Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thi giải phẫu y dược tp HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (843.4 KB, 16 trang )

Thi thử giải phẫu cùng VUOTQUAKITHI-YDS2015

1

1) Thần kinh chi phối cơ răng trước:
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh cơ bì
C. Thần kinh ngực dài
D. Thần kinh quay
2) Động tác của cơ răng trước KHÔNG có động tác nào sau đây:
A. Kéo xương vai áp vào lồng ngực.
B. Đưa xương vai ra ngoài và ra trước.
C. Khi tì vào lồng ngực thì nâng các xương sườn lên.
D. Có vai trò quan trọng trong động tác leo trèo.
3) Thành ngoài có những cơ:
A. Cơ đen-ta, cơ quạ cánh tay, cơ răng trước.
B. Cơ đen-ta, cơ ngực bé, ngực lớn.
C. Cơ đen-ta, cơ dưới vai, cơ quạ cánh tay.
D. Cơ đen-ta, cơ quạ cánh tay, cơ lưng rộng.
E. Cơ đen-ta, cơ quạ cánh tay, cơ nhị đầu cánh tay.
4) Chọn câu sai:
A. Thần kinh cánh tay tách từ bó sau của đám rối thần kinh cánh tay.
B. Thần kinh quay chọc qua mạc nông để ra trước theo rãnh nhị đầu
ngoài của hố khuỷu, chia làm 2 ngành xuống cánh tay.
C. Thần kinh trụ và động mạch bên quay chọc qua vách gian cơ trong để
ra sau ở 1/3 dưới cánh tay.
D. B, C đều sai
E. A, B, C đều sai
www.facebook.com/groups/vuotquakithiYDS15/



Thi thử giải phẫu cùng VUOTQUAKITHI-YDS2015

2

5) Một trong những mốc quan trọng để tìm động mạch nách:
A. Cơ ngực bé
B. Quai ngực
C. Hố nách
D. Cơ dưới đòn
6) Lỗ tứ giác có các động mạch và thần kinh nào đi qua?
A. Động mạch ngực ngoài và thần kinh ngực dài.
B. Động mạch mũ sau và TK nách.
C. Động mạch cánh tay sau và TK nách.
D. Động mạch cánh tay sau và TK quay.
7) Đoạn thắt nguy hiểm của ĐM nách là chỗ nào?
A. ĐM vai xuống và ĐM dưới đòn
B. ĐM ngực ngoài và ĐM ngực trong
C. ĐM ngực trên và ĐM ngực trong
D. ĐM dưới vai và ĐM ngực ngoài
E. ĐM mũ cánh tay trước và ĐM dưới vai
8) Bám tận của cơ tam đầu:
A. Đầu dài và ngoài của cơ bám vào mỏm khuỷu xương trụ; đầu trong
bám vào mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
B. Đầu dài và ngoài của cơ bám vào mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh
tay; đầu trong bám vào mỏm khuỷu xương trụ
C. Gân cơ tam đầu bám vào mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
D. Gân cơ tam đầu bám vào mỏm khuỷu xương trụ
E. 3 đầu của cơ tam đầu bám vào mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
9) TK nách chi phối:
A. Cơ đen-ta

B. Cơ dưới đòn
C. Cơ dưới vai
D. Cơ quạ cánh tay
10) Cơ ngực lớn có:
A. Nguyên ủy phần đòn: 1/3 trong bờ trước xương đòn - Bám tận: mép
trong rãnh gian củ theo hình chữ U
B. Nguyên ủy phần đòn: 4/6 trong bờ sau xương đòn - Bám tận: mép
ngoài rãnh gian củ theo hình chữ L
C. Nguyên ủy phần đòn: 8/12 trong bờ trước xương đòn - Bám tận: mép
ngoài rãnh gian cũ theo hình chữ U
D. Nguyên ủy phần đòn: 2/3 trong bờ trước xương đòn - Bám tận: mép
trong rãnh gian cũ theo hình chữ L
www.facebook.com/groups/vuotquakithiYDS15/


