Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bộ đề thi thử (số 2) THPT quốc gia môn vật lý năm 2016 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 45 trang )

TRƯỜNG ĐHKH TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
Môn: VẬT LÝ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN1
NĂM HỌC 2015 – 2016
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên thí sinh:………………………………………Số báo danh:………………..
Câu 1: Đặt điện áp u =U 2 cos(ωt +


3

)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ

điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos(ωt +


6

)(A) và công suất tiêu thị

của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị của U bằng
A. 100 3 V
B. 100 2 V
C. 100V
D. 120V
Câu 2: Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng của hai lò xo lần lượt là k1 và k2 =2 k1, khối lượng của hai
vật nặng lần lượt là m1 và m2 =m1. Kích thích cho hai con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết rằng trong mỗi chu kì
dao động, mỗi con lắc qua vị trí lò xo không biến dạng chỉ có một lần.Tỉ số cơ năng giữa con lắc thứ nhất đối với


con lắc thứ hai bằng
A. 2
B. 8
C. 0,5
D. 0,25
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện dung C thay đổi được. Khi C =C1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 40 V và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc φ1. Khi
C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ là 40V và trễ pha hơn điện ap giữa hai đầu đoạn mạch góc φ2 = φ1 +



. Khi C = C3 thì điện áp giữa hai đầu tụ đạt cực đại và mạch thực hiện công suất bằng 50% công suất cực đại
3
mà mạch xoay chiều đạt được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị
40
80
80
40
A.
B.
C.
D.
V
V
V
V
6
3
6
3

Câu 4: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng và có công suất không đổi.
Điểm A cách O một khoảng d (m)có mức cường độ âm là LA = 40dB. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm
B cách A một khoảng 6 (m). Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5m và góc MOB có giá trị lớn nhất.Để
mức cường độ âm tại M là 50dB thì cần phải đặt thêm tại O bao nhuieeu nguồn âm nữa
A. 15
B. 35
C. 25
D. 33
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
C. Sóng điện từ được truyền trong chân không.
D. Trong sóng điện từ khi dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
Câu 6: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. Li độ và tốc độ
B. Biên độ và năng lượng C. Biên độ và tốc độ
D. biên độ và gia tốc
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(ωt+ φ). Biết cơ năng dao
động là 0,125J và vật có khối lượng m = 1kg. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 0,25m/s và có gia tốc 6,25m/s2.Tần số góc của dao động có giá trị.
25
A. 25 rad/s
B.
rad/s
C. 50 rad/s
D. 25 3 rad/s
3
Câu 8: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp
là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,8m. Quan sát được hệ vân giao
thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là :

A. 0,55.10-6 m
B. 0,50.10-6 m
C. 0,45.10-6 m
D. 0,60.10-6 m
Câu 9: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng trắng chiếu vào khe S có bước sóng từ 415nm
đến 760nm. M là một điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng và một trong bốn bức xạ đó
là bức xạ màu vàng có bước sóng 580nm. Ở M là vân sáng bậc mấy của bức xạ màu vàng nói trên ?
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4


Câu 10: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Thời gian để khối lượng chất phóng xạ còn lại bằng

2
lần
4

khối lượng chất phóng xạ ban đầu là
A. 0,5T
B. 1,5T
C. 2,5T
D. 2 T
Câu 11: Cho hai con lắc lò xo giống nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là
nA,A (với n nguyên dương) dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động
năng cảu con lắc thứ nhất là a thì thế năng của con lắc thứ hai là b. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là b thì động
năng của con lắc thứ hai được tính bởi biểu thức

b  a(n 2  1)

a  b(n 2  1)
b  a(n 2  1)
a  b(n 2  1)
B.
C.
D.
n2
n2
n2
n2
Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 50N/m. Khối
lượng của vật treo là m = 200g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dước để lò xo
giãn tổng cộng 12cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Thời gian lực đàn hồi tác
dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kỳ dao động là
1
2
1
1
s
s
s
s
A.
B.
C.
D.
15
15
10
30

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm
L
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho R = . Thay đổi tần số đến các giá trị f1 và f2 thì hệ số
C
công suất trong mạch là như nhau và bằng cosφ. Thay đổi tần số đến f3 thì điện áp hai đầu cuộn cảm đạt cực đại,
A.

biết rằng f1 = f2 + 2 f3. Giá trị của cosφ gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 0,56
B. 0,35
C. 0,86
D. 0,45
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn
định và có biểu thức u =220 2 cos100πt (V).Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cương độ dòng điện
một góc



. Đoạn mạch MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được.Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu
6
dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất. Khi độ điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị
A. 220V
B. 220 3 V
C. 220 2 V
D. 440V
Câu 15: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng; hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng
vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 5i
B. 4i
C. 8i

D. 3i
Câu 16: Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1.
Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20mm (MN vuông sóc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là
5
vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2  1 thì tại M là vị trí của
3
một vân giao thoa. Số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
Câu 17: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
D. Động năng của vật biến thiên tuần goàn theo thời gian.
Câu 18: Hạt nhân

210
84

Po đang đứng yên phóng xạ ɑ, ngay sau phóng xạ đó động năng của hạt ɑ.

A. Lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. Chỉ có thẻ nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. Bằng động năng của hạt nhân con.
D. Nhỏ hơn động năng của hạt nhân con


Câu 19: Tại một vị trí trên trái đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kỳ T1, con lắc đơn có

chiều dài l2 (l2 > l1) dao động điều hòa với chu kì T2, cũng tại vị trí đó con lắc đơn có chiều dài l2 - l1 dao động
điều hòa với chu kì là
TT
TT
A. T22  T12
B. T22  T12
C. 1 2
D. 1 2
T1  T2
T1  T2
Câu 20: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L và một bộ tụ gồm tụ C0 ghép song
song với tụ xoay CX có điên dung biến thiên từ C1 =10pF. Đến C2 = 310pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến
1500. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng từ λ1 =10m đến λ2 =40m. Biết điện dung của tụ xoay là hàm bậc
nhất của góc xoay. Để mạch thu sóng điện từ có bước sóng λ = 20m thì góc xoay của bản tụ là
A. 750
B. 300
C. 450
D. 600
Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, tần số có thể thay đổi được, khi tần số là f1 và 4f1
thì công suất trong mạch bằng nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi tần số là 3f1 thì
hệ số công suất của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 0,47
B. 0,96
C. 0,8
D. 0,53
Câu 22: Điện năng từ nhà máy điện được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần một công suất
không đổi. Ban đầu hiệu suất tải điện là 90%. Muốn hiệu suất tải điện là 96% thì phải giảm bớt cường độ dòng
điện trên dây tải đi bao nhiêu phần trăm so với cường độ dòng điện lúc đầu?
A. 40,2%
B. 42,2%

C. 38,8%
D. 36,8%
Câu 23: Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tia γ không mang điện
B. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X
C. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X
D. Tia γ không phải là song điện từ.
Câu 24: Dùng hạt proton có động năng 1,6MeV bắn vào hạt nhân liti 37 Li đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu
được hai hạt nhân giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là
17,4MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là
A. 15,8MeV
B. 9,5MeV
C. 19,0MeV
D. 7,9MeV
2
Câu 25: Cho mach điện coay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó RC < 2L. Đặt vào hai đàu đoạn mạch điện áp
xoay chiều u =U 2 cosωt (V), trong đó U có giá trị không đổi, f có thể thay đổi được. Khi f =f1 thì điện áp hiệu
3
dụng trên tụ có giá trị cực đại và mạch tiêu thụ công suất bằng
công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện là
4
f2 = f1 + 100Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộc cảm có giá trị cực đại. Tính tần số của dòng điện khi điện áp hiệu
dụng của tụ đạt cực đại.
A. 75 2 Hz
B. 150Hz
C. 75 5 Hz
D. 125Hz
Câu 26: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Điểm M có biên độ 2,5 cm cách điểm nút gần nó
nhất 6cm. Bước sóng trên dây có giá trị là
A. 18cm

B. 36cm
C. 108cm
D. 72cm
Câu 27: Quang phổ vạch phát xạ
A. Là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Là một dải có màu từ đỏ đế tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
Câu 28: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên
bản tụ là Q0 = 2.10-6 C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy π2 = 10. Tần số dao động điện từ tự
do trong mạch là.
A. 2,5 MHz
B. 50kHz
C. 25kHz
D. 3MHz
Câu 29: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30µm. Công thoát của electron khỏi kim loại này là
A. 6,625.10-18J
B. 6,625.10-17J
C. 6,625.10-19J
D. 6,625.10-20 J
Câu 30: Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng rãi
nhất là
A. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải.
B. tăng tiết diện dây dẫn
C. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải
D. Chọn dây có điện trở suất nhỏ.


Câu 31: Hai mạch dao động điện từ giống nhau có hiệu điện thế cực đại trên các tụ lần lượt là 2V và 1V. Dòng
điện trong hai mạch dao động cùng pha. Biết khi năng lượng điện trường trong mạch dao động thứ nhất bằng

40µJ thì năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ hai bằng 20µJ. khi năng lượng từ trường trong mạch giao
động thứ nhất bằng 20µJ thì năng lượng điện trường trong mạch thứ hai bằng.
A. 30µJ
B. 40µJ
C. 25µJ
D. 10µJ
Câu 32: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần,cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện rung thay
đổi được điều chỉnh điện rung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên
điện trở là 100V. Ở thời điểm mà điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 100 6 V thì điện áp tức thời trên tụ là

200 6
(V ) .Tính điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch ?
3
200 3
(V )
3
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm và dao động điều
hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u1 =u2 =5cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng
v=0,5m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ chục xOy thuộc mặt phẳng mặt nươc khi yên lặng,
gốc O trùng với S1, Ox trùng S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình
A. 200 (V)

B. 400 (V)

C. 240 (V)

D.

chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v1 = 5 2 cm/s.
Trong thời gian t=2 (s) kể từ lúc (P) có tọa độ x= 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng?

