Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

TỔNG hợp đề THI THỬ THPTQG 2016 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.45 MB, 134 trang )

S GD&ĐT B C NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

Đ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ 12
Đợt I – Năm học: 2015 - 2016
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh:...........................................................SBD: .............................

Mã đ
135

Câu 1: Một v t dao động t t dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo th i gian?
A. Biên độ và gia tốc
B. Biên độ và tốc độ
C. Biên độ và cơ năng D. Li độ và tốc độ
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí g n liền với tần số âm.
B. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí g n liền với tần số âm.
C. Âm s c là một đặc trưng sinh lí g n liền với đồ thị dao động âm.
D. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí g n liền với mức cư ng độ âm.
Câu 3: Chọn câu trả l i đúng. Chu kỳ dao động nhỏ của con l c đơn phụ thuộc
A. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con l c.
B. khối lượng của con l c.
C. trọng lượng của con l c.
D. khối lượng riêng của con l c.
Câu 4: Hai nguồn sóng k t hợp S1, S2 dao động cùng pha, cách nhau 20 cm, có chu kỳ sóng là
0,1s. Tốc độ truyền sóng trong môi trư ng là 50 cm/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn S1S2 là:
A. 11
B. 7
C. 9


D. 10
Câu 5: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch s


B. sớm pha so với dòng điện.
A. trễ pha so với dòng điện.
4
4


C. sớm pha so với dòng điện.
D. trễ pha so với cư ng độ dòng điện.
2
2
Câu 6: lò xo có khối lượng không đáng kể độ cứng k = 100N/m, đầu trên treo vào điểm cố định
đầu dưới treo một v t khối lượng m = 200g. Cho v t dao động điều hòa với phương trình x =
6cos( t   ) (cm). Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo là
3

A. 8N
B. 5N
C. 16N
D. 6N
Câu 7: Một chi c đàn ghita, một chi c đàn viôlon và một chi c kèn săcxô cùng phát ra một nốt
la cùng độ cao. Tai ta vẫn phân biệt được ba âm đó vì chúng khác nhau
A. mức cư ng độ âm
B. cư ng độ âm.
C. âm s c
D. tần số.
Câu 8: Một v t nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lực kéo về tác dụng vào v t không đổi.
B. Quỹ đạo chuyển động của v t là một đoạn thẳng.
C. Quỹ đạo chuyển động của v t là một đư ng hình sin.
D. Li độ của v t tỉ lệ với th i gian dao động.
Câu 9: Con l c đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con l c lên
cao thì chu kỳ dao động của nó
A. không thay đổi.
B. không xác dịnh được tăng hay giảm.
C. giảm xuống
D. tăng lên.
Trang 1/7 - Mã đề thi 135


Câu 10: Một tên lửa b t đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 3g. Trong tên lửa
có treo một con l c đơn dài l  1m, khi b t đầu bay thì đồng th i kích thích cho con l c thực hiện
dao động nhỏ. Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy g  10m / s 2 ;  2  10. Đ n khi
đạt độ cao h  1500 m thì con l c đã thực hiện được số dao động là:
A. 14.
B. 20.
C. 18.
D. 10.
Câu 11: Một mạch điện xoay chiều có u là điện áp tức th i hai đầu đoạn mạch và i là cư ng độ
tức th i qua mạch. Chọn phát biểu đúng.
A. i luôn luôn bi n thiên sớm pha hơn u.
B. i và u luôn bi n thiên ngược pha.
C. i và u luôn bi n thiên cùng tần số.
D. i và u luôn bi n thiên cùng pha.
Câu 12: Một con l c lò xo gồm v t nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có
độ cứng 100 N/m. Con l c dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10. Dao động của
con l c có chu kì là

A. 0,4 s.
B. 0,8 s.
C. 0,6 s.
D. 0,2 s.
Câu 13: Một dây đàn dài 20cm, rung với 4 bó. Bước sóng trên dây bằng
A. 0,4 m.
B. 10 m.
C. 0,1 m.
D. 1 m.
Câu 14: Chọn c u sai khi nói về sóng phản xạ:
A. Cùng tần số sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha sóng tới
C. Tại một đầu cố định sóng phản xạ làm đổi dấu phương trình.
D. Luôn cùng v n tốc nhưng ngược hướng với sóng tới.
Câu 15: Cơ năng của một v t dao động điều hòa
A. bằng động năng của v t khi v t tới vị trí cân bằng.
B. bi n thiên tuần hoàn theo th i gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của v t.
C. bi n thiên tuần hoàn theo th i gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của v t.
D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của v t tăng gấp đôi.
Câu 16: Một dao động hình sin có phương trình x = Acos(t + ) truyền đi trong một môi
trư ng đàn hồi với v n tốc v. Bước sóng  thoả mãn hệ thức nào?

2v
2
v
B.  
C.  
D.  
A.  
2v

v
2

Câu 17: V n tốc truyền âm trong không khí là 340m/s,khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là:
A. f = 200 Hz.
B. f = 80 Hz.
C. f = 225 Hz.
D. f = 170 Hz.
Câu 18: Mức cư ng độ âm nào đó được tăng thêm 30 dB thì cư ng độ của âm tăng lên gấp
A. 2000 lần
B. 1500 lần
C. 500 lần
D. 1000 lần
Câu 19: dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2 t (cm). Biên độ và chu kì dao động của v t là
A. 4cm, 1Hz.
B. 6cm,1s.
C. 4cm, 1s.
D. 6cm, 2s.

Câu 20: Cư ng độ dòng điện chạy qua một tụ điện có biểu thứ i = 1,5 cos (100t + ) (A). Bi t tụ
6
4
1, 2.10
điện có điện dung C =
(F). Điện áp tức th i giữa hai bản tụ có biểu thức là:



A. u =125 cos (100t  ) (V).

B. u =150 cos (100t  ) (V).
3
3
Trang 2/7 - Mã đề thi 135




D. u =180 cos (100t  ) (V).
C. u =125 cos (100t + ) (V).
6
6
Câu 21: Một con l c lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 10cm. Nâng v t nặng lên
phía trên cách vị trí cân bằng 2 3 cm rồi truyền cho nó một v n tốc v0 = 20cm/s theo phương
thẳng đứng xuống dưới. Sau khi được truyền v n tốc v t dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s 2. Tỉ
số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo:
A. 7/3
B. 5/3
C. 4/3
D. 11/3
Câu 22: Hiệu điện th giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức:
u  220 2 cos 100t (V). Hiệu điện th hiệu dụng của đoạn mạch là:
B. 220V
C. 110V
D. 110 2V
A. 220 2V
Câu 23: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là:
A. v n tốc, gia tốc và lực phục hồi.
B. v n tốc, gia tốc và cơ năng.
C. động năng, th năng và lực phục hồi.

D. v n tốc, động năng và th năng.
Câu 24: Một v t dao động điều hòa với biên độ A = 5cm; tần số góc ω = 4π rad/s. Tốc độ trung
bình nhỏ nhất của v t trong th i gian 1/6(s) là
A. 45cm/s
B. 15cm/s
C. 30cm/s
D. 60cm/s
Câu 25: Một v t dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc O và mốc th năng vị trí
cân bằng. Cứ sau 0,5s thì động năng lại bằng th năng và trong th i gian 0,5s v t đi được đoạn
đư ng dài nhất bằng 4 2cm. Chọn t = 0 lúc v t qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương
trình dao động của v t là
B. x  4 cos(2t   / 2)(cm).
A. x  2 cos(t   / 2)(cm).

