Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Giáo án dạy thêm toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1009.57 KB, 85 trang )

Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
Ngày dạy: ……………………..
CĂN BẬC HAI. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A2  A
A./ Kiến thức cơ bản:
1. Căn bậc hai
- Định nghĩa: Căn bậc hai của số thực a là số x sao cho x2 = a.
- Chú ý:
+ Mỗi số thực a > 0, có đúng 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau: số dương: a , số âm:  a
+ Số 0 có căn bậc hai là chính nó: 0  0
+ Số thực a < 0 không có căn bậc hai (tức a không có nghĩa khi a < 0).
2. Căn bậc hai số học
- Định nghĩa: Với a  0 thì số x  a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn
bậc hai số học của 0.
- Chú ý: Việc tìm căn bậc hai số học của 1 số không âm được gọi là phép khai phương.
- Định lý: Với a, b > 0, ta có:
+ Nếu a < b  a  b
+ Nếu a  b  a < b
3. Căn thức bậc hai
- Cho A là 1 biểu thức thì biểu thức A được gọi là căn thức bậc hai của A ; A được gọi là biểu thức lấy
căn hay biểu thức dưới dấu căn.
- A có nghĩa (hay xác định hay tồn tại)  A  0
4. Hằng đẳng thức

A2  A
a2  a

- Định lý : Với mọi số thực a, ta có :

- Tổng quát : Với A là biểu thức, ta có :



 A nêu A  0
A2  A  
-A nêu A<0

B./ Bài tập áp dụng
Dạng 1 : Tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học
* Phương pháp :
- Viết số đã cho dưới dạng bình phương của một số.
- Tìm căn bậc hai số học của số đã cho.
- Xác định căn bậc hai của số đã cho.
1
Bài 1 : Tìm căn bậc hai của các số sau : 121 ; 144 ; 324 ;
; 3 2 2
64
LG
+ Ta có CBHSH của 121 là : 121  112  11 nên CBH của 121 là 11 và -11
+ CBHSH của 144 là : 144  122  12 nên CBH của 121 là 12 và -12
+ CBHSH của 324 là :

324  182  18 nên CBH của 324 là 18 và -18

1
là :
64

1
1
1
1

1
1
là và 
    nên CBH của
64
8
64
8
8
8

+ CBHSH của

2

+ Ta có : 3  2 2  2  2 2  1 





2

2  1  2  1(vi

2  1  0) nên CBH của 3  2 2 là

 2 1
Dạng 2 : So sánh các căn bậc hai số học
* Phương pháp :

- Xác định bình phương của hai số.
1

2  1 và


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
- So sánh các bình phương của hai số.
- So sánh giá trị các CBHSH của các bình phương của hai số.
Bài 2 : So sánh
a) 2 và 3
b) 7 và 47
c) 2 33 và 10
d) 1 và 3  1
e) 3 và 5- 8
g) 2  11 và 3  5
LG
a) Vì 4 > 3 nên 4  3  2  3
b) Vì 49 > 47 nên

49  47  7  47

c) Vì 33 > 25 nên

33  25  33  5  2 33  10

d) Vì 4 > 3 nên


4  3  2  3  2 1  3 1  1  3 1

e) * Cách 1: Ta có:

3  2 
 3  8  5 3  5 8
8  3 

* Cách 2: giả sử
3  5 8  3  8  5 



3 8



2

 52  3  2 24  8  25

 2 24  14  24  7  24  49
Bất đẳng thức cuối cùng đúng do đó bất đẳng thức đầu tiên đúng.
2  3 
g) Ta có:
  2  11  3  5
11  5 
Dạng 3: Tìm điều kiện để căn thức xác định: A xác định  A  0
Bài 3: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau xác định:
2

1
1 x
2
a)
x
b) x 2  2
c)
d ) 3x  5 
3
5
2x  3
x4
LG
Để các căn thức trên có nghĩa thì:
2
1
2
1
3
a) x   0  x   x 
3
5
3
5
10

b) Ta có: x 2  2  0, x  x 2  2 xác định với mọi x
1  x  0
1  x  0
1 x

c)
hoặc 
0
2x  3
2 x  3  0
2 x  3  0
 x  1
1  x  0
3

+ Với 

3 x
2
2 x  3  0
 x  2
 x  1
1  x  0

+ Với 

3  x  1
2 x  3  0
 x  2

3
hoặc x  1
2
5
3 x  5  0


3 x  5  0

x 
d)  2


3 x4
x

4

0

0

 x  4
 x  4
Dạng 4 : Rút gọn biểu thức
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
Vậy căn thức xác định nếu x 

2


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>c) C  9 x 2  2 x ( x  0)

a) A  4  2 3  4  2 3


d) D  x  4  16  8 x  x 2 ( x  4)
LG

b) B  6  2 5  6  2 5



a) Cách 1 : A 



2



3 1 



3 1

2

 3  1 3 1  2 3

A2  4  2 3  4  2 3  2 (4  2 3).(4  2 3)  8  2 16  12  8  2.2  12

Cách 2 :


 A2 3
b) B 





c) C 

 3x 

2

5 1 
2





2

5 1

 5  1 5 1  2 5

 2 x  3 x  2 x  3 x  2 x  5 x (vi x  0)

d) D  x  4  16  8 x  x 2  x  4  (4  x) 2  x  4  4  x  x  4  x  4  2( x  4) (vi x  4)
Dạng 5 : Tìm Min, Max

Bài 5 : Tìm Min
a) y  x 2  2 x  5

x2 x
 1
4 6

b) y 
LG

2

2

2

a) Ta có : x  2 x  5  ( x  1)  4  4  x  2 x  5  4  2
vậy Miny = 2. dấu ‘‘ = ’’ xảy ra khi và chỉ khi x – 1 = 0 => x = 1
2

x2 x
 x 1  35 35
 1     

y
4 6
 2 6  36 36

b) Ta có :


x2 x
35
35
 1 

4 6
36
6

x 1
x 1
1
35
. Dấu « = » xảy ra khi và chỉ khi   0    x 
2 6
2 6
3
6
**************************************************
Ngày dạy: ……………………..
vậy Miny =