A. 13
B. 22
C. 14
D. 15
Câu 34: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 phần đơn
sắc ; tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi
trường). không kể tia đơn sắc màu lục, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. tím, lam, đỏ
B. đỏ, vàng, lam
C. đỏ, vàng
D. lam, tím
Câu 35: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với
một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n
vòng/s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3A và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Nếu roto
quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng
A. 3A
B. 3 A
C. 2 2 A
D. 2A
Câu 36: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch phụ
thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu.
D. Đặc tính của mạch điện và tần số cảu dòng điện xoay chiều.
Câu 37: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt
tại O) là u0 = 4cos (100πt) (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường
dao động với phương trình là
A. uM =4cos(100πt + π) (cm)
B. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm)

C. uM = 4cos(100πt) (cm)
D. UM =4cos(100πt – 0,5π) (cm)
0, 2
Câu 38: Cho mạch điện không phân nhánh RLC có R = 60Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
, tụ điện



1000
, Tần số dòng điện 50Hz.Tại thời điểm t, hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây và hai
4
đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là uL =20V, u =40V. Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại bằng bao
nhiêu ?
cso điện dung C=

A.

5
A
2

B. 1A

C.

10
A
5

D.


2 A


Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có khối lượng không đáng kể. Khi vật nằm cân bằng, lò xo
F
gian một đoạn ∆l. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình vật dao động là dh max  a . Biên độ dao động
Fdh min
của vật được tính bởi biểu thức nào dưới đây ?
l (a  1)
l (a  1)
a 1
A. A 
B. A 
C. A = ∆l(a2 – 1)
D. A 
a 1
a 1
l (a  1)
Câu 40: Cho mạch dao động LC lý tưởng với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9mH. Trong quá trình dao động,
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24nC thì dòng điện
trong mạch có cường độ I = 4 3 mA. Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng.
A. 12π(µs)
B. 6π(µs)
C. 12π(µs)

D. 6π(µs)
13, 6
Câu 41: Cho một nguyên tử Hidro có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức En   2 eV và nguyên tử
n

đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo của electron tăng 9 lần. Tìm tỉ số
bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra ?
A. 33,4
B. 18,2
C. 5,5.10-2
D. 2,3.10-3
Câu 42: Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp u
=U 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB ; Hình vẽ là đồ thị biểu diễn
công suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong hai trường hợp; mạch điện AB
lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Hỏi giá trị
(x + y) gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 300W
B. 350W
C. 250W
D. 400W
Câu 43: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động.
A. cùng tần số, cùng phương.
B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 44: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt
chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách
gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 25m/s
B. 15m/s
C. 30m/s
D. 12m/s
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối

tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 2 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai
đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60V và 20V. Khi đó điện áp tức thời
giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 10 13 V
B. 20 13 V
C. 140V
D. 40V
Câu 46: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn S1, S2 có phương trình lần lượt u1 =u2 =4cos40πt (mm), tốc độ
truyền sóng là 120cm/s. Gọi I là trung điểm của S1S2 lần lượt cách I một khoảng 0,5cm và 2cm. Tại thời điểm t
gia tốc của điểm A là 12cm/s2 thì gia tốc dao động tại điểm B có giá trị là
A. 12 3 cm/s2
B. -4 3 cm/s2
C. -12cm/s2
D. 4 3 cm/s2
Câu 47: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 0,1kg và lò xo có độ cứng 40N/m
đang dao động điều hòa. Năng lượng của vật là 18.10-3 J. Lấy g = 10m/s2. Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo
có độ lớn
A. 2N
B. 1N
C. 0,2N
D. 2,2N
Câu 48: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị đứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
B. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
C. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân Heli.


D. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
Câu 49: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo vật nhỏ có khổi lượng m. Từ vị trí cân bằng O,
kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí B rồi thả không vận tốc ban đầu. Gọi M là vị trí nằm trên OB, thời gian

ngắn nhất để vật đi từ O đến M gấp hai lần nhau. Biết tốc độ trung bình của vật trên các quãng đường này chênh
lệch nhau 60 cm/s / Tốc độ cực đại của vật có giá trị xấp xỉ bằng
A. 62,8 cm/s
B. 20,0cm/s
C. 40,0cm/s
D. 125,7cm/s
Câu 50: Cho khối lượng của proton, notron và hạt nhân 24 He lần lượt là : 1,0073u ; 1,0087u và 4,0015u. Biết
1uc2 =931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 24 He là
A. 28,41 MeV

B. 30,21 MeV

C. 14,21MeV

D. 18,3eV


Luyện đề TSĐH 2016 môn Vật lý Trang Moon.vn
Đề 1
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch
mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi
N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 mạch xảy
ra cộng hưởng Với C = C1/2 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng:
A. 220
B. 141,42
C. 311,13
D. 110
Câu 2. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà có phương trình: x1 = 4√3cos10πt (cm) và x2 =
4sin10πt (cm). Vận tốc của vật khi t = 2 s là bao nhiêu?
A. 125 cm/s

B. 120,5 cm/s
C. -125 cm/s
D. 125,7 cm/s
Câu 3. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động
vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách
đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên
đoạn CD là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 10
Câu 4. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối
tiếp với tụ C có điện dung 10-3/(2π) F, đoạn mạch MB là cuộn dây có điện trở R2 và độ tự cảm L. Đặt giữa hai
đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 60√2cos(100πt) V thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là 24√5
V, nếu nối tắt hai đầu tụ C bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và
MB lần lượt là 20√2 V và 20√5 V. Hệ số công suất trên mạch AB khi chưa nối tắt là
A. 0.92
B. 0.86
C. 0.95
D. 0.81
Câu 5. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200sinωt (V). Tại thời điểm t1 nào đó, điện
áp u = 100 V và đang giảm. Hỏi đến thời điểm t2, sau t1 đúng 1/4 chu kỳ, điện áp u bằng bao nhiêu?
A. 100√3 V
B. -100√3 V
C. 100√2 V
D. -100√2 V
Câu 6. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ cùng tần số và cùng pha. Ta quan sát
được hệ các vân dao đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nhưng vẫn dao động cùng
pha với nguồn còn lại thì :
A. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi.

B. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng hình dạng của các vân giao thoa sẽ thay đổi và không còn đối xứng
nữa.
C. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
D. Không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa.
Câu 7. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos(100πt) V. Biết R =
50 Ω; C = 10-4/(2π) F và L = 1/(2π) H. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại thì phải ghép thêm với tụ
điện C ban đầu một tụ điện C0 có điện dung bao nhiêu và cách ghép như thế nào ?
A. C0 = 3.10-4/(2π) F, ghép nối tiếp.
B. C0 = 10-4/(2π) F, ghép song song.
-4
C. C0 = 10 /π F, ghép nối tiếp.
D. C0 = 3.10-4/(2π) F, ghép song song
Câu 8. Một cây sáo một đầu kín, một đầu hở phát ra âm cơ bản là nốt La có tần số 440 Hz. Ngoài âm cơ bản tần
số nhỏ nhất của các hoạ âm do sáo này phát ra là
A. 1320 Hz
B. 880 Hz
C. 1760 Hz
D. 440 Hz
Câu 9. Đầu O của một sợi dây nằm ngang dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với biên độ 3 cm
với tần số 2 Hz. Tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Chọn t = 0 lúc O bắt đầu chuyển động từ vị trí cần bằng theo chiều
dương. Li độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5 m tại thời điểm 2,125 s là
A. uM = 0 cm
B. uM = 1,5 cm
C. uM = -3 cm
D. uM = 3 cm
Câu 10. Một máy hạ áp có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k=10. Người ta mắc vào hai đầu cuộn thứ
cấp một động cơ 120W- 25V. Mất mát năng lượng trong máy biến áp không đáng kể. Hệ số công suất của động
cơ bằng 0,8. Khi động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là
A. 0,6A
B. 0,5A

C. 1,0A
D. 1,2A
Câu 11. Con lắc đơn lý tưởng được treo vào một điểm I cố định trong trường trọng lực. Khi điểm treo I đứng yên
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 4,17 s. Khi điểm treo I chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều
với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,3 s. Khi điểm treo I chuyển động thẳng
đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ là
A. 4,71 s.
B. 7,14 s.
C. 6,6 s.
D. 4,52 s.
Câu 12. Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V – 120 W hoạt động bình thường
dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở R. Ban đầu học sinh đó
để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75 A và công suất của quạt
điện đạt 92,8 %. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào ?
A. Giảm đi 12 Ω.
B. Tăng thêm 12 Ω.
C. Giảm đi 20 Ω.
D. Tăng thêm 20 Ω.