C. x  2 cos(2t   / 2)(cm).

D. x  4 cos(t   / 2)(cm).

Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt +  ) (x tính
4

bằng cm, t tính bằng s) thì
A. chu kì dao động là 4 s.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
D. v n tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 27: con l c đơn thực hiện dao động bé trong thang máy khi đứng yên với biên độ góc
0,1rad. Lấy g=9,8m/s2 . Khi v t nặng con l c đang đi qua vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột
đi lên thẳng đứng với gia tốc a=4,9m/s2. Sau đó con l c dao động điều hòa trong hệ quy chi u
g n với thang máy với biên độ góc là

A. 0,057rad.
B. 0,082rad.
C. 0,032rad.
D. 0,131rad.
Câu 28: Cho hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số có phương trình lần lượt là:

x1  2 cos(3t  ) (cm), x2  2 cos 3t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên
3
độ là
A. 4 cm.
B. 2 3 cm.
C. 2 cm.
D. 2 2 cm.
Câu 29: Có hai con l c đơn giống nhau. V t nhỏ của con l c thứ nhất mang điện tích 2,45.10 -6C,
v t nhỏ con l c thứ hai không mang điện. Treo cả hai con l c vào vùng điện trư ng đều có đư ng
sức điện thẳng đứng, và cư ng độ điện trư ng có độ lớn E = 4,8.104 V/m. Xét hai dao động điều
Trang 3/7 - Mã đề thi 135


hòa của con l c, ngư i ta thấy trong cùng một khoảng th i gian, con l c thứ nhất thực hiện được
7 dao động thì con l c thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g = 9,8 m/s2. Khối lượng v t nhỏ
của mỗi con l c là
A. 4,054 g.
B. 12,5 g.
C. 7,946 g.
D. 24,5 g.
Câu 30: v t dao động điều hòa có tần số góc ω = 10π rad/s. Gọi amax là gia tốc cực đại của v t.
a
Khoảng th i gian ng n nhất để v t đi từ vị trí có gia tốc a1 = | Max | đ n vị trí có gia tốc a2 =|
2

3
a Max | là
2
1
1
1
1
s
s
B.
C.
D.
A.
s
s
120
180
20
60
Câu 31: Một con l c đơn có khối lượng v t nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài l. Từ vị trí cân
bằng, kéo v t sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0  600 rồi thả nhẹ. Lấy

g  10 m s 2 , bỏ qua mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con l c có
giá trị nhỏ nhất bằng
A. 10 2 3  m s 2 
B. 0  m s 2 
C. 10 3 2  m s 2 
D. 10 5 3  m s 2 
Câu 32: Một phân xư ng cơ khí sử dụng một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80%. Khi
động cơ hoạt động sinh ra một công suất cơ là 7,5kW. Bi t mỗi ngày động cơ hoạt động 8 gi và

giá tiền của một ắsố” điện công nghiệp là 2000 đồng. Trong một tháng (30 ngày), số tiền mà
phân xư ng đó phải trả cho ngành điện là
A. 1.350.000đ
B. 5.400.000đ
C. 4.500.000đ
D. 2.700.000đ
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đươc kích thích dao động với tần số không đổi. Khi
lực căng sợi dây là 2,5 N thì trên dây có sóng dừng, tăng dần lực căng đ n giá trị 3,6 N thì thấy
xuất hiện sóng dừng lần ti p theo. Bi t tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ căn b c hai giá trị lực
căng của sợi dây. Lực căng lớn nhất để trên dây xuất hiện sóng dừng là:
A. 90 N
B. 15 N
C. 130 N
D. 18 N
Câu 34: Hai con l c đơn giống hệt nhau, các quả cầu có kích thước nhỏ làm bằng chất có khối
lượng riêng D = 8540 kg/m3. Dùng các con l c nói trên để điều khiển các đồng hồ quả l c. Đồng
hồ thứ nhất đặt trong không khí và đồng hồ thứ hai đặt trong chân không. Bi t khối lượng riêng
của không khí là  = 1,3 kg/m3. Bi t các điều kiện khác giống hệt nhau khi hai đồng hồ hoạt
động. N u coi đồng hồ trong chân không chạy đúng thì đồng hồ đặt trong không khí chạy nhanh
hay ch m bao nhiêu sau một ngày đêm.
A. 6,58 giây
B. 2,15 giây
C. 3,98 giây
D. 8,24 giây
5
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x  20cos( t  )cm. Tại th i
6
điểm t1 gia tốc của chất điểm có giá trị cực tiểu. Tại th i điểm t2  t1  t (trong đó t2  2013T )
thì tốc độ của chất điểm là 10 2 cm/s. Giá trị lớn nhất của t là
A. 4025,75s.

B. 4024,25s.
C. 4025,25s.
D. 4024,75s.
Câu 36: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn phát sóng giống nhau.
Điểm M nằm trên mặt nước và trên đư ng trung trực của AB cách trung điểm I của AB một
khoảng nhỏ nhất bằng 4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và
Trang 4/7 - Mã đề thi 135


nằm trên đư ng thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để
N dao động với biên độ cực tiểu?
A. 9,22cm
B. 8,75cm
C. 2,14cm
D. 8,57 cm
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào 2 đầu mạch AB gồm AM chỉ
chứa R, đoạn mạch MB chứa tụ C và cuộn cảm thuần L nối ti p, L thay đổi được. Bi t sau khi thay đổi
L thì điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trước và sau khi thay đổi L lệch pha
nhau /2. Điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch AM khi chưa thay đổi L là
A.100 2 V
B .120V
C. 100V
D. 100 3 V
Câu 38: v t có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị
Wđ(J)
động năng như hình v . Tại th i điểm t = 0 v t đang chuyển
động theo chiều dương, lấy  2  10 . Phương trình dao động
0,02
của v t là:
0,015

A. x  10 cos(t   / 6) (cm) .
B. x  10 cos(t   / 3) (cm) .
t(s)
C. x  5 cos(2t   / 3) (cm) .
O 1/6
D. x  5 cos(2t   / 3) (cm) .
Câu 39: Hai nguồn phát sóng k t hợp A, B với AB  16 cm
trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình uA  5cos(30 t ) mm; uB  5cos(30 t   / 2) mm .
Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v  60 cm / s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng yên
trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng là
A. 1 cm; 6,5 cm.
B. 0,5 cm; 7,5 cm.
C. 0,25 cm; 7,75 cm.
D. 1cm; 8 cm.
Câu 40: Con l c lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, v t nặng có khối lượng m =
1kg. Nâng v t lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con l c dao động. Bỏ qua mọi
lực cản. Khi v t m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được g n thêm v t m0 = 500g một cách nhẹ
nhàng. Chọn gốc th năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ
thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?
A. Tăng 0,25J
B. Tăng 0,125J
C. Giảm 0,25J
D. Giảm 0,375J
π
Câu 41: Hai dao động điều hòa cùng tần số x1=A1 cos(ωt- ) cm và x2 = A2 cos(ωt-π) cm có
6
phương trình dao động tổng hợp là x=9cos(ωt+φ). để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá
trị:
B. 7cm
C. 15 3

