Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

skkn phương pháp xác định nhanh số loại kiêu gen và số kiểu giao phối của quần thể. thpt vĩnh lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.05 KB, 21 trang )

Phơng pháp xác định nhanh số loại kiểu gen và số kiểu giao phối của quần thể
MC LC
STT Ni dung Trang
1 Phn I: Lớ do chn ti

2
2 Phn II :Ni dung
A. Thc trng vn
B. Cỏch thc thc hin
C. Mt s ng dng khi gii bi túa trc nghim
D. Kt qu ó t c


3
3
15
18
3 Phn III: Kt lun v kin ngh
I. Kt lun
II. Kin ngh
19
19
Giáo viên: Hoàng Thị Nhung 1
Phơng pháp xác định nhanh số loại kiểu gen và số kiểu giao phối của quần thể
PHN I: L DO CHN TI
Trc yờu cu i mi ca s nghip cụng nghip húa, hin i húa t
nc v nhng thỏch thc trờn con ng tin vo th k XXI th k sinh hc,
ũi hi nh trng phi o to ra nhng con ngi lao ng thụng minh, sỏng
to. thc hin mc tiờu ú, ngnh giỏo dc o to ó tin hnh i mi mc
tiờu, chng trỡnh, ni dung v phng phỏp o to. Trong ú, i mi hỡnh
thc kim tra ỏnh giỏ c coi l mt yờu cu thit yu. õy khụng phi l vn


riờng ca mt quc gia m mang tớnh ton cu trong chin lc phỏt trin
ngun nhõn lc con ngi phc v mc tiờu phỏt trin kinh t - xó hi.
Hin nay, xu hng chung ca hỡnh thc kim tra ỏnh giỏ hc sinh thụng
qua cỏc kỡ thi tt nghip, cng nh kỡ thi i hc Cao ng l s dng cõu hi
trc nghip khỏch quan nhiu la chn ( MCQ ). Vi nhng u im nh phm vi
kin thc rng, bao quỏt c ton b chng trỡnh, chng c vic hc t,
hoc lch ; t ú cng hn ch c rt nhiu hin tng tiờu cc. Tuy nhiờn,
cú th lm tt cỏc bi thi trc nghim khỏch quan thỡ hc sinh phi hc y ,
ton din v khụng c b qua bt c thnh phn kin thc c bn no cú trong
chng trỡnh, khụng th trụng ch vo s may ri. i vi nhng cõu hi trc
nghim cú phn tr li l nhng kt qu phi qua cỏc bc tớnh toỏn ( vớ d nh
phi vit kiu gen, lp s lai, ) thỡ hc sinh phi ht sc linh hot.
Trong thc t, khi gp cỏc bi toỏn trc nghim khỏch quan, a s hc sinh
thng ch tp trung thc hin theo hng tớnh n kt qu cui cựng theo
phng phỏp thụng thng. Vỡ th, hc sinh phi mt ớt nht t 4 5 phỳt tỡm
phng ỏn tr li ỳng, trong khi thi lng trung bỡnh ginh cho mi cõu ch cú
1,8 phỳt. Nh vy, hoc l nhỡn vo cỏc phng ỏn, hc sinh phi phỏn oỏn loi
b cỏc phng ỏn sai; hoc l hc sinh phi cú cỏch gii nhanh, khoa hc v
chớnh xỏc cú th cú kt qu nhanh nht trong thi gian ngn mi cú th kp tr
li tt c cỏc cõu.
Nhm giỳp hc sinh cú th cú cỏc thao tỏc nhanh trong vic xỏc nh s
loi kiu gen v s kiu giao phi ca qun th, tụi mnh dn xut sỏng kin
kinh nghim qua thc t ging dy ca bn thõn trng THPT Vnh Lc trong
nhng nm qua: Phng phỏp xỏc nh nhanh s loi kiu gen v s kiu
giao phi ca qun th
Vi sỏng kin kinh nghim ny, tụi mong mun giỳp hc sinh bit ng dng
cỏc phộp toỏn ó hc trong chng trỡnh xỏc nh nhanh s loi kiu gen, s
kiu gen ng hp, s kiu gen d hp v s kiu giao phi ca qun th trong khi
lm cỏc bi tp t lun cng nh cỏc cõu hi trc nghim khỏch quan. ng thi,
thụng qua ú, tụi hy vng tỡnh yờu sinh hc ca cỏc em hc sinh ngy cng tng

lờn.
Giáo viên: Hoàng Thị Nhung 2
Phơng pháp xác định nhanh số loại kiểu gen và số kiểu giao phối của quần thể
PHN II : NI DUNG
A. Thc trng vn :
Theo hng dn mi nht ca B giỏo dc, ton b chng III: Di truyn
hc qun th c tỡm hiu trong 2 tit, ch trang b lớ thuyt, khụng cú tit rốn
luyn bi tp; ngay c trong sỏch bi tp sinh hc 12 dng toỏn v qun th t
phi cng nh qun th giao phi u khụng cú mt bi tp no. Trong thc t,
khi gp cỏc bi toỏn di truyn qun th núi chung, bi toỏn xỏc nh s loi kiu
gen v s kiu giao phi núi riờng, hc sinh thng cú tõm lớ lo s, khụng ch nú
khú v phc tp m cũn vỡ thi gian gii ra kt qu rt lõu, d xy ra nhm ln,
c bit i vi hc sinh cỏc trng THPT vựng sõu, vựng xa.
Trc xu hng chung ca vic i mi kim tra ỏnh giỏ, cú th lm tt
c cỏc bi thi trc nghim khỏch quan, c bit l nhng cõu hi trc nghim
khỏch quan cú phn tr li l kt qu phi qua cỏc bc tớnh toỏn thỡ hc sinh
phi ht sc linh hot v tnh tỏo. Trong thc t, hc sinh thng ch tp trung
thc hin theo hng tớnh n kt qu cui cựng tỡm phng ỏn tr li ỳng.
Vỡ th, hc sinh s tn rt nhiu thi gian trong khi thi gian trung bỡnh ginh cho
mi cõu hi ch cú 1,8 phỳt. Nh vy, hc sinh phi bit phõn loi, cú cỏch gii
nhanh, phỏn oỏn chớnh xỏc v khoa hc tỡm ra kt qu tt nht trong thi gian
ngn nht.
Qua thc tin nhiu nm ging dy ti trng THPT Vnh Lc v luyn thi
i hc Cao ng, thi hc sinh gii , tụi ó su tm cỏc dng bi toỏn, ỳc rỳt
kinh nghim; t ú tụi mnh dn hng dn hc sinh ng dng cỏc phộp toỏn ó
hc trong chng trỡnh xỏc nh nhanh s loi kiu gen, s kiu gen ng hp,
s kiu gen d hp v s kiu giao phi ca qun th.
B. Cỏch thc thc hin :
Phng phỏp xỏc nh nhanh s loi kiu gen v s kiu giao phi
ca qun th