Câu 13. Cho một chất điểm đang dao động điều hòa với mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của chất
điểm. Khi nói về sự biến thiên của động năng và thế năng của chất điểm theo thời gian, nhận xét nào dưới đây là
sai ?
A. Đó là hai dao động điều hòa cùng biên độ.
B. Đó là hai dao động tuần hoàn phi điều hòa.
C. Đó là hai dao động có cùng vị trí cân bằng.
D. Đó là hai dao động điều hòa ngược pha nhau.
Câu 14. Sử dụng một đường dây điện sợi đôi để dẫn điện xoay chiều từ trạm biến áp tới một ngôi nhà cách đó 80
m. Mỗi sợi dây dẫn đơn có một lõi bằng đồng với tiết diện ngang bằng 0,6 mm2. Biết điện trở suất của đồng là
1,7.10-8 Ωm. Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây truyền tải, ngay lối vào nhà bằng 220 V. Điện trở đường dây

trong nhà không đáng kể và trong ngôi nhà đó chỉ sử dụng các đèn dây tóc nóng sáng với tổng công suất 140 W,
được bật sáng trung bình 5 giờ mỗi ngày. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn từ trạm điện tới ngôi nhà trong 30 ngày
sử dụng điện xấp xỉ bằng
A. 137,6 kWh.
B. 137,6 Wh.
C. 275,2 Wh.
D. 275,2 kWh.
Câu 15. Một chất điểm đang dao động điều hòa với chu kỳ T. Tại một thời điểm vật có li độ 4 cm, và sau thời
điểm đó một quãng thời gian bằng T/4 thì vật có tốc độ là 80 cm/s. Chu kỳ dao động của chất điểm là
A. π/10 s.
B. π/5 s.
C. π/20 s.
D. π/2 s.
Câu 16. Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos(100πt) V lên hai đầu mạch điện gồm biến trở R mắc nối tiếp với
tụ điện có điện dung C = 200/π μF và cuộn dây có độ tự cảm L = 1,5/π H và điện trở nội r = 10 Ω. Khi điều chỉnh
biến trở thì thấy có hai giá trị là R1 = 70 Ω và R2 cho công suất tiêu thụ trên mạch điện là như nhau. Giá trị của R2

A. 120 Ω.
B. 105 Ω.
C. 125 Ω.
D. 115 Ω.
Câu 17. Cho một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ bằng 8 cm và chu kỳ bằng 0,4 s. Biết công suất
tức thời của lực hồi phục tại vị trí li độ 5 cm có độ lớn là 1,21 W. Khối lượng của chất điểm là
A. 50 g.
B. 100 g.
C. 60 g.
D. 80 g.
Câu 18. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Điện trường tĩnh không tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
B. Điện trường tĩnh không tác dụng lực lên điện tích chuyển động.

C. Từ trường tĩnh không tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
D. Từ trường tĩnh không tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
Câu 19. Cho một chất điểm đang dao động điều hòa. Đồ thị phụ thuộc cùa li
độ (x) vào thời gian (t) được mô tả như trên hình vẽ. Biểu thức của gia tốc tức
thời là
A. a = 8π.cos(πt + π/3) cm/s2.
B. a = 8π2.cos(πt − 2π/3) cm/s2.
C. a = 8π.cos(πt − π/3) cm/s2.
D. a = 8π2.cos(πt + 2π/3) cm/s2.
Câu 20. Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian với công suất bằng 10 W. Cho điểm M trong
không gian cách S một khoảng 100 cm, và điểm N là trung điểm của đoạn SM. Biết vận tốc sóng âm trong không
khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm. Năng lượng của sóng âm trong vùng không gian giới hạn bởi hai
mặt sóng đi qua M và N bằng
A. 7 J.
B. 7 mJ.
C. 14,7 mJ.
D. 14,7 J.
Câu 21. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 100 cm và 110 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật
nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao
động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Cho gia tốc trọng trường g = 10
m/s2. Gọi Δt là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị
Δt gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,36 s.
B. 8,12 s.
C. 0,51 s.
D. 3,20 s.
Câu 22. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
giống hệt nhau. Tần số dao động bằng 50 Hz và tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn
sóng S1S2 = 8 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Cho điểm M nằm trên mặt chất lỏng
thuộc đường thẳng Δ đi qua S2 và vuông góc với S1S2. Biết phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại.

Khoảng cách gần nhất và xa nhất từ M tới S2 lần lượt là
A. 0,84 cm và 26,07 cm. B. 1,56 cm và 20,45 cm. C. 0,78 cm và 25,54 cm. D. 0,48 cm và 26,7 cm.
Câu 23. Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh với R = 50 Ω; C = 200/π µF; và L có thể thay đổi.
Đặt điện áp u = U√2cos(100πt) V lên hai đầu mạch và thay đổi độ tự cảm thì thấy khi L = L1 = 0,75/π H hoặc L =
L2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng giá trị. Giá trị của L2 bằng
A. 2/π H.
B. 3/(2π) H.
C. 1/(2π) H.
D. 2/(3π) H.
Câu 24. Để đo tốc độ truyền âm trong không khí, người ta sử dụng một ống thủy tinh hình trụ đặt thẳng đứng,
đầu trên hở. Rót nước vào trong ống để mực nước ổn định sao cho khi đưa một âm thoa lại gần miệng ống và
kích thích âm thoa dao động với tần số bằng 1140 Hz thì ống phát ra âm thanh to nhất. Giữ cho âm thoa tiếp tục


dao động cùng tần số và dâng mực nước lên cao dần thì thấy âm thanh ống phát ra nhỏ dần đến cực tiểu, rồi lại to
dần lên đến mức cực đại, khi đó mực nước dâng cao thêm 15 cm so với lúc trước. Tốc độ truyền âm trong không
khí là
A. 340 m/s.
B. 345 m/s.
C. 342 m/s.
D. 336 m/s.
Câu 25. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì nhận xét nào dưới
đây là đúng ?
A. Điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
B. Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện ngược pha với cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đều bằng không.
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu mạch.
Câu 26. Cho một sóng ngang cơ học đang lan truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng dưới dạng
những vòng tròn đồng tâm. Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Càng cách xa nguồn sóng, biên độ dao động của phần tử trên mặt chất lỏng càng giảm.

B. Mọi phần tử trên bề mặt chất lỏng dao động với tần số giống nhau.
C. Phương dao động của các phần tử trên bề mặt chất lỏng vuông góc với phương truyền sóng.
D. Hai phần tử môi trường cách nhau 2,5 lần bước sóng luôn dao động ngược pha.
Câu 27. Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh với R = 100 Ω, C = 50/π µF, và L = π H. Đặt điện áp
xoay chiều u = U0cos(2πft + φ) V vào hai đầu mạch, giữ nguyên U0 và thay đổi tần số f thì thấy có một giá trị của
tần số mà điện áp hiệu dụng UC trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị của tần số xấp xỉ bằng
A. 22,22 Hz.
B. 23,4 Hz.
C. 17,8 Hz.
D. 15 Hz.
Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi dài 80 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không
kể hai đầu dây thì trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s.
B. 30 m/s.
C. 25 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 29. Một khung dây dẫn phẳng quay đều quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một
từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung dây
có biểu thức e = 110√2.cos(100πt + π/3) V. Tại thời điểm t1 = 40 ms, từ thông qua khung dây xấp xỉ bằng
A. −0,248 Wb.
B. 0,248 Wb.
C. −0,429 Wb.
D. 0,429 Wb.
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn
mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi, và tụ điện có điện
dung C. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với L =
L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến
trở. Với L = L1/2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch AN bằng
A. 110√2 V.
B. 220√2 V.

C. 110 V.
D. 220 V.
Câu 31. Cho con lắc gồm một lò xo gắn với một vật nhỏ. Treo con lắc xuôi theo một mặt phẳng nghiêng 30o so
với phương ngang. Lấy xấp xỉ g = 10 m/s2, π2 = 10, và bỏ qua mọi ma sát trong quá trình dao động. Đưa vật tới vị
trí lò xo bị nén 2 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động với tần số riêng là 2,5 Hz. Trong quá trình dao động, quãng
thời gian mà lực đàn hồi do lò xo tác dụng vào vật cùng chiều với lực kéo về xấp xỉ là
A. 1/3 s.
B. 1/6 s.
C. 1/15 s.
D. 7/18 s.
Câu 32. Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh với R = 50 Ω, L = 1/4π H, và C có thể thay đổi. Đặt
điện áp u = U√2cos(100πt) V lên hai đầu mạch điện và thay đổi điện dung thì thấy khi C = C1 = 100/π μF hoặc C
= C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện là như nhau. Giá trị điện dung C2 bằng
A. 60/π μF.
B. 250/π μF.
C. 50/π μF.
D. 275/π μF.
Câu 33. Cho mạch RLC không phân nhánh với R nằm giữa L và C. Giá trị của R có thể thay đổi được. Đặt điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 100 V và tần số không đổi lên hai đầu mạch. Thay đổi R cho tới khi công
suất toàn mạch đạt giá trị cực đại, lúc đó điện áp trên cuộn dây thuần cảm bằng hai lần điện áp trên tụ. Điện áp
hiệu dụng trên đoạn mạch chỉ chứa hai phần tử R và C khi đó bằng
A. 100 V.
B. 150 V.
C. 50 V.
D. 120 V.
Câu 34. Một vật nhỏ đang dao động điều hoà. Thời điểm ban đầu, t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Sau thời gian chuyển động bằng 1/12 s, vật chưa đổi chiều chuyển động nhưng vận tốc giảm xuống còn
một nửa. Sau thời gian chuyển động bằng 5/24 s thì vật đi được quãng đường dài 9 cm. Vận tốc chuyển động của
vật nhỏ sau thời điểm ban đầu 1/6 s bằng
A. −12 cm/s.

B. 24π cm/s.
C. −12π cm/s.
D. 12π cm/s.
Câu 35. Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 2 Ω vào hai cực
của nguồn điện một chiều có suất điện động và điện trở nội xác định thì trong mạch có dòng điện không đổi
cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6 F. Khi điện tích trên tụ
điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động
thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng 2π.10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 6I. Điện
trở nội của nguồn điện một chiều bằng
A. 0,25 Ω.
B. 2 Ω.
C. 0,5 Ω.
D. 1 Ω.


Câu 36. Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kỳ bằng 0,5 s và tốc độ cực đại trong quá trình dao động bằng
16π cm/s. Quãng thời gian ngắn nhất và quãng thời gian dài nhất để vật đi được một quãng đường bằng 28 cm lần
lượt là
A. 5/6 s và 11/12 s.
B. 5/6 s và 13/12 s.
C. 3/7 s và 9/11 s.
D. 5/7 s và 11/12 s.
Câu 37. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng vị trí cân bằng, với phương
trình ly độ là x1 = A1cos(2πt + π/6) cm và x2 = 8cos(2πt − π/2) cm. Điều chỉnh A1 cho đến khi biên độ của dao
động tổng hợp đạt giá trị cực tiểu thì giá trị cực tiểu đó bằng
A. 8√2 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 4√3 cm.
Câu 38. Cho một dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Nhận xét nào dưới đây là đúng ?