Thi thử giải phẫu cùng VUOTQUAKITHI-YDS2015

3

11) Thần kinh nách là ngành nào của bó nào đám rối thần kinh?
A. ngành sau, bó sau
B. ngành cùng, bó ngoài
C. ngành đầu, bó ngoài D. ngành cùng, bó trong
12) Thành trong của nách gồm có mấy cơ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. Tất cả đều sai
13) Đoạn trên cơ ngực bé, các thần kinh nằm phía nào của động mạch
?
A. trong
B. ngoài
C. giữa

D. sau
E. trước
14) Cơ tùy hành của động mạch nách là cơ nào?
A. cơ ngực bé
B. cơ dưới đòn
C. cơ quạ cánh tay
D. cơ nhị đầu
E. cơ cánh tay
15) Đây là các nhánh cùng của động mạch cùng vai-ngực, NGOẠI
TRỪ:
A. nhánh cùng vai
B. nhánh delta
C. nhánh đòn
D. nhánh đòn ngực
E. nhánh ngực
16) Ở mặt dưới xương đòn, đường thang và củ nón ở phía ngoài để:
A. Dây chằng nón và dây chằng sườn đòn bám
B. Dây chằng thang và dây chằng sườn đòn bám
C. Dây chằng thang và dây chằng nón bám
D. Dây chằng thang và cơ dưới đòn bám
E. Dây chằng xương đòn và cơ dưới đòn bám
17) Nằm ở bờ trên xương vai, cho 3 cơ quạ - cánh tay, cơ ngực bé và
đầu ngắn cơ nhị đầu bám là gì:
A. Củ trên ổ chảo
B. Cổ xương vai
C. Mỏm quạ
D. Khuyết vai
E. A và B đúng
18) Phía dưới ổ chảo là gì, nơi bám của?
A. Củ trên ổ chảo để đầu ngắn cơ tam đầu bám,

B. Củ dưới ổ chảo để đầu dài cơ nhị đầu bám
C. Củ trên ổ chảo để đầu ngắn ơ nhị đầu bám
www.facebook.com/groups/vuotquakithiYDS15/


Thi thử giải phẫu cùng VUOTQUAKITHI-YDS2015

4

D. Củ dưới ổ chảo để đầu dài cơ tam đầu bám
E. Củ giữa ổ chảo để cơ đenta bám
19) Các cơ thuộc thành trong hố nách:
A. Các xương sườn và cơ gian sườn
B. Cơ ngực lớn và cơ ngực bé
C. Phần trên cơ răng trước
D. Cơ dưới đòn
E. Tất cả đều sai
20) Các cơ thuộc thành sau của hố nách, ngoại trừ:
A. Cơ trên gai và cơ dưới gai
B. Cơ tròn lớn
C. Cơ tròn bé
D. Cơ dưới đòn
E. Cơ lưng rộng
21) Lớp sâu thành trước vùng ngực có mấy cơ :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
22) Động mạch nách do động mạch nào đổi tên khi chui qua khe sườn

đòn ở điểm giữa bờ sau xương đòn:
A. Động mạch cùng vai ngực
B. Động mạch ngực ngoài
C. Động mạch dưới vai
D. Động mạch dưới đòn
E. Động mạch ngực trong
23) Thần kinh nào sau đây tách từ bó trong đám rối TK cánh tay:
A. TK cơ bì B. TK trụ
C. TK quay D. TK nách
E. TK ngực ngoài
24) ĐM đi qua lỗ tam giác vai - tam đầu là:
A. Động mạch mũ cánh tay sau
B. Động mạch mũ cánh tay trước
C. Động mạch ngực ngoài
D. Động mạch ngực sau
E. Động mạch mũ vai

www.facebook.com/groups/vuotquakithiYDS15/


Thi thử giải phẫu cùng VUOTQUAKITHI-YDS2015

5

B. 25) Trong mạng mạch quanh khuỷu, động mạch quặt ngược gian cốt
sẽ nối với:
C. A. ĐM cánh tay sâu
B. ĐM bên quay
D. C. ĐM bên giữa D. ĐM bên trụ trên
E. E. ĐM bên trụ dưới