phn ny, thy cụ, ngi c v cỏc em hc sinh tin theo dừi, tụi xin
chia thnh cỏc trng hp sau :
I. Trng hp mt gen cú r alen:
1. Gen nm trờn nhim sc th thng.
Phng phỏp thụng thng:
Khi gp bi toỏn yờu cu tớnh s kiu gen chung, s kiu gen ng hp, s
kiu gen d hp; a s hc sinh thng vn cú thúi quen gii theo cỏch sau:
- Bc 1: Lit kờ tt c cỏc kiu gen cú th to thnh, t ú vit cỏc phộp lai
cú th cú trong qun th ( tr cỏc phộp lai nghch ).
- Bc 2: Tớnh ( m ) s kiu gen chung, s kiu gen ng hp, s kiu gen
d hp hay s kiu giao phi ca qun th ( tựy theo yờu cu ca bi toỏn ).
Vớ d 1: qun th ngu phi, xột mt gen cú 2 alen A, a nm trờn nhim
Giáo viên: Hoàng Thị Nhung 3
Phơng pháp xác định nhanh số loại kiểu gen và số kiểu giao phối của quần thể
sc th thng. Xỏc nh s kiu gen chung, s kiu gen ng hp, s kiu gen
d hp, s kiu giao phi ca qun th cú th c to thnh ?
Cỏch gii :
+ Lit kờ tt c cỏc kiu gen cú th c to thnh:
1. AA
2. aa
3. Aa
+ Cỏc phộp lai cú th cú trong qun th ( tr cỏc phộp lai nghch ).
1. AA x AA
2. Aa x Aa
3. aa x aa
4. AA x Aa
5. AA x aa
6. Aa x aa
- Bc 2: Tớnh s kiu gen chung, s kiu gen ng hp, s kiu gen d hp v
s kiu giao phi ca qun th.

S kiu gen chung = 3
S kiu gen ng hp = 2
S kiu gen d hp = 1
S kiu giao phi ca qun th ngu phi = 6
Vớ d 2: qun th ngu phi, xột mt gen cú 3 alen A
1
, A
2
, a nm trờn nhim
sc th thng. Xỏc nh s kiu gen chung, s kiu gen ng hp, s kiu gen d
hp v s kiu giao phi ca qun th ?
Cỏch gii :
- Bc 1:
+ Lit kờ tt c cỏc kiu gen cú th c to thnh
1. A
1
A
1
2. A
2
A
2
3. aa
4. A
1
a
5. A
2
a
6. A

1
A
2
+ Lit kờ phộp lai cú th cú ( tr cỏc phộp lai nghch ).

1. A
1
A
1
x A
1
A
1

2. A
2
A
2
x A
2
A
2
3. aa x aa
4. A
1
a x A
1
a
5. A
2

a x A
2
a
6. A
1
A
2
x A
1
A
2
7. A
1
A
1
x A
2
A
2

8. A
1
A
1
x A
1
a
9. A
1
A

1
x A
2
a
10. A
1
A
1
x aa
11. A
1
A
2
x A
1
A
1
12. A
2
A
2
x A
1
a
13. A
2
A
2
x A
2

a
14. A
2
A
2
x aa
15. A
1
A
2
x A
1
A
2
16.

A
1
A
2
x A
1
a
17. A
1
A
2
x A
2
a

18. A
1
A
2
x aa

19. A
2
a x A
1
a
20. A
2
a x aa
21. A
1
a x aa
- Bc 2: Tớnh s kiu gen chung, s kiu gen ng hp, s kiu gen d hp,
s kiu giao phi cu qun th.
S kiu gen chung = 6
S kiu gen ng hp = 3 S kiu gen d hp = 3
Giáo viên: Hoàng Thị Nhung 4
Phơng pháp xác định nhanh số loại kiểu gen và số kiểu giao phối của quần thể
S kiu giao phi ca qun th = 21
Vớ d 3: Mt gen cú 4 alen A
1
, A
2
, A
3

, a nm trờn nhim sc th thng. Cho
bit s kiu gen cú th cú, s kiu gen ng hp, s kiu gen d hp v s kiu
giao phi ca qun th? Bit rng qun th trờn ngu phi.
Cỏch gii :
- Bc 1:
+ Lit kờ tt c cỏc kiu gen cú th c to thnh
1. A
1
A
1
2. A
2
A
2
3. A
3
A
3
4. aa
5. A
1
A
2
6. A
1
A
3
7. A
1
a

8. A
2
A
3
9. A
2
a
10. A
3
a
+ Lit kờ cỏc phộp lai cú th c to thnh ( tr cỏc phộp lai nghch ).
1. A
1
A
1
x A
1
A
1
2. A
2
A
2
x A
2
A
2

3. A
3

A
3
x A
3
A
3

4. aa x aa
5. A
1
A
2
x A
1
A
2
6. A
1
A
3
x A
1
A
3
7. A
1
a x A
1
a
8. A

2
A
3
x A
2
A
3
9. A
2
a x A
2
a
10. A
3
a x A
3
a
11. A
1
A
1
x A
2
A
2
12. A
1
A
1
x A

3
A
3
13. A
1
A
1
x aa
14. A
1
A
1
x A
1
A
2
15. A
1
A
1
x A
1
A
3
16. A
1
A
1
x A
1

a
17. A
1
A
1
x A
2
A
3

18. A
1
A
1
x A
2
a
19. A
1
A
1
x A
3
a
20. A
2
A
2
x A
3

A
3
21. A
2
A
2
x aa
22. A
2
A
2
x A
1
A
2
23. A
2
A
2
x A
1
A
3
24. A
2
A
2
x A
1
a

25. A
2
A
2
x A
2
A
3
26. A
2
A
2
x A
2
a
27 A
2
A
2
x A
3
a
28. A
3
A
3
x aa
29. A
3
A

3
x A
1
A
2
30. A
3
A
3
x A
1
A
3
31. A
3
A
3
x A
1
a
32. A
3
A
3
x A
2
A
3
33. A
3

A
3
x A
2
a
34. A
3
A
3
x A
3
a
35. aa x A
1
A
2
36. aa x A
1
A
3
37. aa x A
1
a
38. aa x A
2
A
3
39. aa x A
2
a

40. aa x A
3
a
41. A
1
A
2
x A
1
A
3
42. A
1
A
2
x A
1
a
43. A
1
A
2
x A
2
A
3
44. A
1
A
2

x A
2
a
45. A
1
A
2
x A
3
a
46. A
1
A
3
x A
1
a
47. A
1
A
3
x A
2
A
3
48. A
1
A
3
x A

2
a
49. A
1
A
3
x A
3
a
50. A
1
a x A
2
A
3
51. A
1
a x A
2
a
52. A
1
a x A
3
a
53. A2A3 x A
2
a
54. A
2