D. 18 3 cm
A. 9 3 cm
Câu 42: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc
độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng,
cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại th i điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất.
Khoảng th i gian ng n nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
A. 1/120s.
B. 1/ 60s.
C. 1/12s.
D. 11/120s.
Câu 43: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng k t hợp A, B dao động theo phương trình:
u A  5cos(20 t )cm và u B  5cos(20 t   )cm . AB=20cm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ
sóng là 60 cm/s. Cho hai điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách A những đoạn 12cm và 14cm. Tại
một th i điểm nào đó v n tốc của M1 có giá trị là  40cm / s thì giá trị của v n tốc của M2 lúc đó

Trang 5/7 - Mã đề thi 135


A. -20cm/s
B. -40 cm/s
C. 40 cm/s
D. 20cm/s
Câu 44: Mức cư ng độ âm tại một điểm cách nguồn âm 50m là 70dB. Bi t ngưỡng đau của tai
ngư i là 10W/m2, cư ng độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Hỏi ngư i nghe cảm giác nhức nhối
trong tai khi đứng cách nguồn khoảng nào?
A. 2cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 3cm
Câu 45: Một dây thép dài AB = 60 cm hai đầu được g n cố định, được kích thích cho dao động

bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng
với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s.
B. 24 m/s.
C. 15 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 46: Một sợi dây OM đàn hồi dài 120cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây
hình thành 2 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là A (cm) . Tại điểm P gần M
nhất có biên độ dao động là A / 2 (cm) thì khoảng cách MP bằng
B. 10cm.
C. 5cm.
D. 20cm.
A. 15cm.
Câu 47: Một con l c lò xo có độ cứng k=100N/m, v t nặng m=100g dao động t t dần trên mặt
phẳng nằm ngang do ma sát, với hệ số ma sát 0,1. Ban đầu v t có li độ lớn nhất là 10cm. Lấy
g=10m/s2. Tốc độ lớn nhất của v t khi qua vị trí cân bằng là
A. 3,13m/s
B. 2,43m/s
C. 4,16m/s
D. 2,26m/s
Câu 48: Dòng điện xoay chiều trong mạch RLC m c nối ti p có biểu thức cư ng độ
2
i  3 2 cos(100t  )( A) . Trong một chu kỳ, th i gian lớn nhất kể từ lúc t0 = 0 để dòng điện
3
3
2 (A) là
đạt giá trị cư ng độ tức th i i 
2
A. 1/50 (s)
B. 1/70 (s)

C. 1/40 (s)
D. 1/60 (s)
Câu 49: Một con l c lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và v t nặng
khối lượng m = 0,4 kg. Từ vị trí cân bằng kéo v t ra một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho v t dao động.
Coi v t dao động điều hòa. Trong quá trình dao động của v t thì công suất tức th i cực đại của
lực đàn hồi là
A. 0,25 W.
B. 0,5 W.
C. 2 W.
D. 1 W.
Câu 50: Một con l c lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100N/m, v t nặng M =
300g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang trạng thái cân bằng, dùng
một v t m = 200g b n vào M theo phương nằm ngang với tốc độ 2m/s. Va chạm là hoàn toàn đàn
hồi. Gốc tọa độ là điểm cân bằng, gốc th i gian là ngay sau lúc va chạm, chiều dương là chiều
lúc b t đầu dao động. Tính khoảng th i gian ng n nhất v t có li độ -8,8cm
A. 0,09s
B. 0,26s
C. 0,1s
D. 0,4s
---------------------------------- H T ------------------------------------

Trang 6/7 - Mã đề thi 135


ĐÁP ÁN MÃ Đ 135
1

C

11


C

21

A

31

A

41

A

2

A

12

A

22

B

32

C


42

C

3

A

13

C

23

A

33

A

43

C

4

C

14


B

24

C

34

A

44

C

5

D

15

A

25

D

35

D


45

B

6

A

16

D

26

C

36

C

46

B

7

C

17


A

27

B

37

A

47

A

8

B

18

D

28

B

38

C


48

D

9

D

19

B

29

B

39

B

49

B

10

D

20


A

30

D

40

D

50

B

Trang 7/7 - Mã đề thi 135


SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

(Đề gồm có 05 trang)

Đ THI THỬ THPT QUỐC GIA - LẦN 2
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đ 132


Cho: g    10; 1u  931.5MeV / c ; mp  1.0073u; mn  1,0087u
2

2

Câu 1: Trong động cơ không đồng bộ γ pha, gọi f1 là tần số của dòng điện γ pha, f2 là tần số quay
của từ trư ng tại tâm O, f3 là tần số quay của rô-to. Chọn k t lu n đúng:
A. f1  f2  f3
B. f1  f2  f3
C. f1  f2  f3
D. f1  f2  f3
Câu 2: Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC m c nối ti p sớm pha /4 đối với dòng điện trong
mạch thì:
A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hư ng
B. điện áp giữa hai đầu điện tr sớm pha /4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện
C. tổng tr của mạch bằng hai lần thành phần điện tr thuần R của mạch
D. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện tr thuần của mạch
Câu 3: Dung kháng của một mạch RLC m c nối ti p đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy
ra hiện tượng cộng hư ng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện dung của tụ điện
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. giảm điện tr của mạch.
Câu 4: Khi xảy ra hiện tượng cộng hư ng cơ thì v t ti p tục dao động
A. với tần số nhỏ nhất, biên độ lớn nhất
B. với tần số lớn bằng tần số dao động riêng
C. với tần số lớn nhất, biên độ lớn nhất
D. với biên độ bằng biên độ ngoại lực
Câu 5: Chi u xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn s c là vàng và lam từ không khí tới mặt
nước thì

A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần
B. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
Câu 6: Một v t dao động điều hòa, khi động năng bằng γ lần th năng thì:
A. độ lớn v n tốc đạt cực đại
B. độ lớn v n tốc bằng nửa độ lớn cực đại
C. độ lớn gia tốc bằng nửa độ lớn cực đại
D. độ lớn gia tốc đạt cực đại
Câu 7: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ngư i ta thư ng dùng cách nào sau đây để giảm
hao phí
A. Giảm công suất truyền tải
B. Giảm điện tr của dây dẫn
C. Tăng điện áp truyền tải
D. Tăng ti t diện của dây dẫn
Câu 8: K t lu n nào sau đây KHÔNG đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng
A. giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hai đầu đoạn mạch
B. giữa hai đầu điện tr lớn hơn hai đầu đoạn mạch
C. giữa hai đầu cuộn cảm bằng hai đầu tụ điện.
D. giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hai đầu đoạn mạch
Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tư ng, đại lượng không phụ thuộc vào th i gian là
A. cư ng độ dòng điện trong mạch.
B. điện tích trên một bản tụ.
C. năng lượng điện từ.
D. năng lượng từ và năng lượng điện
Câu 10: Một dây dài βm, căng ngang. Một đầu g n với một điểm cố định, một đầu g n với nguồn
rung có tần số 100Hz. Khi hoạt động, ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 5 bó sóng. Tính v n tốc
truyền sóng trên dây.
A. 80m/s