VẬN DỤNG CÁC HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A./ Kiến thức cơ bản
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH sao cho ta có:
AH  h, BC  a, AB  c, AC  b, BH  c ' , CH  b' khi đó:
1) b 2  a.b ' ;
2


'

c 2  a.c '

A

'

2) h  b .c
3) b.c  a.h
1
1 1
4) 2  2  2
h
b c
2
5) a  b 2  c 2 ( Pitago)

b
c

h

c'
B

b'
C

H

a

B./ Bài tập áp dụng
Bài 1 : Tìm x, y trong các hình vẽ sau:
a)

+ ta có:
BC  AB 2  AC 2 ( Pitago)
 BC  42  62  52  7, 21
+ Áp dụng định lý 1 :
3


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>AB 2  BC.BH  42  52.x  x  2, 22

A

AC 2  BC.CH  62  52. y  y  4,99
Hay y = BC – x = 7,21 – 2,22 = 4,99

6
4

x

y

B


C

H

b)

- Xét tam giác ABC vuông tại A. áp dụng định lý 1
ta có :
AC 2  BC.CH  12 2  18. y  y  8
 x  BC  y  18  8  10

A

12

x

y

B

C

H
18

c)

* Cách 1 :

AH2 = BH.CH = 4.9 = 36 => AH = 6
Theo Pitago cho các tam giác vuông AHB; AHC ta
có:

A

y

x

4

B

x  BH 2  AH 2  42  62  52
y  CH 2  AH 2  62  92  117
* Cách 2: Áp dụng định lý 1 ta có:
AB 2  BC.BH  ( BH  CH ).BH  (4  9).4  52

9
C

H

 AB  52  x  52
AC 2  BC.CH  ( BH  CH ).CH  (4  9).9  117
 AC  117  y  117
Áp dụng định lý 2, ta có:
AH 2  BH .CH  x 2  3.7  21  x  21
Áp dụng định lý 1. ta có :

AC 2  BC.CH  ( BH  CH ).CH

d)
A

y
x

 y 2  (3  7).7  70  y  70

3

B

( y  x 2  CH 2  21  49  70)

7
C

H

e)

Theo Pitago, ta có :
BC  AB 2  AC 2  y  132  17 2  458
Áp dụng định lý 3, ta có :
AB. AC  BC. AH

A


17

13

x

 13.17  458.x  x 
B

C

H
y

g)

Áp dụng định lý 2, ta có :
4

221
 10,33
458


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>52
 6, 25
4
Theo Pitago cho tam giác AHC vuông tại H, ta có :


A

AH 2  BH .CH  52  4.x  x 

y

y  AH 2  CH 2  52  6, 252  8

5

B

( DL1: y 2  BC.x  (4  6, 25).6, 25  y  8)

x

4

C

H

Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có các cạnh góc vuông AB = 15cm, AC = 20cm. Từ C kẻ đường
vuông góc với cạnh huyền, đường này cắt đường thẳng AB tại D. Tính AD và CD?
LG
µ 900 , CA  BD . Theo định lý 3, ta có :
D
BCD, C
80

3
Theo Pitago trong tgiác ACD vuông tại A, ta có :
CA2  AB. AD  202  15. AD  AD 

x

2

100
 80 
CD  AD  CA     20 2 
3
 3 

y

2

A

2

20
15
B

C

Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 60cm, AD = 32cm. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với đường
chéo AC, đường thẳng này cắt AC tại E và AB tại F. Tính độ dài EA, EC, ED, FB, FD.

LG
Xét tam giác ADC vuông tại D, ta có: AC  AD 2  CD 2  322  60 2  68
AD 2 322 256
Theo định lý 1: AD 2  AC. AE  AE 


AC
68
17
Theo định lý 1, ta có:
F
A
60
B

CD 2  AC.CE  CE 

E
32

CD 2 602 900


AC
68
17

Theo định lý 2, ta có:

DE  AE.EC  ... 

D

C

480
17

AD 2
544
 ... 
DE
15
256
256
644
 FB  AB  AF  60 

Theo Pitago: AF  DF 2  AD 2  .... 
15
15
15
Bài 4: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm nằm giữa A, B. Tia DE và tia CB cắt nhau ở F. Kẻ
đường thẳng qua D vuông góc với DE, đường thẳng này cắt đường thẳng BC tại G. Chứng minh rằng:
a) Tam giác DEG cân.
1
1

b) Tổng
không đổi khi E chuyển động trên AB.
2

DE
DF 2
LG

Xét tam giác DAF, theo định lý 1: AD 2  DF .DE  DF 

5


Sách Giải – Người Thầy của bạn
F

A

1
D

E

2

B

C

3

G

/>¶ D

¶ (cùng phụ với D
¶ )
a) Ta có: D
1
3
2
xét ADE và CDG ta có :



D1  D3  cmt    ADE  CDG  g.c.g 

A  C  900 
 DE  DG  DEG cân tại D
1
1
b) vì DE = DG 

2
DE
DG 2
1
1
1
1



ta có :
2

2
2
DE
DF
DG
DF 2
xét tam giác DGF vuông tại D, ta có :
1
1
1
(định lý 4)


2
2
CD
DG
DF 2
1

không đổi khi E chuyển động trên AB, suy ra
CD 2
1
1
1
1
tổng
không đổi khi E thay




2
2
2
DE
DF
DG
DF 2
đổi trên AB.
AD  DC ( gt )

*******************************************************
Ngày day: …………………..
CÁC PHÉP TÍNH VỀ CĂN BẬC HAI
A./ Kiến thức cơ bản :
1. Khai phương một tích. Nhân các căn bậc hai.
a) Định lý : a; b  0, ta có: a.b = a . b
b) Quy tắc khai phương một tích : Muốn khai phương một tích các số không âm, ta có thể khai phương
từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau ( a; b  0, ta có: a.b = a . b )
c) Quy tắc nhân các căn bậc hai : Muốn nhân các CBH của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới
dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó ( a; b  0: a. b = a.b )
d) Chú ý :
- Với A > 0 ta có :