A
3
x A
3
a
55. A
2
a x A
3
a
- Bc 2: Tớnh s kiu gen chung, s kiu gen ng hp, s kiu gen d hpv
s kiu giao phi ca qun th.
S kiu gen chung = 10
S kiu gen ng hp = 4
S kiu gen d hp = 6
S kiu giao phi ca qun th = 55
Giáo viên: Hoàng Thị Nhung 5
Phơng pháp xác định nhanh số loại kiểu gen và số kiểu giao phối của quần thể
Vớ d 4: Mt qun th ngu phi, xột 1 gen gm cú 5 alen A
1
, A
2
, A
3
, A
4
, a nm
trờn nhim sc th thng. Cho bit s kiu gen cú th cú, s kiu gen ng hp,
s kiu gen d hp v s kiu giao phi cú th c to thnh ?
Cỏch gii:

- Bc 1:
+ Lit kờ tt c cỏc kiu gen cú th c to thnh:
1. A
1
A
1
2. A
2
A
2
3. A
3
A
3
4. A
4
A
4
5. aa
6. A
1
A
2
7. A
1
A
3
8. A
1
A

4
9. A
2
A
3
10. A
2
A
4
11. A
3
A
4
12. A
1
a
13. A
2
a
14. A
3
a
15. A
4
a
+ Lit kờ cỏc phộp lai cú th cú trong qun th ( tr cỏc phộp lai nghch ).
1. A
1
A
1

x A
1
A
1
2. A
2
A
2
x A
2
A
2
3. A
3
A
3
x A
3
A
3
4. A
4
A
4
x A
4
A
4
5. aa x aa
6. A

1
A
2
x A
1
A
2
7. A
1
A
3
x A
1
A
3

8. A
1
A
4
x A
1
A
4
9. A
2
A
3
x A
2

A
3
10. A
2
A
4
x A
2
A
4
11. A
3
A
4
x A
3
A
4
12. A
1
a x A
1
a
13. A
2
a x A
2
a
14. A
3

a x A
3
a
15. A
4
a x A
4
a
16. A
1
A
1
x A
2
A
2
17. A
1
A
1
x A
3
A
3
18. A
1
A
1
x A
4

A
4
19. A
1
A
1
x aa
20. A
1
A
1
x A
1
A
2
21. A
1
A
1
x A
1
A
3
22. A
1
A
1
x A
1
A

4
23. A
1
A
1
x A
2
A
3
24. A
1
A
1
x A
2
A
4
25. A
1
A
1
x A
3
A
4
26. A
1
A
1
x A

1
a
27. A
1
A
1
x A
2
a
28. A
1
A
1
x A
3
a
29. A
1
A
1
x A
4
a
30. A
2
A
2
x A
3
A

3
31. A
2
A
2
x A
4
A
4
32. A
2
A
2
x aa
33. A
2
A
2
x A
1
A
2
34. A
2
A
2
x A
1
A
3

35. A
2
A
2
x A
1
A
4
36. A
2
A
2
x A
2
A
3
37. A
2
A
2
x A
2
A
4
38. A
2
A
2
x A
3

A
4
39. A
2
A
2
x A
1
a
40. A
2
A
2
x A
2
a
41. A
2
A
2
x A
3
a
42. A
2
A
2
x A
4
a

43. A
3
A
3
x A
4
A
4
44. A
3
A
3
x aa
45. A
3
A
3
x A
1
A
2
46. A
3
A
3
x A
1
A
3
47. A

3
A
3
x A
1
A
4
48. A
3
A
3
x A
2
A
3
49. A
3
A
3
x A
2
A
4
50. A
3
A
3
x A
3
A

4
51. A
3
A
3
x A
1
a
52. A
3
A
3
x A
2
a
53. A
3
A
3
x A
3
a
54. A
3
A
3
x A
4
a
55. A

4
A
4
x aa
56. A
4
A
4
x A
1
A
2
57. A
4
A
4
x A
1
A
3
58. A
4
A
4
x A
1
A
4
59. A
4

A
4
x A
2
A
3
60. A
4
A
4
x A
2
A
4
61. A
4
A
4
x A
3
A
4
62. A
4
A
4
x A
1
a
63. A

4
A
4
x A
2
a
64. A
4
A
4
x A
3
a
65. A
4
A
4
x A
4
a
66. aa x A
1
A
2
67. aa x A
1
A
3
68. aa x A
1

A
4
69. aa x A
2
A
3
70. aa x A
2
A
4
71. aa x A
3
A
4
72. aa x A
1
a
73. aa x A
2
a
74. aa x A
3
a
75. aa x A
4
a
76. A
1
A
2

x A
1
A
3
77. A
1
A
2
x A
1
A
4
78. A
1
A
2
x A
2
A
3
79. A
1
A
2
x A
2
A
4
80. A
1

A
2
x A
3
A
4
81. A
1
A
2
x A
1
a
82. A
1
A
2
x A
2
a
83. A
1
A
2
x A
3
a
84. A
1
A

2
x A
4
a
Giáo viên: Hoàng Thị Nhung 6
Phơng pháp xác định nhanh số loại kiểu gen và số kiểu giao phối của quần thể
85. A
1
A
3
x A
1
A
4
86. A
1
A
3
x A
2
A
3
87. A
1
A
3
x A
2
A
4

88. A
1
A
3
x A
3
A
4
89. A
1
A
3
x A
1
a
90. A
1
A
3
x A
2
a
91. A
1
A
3
x A
3
a
92. A

1
A
3
x A
4
a
93. A
2
A
3
x A
2
A
4
94. A
2
A
3
x A
3
A
4
95. A
2
A
3
x A
1
a
96. A

2
A
3
x A
2
a
97. A
2
A
3
x A
3
a
98. A
2
A
3
x A
4
a
99. A
2
A
4
x A
3
A
4
100. A
2

A
4
x A
1
a
101. A
2
A
4
x A
2
a
102. A
2
A
4
x A
3
a
103. A
2
A
4
x A
4
a
104. A
3
A
4

x A
1
a
105. A
3
A
4
x A
2
a
106. A
3
A
4
x A
3
a
107. A
3
A
4
x A
4
a
108. A
1
a x A
2
a
109. A

1
a x A
3
a
110. A
1
a x A
4
a
111. A
2
a x A
3
a
112. A
2
a x A
4
a
113. A
3
a x A
4
a
114. A
1
A
4
x A
3

A
4
115. A
1
A
4
x A
2
A
4
116. A
1
A
4
x A
2
A
3
117. A
1
A
4
x A
1
a
118. A
1
A
4
x A

