Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Phân tích và đánh giá chiến lược kinh doanh công ty cổ phần bánh kẹo hải hà (HAIHACO)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.76 KB, 7 trang )

 

 

 
 

MASTER OF BUSINESS ADMINISTRATION 

(Bilingual) 
Hanoi Intake 3 

 
Chương trình Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 
(Hệ song ngữ) 
Lớp MBA‐EV9‐HN 
 
 

Subject code (Mã môn học):              MGT510 
Subject name (Tên môn học): Quản Trị Chiến Lược 
Assignment No. (Tiểu luận số):            
Student Name (Họ tên học viên): Nguyễn Thị Nam 
 
 

  Student ID No. (Mã số học viên):       E0900083 


TÊN KHÓA HỌC: Tích (√) vào ô lựa chọn


HELP
MBA

Họ tên học viên

: Nguyễn Thị Nam

Lớp

: EV9

Môn học

: Quản trị chiến lược

Mã môn học

: MGT510

Họ tên giảng viên Việt Nam

: TS. Nguyễn Văn Minh

Tiểu luận số

:

Hạn nộp

: 10/1/2011


Số từ

: 9145



CAM ĐOAN CỦA HỌC VIÊN
Tôi xin khẳng định đã biết và hiểu rõ quy chế thi cử của Đại học HELP và tôi xin cam
đoan đã làm bài tập này một cách trung thực và đúng với các quy định đề ra.
Ngày nộp bài: 10/1/2011
LƯU Ý

Chữ ký: ……………..............................

• Giáo viên có quyền không chấm nếu bài làm không có chữ ký
• Học viên sẽ nhận điểm 0 nếu vi phạm cam đoan trên

1


TÊN ĐỀ TÀI

Phân tích và đánh giá chiến lược kinh doanh Công ty cổ phần
bánh kẹo Hải Hà (HAIHACO)

2


LỜI CẢM ƠN

Qua quá trình được học tập và nghiên cứu đề tài môn quản trị chiến lược. Tôi xin
chân thành cảm ơn thầy giáo Ravi Varmman Kanniappan đã tận tình truyền đạt kiến thức về
quản trị kinh doanh nói chung, quản trị chiến lược nói riêng. Đặc biệt, tôi xin trân trọng gửi
lời cảm ơn tới TS. Nguyễn Văn Minh đã quan tâm tạo mọi điều kiện, tận tình hướng dẫn tôi
trong quá trình làm đồ án. Tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến tất cả các thầy cô giáo trong
Khoa Quốc tế - trường Đại học Quốc gia Hà Nội đã tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong
suốt quá trình học tập, nghiên cứu. Tôi xin cảm ơn tất cả các học viên lớp EV9 đã giúp đỡ
cũng như chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm, cảm ơn phòng kinh doanh Công ty cổ phần Bánh
kẹo Hải Hà, gia đình và bạn bè đã tạo mọi điều kiện để tôi hoàn thành đồ án này.
Dù tôi đã rất cố gắng dành nhiều thời gian cho việc nghiên cứu để hoàn thành đồ án
này nhưng do thời gian có hạn cũng như kiến thức về thực tiễn của tôi còn ít, nên không tránh
khỏi những sai sót. Vậy mong nhận được sự góp ý của các thầy cô, cũng như bạn bè.
Xin trân trọng cảm ơn!

3


TÓM TẮT NGHIÊN CỨU
Hiện nay tình hình kinh tế trên thế giới cũng như tình hình kinh tế trong nước luôn có
sự thay đổi, đây là nguyên nhân gây ra những khó khăn mà các doanh nghiệp không thể dự
đoán trước được. Điều này đòi hỏi các doanh nghiệp cần xây dựng chiến lược kinh doanh cho
riêng mình để có thể đạt được kết quả kinh doanh như mong muốn.
Ở đồ án này tôi phân tích, đánh giá chiến lược kinh doanh của Công ty cổ phần bánh
kẹo Hải Hà dựa trên mô hình Delta Project và Bản đồ chiến lược. Qua đánh giá của riêng tôi,
từ đó tôi đưa ra các đề xuất nhằm hoàn thiện hơn chiến lược kinh doanh của HAIHACO đến
năm 2015. Như việc HAIHACO cần phải cắt giảm chi phí sản xuất, nâng cao chất lượng sản
phẩm, cần tạo ra các sản phẩm mới, thay đổi các mẫu mã. Ngoài ra HAIHACO cần phải có
những chiến lược cho việc mở rộng thị trường của mình.

4



Phụ lục 9: Đặc điểm nguồn nhân lực HAIHACO

Chỉ tiêu

XN bánh

XN kẹo

XN phù trợ

XN Việt Trì

XN Nam
Định

Khối hành
chính, quản lý
kỹ thuật

Tổng số
người

Tỷ lệ

SN

TL


SN

TL

SN

TL

SN

TL

SN

TL

SN

TL

Nam

86

24,1

210

29


43

79,6

210

32,5

36

40,4

83

45,1

668

Nữ

271

75,9

514

71

11


20,4

437

67,5

53

59,6

101

54,9

1387

Đại học

9

32,14

10

35,7

8

72,7


29

28,7

5

33,3

65

47,8

126

CĐ, TC

19

67,86

18

64,3

3

27,3

72


71,3

10

66,7

71

52,2

218

Trực tiếp

328

91,9

622

85,9

47

87

612

94,6


73

82

0

0

1682

Gián tiếp

29

8,1

102

14,1

7

13

35

5,4

16


18

184

100

373

Dài hạn

59

16,5

378

52,2

42

77,8

263

40,6

51

57,3


161

87,5

954

46,4

Hợp đồng

192

53,8

222

30,7

11

20,4

124

19,2

27

30,3


20

10,9

596

29

Thời vụ

106

29,7

124

17,1

1

1,8

260

40,2

11

12,4


3

1,6

505

24,6

1. Giới tính

2. Trình độ

3. Hình thức
lao động

4. Thời gian sử
dụng

44


.

45



×