 A

2

 A2  A


- Nếu A, B là các biểu thức : A; B  0 ta có: A.B  A. B
- Mở rộng : A.B.C  A . B . C ( A, B, C  0)
2. Khai phương một thương. Chia các căn bậc hai
a
a
a) Định lý : a  0, b  0 ta có:
=
.
b
b

a
, trong đó số a không âm và số b
b
dương, ta có thể lần lượt khai phương số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai
a
a
( a  0, b  0 ta có:
=
.)
b
b
b) Quy tắc khai phương một thương : Muốn khai phương một thương

6


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>

c) Quy tắc chia hai CBH : Muốn chia CBH của số a không âm cho số b dương, ta có thể chia số a cho số
a
a
b rồi khai phương kết quả đó ( a  0, b  0 :
=
)
b
b
d) Chú ý : Nếu A, B là biểu thức : A  0, B  0 :

A
A
=
B
B

B./ Bài tập áp dụng :
Dạng 1 : Tính
Bài 1 : Thực hiện phép tính:
2

a) 1

2

2

24 1
49 81 1
7 9 1

63
7 9  1 
.5 .0, 01 
. .
   .   .    . . 
25 16
25 16 100
5 4 10 200
 5   4   10 

b) 2, 25.1, 46  2, 25.0, 02  2, 25(1, 46  0, 02)  2, 25.1, 44  (1,5.1, 2) 2  1, 5.1, 2  1,8

25 169
(5.13)2 5.13 13
.



10 10
102
10
2

c) 2,5.16, 9 

d ) 117,52  26, 52  1440  (117,5  26,5).(117,5  26, 5)  1440  144.91  144.10
 144(91  10)  144.81  (12.9) 2  108
Dạng 2 : Rút gọn các biểu thức
Bài 2 : Tính giá trị các biểu thức:
1

9
64
4
441
a ) A  0,1  0,9  6, 4  0, 4  44,1 




10
10
10
10
10


1
3
8
2
2
35 35 10 7 10







10

2
10
10
10
10
10
10

b) B 









2 3 7
2 3 7
6  14
2



2
2 3  28
2 32 7
2( 3  7)


c) C 





 




3 5 4 3  3 5 4 3
3 5 3 5


4 3 4 3
4 3 4 3







12  3 3  4 5  15  12  3 3  4 5  15 24  2 15

16  3
13
Bài 3 : Rút gọn các biểu thức:



2

a)

9  x  5

b)

x2. x  2

c)

108 x3
12 x

d)

 x  5  3 x  5  3  x  5
2

 x  0 

 x  0 

13 x 4 y 6
208 x 6 y 6

x . x  2   x  2  x   x  x  2


108 x 3
 9 x 2  3 x  3x
12 x

 x  0; y  0  

13 x 4 y 6
1
1
1
1




6 6
2
208 x y
16 x
4 x 4 x 4 x
Dạng 3 : Chứng minh

Bài 4 : Chứng minh các biểu thức sau:
a ) 6  35 . 6  35  1
VT  (6  35).(6  35)  36  35  1  VP

7


Sách Giải – Người Thầy của bạn


/>
b) 9  17 . 9  17  8
VT  (9  17).(9  17)  81  17  64  8  VP

c)





2

2 1  9  8

VT  2  2 2  1  3  2 2 
  VT  VP
VP  3  22.2  3  2 2 

d)



4 3



2

 49  48


VT  4  2 12  3  7  2 22.3  7  4 3 
  VT  VP
VP  7  42.3  7  4 3




 

e) 2 2 2  3 3  1  2 2



2

6 6 9

VT  4 2  6 6  1  4 2  8  6 6  9  VP

g ) 8  2 15  8  2 15  2 3
VT 

 5  2.

2

 5  2. 5. 3  3   5  3   
3   5  3  5  3  2 3  VP


5. 3  3 

 5 3



5

5 3



2

Dạng 4 : Giải phương trình
Bài 5 : Giải các phương trình sau:
a ) 2 2 x  5 8 x  7 18 x  28 1

1  2

dk : x  0

2 x  5.2. 2 x  7.3. 2 x  28  13 2 x  28  2 x 

28
784
392
 2x 
 x
 tm 

13
169
169

1
9 x  45  4  2 
3
1
 2   4( x  5)  x  5  9( x  5)  4 dk : x  5  0  x  5
3
1
 2 x  5  x  5  .3 x  5  4  2 x  5  4  x  5  2  x  5  4  x  9  tm 
3

2
 x  3
 3 x  2  0


2

x

1

0
  x  1  x 
3x  2
3x  2


c)
3
(3) đk :
0


3
 3 x  2  0

x 1
x 1
2


x


1

x 


3
  x  1  0
  x  1

b) 4 x  20  x  5 

3x  2
11

thỏa mãn
 9  ...  6 x  11  x 
x 1
6
4

5 x  4  0
4
5x  4
x 

d)
 2 (4) đk : 
5  x
x

2

0
5
x2

 x  2
(4)  5 x  4  2 x  2  5 x  4  4  x  2   .....  x  12 thỏa mãn

Ta có (3) 

8



Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
Bài tập : (bất đẳng thức Cauchy) : Cho 2 số a và b không âm. Chứng minh rằng

ab
 ab . Dấu đẳng
2

thức xảy ra khi nào?
LG
* Cách 1 :
+ vì a  0; b  0  a ; b xác định.
+ ta có :



a b



2

 0  a  2 ab  b  0  a  b  2 ab 

ab
 ab
2

+ dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b

* Cách 2 : ta có

a  b

2

 0  a 2  2ab  b 2  0  a 2  b 2  2ab  a 2  2ab  b 2  4ab
2

  a  b   4ab  a  b  2 ab 

ab
 ab
2

*******************************************************
Ngày dạy: …………………..
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
A. Kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa : Cho ABC   (00    900 ) ta định nghĩa các tỉ số giữa các cạnh AB, BC, CA của tam
giác ABC vuông tại A như sau:
AC
AB
C
sin  
;
cos  
BC
BC


AC
AB
tg 
;
cot g 
Huyền
AB
AC
Đối


A

B

Kề
* Nhận xét : từ định nghĩa ta thấy :

+ tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn luôn dương
1
+ cot g 
; tg .cot g  1
tg

+ 0 < sin, cos < 1

2. Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau.
- Định lý : nếu 2 góc phụ nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia, tg góc này bằng cotg góc kia. Tức: nếu
cos   sin 
sin   cos  ;