2
a
119. A
1
A
4
x A
3
a
120. A
1
A
4
x A
4
a
- Bc 2: Tớnh s kiu gen chung, s kiu gen ng hp, s kiu gen d hp v
s kiu giao phi ca qun th:
S kiu gen chung = 15
S kiu gen ng hp = 5
S kiu gen d hp = 10
S kiu giao phi ca qun th = 120
Phng phỏp gii nhanh:
Vi cỏch gii trờn, hc sinh thng phi mt rt nhiu thi gian mi tỡm ra
c ỏp ỏn, ụi khi cũn nhm ln dn n sai sút rt ỏng tic. Qua thc tin
ging dy nhiu nm, c bit l khi hng dn hc sinh lm bi tp trc nghim
khỏch quan, tụi ó hng dn hc sinh vn dng cỏc phộp toỏn ó hc trong
chng trỡnh rỳt ra c cụng thc tớnh nhanh s kiu gen, s kiu gen ng
hp, s kiu gen d hp v s kiu giao phi ca qun th ngu phi.
Qua 4 vớ d 1, 2, 3, 4 ta cú th rỳt ra c bng tng quỏt sau :

STT
S alen
ca gen
S kiu gen
ng hp
S kiu gen
d hp
S kiu gen
chung ( KGC )
S kiu
giao phi
1 2 2 1 =
2
)12(2
2 + 1 = 3 6
2 3 3 3 =
2
)13(3
3 + 3 = 6 21
3 4 4 6 =
2
)14(4
4 + 6 = 10 55
4 5 5 10 =
2
)15(5
5 + 10 = 15 120


Giáo viên: Hoàng Thị Nhung 7

Phơng pháp xác định nhanh số loại kiểu gen và số kiểu giao phối của quần thể
n r r
2
)1( rr
= C
2
r
r + C
2
r =
2
)1( +rr
C
2
s KGC

+ s KGC
Trong trng hp tng quỏt, i vi mt gen cú r alen nm trờn nhim sc th
thng, da vo bng tng quỏt trờn, ta cú th rỳt ra c cụng thc tớnh nhanh s
loi kiu gen, s kiu gen ng hp, s kiu gen d hp v s kiu giao phi ca
qun th nh sau :
- S kiu gen ng hp = r
- S kiu gen d hp = C
2
r
=
2
)1( rr
- S kiu gen chung = r + C
2

r =
2
)1( +rr
- S kiu giao phi ca qun th ngu phi = C
2
s KGC
+ s KGC
Nh vy, ch bng mt thao tỏc n gin, bng cỏch vn dng cỏc phộp toỏn
ó hc trong chng trỡnh, hc sinh cú th tớnh ngay c s kiu gen chung, s
kiu gen ng hp, s kiu gen d hp v s kiu giao phi ca qun th ngu phi
trong 4 vớ d 1, 2, 3, 4.
vớ d 1:
S kiu gen chung =
2
)1( +rr
=
2
)12(2 +
= 3
S kiu gen ng hp = r = 2
S kiu gen d hp = C
2
r
= C
2
2
= 1
S kiu giao phi ca qun th ngu phi = C
2
s KGC

+ s KGC
= C
2
3
+ 3 = 6
vớ d 2:
S kiu gen chung =
2
)1( +rr
=
2
)13(3 +
= 6
S kiu gen ng hp = r = 3
S kiu gen d hp = C
2
r
= C
2
3
= 3
S kiu giao phi ca qun th ngu phi = C
2
s KGC
+ s KGC
= C
2
6
+ 6 = 21
vớ d 3:

S kiu gen chung =
2
)1( +rr
=
2
)14(4 +
= 10
S kiu gen ng hp = r = 4
S kiu gen d hp = C
2
r
= C
2
4
= 6
S kiu giao phi ca qun th ngu phi = C
2
s KGC
+ s KGC
= C
2
10
+ 10 = 55
vớ d 4:
Giáo viên: Hoàng Thị Nhung 8
Phơng pháp xác định nhanh số loại kiểu gen và số kiểu giao phối của quần thể
S kiu gen chung =
2
)1( +rr


=

2
)15(5 +
= 15
S kiu gen ng hp = r = 5
S kiu gen d hp = C
2
r
= C
2
5
= 10
S kiu giao phi ca qun th ngu phi = C
2
s KGC
+ s KGC
= C
2
15
+ 15 = 120
2. Gen nm trờn nhim sc th gii tớnh.
a) Trng hp gen nm trờn X, khụng cú alen tng ng trờn Y.
Phng phỏp thụng thng:
- Bc 1: Lit kờ tt c cỏc kiu gen cú th cú, vit cỏc phộp lai cú th c to
thnh.
- Bc 2: Tớnh ( m ) s kiu gen chung, s kiu giao phi ca qun th ngu
phi ( tựy theo yờu cu ca bi toỏn ).
Vớ d 1: Mt gen cú 3 alen A, a nm trờn nhim sc th gii tớnh X, khụng cú
alen tng ng trờn Y. Xỏc nh s kiu gen chung, s kiu giao phi cú th c

to thnh? Bit rng qun th trờn ngu phi.
Cỏch gii :
- Bc 1:
+ Lit kờ tt c cỏc kiu gen cú th to thnh:
Trờn XX : 1. X
A
X
A

2. X
A
X
a
3. X
a
X
a

Trờn XY : 1. X
A
Y
2. X
a
Y
+ Lit kờ cỏc phộp lai cú th to thnh:
1. X
A
X
A
x X

A
Y
2. X
A
X
A
x X
a
Y

3. X
A
X
a
x X
A
Y
4. X
A
X
a
x X
a
Y
5. X
a
X
a
x X
A

Y
6. X
a
X
a
x X
a
Y
- Bc 2 : Tớnh ( m ) s kiu gen chung, s kiu giao phi ca qun th ( tựy
theo yờu cu ca bi toỏn ).
S kiu gen thuc gii XX = 3
S kiu gen thuc gii XY = 2
S kiu gen chung = 3 ( XX ) + 2 ( XY ) = 5
S kiu giao phi = 6
Vớ d 2: Mt gen cú 3 alen A
1
, A
2
, a nm trờn nhim sc th gii tớnh X, khụng
cú alen tng ng trờn Y. Xỏc nh s kiu gen chung, s kiu giao phi cú th
c to thnh trong qun th ? Bit rng qun th ngu phi.
Cỏch gii :
- Bc 1:
+ Lit kờ tt c cỏc kiu gen cú th cú:
Trờn XX :
1. X
A1
X
A1


2. X
A2
X
A2
3. X
A1
X
A2
4. X
A1
X
a
Giáo viên: Hoàng Thị Nhung 9
Phơng pháp xác định nhanh số loại kiểu gen và số kiểu giao phối của quần thể
5. X
A2
X
a
6. X
a
X
a

Trờn XY : 1. X
A1
Y 2. X
A2
Y 3. X
a
Y

+ Lit kờ cỏc phộp lai cú th to thnh:
1. X
A1
X
A1
x X
A1
Y
2. X
A1
X
A1
x X
A2
Y
3. X
A1
X
A1
x X
a
Y
4. X
A2
X
A2
x X
A1
Y
5. X

A2
X
A2
x X
A2
Y
6. X
A2
X
A2
x X
a
Y
7. X
A1
X
A2
x X
A1
Y
8. X
A1
X
A2
x X
A2
Y
9. X
A1
X

A2
x X
a
Y
10. X
A1
X
a
x X
A1
Y
11. X
A1
X
a
x X
A2
Y
12. X
A1
X
a
x X
a
Y
13. X
A2
X
a
x X