F. 26) TK nào xuyên qua cơ quạ - cánh tay?
A. TK giữa
B. TK quay
C. TK bì cẳng tay trong
D. TK cơ bì
E. TK bì cánh tay trong
G. 27) Có bao nhiêu động mạch quặt ngược ở phần khuỷu tay?
A. 3, ĐM quặt ngược quay, ĐM quặt ngược trụ trên, dưới
B. 3, ĐM quặt ngược quay, ĐM quặt ngược trụ trước, sau
C. 4, ĐM quặt ngược quay, ĐM quặt ngược trụ trước, sau, ĐM
quặt ngược gian cốt
D. 4, ĐM quặt ngược quay, ĐM quặt ngược trụ trên, dưới, ĐM
quặt ngược gian cốt
E. Tất cả đều sai
H. 28) Các ngành của động mạch Nách, NGOẠI TRỪ:
A. ĐM ngực trên
B. ĐM cùng vai ngực
C. ĐM ngực ngoài
D. ĐM mũ cánh tay trước
E. ĐM cánh tay sâu
I. 29) Thần kinh giữa đi từ bó nào?
A. Bó sau
B. Bó trong
C. Bó ngoài và bó trong
D. Bó ngoài và bó sau
E. Bó trong và bó sau
J. 30) Ở vùng nách, TK cơ bì nằm ở:
A. Ngoài ĐM nách
B. Sau TM nách
C. Sau TK bịt

D. Sau ĐM nách
E. Trong TK trụ
31) Cơ nào sau đây vừa có động tác sấp cẳng tay vừa có động tác ngửa
cẳng tay:
A. Cơ cánh tay quay
B. Cơ sấp vuông
C. Cơ ngửa D. Các câu trên đều đúng
E. Các câu trên đều sai
www.facebook.com/groups/vuotquakithiYDS15/


Thi thử giải phẫu cùng VUOTQUAKITHI-YDS2015

6

32) Chọn câu sai:
A. Lớp nông vùng cẳng tay trước gồm cơ sấp tròn, cơ gấp cổ tay quay, cơ gan
tay dài, cơ gấp cổ tay trụ.
B. Cơ gấp cổ tay trụ do thần kinh giữa chi phối.
C. Động mạch quay tạo thành cung gan tay sâu ở bàn tay.
D. Cơ sấp tròn, cơ gấp cổ tay quay, cơ gan tay dài có cùng nguyên ủy.
E. Mu tay được phân phối cảm giác phần lớn bởi thần kinh trụ và thần kinh
quay.
33) Vùng cẳng tay trước, thần kinh chi phối vận động chủ yếu là:
A. Thần kinh giữa B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh gian cốt trước D. B, C đúng
E. A, B đúng
34) Động mạch nào sau đây không thuộc cung gan tay sâu:
A. Có nhánh ĐM ngón cái chính.
B. Có nhánh ĐM quay ngón trỏ.

C. A, B đúng.
D. A, B sai.
35) Chi tiết nào không thuộc cung gan tay nông:
A. Được tạo chủ yếu bởi ĐM trụ
B. Cấp máu cho 1 ngón cái rưỡi bên ngoài
C. Cho các ĐM gan ngón riêng
D. Cho các ĐM gan ngón chung
E. Có nhận máu của ĐM quay qua nhánh gan tay nông.
36) Nhánh nông tk quay ở vùng cẳng tay có vai trò gì:
A. Cảm giác nửa ngoài mu tay
B. Vận động cơ gấp cổ tay trụ
C. Vận động các cơ vùng cẳng tay sau
D. Vận động cơ sấp vuông
37) Khi ta nắm tay lại thì ở cổ tay sẽ nổi lên 2 gân, đó là:
A. Gân cơ gấp các ngón nông và gân cơ gan tay dài
B. Gân cơ gan tay dài và gân cơ gấp cổ tay quay
C. Gân cơ gan tay dài và gân cơ gấp cổ tay trụ
D. Gân cơ gấp cổ tay trụ và gân cơ gấp cổ tay quay

