LOGO
Phương pháp xác định trị số
kiềm tổng (TBN)
Nhóm 11
Nội dung
1
Khái niệm
2
ý nghĩa
Phương pháp xác định
www.themegallery.com
4
Slide 2
1
Haotniệm
Tip
Khái
www.themegallery.com
Độ kiềm trong dầu nhờn biểu thị bằng
trị số kiềm tổng
Trị số kiềm tổng (TBN : Total Base
Number) cho biết lượng HCl hay
HClO4 quy chuyển thành KOH(mg) để
trung hòa hợp chất mang tính kiềm
trong 1 gam mẫu.
S
www.themegallery.com
Tại sao trong dầu nhờn động cơ diesel
phải có TBN?
Slide 2
2
Haot
Tip
Ý nghĩa
Với nhiên liệu có hàm lượng lưu
huỳnh đến 5%, động cơ cần bôi
trơn bằng dầu có TBN = 30 – 80
mg KOH/g.
www.themegallery.com
Đặc trưng
cho khả
năng chống
ăn mòn của
dầu
Tiêu chuẩn
để thay mới
dầu động cơ
S
3
Phương
pháp xác định
Diagram
Phương pháp của tiêu chuẩn
ASTM D 2896 (sử dụng máy
đo trị số kiềm tổng).
www.themegallery.com
Phương pháp chuẩn độ trong
phòng thí nghiệm.
Phương pháp nhiệt Metrohm.
Company Logo
www.themegallery.com
3
Phương pháp xác định
ASTM D 2896
- Cân 1 lượng mẫu theo quy định phụ thuộc
vào lượng TBN dự đoán:
m(g)= 10/TBN ;
- Lần lượt cho 40ml Cloruabenzen và 20ml
axit acetic vào mẫu
- Đưa mẫu vào máy, hiệu chỉnh số liệu, chờ
máy chạy và nhận kết quả
Company Logo
Chuẩn độ trong phòng thí nghiệm
Máy chuẩn độ
điện thế
Dụng cụ và hóa chất
www.themegallery.com
Điện cực
so sánh
Company Logo
Các bước tiến hành
4
Ghi nhận số liệu
ở buret và chỉ số trên đồng hồ.
3
www.themegallery.com
1
Nhỏ dung dịch axit pecloric (HClO4)
0,1N từ buret vào dung dịch chuẩn độ
Nhỏ dung dịch axit pecloric
từng lượng thích hợp đủ tạo ra sự thay
đổi thế
2
Điện cực (đã làm sạch và lau khô) được
nhúng ngập vào dung dịch. Khuấy mạnh
Đưa điện cực vào dung dịch
trong suốt quá trình chuẩn độ.
Lấy mẫu
Lấy mẫu (cân chính xác đến 0,005g) cho
vào cốc thuỷ tinh và thêm dung môi
chuẩn độ.
Company Logo
Công thức tính toán
Trị số kiềm tổng (mg KOH/g) được tính theo công thức:
( E F )* N A *56,1
TBN
S
www.themegallery.com
Trong đó:
E :thể tích dung dịch HClO4 dùng để chuẩn độ mẫu,
ml.
F :thể tích dung dịch HClO4 tương ứng dùng để
chuẩn độ mẫu trắng, ml.
NA:nồng độ đương lượng của dung dịch HClO4 , g/ml
S: khối lượng mẫu, g.
Company Logo
LOGO