A1
Y
14. X
A2
X
a
x X
A2
Y
15. X
A2
X
a
x X
a
Y
16. X
a
X
a
x X
A1
Y
17. X
a
X
a
x X
A2
Y

18. X
a
X
a
x X
a
Y
- Bc 2 : Tớnh ( m ) s kiu gen chung, s kiu giao phi ca qun th ( tựy
theo yờu cu ca bi toỏn ).
S kiu gen gii XX = 6
S kiu gen gii XY = 3
S kiu gen chung = 6 + 3 = 9
S kiu giao phi = 18
Vớ d 3: Mt gen cú 3 alen A
1
, A
2
, A
3
, a nm trờn nhim sc th gii tớnh X,
khụng cú alen tng ng trờn Y. Xỏc nh s kiu gen chung v s kiu giao phi
cú th c to thnh trong qun th? Bit rng qun th trờn ngu phi.
Cỏch gii :
- Bc 1: Lit kờ tt c cỏc kiu gen cú th cú:
Trờn XX :
1. X
A1
X
A1
2. X

A2
X
A2
3. X
A1
X
A2
4. X
A1
X
a
5. X
A2
X
a
6. X
a
X
a
7. X
A3
X
A3
8. X
A1
X
A3
9. X
A2
X

A3
10. X
A3
X
a

Trờn XY : 1. X
A1
Y 2. X
A2
Y 3. X
A3
Y 4. X
a
Y
+ Lit kờ cỏc phộp lai cú th to thnh trong qun th:
1. X
A1
X
A1
x X
A1
Y
2. X
A1
X
A1
x X
A2
Y

3. X
A1
X
A1
x X
A3
Y
4. X
A1
X
A1
x X
a
Y
5. X
A2
X
A2
x X
A1
Y
6. X
A2
X
A2
x X
A2
Y
7. X
A2

X
A2
x X
A3
Y
8. X
A2
X
A2
x X
a
Y
9. X
A1
X
A2
x X
A1
Y
10. X
A1
X
A2
x X
A2
Y
11. X
A1
X
A2

x X
A3
Y
12. X
A1
X
A2
x X
a
Y
13. X
A1
X
a
x X
A1
Y
14. X
A1
X
a
x X
A2
Y
15. X
A1
X
a
x X
A3

Y
16. X
A1
X
a
x X
a
Y
17. X
A2
X
a
x X
A1
Y
18. X
A2
X
a
x X
A2
Y
19. X
A2
X
a
x X
A3
Y
20. X

A2
X
a
x X
a
Y
21. X
A3
X
A3
x X
A1
Y
22. X
A3
X
A3
x X
A2
Y
23. X
A3
X
A3
x X
A3
Y
24. X
A3
X

A3
x X
a
Y
25. X
A1
X
A3
x X
A1
Y
26. X
A1
X
A3
x X
A2
Y
27. X
A1
X
A3
x X
A3
Y
28. X
A1
X
A3
x X

a
Y
29. X
A2
X
A3
x X
A1
Y
30. X
A2
X
A3
x X
A2
Y
31. X
A2
X
A3
x X
A3
Y
32. X
A2
X
A3
x X
a
Y

33. X
A3
X
a
x X
A1
Y
34. X
A3
X
a
x X
A2
Y
35. X
A3
X
a
x X
A3
Y
36. X
A3
X
a
x X
a
Y
Giáo viên: Hoàng Thị Nhung 10
Phơng pháp xác định nhanh số loại kiểu gen và số kiểu giao phối của quần thể

37. X
a
X
a
x X
A1
Y
37. X
a
X
a
x X
A2
Y
39. X
a
X
a
x X
A3
Y
40. X
a
X
a
x X
a
Y

Giáo viên: Hoàng Thị Nhung 11

- Bước 2 : Tính ( đếm ) số kiểu gen chung, số kiểu giao phối của quần thể:
Số kiểu gen giới XX = 10 Số kiểu gen giới XY = 4
Số kiểu gen chung = 10 + 4 = 14
Số kiểu giao phối = 40
• Phương pháp giải nhanh::
Qua 3 ví dụ trên, ta có thể rút ra được bảng tổng quát sau :
STT
Số alen của
gen
Số kiểu gen
giới XX
Số kiểu gen
giới XY
Số kiểu gen
chung
Số kiểu
giao
phối
1 2 3 =
2
)12(2 +
2 3 + 2 = 5 3.2 = 6
2 3 6 =
2
)13(3 +
3 6 + 3 = 9 6.3 = 18
3 4 10 =
2
)14(4 +
4 10 + 4 = 14

10.4 =
40



n r
2
)1( +rr
r
2
)1( +rr
+ r
=
2
)3( +rr

2
)1( +rr
.
r
Trong trường hợp tổng quát, đối với một gen có r alen nằm trên nhiễm sắc
thể X, không có alen tương ứng trên Y, trên cơ sở xây dựng bảng công thức tổng
quát trên, ta rút ra được công thức tính nhanh số loại kiểu gen và số kiểu giao
phối của quần thể ngẫu phối như sau :
Số kiểu gen ở giới XX =
2
)1( +rr
Số kiểu gen ở giới XY = r
Số kiểu gen chung = số kiểu gen giới XX + số kiểu gen giới XY
=

2
)1( +rr
+ r =
2
)3( +rr

Số kiểu giao phối = số kiểu gen XX . số kiểu gen XY
=
2
)1( +rr
. r
Áp dụng công thức tính nhanh, ta có thể nhẩm ngay được số kiểu gen giới
XX, số kiểu gen giới XY, số kiểu gen chung hay số kiểu giao phối của quần thể
ở các ví dụ trên.
Ở ví dụ 1:
Số kiểu gen giới XX =
2
)1( +rr
=
2
)12(2 +
= 3
Số kiểu gen ở giới XY = r = 2
Số kiểu gen chung = số kiểu gen giới XX + số kiểu gen giới XY
=
2
)1( +rr
+ r =
2
)3( +rr

=
2
)32(2 +
= 5
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Nhung
12
Số kiểu giao phối = số kiểu gen XX . số kiểu gen XY
=
2
)1( +rr
. r = 6
Ở ví dụ 2:
Số kiểu gen giới XX =
2
)1( +rr
=
2
)13(3 +
= 6
Số kiểu gen giới XY = r = 3
Số kiểu gen chung =
2
)1( +rr
+ r =
2
)3( +rr
=
2
)33(3 +
= 9

Số kiểu giao phối = số kiểu gen XX . số kiểu gen XY
=
2
)1( +rr
. r = 18
Ở ví dụ 3:
Số kiểu gen giới XX =
2
)1( +rr
=
2
)14(4 +
= 10
Số kiểu gen giới XY = r = 4
Số kiểu gen chung =
2
)1( +rr
+ r =
2
)3( +rr
=
2
)34(4 +
= 14
Số kiểu giao phối = số kiểu gen XX . số kiểu gen XY
=
2
)1( +rr
. r = 40
b) Trường hợp gen nằm trên X, không có alen tương ứng trên Y.