www.facebook.com/groups/vuotquakithiYDS15/


Thi thử giải phẫu cùng VUOTQUAKITHI-YDS2015

7

38) Câu nào sau đây chính xác nhất: Động mạch quay ngón trỏ là
nhánh của:
A. Động mạch quay
B. Cung gan tay sâu

C. Động mạch trụ D. Động mạch gian cốt sau
E. Cung gan tay nông
39) Thần kinh quay không vận động cho cơ:
A. Dạng ngón tay cái dài
B. Dạng ngón tay cái ngắn
C. Duỗi ngón tay cái dài D. Duỗi ngón tay cái ngắn
E. Duỗi cổ tay quay dài
40) Khi bàn tay làm động tác sấp ngửa, thì có sự tham gia hoạt động
của:
A. Khớp quay trụ trên, khớp quay trụ dưới và khớp cánh tay quay
B. Khớp quay trụ trên và khớp cánh tay trụ
C. Khớp quay trụ trên và khớp quay trụ dưới
D. Khớp quay trụ trên, khớp quay trụ dưới và các khớp cổ tay
E. Khớp quay trụ trên và khớp cánh tay quay
41) Cơ nào không có ở khu trước cẳng tay:
A. Cơ cánh tay quay
B. Cơ gấp cổ tay quay
C. Cơ sấp vuông D. Cơ gấp ngón cái dài
E. Cơ gan tay dài
42) Thành phần nào không nằm trong ống cổ tay:
A. Thần kinh giữa B. Các gân gấp các ngón nông
C. Gân gấp ngón cái dài D. Thần kinh trụ
E. Các gân gấp các ngón sâu
43) Câu nào sau đây sai:
A. Thần kinh gian cốt trước vận động cho cơ sấp vuông
B. Các gân cơ gấp các ngón nông nằm cạnh nhau trên cùng 1 mặt phẳng
C. Tất cả các cơ vùng cẳng tay trước đều do thần kinh giữa chi phối ngoại trừ
cơ gấp cổ tay trụ và 2 bó ngoài của cơ gấp các ngón sâu (do thần kinh trụ)
D. Các cơ giun có tác dụng gấp đốt 1, duỗi đốt 2 và 3
44) Câu nào sau đây sai:

A. Động mạch bên quay là nhánh trước của động mạch cánh tay sâu
B. Động mạch bên trụ dưới là nhánh của động mạch cánh tay
C. Động mạch bên giữa là nhánh sau của động mạch cánh tay sâu
www.facebook.com/groups/vuotquakithiYDS15/


Thi thử giải phẫu cùng VUOTQUAKITHI-YDS2015

8

D. Động mạch quặt ngược quay là nhánh của động mạch gian cốt
E. Động mạch gian cốt chung tách từ động mạch trụ
45) Thần kinh mông trên vận động cho:
A. Cơ mông nhỡ B. Cơ hình lê C. Cơ căng mạc đùi
D. A và B đúng E. A và C đúng
46) Câu nào sau đây là sai: Động mạch cánh tay sâu
A. Là nhánh của động mạch cánh tay
B. Chui qua khoang tam giác vai tam đầu
C. Đi kèm với thần kinh quay tại rãnh quay
D. Cho 2 nhánh tận: động mạch bên quay và động mạch bên giữa
E. Không cho nhánh nối với động mạch quặt ngược trụ
47) Đi cùng với thần kinh giữa là:
A. Động mạch giữa, thường xuất phát từ động mạch gian cốt chung
B. Động mạch giữa, thường xuất phát từ động mạch gian cốt trước
C. Động mạch gian cốt trước xuất phát từ thần kinh trụ
D. Động mạch giữa thường xuất phát từ thần kinh trụ
E. Động mạch gian cốt trước, xuất phát từ động mạch cánh tay
48) TK quay không vận động cho cơ:
A. Dạng ngón cái dài
B. Dạng ngón cái ngắn