    900 thì ta có : 
cot g  tg 
tg  cot g  ;
3. Bảng các tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt:
300
450
600

Tỉ số lượng giác
Sin
1
2
3
2
2
2
Cos
1
3
2
2
2
2
tg
1
1
3

3


9


Sách Giải – Người Thầy của bạn
Cotg

/>1

3

* Nhận xét :
- Dựa vào bảng trên ta thấy:

sin 1  sin  2 ; tg1  tg 2
với 00  1 ;  2  900 và 1   2  
.
cos 1  cos  2 ; cot g1  cot g 2
Tức là :
+ góc lớn hơn thì có sin lớn hơn, nhưng lại có cosin nhỏ hơn.
+ góc lớn hơn thì có tg lớn hơn, nhưng lại có cotg nhỏ hơn.
Hay ta có thể phát biểu : 00    900 thì :
+ sin và tg đồng biến với góc  .
+ cosin và cotg nghịch biến với góc  .
4. Các hệ thức cơ bản:
sin
1 tg  ;
 3 tg .cot g  1;
cos
cos
 2  cotg  ;

 4  sin 2  cos 2  1
sin
B. Bài tập áp dụng
Bài 1 : Cho biết sin = 0,6. Tính cos, tg và cotg?
+ ta có: sin 2   cos 2   1  cos   1  sin 2   1  0,6 2  0,8
sin  0, 6 3
cos  0,8 4
+ tg 

 ;
cotg 


cos  0,8 4
sin  0, 6 3
Bài 2:
1. Chứng minh rằng:
1
1
a ) tg 2  1 
; b) cotg 2  1 
; c) cos4   sin 4   2 cos 2   1
2
cos 
sin 2 
2. Áp dụng: tính sin, cos, cotg, biết tg = 2
LG
1. a) ta có:
sin 
sin 2 

sin 2 
2
tg 
 tg 2 

tg


1

1
cos 
cos 2 
cos2 
sin 2   cos 2 
1
 tg 2  1 

2
cos 
cos 2 
cos 2 
cos 2   sin 2 
1
b) VT  cot g 2  1 

1


 VP

2
2
sin 
sin 
sin 2 
c)
VT  cos4   sin 4   cos 2   sin 2  . cos2   sin 2   cos 2   sin 2 



2



2





2



2

2

 cos   1  cos   cos   1  cos   2 cos   1  VP


2. Ta có:

 tg  2 nên  a   22  1 

1
1
1
 cos 2    cos 
;
2
cos 
5
5

1
 tg  2  cotg  ;
2

10

1
3


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
2

1

1
5
4
2 5
1
 b    1 

  sin 2    sin 
2
2
sin 
sin  4
5
5
2
Bài 3: Biết tg = 4/3. Tính sin, cos, cotg?
LG
+ ta có: tg = 4/3 nên cotg = ¾
1
9
3
+ mà tg 2  1 
 cos 2  
 cos   ;
2
cos 
25
5
2


4
3
+ mặt khác: sin 2   cos 2   1  sin   1  co s 2   1    
5
5
Bài 4: Dựng góc  trong các trường hợp sau:
1
2
a ) sin   ;
b) cos   ;
c) tg  3;
2
3
LG
a)* Cách dựng
y
- dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng làm đơn vị
- trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 1
- vẽ cung tròn tâm B, bán kính bằng 2, cung này cắt
Ox tại A.
- nối A với B  BAO   cần dựng
B
* Chứng minh:
1
OB 1
- ta có: sin   sin BAO 
đpcm

AB 2
O


b)* Cách dựng
- dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng làm đơn vị
- trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 2.
- vẽ cung tròn tâm A, bán kính bằng 3, cung này cắt
Oy tại B.
- nối A với B  BAO   cần dựng
* Chứng minh:
OA 2
- ta có: cos   cos BAO 
đpcm

AB 3
c) * Cách dựng:
- dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng làm đơn vị.
- trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 3
- trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 1
 OBA   cần dựng.
* Chứng minh: - thật vậy, ta có:
OA 3
tg  tg OBA 
  3 đpcm
OB 1

d ) cot g  4

2


x


A

y
B

3


O

2

x

A

y

B

1
O

11

3

A


x


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
d) * Cách dựng
- dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng làm đơn vị
- trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 4
- trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 1
 OAB   cần dựng
* Chứng minh: - thật vậy, ta có:
OA 4
cotg  cotg OAB 
  4 đpcm
OB 1

y

B
1

O

Bài 5: Cho tam giác ABC có AB = 5; BC = 12; AC = 13
a) CMR tam giác ABC vuông.
b) Tìm tỉ số lượng giác của góc A và góc C.
LG
2
2

2
2
2
2
a) Ta có: AB  BC  12  5  169  13  AC  AB 2  BC 2  AC 2
theo định lý Pytago đảo, suy ra tam giác ABC vuông tại B.
b)
- vì A  C  900  A; C là 2 góc phụ nhau
A
- do đó:
12
5
5
sin A  cos C  ;
cos A  sin C 
13
13
12
5
tgA  cot gC  ;
cot gA  tgC 
B
5
12

4

13

C

12

*********************************************************

Ngày dạy: ……………………….
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
A. Kiến thức cơ bản
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
 A B ( A  0; B  0)
A2 B  A B  
 A B ( A  0; B  0)
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:

 A  0; B  0 : A B  A2 B
 A  0; B  0 : A B   A2 B
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn : A.B  0; B  0 :

A

B

4. Trục căn thức ở mẫu:
A
A B
a) B  0 :

B
B
12


A.B
B

x

A


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>


C AB
C

A  B2
AB

b) A  0; A  B 2 :

C
C

A B

c) A, B  0; A  B :






A B



A B
* Chú ý:
- Các căn bậc hai đồng dạng là các căn bậc hai có cùng biểu thức dưới dấu căn.
- Biểu thức liên hợp: 2 biểu thức chứa căn thức được gọi là liên hợp với nhau nếu tích của chúng không
chứa căn thức.
- Quy tắc trục căn thức ở mẫu: muốn trục căn thức ở mẫu của 1 biểu thức ta nhân tử và mẫu của biểu thức
đó với biểu thức liên hợp của mẫu.
B. Bài tập áp dụng
Dạng 1: Đưa nhân tử ra ngoài, vào trong dấu căn
Bài 1: Đưa nhân tử ra ngoài dấu căn:
a ) 125 x  x  0 