A. Cường độ dòng điện tức thời qua tụ dao động trễ pha π/2 so với điện áp tức thời trên tụ.
B. Điện áp tức thời trên tụ và điện tích tức thời trên tụ dao động ngược pha nhau.
C. Công suất tiêu thụ điện năng tức thời trên tụ dao động cùng tần số với dòng điện.
D. Năng lượng điện trường trên tụ dao động với tần số gấp đôi tần số dòng điện.
Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều u = 150√2.cos(100πt – π/6) V lên một mạch điện nối tiếp gồm một ống dây
có độ tự cảm bằng 0,6/π H và một tụ điện có điện dung bằng 100/π µF. Dòng điện tức thời qua mạch có giá trị
hiệu dụng bằng 2 A. Biểu thức của điện áp tức thời trên ống dây xấp xỉ là
A. uD = 174,6√2.cos(100πt + 0,8) V.
B. uD = 174,6.cos(100πt + π/6) V.
C. uD = 174,6√2.cos(100πt – π/6) V.
D. uD = 174,6.cos(100πt + 0,8) V.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = 100√2cos(100πt) V lên mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C = 1/(3π)
mF mắc nối tiếp với một hộp đen X chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, tụ điện, hoặc ống dây. Biết
cường độ dòng điện hiệu dụng và công suất tiêu thụ trên mạch điện lần lượt là √2 A và 100 W và cường độ dòng
điện tức thời trong mạch trễ pha hơn điện áp trên hai đầu mạch. Hộp đen X có chứa
A. Điện trở thuần có giá trị R = 50 Ω.
B. Tụ điện với dung kháng ZC = 100 Ω.
C. Ống dây có điện trở nội r = 50 Ω.
D. Cuộn dây thuần cảm với cảm kháng ZL = 80 Ω.
Câu 41. Hai chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x1 = 2cos(πt + π/2) cm và x2 = 3cos(πt) cm. So
với gia tốc của chất điểm thứ nhất thì vận tốc của chất điểm thứ hai
A. sớm pha π/2
B. trễ pha π/2
C. cùng pha
D. ngược pha
Câu 42. Hai vật nhỏ dao động điều hòa, khi thế năng vật thứ nhất đạt cực tiểu thì tốc độ vật thứ hai cũng đạt cực
tiểu. Độ lệch pha của hai dao động là
A. π/4
B. π/2
C. π

D. 2π
Câu 43. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hòa với
biên độ 8 cm. Lúc t = 0 vật nặng đi ngang qua vị trí li độ -4 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật

A. x = 8cos(10t + π/3) cm
B. x = 8cos(10t - π/3) cm
C. x = 8cos(10t + 2π/3) cm
D. x = 8cos(10t - 2π/3) cm
Câu 44. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm và cơ năng 8 J. Lấy mốc tính thế năng tại VTCB.
Lúc t = 0, chất điểm có li độ 4 cm, sau khi đi được 4 cm tiếp theo thì thế năng của vật có thể là
A. 0 J
B. 2 J
C. 4 J
D. 6 J
Câu 45. Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = 6cos(2πt + π/3) cm. Thời điểm đầu tiên vật đi qua
vị trí mà hình chiếu của trọng lực lên phương dây treo cân bằng với lực căng dây treo con lắc là
A. 1/3 s
B. 1/6 s
C. 1/12 s
D. 1/24 s
Câu 46. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch, công suất tiêu thụ điện năng toàn mạch tại một
thời bất kỳ sẽ luôn bằng không nếu mạch điện
A. chỉ chứa tụ điện
B. chỉ chứa cuộn cảm thuần
C. chỉ chứa điện trở thuần
D. là một sợi dây dẫn thẳng không có điện trở
Câu 47. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt) vào hai đầu mạch điện chứa các phần tử R, L, C nối tiếp. Điều
nào sau đây không thể xảy ra ?
A. UL > U
B. UC > U

C. UR > U
D. UC > UL
Câu 48. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa 3 phần tử R, L, C nối tiếp. Trong mạch đang xảy ra
hiện tượng cộng hưởng. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch bằng không và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai
đầu cuộn cảm có giá trị
A. cực đại
B. cực tiểu
C. bằng không
D. bằng nửa giá trị cực đại
Câu 49. Sợi dây AB chiều dài l có đầu A là một nút, đầu B là một bụng. Sóng truyền trên dây với tốc độ v. Tần
số âm cơ bản được xác định bởi công thức
A. f0 = v/4l.
B. f0 = v/l.
C. f0 = v/2l.
D. f0 = 2v/l.
Câu 50. Sợi dây PQ buông thẳng đứng có đầu Q tự do, đầu P dao động theo phương ngang. Sóng truyền trên sợi
dây với bước sóng bằng 4 m. Tại điểm M trên dây, sóng tới và sóng phản xạ vuông pha; vậy điểm M cách Q một
đoạn bằng
A. 0,5 m.
B. 1 m.
C. 1,5 m.
D. 2 m.


TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN
TỔ : LÝ - HÓA

ĐỀ RÀ SOÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM 2015 - 2016
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)


Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp ....................

Mã đề thi 121

Câu 1. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt)(cm). Quãng đường mà vật đi được từ
thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là:
A. 4cm .
B. 5cm .
C. 2,5cm .
D. 10cm.
Câu 2. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số
dao động điều hoà của nó sẽ:
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không
phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu
khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng:
A. 200 g.
B. 100 g.
C. 50 g.
D. 800 g.
Câu 5. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có

khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng
tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là:
A. mgl(1 - cosα).
B. mgl(1 - sinα).
C. mgl(3 - 2cosα).
D. mgl(1 + cosα).
Câu 6. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:
A. 101 cm.
B. 99 cm.
C. 98 cm.
D. 100 cm.
Câu 7. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng
giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng:
A. 1,00 s.
B. 1,50 s.
C. 0,50 s.
D. 0,25 s.
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng
k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 10. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết

khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ
năng của con lắc xấp xỉ bằng:
A. 6,8.10-3 J.
B. 3,8.10-3 J.
C. 5,8.10-3 J.
D. 4,8.10-3 J.


Câu 11. Phương trình mô tả một sóng truyền theo trục x là u = 0,04cosπ(4t - 0,5x), trong đó u và x tính theo đơn
vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là:
A. v = 4 m/s.
B. v = 8m/s.
C. v = 0,5 m/s.
D. v = 1,25 m/s.
Câu 12. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai
nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá
trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ:
A. dao động với biên độ cực đại.
B. không dao động..
C. dao động với biên độ cực tiểu
D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
Câu 13. Sóng dừng trên dây dài 2m với 2 đầu dây cố định. Tốc độ sóng trên dây là 20m/s. Tìm tần số dao động
của sóng dừng, nếu biết tần số này khoảng từ 4Hz đến 6Hz?
A. 4,6Hz
B. 4,5Hz
C. 5Hz
D. 5,5Hz.
Câu 14. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Quãng đường mà vật đi được trong một khoảng
thời gian bằng một chu kì dao động T là:
A. s = 2A

B. s = 8A
C. s = A
D. s = 4A
Câu 15. Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π/3 bằng:
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 5 cm
D. 60 cm
Câu 16. Chọn kết luận đúng? Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây
không thay đổi:
A. Tần số
B. Vận tốc
C. Năng lượng
D. Bước sóng
Câu 17. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động
nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
A. x > 0 và v > 0
B. x < 0 và v > 0
C. x > 0 và v < 0
D. x < 0 và v < 0
Câu 18. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm
ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại
bằng nhau. Lấy π2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng:
A. 50 N/m.
B. 100 N/m.
C. 25 N/m.
D. 200 N/m.
Câu 19. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2πt + π/2)(cm). Biên độ và pha ban đầu của
dao động là?

A. 4 cm và 2π(rad)
B. 4 cm và π/2(rad)
C. π/2 (cm) và 2π(rad).
D. 2π(cm) và π/2 (rad)
Câu 20. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của
vật trong một chu kì dao động là:
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s
C. 0.
D. 15 cm/s.
Câu 21. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 22. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng với biên độ A. Tại
vị trí vật có li độ x = A/2 thì tỉ số giữa động năng và cơ năng dao động là:
A. 3/4
B. 2/3
C. 1/2
D. ¼
Câu 23. Con lắc lò xo đạt nằm ngang dao động với biên độ 8cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng 400 gam, lấy



=10 và g = 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:
A. 525N
B. 5,12N
C. 256N
Câu 24. Khi một vật dao động điều hòa thì:

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
2

D. 2,56N


B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Chu kì 2s. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6cos(πt +



) cm. B. x = 6cos(πt - ) cm
6
2

C. x = 6cos(πt +


) cm
2

D. x = 6cos(πt) cm

Câu 26. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng:
A. biên độ.
B. cường độ âm.