C. Duỗi ngón cái dài
D. Duỗi ngón cái ngắn
E. Duỗi cổ tay quay dài
49) Ở bàn tay động mạch quay ngón trỏ là nhánh của:
A.Động mạch trụ
B.Cung gan tay nông
C.Động mạch quay
D.Cung gan tay sâu
E.Động mạch gian cốt sau
50) Các cơ giun:
A. Gồm 5 cơ
B. Bám vào gân gấp các ngón sâu
C. Tất cả được chi phối bởi thần kinh giữa
D. B và C đều đúng
E. A, B và C đều đúng
51) Không nên thắt động mạch nách ở khoảng giữa 2 động mạch nào
sau đây:
A. Động mạch ngực trên và động mạch cùng vai ngực
www.facebook.com/groups/vuotquakithiYDS15/


Thi thử giải phẫu cùng VUOTQUAKITHI-YDS2015

9

B. Động mạch ngực trên và động mạch ngực ngoài
C. Động mạch mũ cánh tay sau và động mạch dưới vai
D. Động mạch ngực ngoài và động mạch dưới vai
E. Động mạch mũ cánh tay trước và động mạch mũ cánh tay sau
52) Các cơ vùng cẳng tay trước KHÔNG do thần kinh giữa chi phối

là:
A. Cơ gấp các ngón nông và cơ sấp tròn
B. Cơ gấp ngón cái dài và cơ sấp vuông
C. Cơ gấp cổ tay quay và bó trong của cơ gấp các ngón sâu
D. Cơ gấp cổ tay trụ và bó trong của cơ gấp các ngón sâu
E. Tất cả đều sai
53)
Đứt TK giữa ở ống cổ tay sẽ:
A. Không gấp được ngón cái
B. Không đối được ngón cái
C. Không dạng được ngón cái
D. Không gấp được các ngón , 3
E. A và B đúng
54) Thần kinh giữa chi phối cho bao nhiêu cơ ở vùng cẳng tay trước?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 7,5
E. Tất cả đều sai
55) Cung gan tay nông được tạo bởi:
A. Nhánh gan tay nộng của động mạch trụ với nhánh tận chính của động
mạch quay.
B. Nhánh gan tay nông của động mạch trụ với nhánh tận chính của động
mạch giữa.
C. Nhánh gan tay nông của động mạch giữa với nhánh tận chính của
động mạch quay.
D. Nhánh gan tay nông của động mạch quay với nhánh tận chính của
động mạch trụ.
E. Nhánh gan tay nông của động mạch quay với nhánh tận chính của
động mạch giữa.

56) Ở gan bàn tay thần kinh giữa chi phối:
A. Ngón I, II, 1/3 III
B. Ngón V, ½ IV
www.facebook.com/groups/vuotquakithiYDS15/


Thi thử giải phẫu cùng VUOTQUAKITHI-YDS2015

C. Ngón I, II, III
D. Ngón I, II, III, IV
E. Ngón I, II, III, ½ IV
57) Câu nào sau đây không đúng:
A. ĐM mông trên xuất hiện ở bờ trên cơ hình lê
B. ĐM mông trên cấp máu cho 3 cơ mông
C. ĐM mông trên là nhánh tận của ĐM chậu chung
D. ĐM mông trên nằm sâu hơn TM mông trên
E. ĐM mông trên nối với ĐM chậu trong qua nhánh ĐM mông dưới và
ĐM cùng ngoài
58) Thần kinh mông trên:
A. Tạo bởi TK thắt lưng 3, 4 và thần kinh cùng 1
B. Tạo bởi TK thắt lưng 3, 4, 5
C. Tạo bởi TK thắt lưng 4, 5
D. Tạo bởi TK thắt lưng 4, 5 và thần kinh cùng 1
E. Tất cả các câu trên đều sai
59) Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Cơ hình lê là cơ thuộc loại cơ ụ ngồi xương mu mấu chuyển .
B. Cơ sinh đôi là cơ duỗi
C. Vùng mông xếp thành 2 lớp
D. Cơ mông bé có nguyên ủy là mào chậu
E. Loại cơ ụ ngồi – xương mu mấu chuyển có đông tác xoày ngoài đùi