B. 65m/s
C. 40m/s
D. 50m/s
Trang 1/5 - Mã đề 132


Câu 11: Một mạch dao động LC lí tư ng có L = 1/ mH, C = 4/ nF. Sau khi kích thích cho mạch
dao động. Chu kì dao động của mạch là
A. 4.10-4s
B. 2.10-6s
C. 4.10-5s
D. 4.10-6s
Câu 12: V t dao động điều hòa với tần số γHz. Động năng của v t bi n đổi tuần hoàn với tần số:
A. 8Hz
B. 4Hz
C. 6Hz
D. 3Hz
Câu 13: Sóng truyền trên mặt nước có phương trình u  2cos(20 x  2000t )(cm) với là tọa độ được
tính bằng mét (m), t là th i gian được tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng có giá trị bằng
A. 100m/s
B. 1cm/s
C. 100cm/s
D. 40cm/s
Câu 14: V n tốc của ánh sáng đơn s c từ đỏ đ n tím khi truyền trong nước thì
A. Mọi ánh sáng đơn s c đều có v n tốc truyền như nhau
B. Ánh sáng lục có v n tốc lớn nhất.
C. Ánh sáng đỏ có v n tốc lớn nhất
D. Ánh sáng tím có v n tốc lớn nhất
Câu 15: Sợi dây một đầu cố định, một đầu tự do được kích thích để có sóng dừng với họa âm b c γ
có tần số γ0Hz. Âm cơ bản lúc này bằng

A. 30Hz
B. 20Hz
C. 15Hz
D. 10Hz
Câu 16: Nước trong xô có chu kì dao động riêng T0 = βs. Bước chân ngư i dài 50cm. Ngư i xách xô
đi với tốc độ bao nhiêu thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất?
A. 25cm/s
B. 50cm/s
C. 1m/s
D. 52cm/s
Câu 17: Phát biểu nào sau đây SAI khi trong mạch RLC m c nối ti p xảy ra cộng hư ng điện.
A. Cư ng độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
B. Tổng tr của mạch là nhỏ nhất và không phụ thuộc vào điện tr thuần.
C. Công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng nhau.
56
107
Câu 18: Cho khối lượng của hạt nhân nguyên tử Ô-xi 16
8 O ; s t 26 Fe và bạc 47 Ag lần lượt là
15,9949u; 55,9γ49u và 106,9041u. Thứ tự bền vững tăng dần của các hạt nhân trên là
A. S t, bạc, ô-xi
B. Ô-xi, bạc, s t
C. S t, ô-xi, bạc
D. Oxi, s t, bạc

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u  50 10 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối ti p. Bi t
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu L cực
đại, khi đó, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là β00V. Giá trị cực đại của điện áp hai đầu cuộn cảm là
A. 250V
B. 100V

C. 300V
D. 150V
Câu 20: Một v t dao động điều hòa với biên độ A = 8cm và  =  rad/s. Tại th i điểm ban đầu v t
qua vị trí có li độ x0 = 4cm theo chiều âm. Phương trình dao động của v t là:
A. x  8cos( t   / 3)(cm)
B. x  8cos( t  2 / 3)(cm)
D. x  8cos( t  2 / 3)(cm)
C. x  8cos( t   / 3)(cm)
Câu 21: Trong quá trình v t dao động điều hòa, lực hồi phục
A. bi n đổi ngược pha với v n tốc
B. bi n đổi ngược pha với li độ
C. bi n đổi ngược pha với gia tốc
D. có độ lớn không đổi
Câu 22: Chi u xiên một chùm sáng hẹp gồm bốn ánh sáng đơn s c là đỏ, vàng, lam, tím từ nước ra
không khí. Bi t tia vàng đi là là mặt nước, Không kể tia đơn s c màu vàng, tia đơn s c ló ra ngoài
không khí là
A. đỏ, tím
B. lam, tím.
C. đỏ
D. tím, lam, đỏ.
Câu 23: Trong quá trình v t dao động điều hòa
A. v n tốc bằng không tại vị trí cân bằng
B. v n tốc giảm dần khi v t đi từ biên về cân bằng
C. v n tốc bi n đổi trễ pha hơn li độ là /2
D. v n tốc và gia tốc cùng dấu khi v t đi từ biên về cân bằng
Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 = 7cm, A2 = 5cm. Biên độ
của dao động tổng hợp của chúng không có giá trị nào sau đây?
A. 14cm
B. 8cm
C. 10cm

D. 4cm
Trang 2/5 - Mã đề 132


Câu 25: Kênh VOV-Giao thông của đài ti ng nói Việt Nam phát sóng trên tần số 91MHz. Sóng vô
tuy n mà đài phát sử dụng thuộc loại nào?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng cực ng n
D. Sóng ng n
0
Câu 26: Một lăng kính thủy tinh có góc chi t quang A= 7 , chi t suất của lăng kính đối với tia tím là
nt= 1,604β. Chi u vào lăng kính một tia sáng tr ng dưới góc tới nhỏ, góc lệch giữa tia ló màu đỏ và
tia tím là D = 0,0045rad. Chi t suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là:
A. nđ = 1,5872
B. nđ = 1,5798
C. nđ = 1,6005
D. nđ = 1,5672
Câu 27: Một mạch dao động LC lí tư ng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng th i gian ng n
nhất để cư ng độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại
là 4.10ậ4s. Khoảng th i gian ng n nhất để điện tích của tụ điện giảm từ độ lớn cực đại xuống còn
bằng 0 là
A. 3.10ậ4s.
B. 2.10ậ4s.
C. 6.10ậ4s.
D. 4.10ậ4s
Câu 28: Sự phóng xạ và sự phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron ch m.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.

D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 29: Chọn phát biểu SAI về phản ứng hạt nhân thu năng lượng
A. Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn so với trước phản ứng
B. Tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng nhỏ hơn so với trước phản ứng
C. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn so với trước phản ứng
D. Không thể tự xảy ra và phải cung cấp năng lượng cho phản ứng
Câu 30: Sóng cơ lan truyền trên mặt nước có bước sóng 4cm. Độ lệch pha giữa hai điểm M, N cách
nhau 6cm là
A. 2
B. 3
C. /2
D. 1,5
Câu 31: Hạt nhân Triti 13 T có mấy nơtron?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 32: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thư ng với điện áp hiệu dụng ββ0 V thì
sinh ra công suất cơ học là 80 W. Bi t động cơ có hệ số công suất 0,8, điện tr thuần của dây cuốn là
γβ Ω, công suất toả nhiệt nhỏ hơn công suất cơ học. Bỏ qua các hao phí khác, cư ng độ dòng điện
cực đại qua động cơ là:
B. 0,5 A.
C. 4,4A.
D. 1/ 2A
A. 2A
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = 1206cost (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
AM và MB m c nối ti p. Đoạn AM là cuộn dây có điện tr thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm
điện tr thuần R m c nối ti p với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu
dụng trên R và cư ng độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 0,5A. Điện áp trên đoạn MB lệch
pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là /β. Công suất tiêu thụ toàn mạch là

A. 100W
B. 150W
C. 20W
D. 90W
Câu 34: Một nhà máy phát điện gồm hai tổ máy có cùng công suất P hoạt động đồng th i. Điện sản xuất ra
được đưa lên đư ng dây và truyền đ n nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là 80%. Hỏi khi một tổ máy ngừng
hoạt động, tổ máy còn lại hoạt động bình thư ng thì hiệu suất truyền tải khi đó là bao nhiêu? Coi điện áp
truyền tải, hệ số công suất truyền tải và điện tr dây dẫn không đổi.
A. 85%
B. 75%
C. 80%
D. 90%
210
Câu 35: 84
Po là đồng vị phóng xạ  và bi n đổi thành hạt nhân chì bền với chu kì bán rã T = 1γ8
210
ngày. Th i gian cần thi t để tổng số hạt chì và hạt  được tạo ra gấp 6 lần số hạt 84
Po còn lại trong
mẫu chất phóng xạ là:
A. 138 ngày
B. 276 ngày
C. 414 ngày
D. 828 ngày.