C. mức cường độ âm.
D. tần số.
Câu 27. Tại điểm O trên bề mặt một chất lỏng có một nguồn phát sóng với chu kỳ T=1,2s, tốc độ truyền sóng
trên bề mặt chất lỏng là 0,75 m/s. Hai điểm M và N trên cùng phương truyền sóng, cùng phía với nguồn O, trên
bề mặt chất lỏng cách nguồn O các khoảng 0,75 m và 1,2m. Hai điểm M và N dao động:
A. cùng pha nhau
B. ngược pha nhau
C. vuông pha nhau
D. lệch pha nhau π /4
Câu 28. Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u0 = 4cos20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên
độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách
O một khoảng 50 cm là:
A. uM = 4cos(20πt + π/2) (cm).
B. uM = 4cos(20πt – π/2) (cm).
C. uM = 4cos(20πt – π/4) (cm).
D. uM = 4 cos(20πt + π/4) (cm).
Câu 29. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định
còn có 3điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40m/s.
B. 100m/s.
C. 60m/s.
D. 80m/s.
Câu 30. Khi nói đến các đặc trưng sinh lí của âm là gắn với những âm có tần số:
A. nhỏ hơn 16Hz
B. từ 16Hz đến 20000Hz C. lớn hơn 20000Hz
D. với mọi giá trị.
Câu 31. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =

10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là:

A. L = 70 dB

B. L = 60 dB

C. L = 50 dB

Câu 32. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt +

10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm/s2.
B. 100 cm/s2.

D. L = 80 dB


) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 =
6

C. 10 cm/s2.

D. 10 cm/s2

Câu 33. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x 1 = 4 cos(  t 


6

)( cm ) và




x2= 4 cos( t  )( cm ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
2
A. 8cm.
B. 4 3 cm.
C. 2cm.
D. 4 2 cm.
Câu 34. Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng:
A. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra
B. Làm tăng độ cao và độ to của âm
C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
D. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
Câu 35. Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80 cm/s, tần số dao động có giá trị từ 11 Hz
đến 12,5 Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25 cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng là
A. 8 cm
B. 6,67 cm
C. 7,69 cm
D. 7,25 cm


Câu 36. Một dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật
nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 10π cm/s là T/3. Tốc độ cực đại có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 20 3π cm/s
B. 20 2π cm/s
C. 20π cm/s
D. 10 3π cm/s
Câu 37. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 4cos100πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm

trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA
nhỏ nhất là:
A. 6,4 cm
B. 8,0 cm
C. 5,6 cm
D. 7,0 cm
Câu 38. Ở một cảng biển, mực nước thuỷ triều lên xuống theo kiểu dao động
3m
điều hoà. Đồ thị biểu diễn độ sâu của cảng theo thời gian được cho bởi đồ thị
1m
hình vẽ. Một tàu đến để cập cảng vào lúc nước cạn nhất. Để vào cảng an toàn
O
6h
12h t(h)
thì mức nước phải có độ sâu ít nhất là 1,5 m. Tàu phải neo đậu ở cảng bao lâu?
A. 1,5 h.
B. 2 h.
C. 3 h.
D. 6 h.
Câu 39. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m. Kéo vật rời khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi vật đi ngang qua vị trí cân bằng giữ chặt lò xo tại
điểm cách vị trí gắn lò xo một đoạn bằng 0,75 chiều dài tự nhiên của lò xo. Tìm biên độ dao động của vật sau đó?
A. 2,5cm
B. 5cm
C. 7,5cm
D. 10cm
Câu 40. Một con lắc đơn: có khối lượng m1 = 400g, có chiều dài 160cm. Ban đầu người ta kéo vật lệch khỏi
VTCB một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, khi vật đi qua VTCB vật va chạm mềm với vật m 2 = 100g
đang đứng yên, lấy g = 10m/s2. Khi đó biên độ góc của con lắc sau khi va chạm là
A. 53,130.

B. 47,160.
C. 77,360.
D. 530 .
Câu 41. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng m = 100 g.Vật dao động có ma sát
trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát  =0,2. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm và thả. Lấy
g=10m/s2 và  2  10. Tìm tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ lúc thả đến lúc lò xo không biến
dạng lần thứ nhất:
A. 2,5 cm/s.
B. 53,6 cm/s.
C. 57,4 cm/s.
D. 2,7 cm/s.
Câu 42. Một con lắc đơn dùng làm đồng hồ đếm giây có l = 1m, m = 100g và lấy g = 9,87m/s 2. Con lắc dao
động tắt dần do lực cản của môi trường, do đó nếu để con lắc dao động tự do với biên độ góc ban đầu bằng 5 0
thì nó sẽ dao động tắt dần và sau 4 chu kì biên độ góc của nó chỉ còn là 4 0. Cho rằng biên độ con lắc giảm theo
cấp số nhân lùi vô hạn. Hãy tính công mà phải tốn để lên dây cót đồng hồ sao cho nó chạy được một tuần lễ với
biên độ 50. Cho biết hiệu suất của đồng hồ là 80%.
A. 150J
B. 120J
C. 130J
D. 140J
Câu 43. Sóng dừng trên một sợi dây có dạng: u =asinbx.cos  t (mm).Trong đó x đo bằng (cm) , t đo bằng (s),
cho bước sóng bằng 0,4m, biên độ dao động của một phần tử cách một nút sóng một đoạn 5cm có giá trị bằng
5mm. Biên độ A của bụng sóng bằng:
A. 4 3 mm.
B. 5 2 mm.
C. 5 3 mm.
Câu 44. Cho 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình
lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1); x2 = A2cos(ωt + φ2) và x3 = A3cos(ωt + φ3).
Biết A1 = 1,5A3; φ3 – φ1 = π. Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao
động thứ nhất và dao động thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao động tổng hợp của

dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời
gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là như hình vẽ. Giá trị của A2 là:
A. A2 ≈ 3,17 cm
B. A2 ≈ 6,15 cm
C. A2 ≈ 4,87 cm

D. 4 2 mm.

D. A2 ≈ 8,25 cm


Câu 45. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓ 0, kích thích cho con lắc dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để lực đàn hồi tác dụng vào
vật cùng chiều với trọng lực là T/4. Biên độ dao động của vật là:

 0

C. 3 0
D. 2 0
2
Câu 46. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 36cm được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật
nặng khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao
động, chiều dài cực đại của lò xo bằng 1,5 lần chiều dài cực tiểu. Tại thời điểm t vật đi qua vị trí li độ 4cm và có
A. 2 0

B.

tốc độ 20π 3 cm/s. Lấy π2 ≈ 10, g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,40s
B. 1,20s

C. 0,60s
D. 0,25s
Câu 47. Tại A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp có phương trình lần lượt là: u1 = Acos(ωt) và u2 =
Acos(ωt + α). Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, trong số những điểm dao động với biên độ dao động cực đại thì
điểm M gần đường trung trực của AB nhất cách đường trung trực một khoảng bằng 1/6 bước sóng. Giá trị α có
thể là:
A. π/6
B. 2π/3
C. π/12
D. π/3
Câu 48. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại B, phần tử vật
chất tại M dao động với biên độ cực đại, diện tích nhỏ nhất của tam giác ABM có giá trị xấp xỉ bằng:
A. 5,28 cm2
B. 8,4 cm2
C. 2,43 cm2
D. 1,62 cm2
Câu 49. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10 -5 C.
Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ
lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo
vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường một góc
540 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của
vật nhỏ là
A. 0,59 m/s.
B. 3,41 m/s.
C. 2,87 m/s.
D. 0,50 m/s.
Câu 50. Cho 4 điểm O, A, B, C theo thứ tự đó cùng nằm trên một đường thẳng. Tại O đặt một nguồn âm điểm
phát sóng đẳng hướng. Mức cường độ âm tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là 20dB, mức cường độ âm tại
B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 20dB. Tỉ số AB/BC là:

A. 10
B. 1/9
C. 9
D. 1/10


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
Mã đề thi 132

ĐỀ THI THÁNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN THI: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 cm/s.
B. 1/3 cm/s.
C. 15 cm/s
D. 30 m/s.
Câu 2: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là
A. đồ thị âm.
B. biên độ âm.
C. cường độ âm.
D. tần số.
Câu 3: Dao động tắt dần là một dao động có
A. ma sát cực đại.
B. biên độ thay đổi liên tục.
C. biên độ giảm dần theo thời gian.
D. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.

Câu 4: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích để vật dao
động điều hoà với động năng cực đại 0,125 J. Biên độ dao động của vật là
A. 1 cm.
B. 10 cm.
C. 50 cm.
D. 5 cm.
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều u  U0 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của
tụ không đổi thì dung kháng của tụ sẽ
A. giảm khi tần số của dòng điện tăng.
B. giảm khi tần số của dòng điện giảm
C. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
D. tăng khi tần số của dòng điện tăng.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +


). Gốc thời gian đã được chọn lúc
2

A. vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ.
B. vật ở vị trí biên dương.
C. vật ở vị trí cân bằng.
D. vật ở vị trí biên âm.
Câu 7: Câu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa?
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chuyển động là chậm dần đều.
B. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng thế năng bằng một nửa thời gian
vật đi từ biên đến vị trí cân bằng.
C. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì lực phục hồi ngược chiều chuyển động.
D. Vật đi được các quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp.
Câu 8: Tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là là 50 dB và 30 dB. Cường độ âm tại hai điểm đó
chênh nhau:

A. 20 lần.
B. 100 lần.
C. 2 lần.
D. 5/3 lần.
Câu 9: Chọn câu trả lời không đúng.
A. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.
C. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức
bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.
D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.
Câu 10: Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T 1 = 0,3 s, con lắc thứ 2 dao động với
chu kỳ T2 = 0,4 s. Nếu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên thì sẽ dao động với chu kỳ:
A. T= 0,1 s.
B. T = 0,5 s.
C. T= 1,2 s.
D. T = 0,7 s.
Câu 11: Thực hiện giao thoa trên mặt nước với hai nguồn A và B có cùng biên độ, cùng tần số và ngược pha.
Một điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa nếu vị trí của M thỏa mãn
A. MA – AB = (k + 1/2)  .
B. MA – MB = (k + 1/2)  .
C. MA – MB = k  .
D. MA + MB = k  .
πx
Câu 12: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u  4cos(100πt  ) , trong đó u, x đo bằng
10
cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 1 m/s.
B. 10 m/s.
C. 2 cm/s.
D. 400 cm/s.

Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí
cân bằng lò xo giãn ra một đoạn ℓ. Tần số góc của dao động của con lắc được xác định theo công thức.
g
g
1 g
1 Δ
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2π g
l
2π Δ
l
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu đồng thời tăng độ cứng lò xo lên hai lần và giảm khối lượng
đi hai lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. giảm bốn lần.
B. không thay đổi.
C. tăng hai lần.
D. Tăng bốn lần.
Câu 15: Một dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:


A. L.
B. 2L.
C. 4L.

D. L/2.
Câu 16: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 =
3cos(10t + π/6) cm và x2 = 4cos(10t – π/3) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 1 cm.
B. 25 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Câu 17: Chọn phương án đúng. Sóng ngang là sóng
A. có các phần tử môi trường dao động theo phương thẳng đứng.
B. có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
C. có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
D. có các phần tử môi trường dao động theo phương ngang.
Câu 18: Một con lắc đơn có độ dài ℓ = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động mới chỉ
bằng 95% chu kì dao động ban đầu. Độ dài ℓ’ mới là:
A. 114 cm.
B. 108,3cm.
C. 126,32 cm.
D. 116,96 cm.
π
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  8cos(20t  ) (cm), t tính bằng giây. Tốc độ
3
cực đại của chất điểm là
A. 0,8 m/s.
B. 24 cm/s.
C. 1,6 m/s.
D. 10 cm/s.
Câu 20: Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 20 Hz thì trên dây có 4 nút sóng kể cả
hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là bao nhiêu?
A. 40 Hz.
B. 48 Hz.

C. 36 Hz.
D. 30 Hz.
10 4
2
F . Đặt vào hai đầu đoạn
Câu 21: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100  , L = H , C =





mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện
nhận giá trị
A.


A.
4

B. 0.

C.


A
6

D.



A.
3

Câu 22: Đặt một điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
u 2 i2
u 2 i2
U I
u
i
1
+ =
  2.
A.
B.
.
C. 2  2  1 .
D. 2  2  0 .
U 0 I0
U 0 I0
U 0 I0
U 0 I0
2
Câu 23: Sóng truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s. Biết
M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha. Xác định khoảng cách giữa hai điểm M và N trên phương
truyền sóng.
A. 7,5 cm.
B. 5 cm.
C. 10 cm.

D. 2,5 cm.
Câu 24: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng biên độ,
cùng pha với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d 1 = 19cm và d2 = 21cm, sóng có
biên độ cực đại giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước nhận giá trị
A. v = 28 cm/s.
B. v = 2 cm/s.
C. v = 46 cm/s.
D. v = 26 cm/s.
1
Câu 25: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  (H) có
π
π

biểu thức i  2 2cos 100πt   (A) , t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch
6

này là
π
π


A. u  200 2cos 100πt   (V) .
B. u  200 2cos 100πt   (V) .
3
6


π
π



C. u  200 2cos 100πt   (V) .
D. u  200cos 100πt   (V) .
2
3


Câu 26: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động cùng biên độ,
cùng pha với tần số 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Số dãy cực đại quan sát được
là:
A. 12.
B. 7.
C. 6.
D. 13.
Câu 27: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm,
tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa


i, u i (t)
A. điện trở thuần.
u (t)
B. tụ điện.
C. cuộn dây thuần cảm.
D. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện.
0
t
Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x =
8cos(10πt) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x = - 4 cm ngược

chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 4/10s.
B. 4/15s.
C. 7/30s.
D. 1/10s.
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường
nơi đó là
A. 9,78 m/s2.
B. 9,80 m/s2.
C. 10 m/s2.
D. 9,86 m/s2.
Câu 30: Một đèn nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 100cos(100t) (V). Đèn sẽ tắt nếu
hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. Khoảng thời gian đèn tắt trong mỗi nửa chu
kỳ của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu?
1
1
1
1
A.
s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
150
100
300
200

10 4
2
H,C=
F . Đặt vào hai đầu
Câu 31: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 3  , L =




đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và điện áp cực đại 200 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua
đoạn mạch nhận giá trị
A. 2 A
B. 1 A.
C. 2 A.
D. 1/ 2 A.
Câu 32: Vật dao động điều hòa với biên độ A . khi thế năng gấp n lần động năng, vật có li độ
A
n
n 1
n
A. x = 
.
B. x   A
.
C. x =  A
.
D. x =  A
.
n 1
n

n 1
n
Câu 33: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay
chiều u  U0 cosωt thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i  I 2cos(ωt  φi ) , trong đó I và

φi được xác định bởi các hệ thức
U 0 ωC

π
.
2
2
U0
U0
π
π
C. I 
và φ i  .
D. I 
và φ i   .
2
2
2ωC
2ωC
Câu 34: Một vâ ̣t nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x  4 2cos10πt (cm). Ta ̣i thời điể m t1, vâ ̣t có li đô ̣
x  2 2 cm và đang giảm. Tại thời điể m t = t1 + 1/24 s, vâ ̣t có li đô ̣
A. I  U 0 ωC và φi  0 .

B. I 


và φ i 

A. – 2 cm.
B. – 4 cm.
C. 2 3 cm.
D. 2 2 cm.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
0,4
gồm điện trở thuần R = 30  , cuộn cảm thuần L 
H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện



dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 160 V.
B. 250 V.
C. 100 V.
D. 150 V.
Câu 36: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, với khoảng cách hai nút sóng liền kề nào đó là 24 cm. Hai điểm M,
N trên dây lần lượt cách một nút những khoảng 4 cm, 12 cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Biên độ dao động của N gấp 2 lần biên độ dao động của M.
B. Tại một thời điểm, tốc độ dao động của M và N luôn bằng nhau.
C. M và N dao động ngược pha.
D. Tại một thời điểm, độ lệch của N so với vị trí cân bằng luôn gấp 2 lần độ lệch của M so với vị trí cân bằng.
Câu 37: Sóng truyền trên một dây đàn hồi dài theo phương ngược với trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình
dạng một đoạn dây như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm u(mm
trên dây. Chọn đáp án đúng?
)a M
v
A. ON = 40 cm; N đang đi lên.

B. ON = 40 cm; N đang đi xuống.
O 15 30
x(cm
N
C. ON = 35 cm; N đang đi xuống.
)
a/2
-a
D. ON = 37,5 cm; N đang đi lên.
Câu 38: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu


một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào
hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó
là 1 A. Cảm kháng của cuộn dây là
A. 40 
B. 60  .
C. 30  .
D. 50  .
Câu 39: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A.
Đúng lúc lò xo giãn một đoạn Δℓ = A/2 thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biết rằng độ cứng của
lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tỉ số động năng cực đại của vật nặng trước và sau khi giữ lò xo là
A. 8/7.
B. 2 / 7
C. 7/4
D. 4 / 7 .
2
2
Câu 40: Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g =   10m/s . Biết trong quá trình dao động lực đàn
hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 3 N và 1 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu

của lò xo trong quá trình dao động là
A. 33cm và 31cm.
B. 32cm và 30cm.
C. 34cm và 31cm.
D. 36cm và 32cm.
Câu 41: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động
lần lượt là x1 = 5cos(2πt + φ) cm và x2 = A2cos(2πt – π/2) cm thì phương trình dao động tổng hợp là x = Acos(2πt
– π/3) cm. Để năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 phải có giá trị
A. 20cm.
B. 5 3 cm.
C. 10 3 cm.
D. 10 / 3 cm.
Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Ở thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương, đến thời điểm t1 = 1/8 s thì động năng của vật giảm đi 2 lần so với lúc đầu và vật vẫn chưa đổi chiều
chuyển động, đến thời điểm t2 = 7/12 s vật đi được quãng đường 15 cm kể từ thời điểm ban đầu. Biên độ dao
động của vật là
A. 12 cm
B. 8 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
Câu 43: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng
bức với biên độ Fo và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng
tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2
A. A2 > A1.
B. A2 < A1.
C. A2  A1.
D. A2 = A1.
Câu 44: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, chung vị trí cân bằng O, cùng tần số f, có biên độ dao
động của điểm sáng thứ nhất là A và điểm sáng thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu điểm sáng thứ nhất đi qua vị
trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là

A. A 5 .
B. A / 5 .
C. A / 2 .
D. A 2 .
Câu 45: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha với bước sóng
24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I một đoạn lần lượt 2 cm và 4 cm. Khi li độ
của N là 6 mm thì li độ của M là
A. 6 3 mm.
B. 2 3 mm.
C. –2 3 mm.
D. –6 3 mm.
Câu 46: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn
cảm thuần có L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. trong mạch có cộng hưởng điện.
B. điện áp 2 đầu cuộn cảm L lệch pha π/6 so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
C. điện áp 2 đầu tụ điện C lệch pha π/6 so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
D. điện áp 2 đầu điện trở R lệch pha π/6 so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
Câu 47: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ A với chu kỳ lần lượt là 2,0 s và 6,0 s. Ở thời điểm ban
đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hai chất điểm gặp nhau lần đầu tiên tại li độ
A. A 3 /2.
B. A/2.
C. A/ 2 .
D. 2A/3.
Câu 48: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 50 g và lò xo có độ cứng k = 20 N/m đặt trên một
mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 6,0 cm rồi buông nhẹ.
Cho g = 10 m/s2. Độ nén lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 6,0 cm.

D. 5,5 cm.
Câu 49: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với vật nhỏ có khối lượng
m =100 g và mang tích điện q = 5.10-5 C. Ban đầu vật nhỏ đang ở vi trí cân bằng, người ta kích thích dao động
bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục lò xo và có cường độ E = 10 4 V/m
trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Năng lượng dao động của hệ sau khi
ngắt điện trường là
A. 0,5 J.
B. 0,0375 J.
C. 0,025 J.
D. 0,0125 J.
Câu 50: Ba điểm S, A, B nằm trên một đường tròn đường kính AB, biết AB = 2 SA. Tại S đặt một nguồn âm
đẳng hướng thì mức cường độ âm tại B là 40,00 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm AB là
A. 41,51 dB.
B. 44,77 dB.
C. 43,01 dB.
D. 36,99 dB.


TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO
Năm học 2015-2016

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 12
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 319

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………. SBD: ………………
Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g không đổi, đầu trên của lò xo gắn cố định, đầu dưới
của lò xo gắn vật nặng khối lượng m. Tại vị trí cân bằng của vật lò xo giãn 4cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa
với biên độ 6cm dọc theo trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Tìm phát biểu sai

A. Vectơ lực kéo về đổi chiều tại vị trí động năng lớn nhất
B. Vectơ lực đàn hồi đổi chiều tại vị trí biên
C. Tại vị trí lò xo không bị biến dạng, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là (5/4)
D. Quãng đường vật đi được trong quá trình lò xo bị giãn là 20cm
Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên trục x. Tại li độ x = 4 cm động năng của vật bằng 3 lần thế năng. Tại li độ x = 5
cm thì động năng của vật bằng
A. 1,25 lần thế năng.
B. 2 lần thế năng.
C. 1,56 lần thế năng.
D. 2,56 lần thế năng.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, tìm phát biểu sai
A. Giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất điểm
B. Khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm
C. Giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất điểm
D. Vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với nhau
Câu 4: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4cm. Biết trong một chu kì,
khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 2 cm/s2 là T/2. Độ cứng của lò xo là:
A. 30 N/m.
B. 50 N/m.
C. 40 N/m.
D. 20 N/m.
Câu 5: Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào không đúng?
A. Vận tốc âm tăng.
B. Vận tốc âm giảm.
C. Tần số âm không thay đổi. D. Bước sóng thay đổi.
Câu 6: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng biên độ và cùng pha, cách nhau 60 cm, có tần số sóng là 5Hz. Tốc độ truyền sóng
là 40 cm/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn S1S2 là:
A. 17
B. 14
C. 13

D. 15
Câu 7: Có ba con lắc đơn có cùng chiều dài, cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai mang điện tích q1 và q2. Con lắc
thức ba không tích điện. Đặt ba con lắc trên vào trong điện trường theo phương thẳng đứng hướng xuống. Chu kì của chúng
là T1, T2 và T3 với T1 = (T3/3); T2 = (2T3/3). Biết q1 + q2 = 1,48.10-7 C. Điện tích q1 và q2 là:
A. 12,8.10-8C và 2. 10-8C.
B. 9,2.10-8C và 5,6.10-8C.
-8
-8
C. 9,3.10 C và 5,5.10 C.
D. 10-7C và 4,8. 10-8C.
Câu 8: Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong
một dao động toàn phần xấp xỉ bằng
A. 6%.
B. 94%.
C. 9%.
D. 3%.
Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là μ = 0,3. Cho tấm
ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số f = 5 Hz. Để vật không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động
thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào? Lấy π2 = 10.
A. A ≤ 1,25cm
B. A ≤ 0,3cm
C. A ≤ 2,15cm
D. A ≤ 2,5cm
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
Câu 11: Một sóng ngang truyền trên mặt nước, nguồn sóng đặt tại điểm O có phương trình u = acos(20πt + π/6)mm, tốc độ
truyền sóng v = 20m/s. Một điểm M trên mặt nước, cách O một đoạn 100cm có sóng truyền qua. Tìm phát biểu đúng

A. Tại cùng một thời điểm, dao động tại O sớm pha hơn dao động tại M một góc (π/2)
B. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M cùng pha với dao động tại O
C. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M chậm pha hơn dao động tại O một góc (π/2)
D. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M ngược pha với dao động tại O
Câu 12: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: Sóng ngang S và sóng dọc P. Biết vận tốc của sóng S là 34,5km/s
và của sóng P là 8km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng S và P cho thấy rằng sóng S đến sớm hơn sóng P 4 phút. Tâm
động đất này ở cách máy ghi:
A. 250 km
B. 25 km
C. 2500 km
D. 5000 km
Câu 13:Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 9° và năng lượng E = 0,02 J. Động năng của con lắc khi li
độ góc α = 4,5° là:
A. 0,015 J
B. 0,198 J
C. 0,225 J
D. 0,027 J
Câu 14: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt – π/6)cm và x2 = A2cos(ωt – π)cm.
Dao động tổng hợp có phương trình x1 = 9cos(ωt + φ)cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
A. 7 cm.
B. 9 3 cm.
C. 15 3 cm.
D. 18 3 cm.
Câu 15: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn đường kính AB = 10 cm với gia tốc tiếp tuyến a = 2 m/s2 thì hình chiếu
của nó xuống đường kính AB


A. không dao động điều hòa. B. dao động điều hòa với gia tốc cực đại 2 m/s2.
C. dao động điều hòa với chu kỳ 1s.
D. dao động điều hòa với biên độ 10cm.

Câu 16: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, dây treo có chiều dài thay đổi được.
Nếu tăng chiều dài con lắc thêm 25cm thì chu kì dao động của con lắc tăng thêm 0,2s. Lấy π2 = 10. Chiều dài lúc đầu của con
lắc là
A. 1,55 m
B. 1,44 m
C. 2,5 m
D. 1,69 m
Câu 18: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị
trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của α0 là
A. 0,062 rad
B. 0,375 rad
C. 0,25 rad
D. 0,125 rad
Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, đầu trên của lò xo gắn cố định, đầu
dưới của lò xo gắn vật nặng khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T.
Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là (T/6). Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng thì tốc độ của
vật là 10 3 cm/s2. Lấy  2  10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5s
B. 0,2s
C. 0,6s
D. 0,4s
Câu 20: Con lắc lò xo có độ cứng lò xo k = 50 N/m, dao động điều hoà theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của
con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng cực đại. Khối lượng của vật nặng bằng:
A. 100 g.
B. 50 g.

C. 12,5 g.
D. 25 g.
Câu 21: Hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1 & ℓ2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch góc α0 so
với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì cả hai con lắc lại ở trạng thái này.
A. 2,5(s)
B. 2,4(s)
C. 4,8(s)
D. 2(s)
Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định, tần số thay đổi được, chiều dài dây không
đổi, coi tốc độ truyền sóng luôn không đổi. Khi tần số bằng f thì trên dây có ba bụng sóng. Tăng tần số thêm 20Hz thì trên
dây có năm bụng sóng. Để trên dây có sáu bụng sóng thì cần tiếp tục tăng tần số thêm
A. 10 Hz
B. 50 Hz
C. 60 Hz
D. 30 Hz
Câu 23: Hai người đứng cách nhau 3m và làm cho sợi dây nằm giữa họ dao động. Hỏi bước sóng lớn nhất của sóng dừng mà
hai người có thể tạo nên là:
A. 6m
B. 4m
C. 8m
D. 2m
Câu 24: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi  t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng
thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 cm/s2; sau đó một khoảng thời gian đúng
bằng  t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5 2 cm
B. 4 2 cm
C. 6 3 cm
D. 8 cm
Câu 25: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. Không thay đổi.

B. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
C. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
D. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng bức biên
độ F0 và tần số f1 = 4Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến
giá trị f2 = 5Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có:
A. Chưa đủ dữ kiện để kết luận
B. A2 = A1
C. A2 < A1
D. A2 > A1
Câu 27: Tìm phát biểu sai.
A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
B. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
C. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì
Câu 28: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(ωt – π/3)cm, động năng của vật biến thiên
tuần hoàn theo thời gian với tần số 10Hz, giá trị lớn nhất của động năng là 0,125J. Tìm phát biểu sai
A. Chu kì dao động của vật là 0,2s
B. Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 93,75mJ
C. Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 62,5mJ
D. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng theo chiều dương trục tọa độ
Câu 29: Một sợi dây AB mảnh, không giãn dài 21cm treo lơ lửng. Đầu A dao động, đầu B tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây
là 4 m/s. Trên dây có một sóng dừng với 10 bụng sóng (không kể đầu B). Xem đầu A là nút. Tần số dao động trên dây là:
A. 10 Hz
B. 100 Hz
C. 95 Hz
D. 50 Hz


Câu 30: Một vật treo vào con lắc lò xo. Khi vật cân bằng lò xo giãn thêm một đoạn l. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực

đàn hồi cực tiểu trong quá trình vật dao động là:

Fđhmax
Fđhmin

 a . Biên độ dao động của vật là:

l (a  1)
A
a 1
a 1
A.
B. A 
C.
D. A  l (a 2  1)
l (a  1)
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với viên bi nhỏ, dao
động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. theo chiều dương qui ước.
C. vị trí cân bằng của viên bi.
D. theo chiều âm qui ước.
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn
gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình: x = 4cos(10t + π/3)cm. Lấy g
= 10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường 3cm (kể từ thời điểm ban đầu) là
A. 2 N
B. 1,6 N
C. 1,1 N
D. 0,9 N
Câu 33: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
Câu 34: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy, trên phương này
có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời
điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là
A. 2 cm .
B. 1cm.
C. 0 .
D. 4cm.
Câu 35: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f = 16Hz. Tại một điểm
M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường
trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 34 cm/s
B. 24 cm/s
C. 60 cm/s
D. 44 cm/s
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầ u A cố đinh,
̣ đầ u B gắ n với mô ̣t nhánh của âm thoa dao đô ̣ng điề u hoà theo
phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 30Hz đến 100Hz, tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 40m/s,
chiều dài của sợi dây AB là 1,5m. Biết rằng khi trên dây xuất hiện sóng dừng thì hai đầu A, B là nút. Để tạo được sóng dừng
trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f là
A. 40,54Hz
B. 30,65Hz
C. 93,33Hz
D. 50,43Hz
Câu 37: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4cm lần thứ 2008 theo
chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là :
12430

10243
12403
12043
A. 30 (s)
B. 30 (s)
C. 30 (s)
D. 30 (s).
Câu 38: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 39: Một vật con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vật nặng có khối lượng 120g, lò xo nhẹ có độ cứng
76,8N/m, biên độ 5cm. Trong một chu kì dao động của con lắc, khoảng thời gian vật có thế năng không vượt quá 24 mJ là
A. (1/6)s
B. (1/12)s
C. (1/30)s
D. (4/15)s
Câu 40: Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình: uA = acos(100t); uB =
bcos(100t). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm
nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 8,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2s và biên độ 10cm. Khoảng thời gian trong một chu kì mà vật có
tốc độ nhỏ hơn 5π cm/s là:
A. (1/6)s.
B. (2/3)s
C. (4/3)s.