60) Cơ bịt trong có bám tận:
A. Từ vùng chậu, cơ vắt qua khuyết ngồi bé ra ngoài
B. Bám vào mặt trong mấu chuyển to trước hố mấu chuyển
C. Trước mấu chuyển to xương đùi
D. A và B đúng
E. A và C đúng
61) Mấu chuyển lớn xương đùi là bám tận của các cơ sau đây, trừ
một:
A. Cơ mông bé
B. Cơ bịt trong
C. Cơ sinh đôi trên
D. Cơ vuông đùi
E. Cơ sinh đôi dưới
62) Thần kinh mông dưới được tạo bởi:
A. thần kinh thắt lưng 5, thần kinh cùng 1 và 2
www.facebook.com/groups/vuotquakithiYDS15/

10


Thi thử giải phẫu cùng VUOTQUAKITHI-YDS2015

11

B. thần kinh thắt lưng 5, thần kinh cùng 2 và 3
C. thần kinh thắt lưng 3, thần kinh cùng 1 và 2
D. thần kinh thắt lưng 4, thần kinh cùng 2 và 3
E. thần kinh thắt lưng 4, thần kinh cùng 1 và 2
63) Thần kinh bì đùi sau xuất phát từ:
A. Dây cùng 1, 3, 4

B. Dây cùng 1, 2, 3
C. Dây cùng 1, 2, 4
D. Dây cùng 1, 2, 5
E. Dây cùng 1, 3, 6
64) Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Định hướng xương chậu: mặt có lõm hình chén hướng ra ngoài, phần
quạt có lỗ hỏng xuống dưới, bờ khuyết lớn ra sau
B. Xương chậu có 4 bờ, 2 mặt
C. Xương chậu được hợp thành từ 3 xương nối nhau tại ổ cối tạo hình
chữ Y
D. Khung chậu gồm 3 xương : xương chậu, xương cùng , xương cụt
E. Trên xương tươi thì khuyết ổ cối có dây chằng ngang ổ cối
65) Cho các phát biểu:
1. Bờ trên xương chậu còn gọi là mào chậu
2. Gai chậu trước trên là điểm mốc để đo chiều dài chi dưới
3. Dưới gò chậu mu có 1 diện hình tam giác đỉnh là x.mu, cạnh trước là
mào lược, cạnh sau là mào bịt
4. Củ mu có dây chằng bẹn bám
A. 1, đúng B. 1, , 3 đúng C. 1, , 4 đúng D. 1, 4 đúng
E. Tất cả
đều sai
66) Phát biểu nào sau đây sai:
A. ngành dưới của xương mu tạo thành 1 góc, ở nam gọi là góc hạ
vệ, nữ là vòm vệ
B. Khuyết ngồi lớn có cơ hình lê đi qua
C. Cơ mông lớn là cơ giúp tư thế đứng thẳng loài người
D. Teo cơ mông lớn là do tiêm vào thần kinh ngồi
E. Động mạch thẹn trong là nhánh của ĐM chậu trong
67) Động mạch nào cho nhánh cung cấp máu cho TK ngồi
www.facebook.com/groups/vuotquakithiYDS15/