Câu 36: 238
bi n thành 206
92 U sau nhiều lần phóng xạ hạt α và
82 Pb . Bi t chu kì bán rã của sự bi n đổi
9
tổng hợp này là T = 4,6.10 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa Urani, không có chì. N u hiện

nay, tỉ lệ các khối lượng của Uβγ8 và Pbβ06 là 50 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm?
A. 1,5.108 năm
B. 0,5.108 năm
C. 1,2.108 năm
D. 2.108 năm
Trang 3/5 - Mã đề 132


Câu 37: Hai con l c đơn có cùng độ dài, cùng khối lượng. V t nặng của chúng có điện tích lần lượt là
q1 và q2. Chúng được đặt vào điện trư ng đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì dao
2
động nhỏ của chúng lần lượt là T1 = 2T0 và T2  T0 với T0 là chu kì của chúng khi không có điện
3
trư ng. Tỉ số q1/q2 bằng:
4
2
3
1
A. 
B.
C. 
D. 
5
3
5
3
Câu 38: Hai nguồn sóng k t hợp cách nhau 11cm dao động với cùng phương trình
u  a cos 20t mm trên mặt nước, sóng lan truyền với tốc độ v = 0,4m/s và biên độ không đổi khi
truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với nguồn trên đư ng trung trực của S1 S 2 cách
mỗi nguồn bao nhiêu

A. 11 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 5,5 cm
Câu 39: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn s c. Vị trí của vân sáng b c k cách vân
trung tâm 4mm. Khi dịch chuyển màn quan sát ra xa β khe thêm 50cm thì vân đó dịch đi 1mm so với
vị trí ban đầu. Khoảng cách giữa màn quan sát và màn chứa hai khe lúc đầu bằng
A. 0,4m
B. 2,5m
C. 2m
D. 1,5m
Câu 40: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện tr R, một tụ điện có điện dung C bi n đổi được
và một cuộn dây chỉ có hệ số tự cảm L m c nối ti p với nhau. Điện áp tức th i giữa hai đầu đoạn
mạch là u  U 0cos100 t (V ) . Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 60° thì công suất tiêu thụ trong mạch
P = 50W. Thay đổi tụ C để u cùng pha i thì mạch tiêu thụ công suất
A. 50W
B. 100W
C. 200W
D. 120W
Câu 41: Một máy bi n áp lý tư ng có số vòng dây của cuôn sơ cấp và của cuộn thứ cấp lần lượt là n 1
và n2, với n1 = 4n2. N u quấn thêm cùng chiều quấn ban đầu vào cuộn sơ cấp n vòng dây rồi đặt vào
hai đầu cuôn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng β00V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp
để h là là 45 V. Khi cuộn sơ cấp đã có n1+n vòng dây, quấn thêm vào cuộn thứ cấp n vòng dây theo
cùng chiều vòng ban đầu (giữ nguyên điện áp đặt vào cuộn sơ cấp) thì điện áp hiêu dụng hai đầu
cuộn thứ cấp để h là.
A. 65V
B. 45V
C. 55V
D. 75V
Câu 42: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đư ng thẳng qua O có γ điểm A, B, C

cùng nằm về một phía của O và có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cư ng độ âm tại B kém tại
A là x(dB); mức cư ng độ âm tại B hơn tại C là γx(dB). Bi t γOA = βOB. Tỉ số OC/OA là:
A. 81/16
B. 32/27
C. 9/4
D. 27/8
Câu 43: Sóng cơ lan truyền trên mặt nước có tần số 10Hz và tốc độ 1,βm/s. Sóng truyền từ M đ n N,
MN = β6cm. Tại th i điểm t, N hạ xuống thấp nhất. Khoảng th i gian ng n nhất sau đó M hạ xuống
thấp nhất là
A. 1/60s
B. 1/12s
C. 11/120s
D. 13/160s
Câu 44: Mạch dao động LC lí tư ng gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung C
là hàm b c nhất của góc xoay α. Khi góc xoay bằng 100 thì chu kì dao động của mạch là 1ms; khi góc
xoay bằng 400 thì chu kì dao động của mạch là βms. Tìm góc xoay khi mạch dao động với chu kì
3ms.
A. 1600
B. 700
C. 1200
D. 900
Câu 45: Trong mạch dao động lí tư ng LC. Lúc to = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện
âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau ¾ chu kì dao động của mạch thì
A. dòng điện đi theo chiều từ B đ n A, bản A mang điện dương.
B. dòng điện đi theo chiều từ A đ n B, bản A tích điện âm.
C. dòng điện đi theo chiều từ A đ n B, bản A tích điện dương.
D. dòng điện đi theo chiều từ B đ n A, bản A tích điện âm.
Câu 46: Mạch dao động có tụ điện 10nF và cuộn cảm 4mH. Tại th i điểm ban đầu dòng điện qua
cuộn dây bằng dòng hiệu dụng và đang giảm. Ở th i điểm nào ngay sau đó, năng lượng điện bằng γ
lần năng lượng từ.

A. 5s
B. 5 / 3 s
C. 20 / 3 s
D. 35 / 3 s
Trang 4/5 - Mã đề 132


Câu 47: V t dao động điều hòa với biên độ 10cm. Quãng đư ng lớn nhất v t đi được trong 5/γs là
70cm. Tại th i điểm k t thúc quãng đư ng lớn nhất đó thì tốc độ của v t bằng
A. 73cm/s
B. 203cm/s
C. 53cm/s
D. 103 cm/s
Câu 48: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại th i điểm nào
đó dòng điện trong mạch có cư ng độ 8 (mA) và đang tăng, sau đó khoảng th i gian 3T / 4 thì điện
tích trên bản tụ có độ lớn 2.109 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
B. 0,5ms.
D. 0, 25ms.
A. 0,5 s.
C. 0, 25 s.
206
Câu 49: Chất phóng xạ 210
84 Po phát ra tia α và bi n đổi thành 82 Pb . Bi t khối lượng các hạt là mPb =
205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,00β6u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã
không phát ra tia thì tốc độ của hạt nhân con là: (1u.c2=931,5Mev)
A. 3,1.105m/s
B. 31.105m/s;
C.16.106m/s;
D. 1,6.106m/s
Câu 50: M c vào đoạn mạch RLC không phân nhánh một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi

được. Ở tần số f1  60Hz , hệ số công suất đạt cực đại cos   1 . Ở tần số f2  120Hz , hệ số công suất
nh n giá trị cos   0,707 . Ở tần số f3  90Hz , hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,652
B. 0,874
C. 0,486
D. 0,625
----------- H T ----------

Trang 5/5 - Mã đề 132


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án gồm 01 trang )

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

45
46
47
48
49
50

ĐÁP ÁN Đ THI THỬ THPT QG LẦN 2
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: VẬT LÝ