 5x 

2

.5 x  5 x 5 x

b) 80 y 4


4y 
2




2

c) 5 1  2

.5  4 y 2 5



2

 1 2 . 5 



d ) 27 2  5







2 1

g)

2

2

3  10 
5 1  3 

2 0



2

 2  5 . 3.32 
e)

1 

5







 2  5  0
2  10  3
2  10  3
2



 2
10  9
10  3  10  3 .  10  3

5  2 .3. 3
2



3  10

2

5 1 3


5






3 1



1 3  0
4
2

2
Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn và so sánh:
a) 3 5 và 5 3
ta có:
3 5  32.5  45 
 do 75  45  75  45  5 3  3 5
5 3  52.3  75 
b) 4 3 và 3 5
ta có:
4 3  42.3  48 
 do 48  45  48  45  4 3  3 5
3 5  32.5  45 
c) 7 2 và 72



ta có: 7 2  7 2.2  98 do 98  72  98  72  7 2  72
13

10  3




Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
d) 5 7 và 4 8
ta có:
5 7  52.7  175 

 do 175  128  175  128  5 7  4 8
4 8  42.8  128 
Bài 3: Đưa nhân tử vào trong dấu căn và rút gọn:
2a
a)  2  a 
 a  2
a2



2a  a  2 

 2  a  0

x
 0  x  5
25  x 2
x 5  x 

2

x 5  x 



5  x  .5  x 

 x  5  0

5  x 


3a
0  a  b
b  a2

c)  a  b 


  2a  a  2 

a2

b)  x  5 


2

2

3a  a  b 
2

b a

2

2




3a  b  a 

2

b  a  .b  a 

3a  b  a 



 a  b  0

b  a 

Dạng 2: Thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a ) 125  4 45  3 20  80  ...  5 5  12 5  6 5  4 5  5 5

b) 2

27
48 2 75
3
4
2 5
7


 ...  2.
3

3 .
3  ... 
3
4
9 5 16
2
3
5 4
6

c) 2

9
49
25
3 1
1 5 1
7 1
7 2


 ...  2. .
 7.
 .
 ... 
.

8
2
18

2 2
3
6
2 3 2
2

d ) 5 20  3 12  15

1
 4 27 
5

 10 5  6 3  3 5  12 3 
e) 7  4 3  28  10 3 

52  42  5.2 5  3.2 3  15.

1
5  4.3 3 
5

5  4 .5  4

9  13 5  18 3  3  13 5  17 3

2  3 

2




5  3 

2

 2 3 5 3  7

Bài 5: Rút gọn biểu thức với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa:
x xy y
a)
 xy
 x  0; y  0 
x y



b)





x  y . x  xy  y

a  ab
b  ab

x y

 a; b  0 




b
a



xy  x  xy  y  xy  x  2 xy  y 


a

a b
b

a
b

14



x y



2



Sách Giải – Người Thầy của bạn

c)

x



yy x .

x y

/>


 x  0; y  0 

xy
xy .






x y .

x y

xy










x y .

x  y  x y

d ) A  x  2 2  x  2  x  2 2  x  2  x  2


 x  2   2  x  2 .





x2  2



2

 x  2   2  x  2 .


2 2





 x  2 .

x2  2



2  x2

 x  2 .

2

2 2

2

 x2  2 

x2  2

- nếu x  2  2  x  2  2  x  4
 A x2  2  x2  2  2 x2
- nếu x  2  2  x  2  2  x  4
 A x2  2  x2  2  2 2

Dạng 3: Trục căn thức ở mẫu
Bài 6: Trục căn thức ở mẫu
a)

b)

c)









12. 3  3
12. 3  3
12


 2. 3  3
93
3 3
3 3 . 3 3



8


52



8.



14

10  3



52



52 .

14.










8.

5 2







10  3



10  3 .






5 2
54



14.

10  3




2  . 2
2  . 2

  8.









5 2

10  3
10  3




  2.



10  3







d)

7 3  5 11 . 8 3  7 11 168  49 33  40 33  385 9 33  217
7 3  5 11



192  539
337
8 3  7 11
8 3  7 11 . 8 3  7 11

e)

3 52
3 52 2

2 5 3 2
2 5 3




  30  9
2


5 3 2
5 3

10  4 10  12 18  5 10

20  18
2

Bài 7: Trục căn thức ở mẫu và thực hiện phép tính:
5
1
6
7 5
a)



2
4  11 3  7
7 2



5. 4  11







6.

3 7





7 2





 4  11  . 4  11  3  7  . 3  7   7  2  . 7  2 
5.  4  11  3  7 6.  7  2 
7  5 5.  4  11  3 






16  11

 4  11 

97

74


3 7  7 5
2
2



2

5



2

7 5
2
7

6.




7 2
3



7  2  4  11  4  7  2 7  4  4  11  3 7


15

7 5
2


Sách Giải – Người Thầy của bạn
4
3
2
3 1



6
5 2
52
32

b)

4


/>









3 . 52




2.




32



3 1
6



  5  2   5  2. 5  2  3  2 . 3  2
2  3 . 5  2  2.  3  2 
3 1 4  5  2 





 3.

5 2 .

4




5
52

8


5 2



54



5  2  18.



3 4




5  2  12.



6

3



3  2  3 1


6



 

5  2  2.



32 

3 1
6

8 5  8 2  18 5  36  12 3  24  3  1

6

26 5  8 2  13 3  59
6
***********************************************************
Ngày dạy: ………………………..


RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.
ÔN TẬP ĐẠI SỐ - CHƯƠNG I
A. Kiến thức cơ bản
Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần vận dụng thích hợp các phép biến đổi đã
biết.
B. Bài tập áp dụng
Bài 1: Tính
a)



3 2 2  64 2 

b)



5  3  29  12 5 



5  62 5 


5

2

2 1 

2  2 

5  3





5 1

2

2





 2 1  2  2  2 2 1

5 3




2



5  3 2 5 3

2



5  5 1  1

c) 6  2 5  29  12 5  6  2 5  2 5  3  9  3
d ) 2  5  13  48  2  5  13  4 3  2  5 
 2 42 3  2





3 1

2



3 1

2


 2  5  2 3 1

2

 2  3 1  1 3

Bài 2: Thực hiện phép tính, rút gọn kết quả
a) 2 20  45  3 18  3 32  50  4 5  3 5  9 2  12 2  5 2  5  16 2
b)

1
1
1
2
1
17
10

 48  4 2 
2
3
2  4 3  ... 
2
3
3
8
2
3
4

4
3
1
1
 4,5  12, 5  0, 5 200  242  6 1  24,5
2
8

32  0,5  2

c)

1
9
25 1
9
49
2


10 2.2  112.2  6

2
2
2 2
8
2
1
3
5

3
7

2
2
2  5 2  11 2  6.
2
2
2
2
2
4
2


16


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
3 7
13
1 3 5
     5  11  6.   2 
2
4 2
2
2 2 2
3


2
3  2
d ) 
62
4
 12  6 
 .  3
3
2  3
2

2
1
3


6
6  2 6 . 6  2 3  6 
6. 2 3   3
3
6
2

Bài 3: Chứng minh đẳng thức
a b
a b
2b
2 b
a)




2 a 2 b 2 a 2 b ba
a b
Biến đổi vế trái ta được:
a b
a b
2b
a b
a b
VT 





2 a 2 b 2 a 2 b ba 2 a  b
2 a b









2





a b
2



a b

4 b

2



 



a b







a b




 

2b

 



a b .

a b

 4b





a  2 ab  b  a  2 ab  b  4b



2



a b




a b



4 ab  4b


2



a b



2 b
 VP
a b

2 3 6
216  1
3
b) 


 .
3  6
2

 82
Biến đổi vế trái ta được:


2 3 6
216  1  6 2  1 6 6  1
VT  



.
 .
3  6  2 2 1
3  6
 8 2











 6
 1
3
1

3
 
 2 6  .

6.

 VP
2
2
6
 2
 6


Bài 4: Cho biểu thức A 

a b



2

 4 ab


a b b a
ab

a b
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa

b) Chửng tỏ rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào a
LG
a) đk: a > 0; b > 0; a khác b
b) ta có:


A


a b



2

 4 ab


a b

a  2 ab  b

a b





2


a b

a b

a b





ab
a b  b a a  2 ab  b  4 ab


ab
a b



a b 



a b



a b




a b



ab

2







a  b  a  b  a  b  2 b

2 xx
1 
x 1
Bài 5: Cho biểu thức B  
 x x  1  x  1  : x  x  1


a) Tìm đk xác định
b) Rút gọn biểu thức B

17

a b





Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>LG

a) đk: x  0; x  1
b) Ta có:


2 xx
1 
x 1

B  

:


x  1  x  x  1 
 x x 1



2 x  x  x  x 1 x  x 1
.

x 1

x 1 x  x  1







2 xx









x 1 x  x  1


1 
x 1
:

x 1 x  x 1


x 1 1
1

.

x 1 x 1 x 1

 x 3 x   x 3
x 2
9 x 
Bài 6: Cho biểu thức C   1 
:






x  9   2  x 3  x x  x  6 

a) Tìm đk để C có nghĩa
b) Rút gọn C
c) Tìm x để C = 4
LG
a) đk: x  0; x  4; x  9
b) Ta có:
 x 3 x   x 3
x 2
9 x 
C   1 


 : 


x  9   2  x 3  x x  x  6 


 

x x 3
9 x
: 3 x  x 2 

 1 



x 2
x 3
x 3
x 3
x 2
x 3 

 

2
2

  3 x 3 x  x  2 9 x 
9 x  x  2 9 x
x
x


3

x


:
 1 
:


x 3
x  3  
x 2
x 3
x 2
x 3


 





















 x  2 x  3 
3
.
x 3
 x  2
2

 




















3
x 2

3
3
11
121
 4 x 2  x   x 
4
4
16
x 2

x
x  9   3 x 1 1 
Bài 7: Cho biểu thức D  


 : 

9

x

3

x
x

3
x
x 

 
a) Tìm đk
b) Rút gọn
c) Tìm x sao cho D < -1
LG
a) đk: x > 0; x khác 9
b) Ta có:

 


x
x  9   3 x 1 1  
x
x9
3 x 1
1 


D  


:



:

 

x   3  x
x
3 x 3 x   x x 3
 3 x 9  x   x 3 x

 


c) C = 4 



18













Sách Giải – Người Thầy của bạn













x 3  x  x  9 3 x 1 x  3
2 x 2
3 x 9
:

:
3 x 3 x
x x 3
3 x 3 x
x x 3




3


/>


x 3







x
.



3  x 3  x  2 



x 3
x 2
















3 x
2 x 4

3 x
 1  3 x  2 x  4  x  4  x  16 2 x  4  0
2 x 4
********************************************************
Ngày dạy: ……………………..



c) D  1 



HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A. Kiến thức cơ bản
1. Các hệ thức
* Định lý: Trong 1 tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
C

- Cạnh huyền nhân Sin góc đối hoặc Cosin góc kề
- Cạnh góc vuông kia nhân Tang góc đối hoặc Cotg góc kề
(trong tam giác ABC vuông tại A, BC = a; AB = c; AC = b, ta
a
b
có:
b  a.sin B  a.cos C
b  c.tgB  c.cot gC
1 
 2 
c  a.sin C  a.cos B
c  b.tgC  b.cot gB
B
A

c

2. Áp dụng giải tam giác vuông
* Giải tam giác vuông: là tìm tất cả các yếu tố của một tam giác vuông (các cạnh, các góc) nếu biết trước
2 yếu tố trong đó có ít nhất 1 yếu tố về cạnh và không kể góc vuông
* Một số trường hợp giải tam giác vuông thường gặp
a) Biết 2 cạnh góc vuông
- Tính cạnh huyền (theo Pi-ta-go)
- Tính một góc nhọn (tg hoặc cotg)
- Tính góc nhọn còn lại (2 góc phụ nhau)
b) Biết cạnh huyền và 1 góc nhọn
- Tính góc nhọn còn lại (2 góc phụ nhau)
- Tính các cạnh góc vuông (hệ thức về cạnh và góc – hệ thức (1))
c) Biết cạnh góc vuông và góc nhọn kề
- Tính góc nhọn còn lại

