phẩm đầu vào A, B tương ứng là 4%, 5%.
Giá trị F là 4500$, A là 1500$, B là 900$.
3/ Trình bày tóm tắt quá trình gia nhập WTO của VN. Theo bạn giai đoạn nào là khó
khăn nhất. Vì sao?
Đề 2
1/ So sánh chính sách thương mại và lý thuyết thương mại. Xu hướng bảo hộ thương
mại hiện đại?
2/ Tính tỷ lệ bảo hộ hiệu quả
3/ Doanh nghiệp vừa và nhỏ có thuận lợi và khó khăn ntn khi gia nhập WTO.