Mã đ
132
D
D
A
B
C
C
C
B
C
A
D
C
A
C
D
A
B

B
A
C
B
C
D
A
D
D
C
D
A
B
B
D
D
D
B
A
C
B
C
C
A
A
B
D
D
B
D

A
A
B

209
A
A
D
B
C
A
B
C
A
D
C
C
A
D
B
B
B
C
C
D
C
C
A
D
D

A
B
A
B
D
A
D
C
B
C
C
A
B
C
B
D
B
A
D
D
B
A
B
A
A

357
B
D
D

B
A
C
D
C
B
D
A
B
D
B
C
D
A
A
B
C
A
C
B
D
A
A
C
B
C
D
D
B
B

A
C
B
B
C
C
D
B
A
C
D
B
D
A
A
D
D

485
A
C
D
B
A
D
A
D
A
C
C

D
D
C
B
B
D
B
A
A
C
D
C
B
B
C
A
C
D
C
B
A
B
D
C
D
B
C
A
B
A

D
A
B
D
D
D
A
A
C

570
A
D
D
A
B
C
D
A
D
C
B
A
B
B
C
D
C
A
C

A
D
D
B
C
B
A
B
D
B
C
D
B
C
C
B
C
C
C
A
A
A
C
B
D
D
D
D
C
B

D

628
C
C
C
A
C
A
D
A
B
D
D
C
B
D
A
A
D
B
A
B
D
D
B
B
D
B
D

B
C
C
A
D
B
B
C
A
C
A
B
D
C
D
B
A
D
A
C
D
B
B


S GD&ĐT B C NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

Đ THI THỬ THPT QU C GIA LẦN 2-NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Vật lý – Kh i A và A1

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh:...........................................................SBD: .............................

Mã đ
246

Câu 1. Cư ng độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch khi:
A. đoạn mạch có R và L m c nối tiếp.
B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
C. đoạn mạch có L và C m c nối tiếp.
D. đoạn mạch có R và C m c nối tiếp.
Câu 2. Một chất điểm khối lượng m = 40g treo đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/m), dao động điều hòa
quanh vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động của hệ là:
A. 0,196s
B. 0,314s
C. 0,628s
D. 0,157s
Câu 3. Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều gồm R,L,C m c nối tiếp:
Z
Z
Z  ZC
R
A. cos   L
B. cos   C
C. cos   L
D. cos  
R
Z
Z

Z
Câu 4. Một con l c lò xo có độ cứng k, nếu giảm khối lượng của v t đi 4 lần thì chu kì của con l c sẽ :
C. tăng 4 lần.
D. tăng 2 lần.
A. giảm 4 lần.
B. giảm 2 lần.
Câu 5. Âm mà tai ngư i nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào sau đây:
A. f  20000Hz
B. 16KHz  f  20000Hz
C. 16Hz  f  20KHz
D. 16Hz  f  30000Hz
Câu 6. Đặt điện áp u  220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch m c nối tiếp gồm điện tr
4
R  100 , tụ điện có C  10 F và cuộn cảm thuần có L  1 H . Biểu thức cư ng độ dòng điện trong

2
đoạn mạch là:




A. i  2, 2cos 100 t 
C.



 (A).
4




i  2, 2cos 100 t   (A).
4












B. i  2, 2 2 cos 100 t 
D. i  2, 2 2 cos 100 t 

 (A).
4

 (A).
4

Câu 7. Nguyên nhân gây ra dao động t t dần của con l c đơn dao động trong không khí là:
A. do trọng lực tác dụng lên v t.
B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trư ng.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 8. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng :

A. hai lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 9. Biểu thức nào sau đây sai khi tính công suất của dòng điện xoay chiều?
U2
cos
C. P = I.Z.cos 
D. P = U.I.cos 
A. P = I2.R
B. P =
Z
Câu 10. Tần số góc của con l c đơn dao động điều hòa có độ dài dây treo là l tại nơi có gia tốc trọng trư ng g
là:
g
g
l
l
A.  
B.  
C.   2
D.   2
l
l
g
g
Câu 11. Trong dao động điều hoà, v n tốc biến đổi như thế nào?

so với li độ.
B. Ngược pha với li độ;

A. Trễ pha
2

C. Sớm pha
so với li độ;
D. Cùng pha với li độ;
2

Trang 1/5 ậ Mã đề thi 246


Câu 12. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là:
A.

ZC  2fC

Câu 13. Điện áp xoay chiều

ZC 

B.

1
2fC

C.

ZC  fC

2 đầu một đoạn mạch là : u = 100 2 cos(100 t 


điện qua mạch là : i = 4 2 cos(100 t +


2

D. ZC 


6

1
fC

) (V) và cư ng độ dòng

)( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

B. 400W
C. 200 3 W
D. 800W
A. 200W
Câu 14. Một v t dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm với chu kì T=2s. Chọn gốc th i gian là lúc v t đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của v t là :



A. x = 8cos  2 t   cm
2




C. x = 8cos  2 t   cm
2



B. x = 4cos   t   cm
2



D. x = 4cos   t   cm
2


Câu 15. Nguyên t c tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
A. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng tạo ra từ trư ng quay.
D. hiện tượng quang điện.
Câu 16. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định
với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là:
D. 12 m/s.
A. 60 cm/s.
B. 75 cm/s.
C. 15 m/s.
Câu 17. Một con l c đơn dao động điều hòa nơi có gia tốc trọng trư ng g =  2 (m/s2) với chu kỳ T = 1s.
Chiều dài l của con l c đơn đó là:
D. 25cm

A. 62,5cm
B. 100cm
C. 80cm
Câu 18. Mạch điện xoay chiều gồm RLC m c nối tiếp, có R = 30, ZC = 20, ZL = 60. Tổng tr của mạch
là :
A. Z = 110.
B. Z = 70.
C. Z = 50.
D. Z = 10.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trư ng chất r n.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trư ng chân không.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trư ng chất khí.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trư ng chất lỏng.
Câu 20. Một v t thực hiện đồng th i hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 =


) (cm) và x2 = 2cos 4t (cm) . Dao động tổng hợp của v t có phương trình:
2


A. x =2 2 cos(4t + )(cm)
B. x =2 3cos (4t + )(cm
4
6


C. x = 2cos(4t + )(cm)
D. x = 2 2cos(4t - )(cm)
4

6

2cos(4t +

Câu 21. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị
hiệu dụng?
A. Công suất
B. Suất điện động
C. Điện áp
D. Cư ng độ dòng điện
-12
2
Câu 22. Cư ng độ âm chuẩn là I0 = 10 W/m . Cư ng độ âm tại một điểm trong môi trư ng truyền âm là 104
W/m2. Mức cư ng độ âm tại điểm đó là:
A. 50dB
B. 60dB
C. 70dB
D. 80dB

Trang 2/5 ậ Mã đề thi 246






Câu 23. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u  220 2 cos 100t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
không phân nhánh có điện tr R = 110. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là:
C. 115W.