- Tính cạnh góc vuông còn lại và cạnh huyền (hệ thức về cạnh và góc – hệ thức (1); (2))
B. Bài tập áp dụng
4
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết tgB  và BC = 10. Tính AB; AC
3
4
B
- tgB   B  530 07'
3
10
- theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
AB  BC cos B  10.cos 530 07'  6
A

C

AC  BC.sin B  10.sin 530 07 '  8

Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A; AB = AC = 17; BC = 16. Tính đường cao AH và góc A, góc B của
tam giác ABC

19


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
A1  A2

+ tam giác ABC cân, có AH  BC  

BC
 BH  CH  2  8
+ xét tam giác AHC, vuông tại H

A
12
17

17

B

C
16

- ta có: AH  AC 2  CH 2  17 2  82  15
CH
8
- mặt khác: sin A2 

 A2  A1  28004'  A  2A2  560 08'
AC 17
+ xét tam giác AHB vuông tại H, ta có:
B  900  A1  900  280 04'  610 56'

Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = 11, ABC  380 ; ACB  300 . Gọi N là chân đường vuông góc kẻ từ
A đến BC. Tính AN; AC
- xét tam giác ANB vuông tại N, theo hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông ta có:
A

AN  AB.sin B  11.sin 380  6, 77
11
- xét tam giác ANC vuông tại N, theo hệ thức về cạnh và góc
30 0
38 0
B
C
trong tam giác vuông ta có:
N
AN
6, 77
AN  AC.sin C  AC 

 13,54
sin C sin 300
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9; HC = 16. Tính góc B, góc C?
- xét tam giác ABC vuông tại A, theo hệ thức về cạnh và đường
A
cao trong tam giác vuông , ta có:
AH 2  BH .CH  9.16  144  AH  12
- xét tam giác AHB, vuông tại H, ta có:
AH 12
tgB 
  B  530 7'
BH
9
- mà B  C  900  C  36053'
B

9


H

16

C

Bài 5: Cho tam giác ABC có B  600 , các hình chiếu vuông góc của AB và AC lên BC theo thứ tự bằng
12 và 18. Tính các góc và đường cao của tam giác ABC
- xét tam giác AHB vuông tại H
A
1
B  600  A  300  BH  AB
1 2
2
 AB  2 BH  2.12  24
 AH  AB 2  BH 2  24 2  122  20,8
- xét tam giác AHC, theo hệ thức lượng…
60 0
AH 20,8
12
H
18
C
B
tgC 

 C  490 06'
HC
18

 A  1800   B  C   70054'
- theo hệ thức về cạnh và góc, ta có:
HC
18
HC  AC.cos C  AC 

 27,5
cos C cos 490 06'
Bài 6: Cho hình thang ABCD, có A  D  900 , đáy nhỏ AB = 4, đáy lớn CD = 8,
AD = 3. Tính BC, B, C ?

20


Sách Giải – Người Thầy của bạn
A

4

B

/>- kẻ BH vuông góc với CD, suy ra AD = BH = 3;
AB = DH = 4, do đó: CH = 8 – 4 = 4
- xét tam giác BHC vuông tại H, ta có:

3

BC  BH 2  CH 2  32  42  5
BH 3
sin C 

  C  370
H
C
D
BC 5
8
- vì ABCD là hình thang nên:
B  C  1800  B  1800  C  1800  37 0  1430
Bài 7: Giải các tam giác vuông sau, tam giác ABC vuông tại A biết:
a) a = 18; b = 8
B
b) b = 20; C  380
3
a
c) tgB  ; c  4
c
4
C

b

A

a) a = 18; b= 8
AC 8
sin B 
  B  230 23'  C  900  230 23'  63037 '
BC 18
AB  BC.sin C  18.sin 63037 '  16,1
b) b = 20; C  380

C  380  B  520 ;

AB  AC.tgC  20.tg 380  15, 6;

BC 

AC
20

 25, 4
sin B sin 520

3
c) tgB  ; c  4
4
3
AC  ABtgB  4.  3;
BC  AB 2  AC 2  32  42  5
4
c 4
sin C    0,8  C  53008'  B  36052'
a 5

*********************************************************
Ngày dạy: ……………………………
ÔN TẬP HÌNH HỌC – CHƯƠNG I
A. Kiến thức cơ bản
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH sao cho ta có :
AH  h, BC  a, AB  c, AC  b, BH  c ' , CH  b' khi đó :

1) b 2  a.b' ;

c 2  a.c '
A

2) h 2  b ' .c '
3) b.c  a.h
1
1 1
4) 2  2  2
h
b c
2
5) a  b 2  c 2 ( Pitago)

b
c

h

c'
B

b'
C

H
a

21



Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
Cho ABC   (00    900 ) ta định nghĩa các tỉ số giữa các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC
vuông tại A như sau :
C

AC
;
BC
AC
tg 
;
AB



AB
BC
AB
cot g 
AC

sin  

cos  


Huyền
Đối


A

B

Kề
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
sin   cos  ;
- Nếu     900 thì ta có : 
tg  cot g  ;

cos   sin 
cot g  tg 

- Cho 00    900 . Khi đó
+ 0 < sin, cos < 1
+ sin 2  cos 2  1
sin 
cos 
1
+ tg 
;cot g 
;cot g 
; tg .cot g  1
cos 
sin 
tg

4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
- Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a; AB = c; AC = b, ta
có:
b  a.sin B  a.cos C
b  c.tgB  c.cot gC
1 
 2 
c  a.sin C  a.cos B
c  b.tgC  b.cot gB

C

a

b

B
A

c

B. Bài tập áp dụng
Bài 1 : Chứng minh rằng : với  là góc nhọn tương ứng trong tam giác ABC, A  900 thì:
a ) cos 4   sin 4   2 cos 2   1

b) sin   sin  .cos2   sin 3 
c) tg 2  sin 2  .tg 2  sin 2 
d ) cos2   tg 2 .cos 2   1
LG
a ) VT   cos   sin   .  cos   sin    cos   sin 2   cos 2   1  cos2    2 cos 2   1  VP