Thi thử giải phẫu cùng VUOTQUAKITHI-YDS2015

12

A. ĐM mông trên
B. ĐM mông dưới
C. ĐM đùi
D. ĐM bịt
E. Cả A và B
68) Theo thứ tự: TK mông trên , TK thẹn, TK ngồi tách ra từ đám rối
thần kinh nào?
A. L5- S12, S2-S3-S4, L5-S12S3
B. L45-S1, S234, L5-S123
C. L45-S1, S234, L4-S123
D. L5-S12, S234, L45-S123
E. Đáp án khác
69) Cơ nào không thuộc nhóm cơ chậu mấu chuyển:
A. Cơ mông nhỡ
B. Cơ hình lê
C. Cơ mông bé
D. Cơ vuông đùi
E. Cơ căng mạc đùi
70) Câu nào sau đây sai?
A. TK ngồi là TK lớn nhất của cơ thể
B. Ở vùng mông TK ngồi không cho nhánh vận động hay cảm giác nào
C. ĐM mông dưới cho nhánh nối với Đm mũ ngoài và trong
D. TK mác chung tách ra từ L45-S123
E. TK bì đùi sau nằm phía sau TK ngồi

71) Câu nào sau đây đúng?
A. ĐM mông trên nằm ở bờ trên cơ hình lê, là nhánh của Đm chậu ngoài
B. TK thẹn tách ra từ S123
C. TK mông dưới vận động cho cơ mông lớn
D. ĐM mông trên cho 3 nhánh: nhánh ngoài, nhánh giữa, nhánh trong
E. TK bì đùi sau nằm dưới đầu dài cơ nhị đầu đùi.
72) Mào lược là nơi bám của:
A. Dây chằng lược
B. Dây chằng khuyết
C. Dây chằng bẹn phản hồi
D. Liềm bẹn
E. Cả 4 đáp án đều đúng
73) Câu nào sau đây ĐÚNG:
A. Rãnh bịt nằm ở phía trước trên của lỗ bịt, trên người sống được bịt
kín bởi màng bịt

www.facebook.com/groups/vuotquakithiYDS15/


Thi thử giải phẫu cùng VUOTQUAKITHI-YDS2015

B. Đường cung là các đường cong nằm ở mặt ngoài phần cánh xương
chậu
C. Diện bán nguyệt, diện mu, diện tai, diện mông là các diện khớp của
xương chậu
D. Gò chậu mu là một chi tiết giải phẫu nằm ở bờ dưới xương chậu
E. Tất cả đều sai
74) Trong định hướng xương chậu, người ta dùng chi tiết giải phẫu
nào dưới đây để định hướng trước-sau của xương:
A. Ổ cối

B. Lỗ bịt
C. Diện mông
D. Hố chậu
E. Khuyết ngồi lớn
75) Diện nguyệt của xương chậu:
A. Có lớp sụn che phủ toàn bộ ổ cối
B. Là mặt khớp của phần xương chậu ăn khớp với chỏm đùi của xương
chậu
C. Là phần sụn lót ở đáy ổ cối
D. A và B đúng
E. B và C đúng
76) Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc bờ sau của xương chậu:
A. Khuyết ngồi lớn
B. Gai ngồi
C. Ngành xương ngồi
D. Gai chậu sau dưới
77) Thần kinh mông dưới vận động:
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông nhỡ
C. Cơ mông bé
D. Cơ căng mạc đùi
E. B, C, D đúng
78) Những miêu tả sau đây đều đúng với cơ mông lớn, trừ:
A. Có nguyên ủy bám vào mào chậu và xương cùng
B. Che phủ thần kinh ngồi ở phía sau
C. Bám tận vào hố mấu chuyển
D. Chỉ do thần kinh mông dưới vận động
E. Chỉ trùm lên 1 phần cơ mông nhỡ
79) Đi vào vùng mông qua khuyết ngồi lớn và ra khỏi vùng này qua
khuyết ngồi bé:

A. Thần kinh đùi
B. Thần kinh bịt
www.facebook.com/groups/vuotquakithiYDS15/

13


Thi thử giải phẫu cùng VUOTQUAKITHI-YDS2015

14

C. Thần kinh thẹn
D. Thần kinh mông trên
E. Thần kinh ngồi
80) Cấu trúc nào tạo nên giới hạn trên của ngăn đáy chậu nông:
A. Hoành chậu hông
B. Lớp màng của tấm dưới da đáy chậu
C. Lớp mỡ của tấm dưới da đáy chậu
D. Lá sâu của mạc nông
E. Màng đáy chậu
81) Giúp chống đỡ cho chậu hông:
A. Cơ mông nhỡ
B. Cơ nhị đầu đùi
C. Cơ thắt lưng chậu
D. Cơ thẳng đùi
E. Cơ căng mạc đùi
82) Đi vào vùng mông qua khuyết ngồi lớn và rời khỏi vùng này ở bờ
dưới của cơ mông lớn:
A. Thần kinh đùi
B. Thần kinh bịt

C. Thần kinh thẹn
D. Thần kinh mông trên
E. Thần kinh ngồi
83) Những mô tả sau đây về động mạch mông trên đều đúng, trừ:
A. Nó là nhánh của động mạch chậu trong
B. Nó cung cấp máu cho cơ mông lớn
C. Nó đi qua khuyết ngồi lớn và nằm phía dưới cơ hình lê
D. Nó đi cùng với 1 thần kinh cùng tên
84) Câu nào sau đây sai:
A. Thần kinh ngồi là thần kinh lớn nhất trong cơ thể
B. Thần kinh ngồi cấu tạo bởi 2 thần kinh chày và thần kinh mác chung
được bọc trong 1 bao chung
C. Chức năng của thần kinh ngồi là vận động và cảm giác toàn bộ chi
dưới
D. Thần kinh ngồi ra vùng mông ở bờ dưới cơ hình lê
E. Thần kinh ngồi ở vùng mông nằm giữa cơ mông lớn và nhóm cơ ụ
ngồi-xương mu - mấu chuyển
85) (A) vùng tiêm mông trên an toàn là ¼ trên - ngoài của mông vì (B)
vùng này có bó mạch thần kinh mông trên:
A. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
www.facebook.com/groups/vuotquakithiYDS15/


Thi thử giải phẫu cùng VUOTQUAKITHI-YDS2015

15

B. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
C. Nếu (A) đúng, (B) sai
D. Nếu (A) sai, (B) đúng

E. Nếu (A) sai, (B) sai
86) (A) vùng tiêm mông trên an toàn là ¼ trên-ngoài của mông vì (B)
vùng này không có thần kinh ngồi và mạch máu lớn đi qua:
A. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
B. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
C. Nếu (A) đúng, (B) sai
D. Nếu (A) sai, (B) đúng
E. Nếu (A) sai, (B) sai
87) Trong định hướng xương chậu, chi tiết giải phẫu nào dùng để định
hướng chiều trong - ngoài của xương?
A. Ổ cối
B. Lỗ bịt
C. Khuyết ngồi lớn
D. Diện mông
E. Hố chậu
88) Cơ thon có tác dụng gì?
A. Gấp, khép đùi
B. Gấp, khép, xoay ngoài đùi
C. Gấp, xoay trong cẳng chân
D. Cả A và C
E. Khép, xoay trong đùi
89) Cơ tứ đầu đùi bao gồm:
A. Cơ thẳng đùi, cơ lược, cơ rộng trong, cơ rộng giữa
B. Cơ rộng ngoài, cơ khép lớn, cơ thẳng đùi, cơ rộng trong
C. Cơ thẳng đùi, cơ rộng trong, cơ rộng ngoài, cơ rộng giữa
D. Cơ thon, cơ lược, cơ khép dài, cơ khép ngắn
E. Tất cả các câu trên đều sai
90) Thành phần nào sau đây đi qua khuyết ngồi lớn?
A. Cơ hình lê
B. TK mông trên

C. TK thẹn
D. A, B, C đúng
E. A, B, C sai
www.facebook.com/groups/vuotquakithiYDS15/


Thi thử giải phẫu cùng VUOTQUAKITHI-YDS2015

www.facebook.com/groups/vuotquakithiYDS15/

16



×