D. 460W.
A. 172,7W.
B. 440W.
Câu 24. Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm s c, năng lượng.

B. Độ cao, âm s c, cư ng độ

C. Độ cao, âm s c, độ to.
D. Độ cao, âm s c, biên độ
Câu 25: Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện tr R và tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch
(V). Khi điện áp hiệu dụng trên
tụ điện đạt giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là 200V. Gía trị UCmax là:
A.250V
B. 250 (V)
C. 200 V
D. 200 (V)
Câu 26: Hai nguồn kết hợp A, B trên mặt thoán chất lỏng dao động theo phương trình uA= uB=4 cos
10πt(mm), biên độ sóng không đổi , tốc độ sóng v=15cm/s. Hai điểm M1, M2 trên cùng một elip nh n A, B
làm tiêu điểm có AM1-BM1=1cm; AM2-BM2=3,5 cm. Tại th i điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại
th i điểm đó là:
A. 3mm.
B. -3mm.
C. - 3 mm.
D. -3 3 mm.
Câu 27. Một con l c lò xo gồm v t nặng khối lượng m treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100
N/m, v t nặng dao động điều hòa với biên độ 5 cm.Động năng của v t nặng có li độ 3 cm bằng :
A. 8 J
B. 0,08 J

C. 0,8 J
D. 800 J
Câu 28: Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền
và cùng một phía so với O. Coi môi trư ng không hấp thụ âm. Tại điểm M cách nguồn âm 10 m thì mức
cư ng độ âm là 80 dB. Tại điểm N cách nguồn âm 1 m thì mức cư ng độ âm bằng :
A. 120 dB.
B. 110 dB.
C. 100 dB.
D. 90 dB
Câu 29: Một v t nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos2t (t tính bằng s). Tính từ t=0, khoảng
th i gian ng n nhất để v n tốc của v t bằng một nửa v n tốc cực đại là:
B. 7/12 s.
C. 1/12 s.
D. 5/12 s.
A. 1/6 s.
Câu 30: Hai con l c đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các v t nặng coi là chất điểm, chúng được đặt
cùng một nơi và trong điện trư ng đều E có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T0 là chu kỳ chưa tích
điện của mỗi con l c, các v t nặng được tích điện là q 1 và q2 thì chu kỳ trong điện trư ng tương ứng là T1 và
T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số q2/q1 là:
A.- 44/81.
B. -81/44.
C. 44/81.
D. 81/44.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện tr thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện m c
nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm . Tại th i điểm t, điện áp tức th i
giữa hai đầu điện tr và điện áp tức th i giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40 V và 60 V. Khi đó điện
áp tức th i giữa hai đầu tụ điện là
A. 20V.
B. 40V.
C. -20V.

D. -40V.
Câu 32: Cho 2 chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên 2 đư ng thẳng song song với trục Ox có

). Biết rằng giá trị lớn nhất của tổng li độ dao
phương trình
động của 2 v t bằng 2 lần khoảng cách cực đại của 2 v t theo phương Ox và độ lệch pha của dao động 1 so
với dao động 2 nhỏ hơn 900. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần giá trị nào nhất sau đây.
A.36,870
B. 53,140
C. 87,320
D. 44,150.
Câu 33: Cho đoạn mạch RLC gồm cuộn dây thuần cảm L có thể thay đổi được và điện tr R, tụ điện C có giá
trị không đổi m c nối tiếp. Mạch điện m c vào nguồn có điện áp u  120 2cos(t) V,  không đổi. Khi thay
đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế hiệu dụng cực
đại trên tụ C là
A. 60 3 V.
B. 120 3 V
C. 80 3 V.
D. 180 3 V.
Câu 34: Một âm thoa có tần số dao động riêng là f, đặt sát miệng của một ống nghiệm hình trụ cao 1,3m. Đổ
dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm (so với đáy) thì thấy âm được khuyếch đại rất mạnh. Biết tốc độ
truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số f của âm thoa là: (f trong giới hạn từ 500Hz đến 600Hz).
A. 525Hz
B. 595Hz
C. 585Hz
D. 575Hz

Trang 3/5 ậ Mã đề thi 246



Câu 35: Một con l c lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức. Khi
đặt lần lượt lực cưỡng f1  F0cos(8 t+1 ) ; f 2  F0cos(12 t+2 ) và f3  F0cos(16 t+3 ) thì v t dao động
theo các phương trình lần lượt là x1  A1cos(8 t+
thức nào sau đây là đúng?
A  A2
A. 1

B.


2
) ; x2  A2cos(12 t+ ) và x3  A1cos(16 t- ) . Hệ
3
4

A1  2 A2

C.

A1  A2

D.

A1  A2

Câu 36: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A 1 có vị
trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân
bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A2 > A1 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. d1  2d 2 .
B. d1  0,5d 2 .

C. d1  0, 25d 2 .
D. d1  4d 2 .
Câu 37: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ
cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn thứ cấp để h là 1,92U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn ngược
chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã được quấn
trong máy biến thế này là
A. 3000 vòng.
B. 2000 vòng.
C. 6000 vòng.
D. 1500 vòng.
Câu 38: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực đàn hồi
cực đại là 10N. I là đầu cố định của lò xo. Khoảng th i gian ng n nhất giữa hai lần liên tiếp điểm I chịu tác
dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1s. Quãng đư ng dài nhất mà v t đi được trong 0,4s là
A. 60cm.
B. 115cm.
C. 64cm.
D. 84cm.
Câu 39: Đặt điện áp
(V); thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn
mạch AM và MB m c nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện tr thuần R m c nối tiếp với tụ điện, đoạn mạch
MB chứa cuộn dây có điện tr r. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn vuông pha với điện áp 2 đầu
đoạn mạch MB và R = r. Với hai giá trị
suất. Hệ số công suất đó là:
A.
B.

C.

thì mạch AB có cùng hệ số công



D.

Câu 40: Một con l c đơn gồm dây treo có chiều dài và v t khối lượng m dao động tại nơi có g=10m/s2 với
biên độ góc
sao cho Tmax = 3 Tmin. Khi lực căng sợi dây T=2Tmin thì gia tốc của v t có độ lớn là:
A. 7,2m/s2
B. 10m/s2
C. 5,5 m/s2
D. 8,6m/s2
Câu 41: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 21cm trên mặt nước, dao động theo phương thẳng đứng
(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v=60cm/s. Điểm M nằm
có phương trình
trên đư ng trung trực của S1S2 dao động cùng pha với trung điểm O của S1S2 và gần O nhất. Khoảng cách
OM là:
A. 13,72cm
B. 10,75cm
D. 8,87cm
D. 12,73 cm
Câu 42: Một động cơ điện ghi 220V-200W, hệ số công suất bằng 0,85 được m c vào mạch điện xoay chiều
có điện áp hiệu dụng 380V. Để động cơ hoạt động bình thư ng phải m c nối tiếp thêm một điện tr thuần R
có độ lớn.
A. 146 Ω
B. 125 Ω
C. 164 Ω
D. 264Ω
Câu 43: Điện năng được tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn chỉ có điện tr thuần, độ giảm thế trên
dây bằng 5% điện áp hiệu dụng nơi phát điện. Để giảm hao phí trên đư ng dây 4 lần (công suất tiêu thụ vẫn
không đổi, coi điện áp nơi tiêu thụ luôn cùng pha với dòng điện) thì phải nâng điện áp hiệu dụng nơi phát lên

A. 2 lần
B. 2,25 lần
C.1,925 lần
D. 1,75 lần. .
Câu 44: Có 3 dụng cụ gồm điện tr thuần R=10, cuộn cảm thuần L và tụ điện C.
(V) lần lượt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL và RC khi đó
Đặt điện áp xoay chiều
cư ng độ dòng điện trong mạch tương ứng là

(A) và à

(A)

Đặt điện áp trên vào hai đầu mạch RLC m c nối tiếp thì công suất mạch điện lúc đó bằng:
A.640W
B. 480W
C. 240W.
D. 213W

Trang 4/5 ậ Mã đề thi 246


Câu 45: Trong bài thực hành xác định tốc độ truyền âm, một học sinh đo được bước sóng của âm là
cm. Biết tần số nguồn âm là f = (440
Hz. Tốc độ truyền âm mà học sinh này đo được
trong thí nghiệm là:
A. (339
B. (338
C. (339
D. (338