Do khuôn khổ của đề tài, viết không quá 20 trang nên ở trường hợp này tôi
không trình bày chi tiết; trên cơ sở xây dựng bảng công thức tổng quát như các
trường hợp trên, ta có thể xác định được :
Số kiểu gen giới XX = 1 Số kiểu gen giới XY = r
Số kiểu gen chung = r + 1
Số kiểu giao phối = Số kiểu gen XX . số kiểu gen XY = 1. r = r
II – Hai hay nhiều gen trong đó 1 gen có r
1
alen; gen 2 có r
2
alen, ( r
1
, r
2

số nguyên dương )
1. Gen nằm trên nhiễm sắc thể thường
a) Hai hay nhiều gen nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau ( các
gen phân li độc lập )
Trên cơ sở phần I, ta có thể áp dụng tính nhanh số loại kiểu gen, số kiểu
đồng hợp, số kiểu gen dị hợp và số kiểu giao phối của quần thể trong trường hợp
2 gen nằm trên cùng 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
- Số kiểu gen đồng hợp 2 cặp = r
1
r
2
- Số kiểu gen dị hợp 2 cặp = C
2
r1
. C

2
r2
=
2
)11(1 −rr
.
2
)12(2 −rr
=
4
)12)(11(2.1 −− rrrr
- Số kiểu gen chung ( KGC ) =
2
)11(1 +rr
.
2
)12(2 +rr
=
4
)12)(11(2.1 ++ rrrr
- Số kiểu giao phối của quần thể ngẫu phối = C
2
số KGC
+ số KGC
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Nhung
13
Ví dụ: Xác định số kiểu gen, số kiểu giao phối có thể có trong các quần thể
ngẫu phối sau :
- Quần thể 1: Xét 2 lô cút gen trong đó gen 1 có 3 alen, gen 2 có 5 alen nằm
trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau.

- Quần thể 2: Xét 2 lô cút gen, mỗi lô cút đều có 4 alen nằm trên các nhiễm
sắc thường khác nhau.
Cách giải :
* Xét quần thể 1:
- Số KGC của quần thể =
4
)12)(11(2.1 ++ rrrr
=
4
)15)(13.(5.3 ++
= 90
- Số kiểu giao phối của quần thể = C
2
số KGC
+ số KGC = C
2
90
+ 90 = 4095
* Xét quần thể 2:

2
- Số KGC của quần thể =
2
)14(4 +
= 100
- Số kiểu giao phối của quần thể = C
2
số KGC
+ số KGC


= C
2
100
+ 100 = 5050
b. Hai gen nằm trên cùng 1 cặp nhiễm sắc thể thường ( di truyền liên kết )
Áp dụng công thức ở phần I, ta có thể tính nhanh số kiểu gen chung, số kiểu
giao phối của quần thể ngẫu phối trong trường hợp các gen nằm trên cùng 1 cặp
nhiễm sắc thể thường như sau:
- Số kiểu gen chung =
2
)12.1(2.1 +rrrr
- Số kiểu giao phối của quần thể ngẫu phối = C
2
số KGC
+ số KGC
Ví dụ: Trong quần thể ngẫu phối của một loài động vật lưỡng bội, xét 2 gen:
gen I có 2 alen và gen II có 3 alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường.
Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa về các
lôcut trên và số kiểu giao phối trong quần thể là bao nhiêu ?
Cách giải :
Gen I và II cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường
=> Số loại kiểu gen chung =
2
)12.1(2.1 +rrrr
=
2
)13.2.(3.2 +
= 21
Số kiểu giao phối của quần thể = C
2

21
+ 21 = 241
2. Gen nằm trên nhiễm sắc thể ( NST ) giới tính :
a. Gen nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y
- Số kiểu gen giới XX =
2
)12.1(2.1 +rrrr
Số kiểu gen giới XY = r
1
r
2
- Số KGC = số KG
XX
+ số KG
XY
- Số kiểu giao phối của quần thể ngẫu phối = số KG
XX
.
số KG
XY
=
2
)12.1(2.1 +rrrr
. r
1
r
2
Ví dụ: Trong quần thể thực vật lưỡng bội, xét gen 1 gồm 3 alen (a
1
, a

2
, a
3
),
gen 2 gồm 4 alen (b
1
, b
2
, b
3
, b
4
). Biết rằng 2 gen cùng nằm trên nhiễm sắc thể
giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Xác định số loại kiểu gen và số
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Nhung
14
kiểu giao phối của quần thể nếu cho rằng các cá thể trong quần thể giao phối
ngẫu nhiên với nhau ?
- Số kiểu gen giới XX =
2
)12.1(2.1 +rrrr
=
2
)14.3(4.3 +
= 78
- Số kiểu gen giới XY = r
1
r
2
= 3.4 = 12

- Số KGC = số KG
XX
+ số KG
XY
= 78 + 12 = 90
- Số kiểu giao phối của quần thể ngẫu phối = số KG
XX
. số KG
XY
= 78 . 12 = 936
2. Gen nằm trên NST giới tính Y, không có alen tương ứng trên X.
- Số kiểu gen giới XX = 1
- Số kiểu gen giới XY = r
1
r
2
- Số KGC = số KG
XX
+ số KG
XY
= r
1
r
2
+1
- Số kiểu giao phối của quần thể ngẫu phối = số KG
XX
. số KG
XY
= r

1
r
2
Ví dụ : Trong quần thể ngẫu phối của một loài động vật lưỡng bội, xét 2
gen, gen I có 3 alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường; gen II có 3 alen
nằm trên nhiễm sắc thể Y không có alen trên X. Biết rằng không xảy ra đột biến,
theo lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa, số kiểu giao phối trong quần thể là bao
nhiêu ?
Cách giải :
- Với gen I nằm trên nhiễm sắc thể thường => số loại kiểu gen =
( )
2
)133 +
= 6
- Với gen II: + Số kiểu gen giới XX = 1
+ Số kiểu gen giới XY = 3
=> Số KGC = số KG
XX
+ số KG
XY
= 4
- Số loại kiểu gen tối đa về cả 3 lô cút trên là = 6.4 = 24
- Số kiểu giao phối của quần thể ngẫu phối = số KG
XX
. số KG
XY
= ( 6.1).( 6.3 ) = 108
* Lưu ý :
- Trường hợp với n gen phân li độc lập ( n là số nguyên dương, n > 2 ): tính
tương tự như 2 gen