D. (1/3)s.
Câu 42: Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc

 5
tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các phương trình li độ lần lượt là x1  3cos  t   cm
3
3

5 
 5
và x 2  3 3cos  t   cm . Thời điểm đầu tiên (sau thời điểm t = 0) hai vật có khoảng cách lớn nhất là
3
6 

A. 0,5s
B. 0,4s
C. 0,6s
D. 0,3s
Câu 43: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ T1 khi qua vị trí cân bằng dây treo con lắc bị kẹp chặt
tại trung điểm của nó. Chu kỳ dao động mới tính theo chu kỳ ban đầu là bao nhiêu?
A

l (a  1)
a 1 .


A. T1/ 2
B. T1 2
C. T1/ 2
D. T1(1+ 2 ).

Câu 44: Hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước dao động cùng tần số f = 20Hz và cùng pha. Biết AB = 8cm và vận tốc
truyền sóng là v = 30cm/s. Gọi C, D là hai điểm trên mặt nước mà theo thứ tự ABCD là hình vuông. Không kể A và B, xác
định số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB và CD?
A. 23 và 4
B. 11 và 5
C. 11 và 4
D. 23 và 5
Câu 45: Con lắc đơn được treo trong thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên, T’ là chu kì
dao động của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc (g/10). Tỉ số (T’/T) bằng
A. 11 / 9
B. 10 / 11
C. 1,1
D. 9 / 11
Câu 46: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao
động (1) có li độ x = 2 3 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào?
A. x = 2 3 cm và chuyển động theo chiều dương.
B. x = 8cm và chuyển động ngược chiều dương.
C. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương.
D. x = 4 3 cm và chuyển động theo chiều dương.
Câu 47: Một chất điểm đang dao động với phương trình: x = 6cos10πt (cm). Tính tốc độ trung bình của chất điểm trong (1/4)
chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình trong nhiều chu kỳ dao động
A. 2m/s và 1,2m/s.
B. 1,2m/s và 1,2m/s.
C. 2m/s và 0.
D. 1,2m/s và 0.
Câu 48: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, gọi v1 là tốc độ lớn nhất của phần tử vật chất trên dây, v là
tốc độ truyền sóng trên dây, với v = v1/π. Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2cm dao động
ngược pha với nhau. Biên độ dao động của phần tử vật chất trên dây là
A. 6cm

B. 4cm
C. 3cm
D. 2cm
Câu 49: Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là
A. thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo.
B. lực căng của dây treo.
C. hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo.
D. hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng.
Câu 50: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với
trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox, phương trình
dao động của mỗi chất điểm tương ứng là xM = 4cos(5πt + π/2)cm, xN = 3cos(5πt + π/6)cm. Tại thời điểm t, chất điểm M
chuyển động nhanh dần theo chiều dương trục tọa độ Ox với độ lớn vận tốc 10π 3 cm/s thì chất điểm N có độ lớn li độ bằng
A. 2cm
B. 1,5 3 cm
C. 3 cm
D. 1,5 cm

(Hết)


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
Mã đề thi 132

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
Năm học 2015 - 2016
Môn: VẬT LÍ LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)


Câu 1: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40cm. Chu kì dao động riêng của nước
trong xô là 0,2s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là
A. 200 (m/s).
B. 2 (cm/s)
C. 7,2 (km/h)
D. (8 m/s)
Câu 2: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ
của nó bằng
A. 25,13 (cm/s).
B. 12,56 (cm/s).
C. 18,84 (cm/s).
D. 20,08 (cm/s).
Câu 4: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến thiên
A. sớm pha /2 so với li độ.
B. cùng pha với li độ.
C. trễ pha /2 so với vận tốc.
D. cùng pha với hợp lực tác dụng lên vật.
Câu 5: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 6: Trong dao động điều hòa của vật biểu thức nào sau đây là sai?

x  v

A.    
 A   vmax
2

2

2


  1


 a
B. 
 amax

2

  v
  
  vmax

2


  1


2
 F   v 

 x   a 
  1
C.  ph   
D.    
 1
 Fph   vmax 
A
a


max


 max 
Câu 7: Một vật dao động với phương trình x = 2sin(2πt + /3) cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.
B. 2π (rad/s).
C. /3 (rad).
D. 2 m.
Câu 8: Một vật dao động tuần hoàn cứ mỗi ngày thực hiện được 43200 dao động toàn phần. Chu kì dao
động của vật là
A. 2 s.
B. 0,5 s.
C. 86400 s
D. 21600 s
Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa. Lấy 2 = 10.
Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là
A. 1 Hz.
B. 3 Hz.
C. 6 Hz.

D. 12 Hz.
Câu 10: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp lực tác dụng lên vật sẽ đổi chiều khi vật tới vị trí biên.
B. Hợp lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Gia tốc luôn cùng chiều vận tốc khi đi từ vị trí cân bằng ra biên.
D. Vật chuyển động nhanh dần đều khi đi từ biên về vị trí cân bằng.
Câu 11: Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. con lắc đơn phải được đặt trên Trái đất.
B. bỏ qua mọi ma sát và biên độ góc phải đủ nhỏ.
C. bỏ qua mọi ma sát.
D. biên độ góc phải đủ nhỏ.
Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k và vật nặng khối lượng m. Nếu tăng độ
cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong một
chu kì là
A. 64 cm.
B. 8 cm.
C. 16 cm.
D. 32 cm.
2

2

Trang 1/4 - Mã đề thi 132



Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Lấy π2 = 10,
chu kì dao động của con lắc là
A. T = 0,4 s.
B. T = 0,3 s.
C. T = 0,2 s.
D. T = 0,1 s.
Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là
8cm và 4 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị bằng
A. 10 cm.
B. 2 cm.
C. 14 cm.
D. 3 cm.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
A. tỉ lệ bậc nhất với thời gian.
B. không đổi theo thời gian.
C. để xác định trạng thái ban đầu của dao động
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 17: Đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa gia tốc a và lực kéo về F của vật dao động điều hòa là
A. là dạng hình sin.
B. đoạn thẳng nghịch biến qua gốc tọa độ.
C. dạng elip.
D. đoạn thẳng đồng biến qua gốc tọa độ.
Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
A. 3 cm.
B. 6 cm.
C. 24 cm.
D. 12 cm.
Câu 19: Một vật dao động điều hoà x = 4sin(t + /4) cm. Lúc t = 0,5s vật có li độ là
A. x = 4 cm.
B. x = 2 2 cm.

C. x = -2 2 cm.
D. x = 2 cm.
Câu 20: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1  300g dao động điều hòa với chu kì 1s. Nếu thay
vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5s. Giá trị m2 là
A. 75 g.
B. 150 g.
C. 1200 g.
D. 600 g.
Câu 21: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 22: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Li độ và tốc độ.
B. Biên độ và tốc độ.
C. Biên độ và cơ năng. D. Biên độ và gia tốc.
Câu 23: Gia tốc trong dao động điều hòa có biểu thức:
A. a = 2x
B. a = - x2
C. a = - 2x
D. a = 2x2.
Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài 144cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g  2 (m / s 2 ) . Chu kì dao động của con lắc là
A. 24 s.
B. 2,4 s.
C. 16,4 s.
D. 1,2 s.
Câu 25: Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x 1 = A1cos(20  t +  /2) cm và x2 = A2cos(20  t
+  /6) cm. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai một góc  /3 (rad).
B. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc  /3 (rad).
C. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc  /6 (rad).
D. Dao động thứ nhất nhanh pha hơn dao động thứ hai một góc  /2 (rad).
Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Nếu
tăng hoặc giảm chiều dài con lắc cùng một đoạn 14cm thì chu kì dao động điều hòa tương ứng là T1 và T2
biết T1 = 4 T2 /3. Chu kì dao động T bằng:
A. 1,236 s
B. 1,823 s
C. 1,419 s
D. 1,568 s
Câu 27: Hai con lắc đơn dao động tại cùng một nơi trên trái đất. Con lắc đơn chiều dài ℓ1 dao động với chu
kỳ T1, con lắc đơn có chiều dài ℓ2 > ℓ1 thì dao động với chu kỳ T2. Khi con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu
chiều dài của hai con lắc sẽ dao động với chu kỳ là
T 2 .T 2
2
2
A. T2 = T12  T22
B. T2 = 21 2 2
C. T = T2 – T1.
D. T2 = T2  T1
T1  T2
Câu 28: Một chất điểm khối lượng m chuyển động trên trục ox với phương trình x  cos 2 (t   ) . Vật này
dao động tuần hoàn với
2
A. vận tốc cực đại 
B. gia tốc cực đại  2
C. biên độ A
D. chu kì


Câu 29: Một vật dao động điều hòa, mỗi phút thực hiện được 150 dao động toàn phần. Lúc t = 0, vật đi qua
vị trí có li độ -2cm và đang đi về phía biên gần nhất với tốc độ bằng 10π(cm/s). Phương trình dao động của
vật là
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


×