2

2



2

2

2



b) VT  sin  . 1  cos2   sin  .sin 2   sin 3   VP
c) VT  tg 2 .(1  sin 2  )  tg 2 .cos 2  

sin 2 
.cos 2   sin 2   VP
2
cos 
22


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
 sin 2  
cos 2   sin 2 
2

d ) VT  cos2  . 1  tg 2  cos 2  .  1 

cos

.
 1  VP

2
cos 2 
 cos  
Bài 2 : Cho tam giác ABC, biết AB = 21 ; AC = 28 ; BC = 35
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông
b) Tính sinB, sinC, góc B, góc C và đường cao AH vủa tam giác ABC
LG
2
2
AB  AC  212  282  1225
2
2
2
a) ta có:
  BC  AB  AC do đó theo
2
2
BC  35  1225

định lý đảo của định lý Pi-ta-go tam giác ABC vuông tại A
B
b)
H

AC 28
35
sin B 

 0,8  B  530
21
BC 35
AB 21
sin C 

 0, 6  C  37 0
BC 35
C
A
28
Xét tam giác AHB vuông tại H, áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông ta có:
AH  AB.sin B  21.sin 530 21.0,8  16,8
(hoặc AH.BC = AB.AC)
Bài 3: Giải tam giác vuông tại A, biết
a) a = 12; B  420
b) b = 13; c = 20
LG
ta
có:
C
C  900  B  900  420  480






AB  BC.cos B  12.cos 420  9

12

AC  BC.cos C  12.cos 480  8
420
B

A

- ta có:

C

BC  AB 2  AC 2  202  132  23,85
13

AC 13

 0,65  B  330
AB 20
C  900  B  570

tgB 
A

B


20

Bài 4: Cho tam giác ABC có B  600 các hình chiếu vuông góc của AB, AC lên BC theo thứ tự bằng
12; 18. Tính các cạnh, các góc và đường cao của tam giác ABC
LG
+ ta có: BC = BH + CH = 12 + 18 = 30
+ xét tam giác AHB vuông tại H
A
- ta có : AH  BH .tgB  12.tg 600  12 3
- mặt khác :
1 2
BH
12
BH  AB.cos B  AB 

 24
cos B cos 600
A1  900  B  900  600  300
+ xét tam giác AHC vuông tại H, ta có :
600
B

12

H

18

C


23


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
AC  AH 2  CH 2  ...  756  27,5
AH 12 3

 C  490
HC
18
+ xét  ABC, tcó: A  1800   B  C   710
tgC 

***********************************************************
Ngày dạy: …………………………..
HÀM SỐ BẬC NHẤT. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y  ax  b  a  0 
A. Kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa hàm số bậc nhất
- Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y  ax  b  a  0  , trong đó a, b là các số cho trước
2. Tính chất của hàm số bậc nhất : Hàm số bậc nhất y  ax  b  a  0  xác định với mọi x thuộc R và có
tính chất sau :
a) Đồng biến trên R, khi a > 0
b) Nghịch biến trên R, khi a < 0
3. Đồ thị của hàm số y  ax
- Đồ thị của hàm số y  ax là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ O
- Cách vẽ
+ Cho x  0  y  a  A  0; a 
+ Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và A(0 ; a) là đồ thị hàm số y = ax

4. Đồ thị của hàm số y  ax  b  a  0 
- Đồ thị của hàm số y  ax  b  a  0  là 1 đường thẳng
+ Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
+ Song song với đường thẳng y = ax nếu b khác 0; trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0
- Chú ý : Đồ thị của hàm số y  ax  b  a  0  còn được gọi là đường thẳng y  ax  b  a  0  b được
gọi là tung độ gốc của đường thẳng
* Cách vẽ : 2 bước
- Bước 1 : Tìm giao của đồ thị với 2 trục tọa độ
+ Giao của đồ thị với trục tung : cho x  0  y  b  A  0; b 
b
 b 
 B  ;0 
a
 a 
- Bước 2 : Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A ; B ta được đồ thị hàm số y  ax  b  a  0 

+ Giao của đồ thị với trục hoành : cho y  0  x 

B. Bài tập áp dụng
1
x  3 . Tính f(0) ; f(1) ; f(-1) ; f(2) ; f(-2) ; f(8)
2
LG
- Lập bảng giá trị tương ứng của x và f(x)
-2
-1
0
1
2
8

x
-4
3
2
-1
1
7
5
f  x 
x3
2
2
2
Bài 2: Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ? A(-3; 2), B(1; 4), C(-5; 0), D(0; 3), E(-1; -4)
LG

Bài 1 : Cho hàm số y  f  x  

24


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>y
B

4
D 3
A


2
1

C
-5

-1
O

-3

x
1

2

-2

E

-4

Bài 3: Tìm m để hàm số sau là hàm số bậc nhất?
a ) y   m  4  x  2009
c) y 

b)  2m  3  x  2 m  1

m2
x4

m2

d ) y  3  m .x  5 3  m

LG
a ) ......  m  4  0  m  4
3
2
m  2  0
 m  2
m2
c) ...... 
0

m2
m  2  0
m  2

b) ......  2m  3  0  m 

d ) ......  3  m  0  3  m  0  m  3
Bài 4: Cho hàm số y = (m – 5)x + 2010. Tìm m để hàm số trên là
a) hàm số bậc nhất
b) hàm số đồng biến, nghịch biến
LG
a ) ......  m  5  0  m  5
b) hàm số đồng biến  m – 5 > 0  m > 5
- hàm số nghịch biến  m – 5 < 0  m < 5
Bài 5 : Cho hàm số y   m 2  5m  6  x  2 . Tìm m để


a) hàm số trên là hàm số bậc nhất
b) hàm số đồng biến, nghịch biến
c) đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 4)
LG
m  2  0
a) hàm số đã cho là hàm số bậc nhất  m 2  5m  6  0   m  2  m  3  0  
m  3  0
 m  2  0
 m  2


m  3
m  3  0
m  3
2



b) hàm số đồng biến  m  5m  6  0   m  2  m  3  0 
 m  2  0
 m  2
m  2


 m  3  0
 m  3
*) hàm số ngh.biến
25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×