- Trường hợp có 2 hay nhiều dạng tính trạng khác nhau thì kết quả là phép nhân
của từng dạng tính trạng. Trong đó tính đối với các gen trên cùng 1 nhiễm sắc
thể trước
- Trường hợp gen nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y,
ta tính riêng cho từng giới:
+ Trên XX : tính tương tự gen trên nhiễm sắc thể thường, với gen 1 có r1 alen,
gen 2 có r2 alen, gen 3 có r3 alen thì :
Số kiểu gen XX =
2
)13.2.1(3.2.1 +rrrrrr
+ Trên XY : Với gen 1 có r1 alen, gen 2 có r2 alen, gen 3 có r3 alen thì :
Số kiểu gen XY = ( r1.r2.r3 )
2
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Nhung
15
S kiu gen chung = s kiu gen XX + s kiu gen XY
=
2
)13.2.1(3.2.1 +rrrrrr
+ ( r1.r2.r3 )
2
S kiu giao phi = s kiu gen XX . s kiu gen XY
=
2
)13.2.1(3.2.1 +rrrrrr
. ( r1.r2.r3 )
2
Vớ d 1: Xỏc nh s kiu gen, s kiu giao phi cú th cú trong cỏc qun
th ngu phi sau :
- Qun th 1: Xột 3 lụ cỳt gen, mi lụ cỳt u cú 3 alen nm trờn cỏc nhim

sc thng khỏc nhau.
- Qun th 2: Xột 1 lụ cỳt gen cú 4 alen nm trờn vựng tng ng ca nhim
sc th gii tớnh X v Y.
( Trớch thi gii toỏn trờn mỏy tớnh cm tay nm hc 2012 2013 )
Cỏch gii :
* Xột qun th 1:
3
- S KGC ca qun th =
2
)13(3 +
= 216
- S kiu giao phi ca qun th = C
2
s KGC
+ s KGC

= C
2
216
+ 216 = 23436
* Xột qun th 2:
- S kiu gen thuc gii XX =
2
)14(4 +
= 10
- S kiu gen thuc gii XY = 4
2
= 16
=> S kiu gen chung = 10 + 16 = 26
=> S kiu giao phi = 10 . 16 = 160

Vớ d 2 : Trong qun th ca mt loi ng vt lng bi, xột 3 gen, gen I cú
2 alen v gen II cú 3 alen cựng nm trờn 1 cp nhim sc th thng, gen III cú 4
alen nm trờn cp nhim sc th thng khỏc. Bit rng khụng xy ra t bin,
theo lớ thuyt, s loi kiu gen ti a v cỏc lụcut trờn trong qun th l bao
nhiờu ?
Cỏch gii :
- Gen I v II cựng nm trờn 1 cp nhim sc th thng:
=> S loi kiu gen =
2
)12.1(2.1 +rrrr
=
2
)13.2.(3.2 +
= 21
- Gen III cú 4 alen => s loi kiu gen =
2
)14.(4 +
= 10
=> S loi kiu gen chung = 21 . 10 = 210.
C. MT S NG DNG KHI GII BI TON TRC NGHIM:
Cõu 1 : Trong qun th ngu phi ca mt loi ng vt lng bi, xột 3 gen,
gen I cú hai alen v gen II cng cú hai alen cựng nm trờn nhim sc th gii
tớnh X khụng cú alen trờn Y, gen III cú hai alen nm trờn nhim sc th Y khụng
Giáo viên: Hoàng Thị Nhung
16
có alen trên X. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại kiểu gen
tối đa trong quần thể là bao nhiêu ?
A. 80. B. 14. C. 16. D. 18.
HDG: Gen I và II có 2 alen nằm trên X, không có alen tương ứng trên Y:
 Số loại kiểu gen giới XX =

2
)12.2(2.2 +
= 10
 Số loại kiểu gen giới XY = 2.2 = 4
Gen III có 2 alen nằm trên Y, không có alen tương ứng trên X:
 Số loại kiểu gen giới XX = 1
 Số loại kiểu gen giới XY = 2
 Số KGC = 10.1 + 4.2 = 18 => Đáp án D
Câu 2: Ở một loài thực vật lưỡng bội, các gen phân li độc lập trong giảm phân,
không xảy ra đột biến, về mặt lí thuyết số kiểu gen dị hợp được tạo thành từ hai
cây bố mẹ có kiểu gen: AaBbDdEE x AabbDdEe là
A. 10. B. 26. C. 16. D. 32.
HDG: Số loại kiểu gen = 3.2.3.2 = 36
Số kiểu gen đồng hợp = 2.1.2.1 = 4
 Số kiểu gen dị hợp = 36 – 4 = 32 => Đáp án D
Câu 3: Ở người, bệnh mù màu lục do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy
định, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định, các nhóm máu
do 1 gen gồm 3 len nằm trên NST thường khác quy định. Số kiểu giao phối có
thể có trong quần thể người là bao nhiêu? Biết rằng quần thể người là quần thể
ngẫu phối.
A. 1944 B. 90 C. 2916 D. 54
HDG: Số loại kiểu gen quy định sắc tố da ở người =
2
)12(2 +
= 3
Số loại kiểu gen quy định nhóm máu =
2
)13(3 +
= 6
Số kiểu gen giới XX=

2
)12(2 +
= 3 Số kiểu gen giới XY = 2
Số kiểu giao phối = số kiểu gen giới XX x số kiểu gen giới XY =
= 3.6 .3. 3. 6. 2 = 1944 => Đáp án A
Câu 4: Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể
thường xét 1 lô cút gen, mỗi lô cút đều gồm có 3 alen; trên cặp nhiễm sắc thể
giới tính xét một gen có hai alen nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc
thể giới tính X. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại kiểu gen
tối đa trong quần thể là bao nhiêu ?
A. 216 B. 1080. C. 30. D. 1800
HDG:
Trên các cặp NST thường: số loại kiểu gen =
2.2.2
)13)(13)(13(3.3.3 +++
= 216
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Nhung
17
Trên cặp NST giới tính: XX = 3; XY = 2 => số loại KG = 5
=> Số KGC = 216 x 5 = 1080 => Đáp án B
Câu 5: Gen A gồm 4 alen, gen B gồm 5 alen. Cả 2 gen đều nằm trên nhiễm sắc
thể giới tính X, không có alen trên Y. Số loại kiểu gen tối đa trong quần thể là
bao nhiêu ?
A. 150 B. 210 C. 230 D. 270
HDG: Số kiểu gen giới XX =
2
)15.4(5.4 +
= 210 Số kiểu gen giới XY = 20
=> Số KGC = 230 => Đáp án C
Câu 6: Gen A gồm 4 alen, gen B gồm 3 alen. Hai gen cùng nằm trên nhiễm sắc

thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X. Số phép lai khác nhau tối đa có
thể có trong quần thể là bao nhiêu ?
A. 10 B. 13 C. 11 D.12
HDG: Số kiểu gen giới XX = 1 Số kiểu gen giới XY = 4.3 = 12
=> Số phép lai tối đa = 12.1 = 12 => Đáp án D
Câu 7: Gen A gồm 4 alen, gen B gồm 5 alen, gen C gồm 3 alen, gen D gồm 2
alen. 2 gen A và B nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau, 2 gen C và
D nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen trên Y. Số loại kiểu gen tối
đa trong quần thể là bao nhiêu ?
A.750 B. 4050 C.6750 D. 20250
HDG: - Xét gen A và gen B: Số loại kiểu gen =
2.2
)15)(14(5.4 ++
= 150
- Xét gen C và gen D: Số loại kiểu gen XX =
2
)12.3(2.3 +
= 21
Số kiểu gen XY = 3.2 = 6
=> Số kiểu gen chung = 150. ( 21 + 6 ) = 4050 => Đáp án B
Câu 8: Trong quần thể của 1 loài thú, xét 2 lô cút gen : gen 1 có 3 alen, gen 2 có
4 alen. Cả 2 gen đều nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và
Y. Biết rằng không có đột biến xảy ra, theo lí thuyết, số kiểu gen tối đa về 2 lô
cút trên trong quần thể là bao nhiêu ?
A. 222 B. 144 C. 78 D. 11232
HDG: Số kiểu gen XX =
2
)14.3(4.3 +
= 78
Số kiểu gen XY = ( 3.4 )

2
= 144
Số KGC = 78 + 144 = 222 => Đáp án A
Câu 9: Một quần thể ngẫu phối, xét 1 gen có 7 alen gồm : A
1
, A
2
, A
3
,A
4
, A
5
, A
6
,
A
7
theo thứ tự trội hoàn toàn từ A
1
đến A
7
nằm trên nhiễm sắc thể thường. Số
kiểu giao phối tối đa trong quần thể là bao nhiêu ?
A. 35 B.784 C. 406 D. 28
HDG: Số KGC =
2
)17(7 +
= 28
Số kiểu giao phối tối đa = C

2
28
+ 28 = 406 => Đáp án C
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Nhung
18
Câu 10 : Gen 1 có 3 alen và gen 2 có 4 alen liên kết với nhau trên nhiễm sắc thể
thường. Gen 3 có 5 alen nằm trên cặp nhiễm sắc thể thường khác. Gen 4 có 5
alen nằm trên X, không có alen trên Y. Tính số kiểu gen tối đa có thể tạo thành ?
A. 113 B. 133 C. 153 D. 173
HDG: - Xét gen 1 và gen 2 => số loại kiểu gen =
2
)14.3(4.3 +
= 78
- Xét gen 3 => số loại kiểu gen =
2
)15(5
+
= 15
- Xét gen 4 => số loại kiểu gen =
2
)15(5 +
XX + 5 XY = 20
=> Số KGC = 78.15.20 = 23400
D. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC:
Sau một thời gian ngắn áp dụng chuyên đề vào việc giảng dạy Sinh học lớp
12 ở trường THPT Vĩnh Lộc, kết quả đạt được đáng khích lệ, được thể hiện
thông qua kết quả kiểm chứng học sinh của 2 lớp : 12A
1
( lớp thực nghiệm ) và
lớp 12A

2
( lớp đối chứng ) bằng cùng một bài trắc nghiệm khách quan, gồm 10
câu hỏi ( đề và đáp án kèm theo )
Kết quả kiểm chứng cụ thể như sau :
Lớp
Giỏi Khá
Trung
bình
Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
Đối chứng 0 0 12 27 23 51 8 18 2 4
Thực
nghiệm
6 13 20 44 17 38 2 5 0 0
Như vậy, sau khi thực hiện chuyên đề này, chất lượng của học sinh đã được
nâng lên đáng kể. Các em học sinh đã biết vận dụng các phép toán để xác định
nhanh số loại kiểu gen và số kiểu giao phối của quần thể. Cụ thể số lượng học
sinh khá tăng từ 27% ( lớp đối chứng ) lên 44% ( lớp thực nghiệm), đặc biệt số
học sinh kém ở lớp thực nghiệm không còn, số học sinh đạt loại giỏi tăng từ 0%
lên 13 %.
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Nhung
19
PHẦN III : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. Kết luận
Mang tính chất là một sáng kiến kinh nghiện, những gì tôi đưa ra trên đây
được đúc rút từ kinh nghiệm giảng dạy của bản thân, cộng với lòng ham học hỏi,
quyết tâm giúp các em học sinh giành được kết quả cao hơn trong các kì thi chọn
học sinh giỏi các cấp, cũng như thi đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên
nghiệp.
ƯU ĐIỂM CỦA SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM:

* Học sinh biết ứng dụng phương trình toán vào việc xác định nhanh số loại kiểu
gen, số kiểu giao phối của quần thể giúp học sinh khắc sâu được kiến thức, đồng
thời tình yêu đối với môn sinh học cũng được tăng lên.
* Với câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thông qua việc thiết lập các công thức
tổng quát cho từng dạng toán cụ thể, học sinh chỉ sử dụng vài thao tác trên máy
tính cũng có thể xác định được kết quả, không cần phải tiến hành theo từng bước
mất rất nhiều thời gian. Điều này phù hợp với yêu cầu của đổi mới kiểm tra đánh
giá hiện nay.
II. Kiến nghị
Cùng với sự phát triển vượt bậc của khoa học công nghệ, kiến thức sinh học
ngày càng phát triển, mỗi ngày càng có thêm những thành tựu và phát hiện mới.
Vì vậy, bản thân mỗi giáo viên cần không ngừng học hỏi, nâng cao trình độ
chuyên môn phục vụ cho công tác giảng dạy.
* Với Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hoá:
Cá nhân tôi luôn mong muốn Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hoá cần ra tập
san về các sáng kiến kinh nghiệm đạt giải theo từng năm để đồng nghiệp học tập
và rút kinh nghiệm.
* Với nhà trường THPT : Cần sưu tầm và trưng bày các sáng kiến kinh nghiệm
đạt giải để giáo viên tham khảo, học hỏi.
Là một giáo viên trẻ, bản thân tôi luôn không ngừng học hỏi; tuy nhiên kinh
nghiệm giảng dạy còn chưa nhiều, chắc chắn có điều còn hạn chế, rất mong nhận
được ý kiến đóng góp chân thành của đồng nghiệp.

Tôi xin chân thành cảm ơn !
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
Thanh Hóa, ngày 6 tháng 5 năm 2013.
Tôi xin cam đoan đây là SKKN của
mình viết, không sao chép nội dung
của người khác.

Người viết
Hoàng Thị Nhung
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Nhung
20
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Di truyền học - Phạm Thành Hổ, NXB GD.
2. Phương pháp giải bài tập sinh học - Nguyễn Thị Vân ( chủ biên ), NXB Đà
Nẵng 1995.
3. Tuyển chọn – phân loại bài tập di truyền hay và khó – Vũ Đức Lưu, NXB GD
1998.
4. Tập đề thi và đáp án kì thi học sinh giỏi tỉnh từ năm 1995 đến nay; các đề thi
tuyển sinh đại học – cao đẳng.
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Nhung
21

×