Câu 46: Cho ba v t dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi th i
x
x x
điểm li độ, v n tốc của các v t liên hệ với nhau b i biểu thức 1  2  3 . Tại th i điểm t, các v t cách vị
v1 v 2 v 3
trí cân bằng của chúng lần lượt là 3 cm, 2 cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 4 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
Câu 47: Hai v t A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau b i sợi dây mảnh
nhẹ dài 10cm, hai v t được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trư ng g  10 m s 2 .
Lấy  2 = 10. Khi hệ v t và lò xo đang VTCB ngư i ta đốt sợi dây nối hai v t và v t B sẽ rơi tự do còn v t A
sẽ dao động điều hòa. Khi v t A qua vị trí cân bằng lần thứ 2 thì khoảng cách giữa hai v t bằng bao nhiêu?
Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 132,5 cm
B. 112,5cm
C. 170 cm
D. 220cm.
Câu 48: Trong thang máy treo một con l c lò xo có độ cứng 25N/m, v t nặng có khối lượng 400 g. Khi thang
máy đứng yên ta cho con l c dao động điều hoà, chiều dài con l c thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại th i điểm
mà v t vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = π 2 = 10 m/s2.
Biên độ dao động của v t trong trư ng hợp này là
A. 17 cm.
B. 19,2 cm.
C. 8,5 cm.
D. 9,6 cm.
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều:
(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp R1 và R2 và
cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R1=2R2 = 50 3 . Điều chỉnh giá trị của L cho đến khi

hiệu điện thế tức th i giữa 2 đầu đoạn mạch chứa R 2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện hai đầu đoạn
mạch. Gía trị của độ tự cảm L lúc đó là:
A.1/4 (H)
B. 3/4 (H)
C. 4 (H)
D. 2 (H)
C
L
Câu 50: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp
R
A
B
M
N
xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 100 6 cos( t   ).
i(A)
Khi K m hoặc đóng, thì đồ thị cư ng độ dòng điện qua
mạch theo th i gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn 3
như hình bên. Điện tr các dây nối rất nhỏ.
3
Giá trị của R bằng :

A. 100.

B.50 2 

C.50 3 .

D. 100 3 .


K


Im

0

t(s)

 3

3

……………………………Hết…………………………..

Trang 5/5 ậ Mã đề thi 246


THPT LÊ QUÝ ĐỌN
Đ THI TH
(Đề thi có 06 trang)

KỲ THI THỬ THPT QU C GIA - L N 3
NĂM H C 2015 - 2016
Môn thi: HịA H C
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 691

H , tên thí sinh:. .............................................................
S báo danh:....................................................................

Cho bi t nguyên t khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr =
52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Cho các khí sau: Cl2, CO2, H2S, SO2, N2, C2H4, O2. Số chất khí làm mất màu nước Br2 là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe -Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn
X thu được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)?
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 3: Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit rồi trung hòa h t lượng axit bằng ki m.
Đun nóng dung dịch thu được với lượng dư AgNO3 trong NH3, tạo ra m gam k t tủa. Hiệu suất của
phản ứng thủy phân là
A. 50%.
B. 80%.
C. 60%.
D. 75%.
Câu 4: Hình v sau mô tả thí nghiệm đi u ch dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm:
NaCl + H2SO4
H2O

Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF2 để đi u ch HF.
B. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ loãng.
C. Trong thí nghiệm trên không thể thay NaCl bằng NaBr để đi u ch HBr.
D. Sau phản ứng giữa NaCl và H2SO4, HCl sinh ra ở thể khí.

Câu 5: Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2.
B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, H2, C2H4.
D. N2, Cl2, O2 , H2.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở đi u kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y
gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là
A. propilen và isobutilen.
B. propen và but-1-en.
C. etilen và propilen.
D. propen và but-2-en.
Câu 7: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truy n qua tốt nên được dùng ch tạo thủy
tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2=C(CH3)COOCH3.
Trang 1/6 – Mã đ thi 691


C. CH2=CH-CN.

D. CH2=CH-Cl.

Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước?
A. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2.
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH.
D. C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO.
Câu 9: Thủy phân triglixerit X thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic và axit stearic.
Số mol O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 0,90.

B. 0,78.
C. 0,72.
D. 0,84.
Câu 10: Cho phản ứng: Na2S2O3 (l) + H2SO4 (l)  Na2SO4 (l) + SO2 (k) + S (r) + H2O (l).
Khi thay đổi một trong các y u tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na2S2O3; (3) giảm nồng độ
H2SO4; giảm nồng độ Na2SO4; (5) giảm áp suất của SO2; (6) dùng chất xúc tác; có bao nhiêu y u tố
làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm HCHO, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
cần V lít O2 (đktc), hấp thụ h t sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 50 gam k t tủa. Giá
trị của V là
A. 10,08.
B. 11,20.
C. 8,96.
D. 13,44.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C 2H4O, C3H8O, C4H8O2, thu được 10,304 lít CO2
(đktc) và 8,64 gam H2O. Phần trăm khối lượng của C3H8O trong X là
A. 30%.
B. 24%.
C. 12%.
D. 18%.
Câu 13: Chất hữu cơ X có công thức phân t C3H6O2, phản ứng được với Na và dung dịch AgNO3
trong NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hiđro hóa hoàn toàn X được chất Y có thể
hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức của X là
A. HO-[CH2]2-CHO. B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3-CH(OH)-CHO.

Câu 14: Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo (như CaF2, SnF2) có tác dụng bảo vệ lớp men
răng vì nó thay th một phần hợp chất có trong men răng là Ca 5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F. Đi u
này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì lớp Ca5(PO4)3F
A. có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn.
B. không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn.
C. là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ h t b mặt của răng.
D. có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng.
Câu 15: Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin X (có bột Ni xúc tác), sau một thời
gian thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H 2 bằng 16,25. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 32
gam Br2 trong dung dịch. Công thức phân t của X là
A. C3H4.
B. C2H2.
C. C5H8.
D. C4H6.
Câu 16: Cho dãy các chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trực
ti p tạo ra axetilen bằng một phản ứng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 65 gam peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X
thuộc loại
A. tetrapeptit.
B. tripeptit.
C. đipeptit.
D. pentapeptit.
Câu 18: Cho các phản ứng:
2CH3COOH + Ca(OH)2  (CH3COO)2Ca + 2H2O
2CH3COOH + Ca  (CH3COO)2Ca + H2


(1)
(2)
Trang 2/6 – Mã đ thi 691


(3)
(CH3COO)2Ca + H2SO4  2CH3COOH + CaSO4
(CH3COO)2Ca + Na2CO3  2CH3COONa + CaCO3 (4)
Người ta dùng phản ứng nào để tách lấy axit axetic t hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic?
A. (1) và (3).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4).
Câu 19: Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra. Khí đó là
A. NO2.
B. CO.
C. CO2.
D. SO2.
Câu 20: Hình v bên minh họa sự phân bố electron của ion X2+.
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. Ô số 10, chu kì 3, nhóm VIIIA.
B. Ô số 12, chu kì 2, nhóm IIA.
hạt nhân
C. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.
D. Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA.

electron

Câu 21: Cho các đồng phân mạch hở có cùng công thức phân t C2H4O2 lần lượt tác dụng với
NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phản ứng hóa học xảy ra là

A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH
0,75M thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào X, khối lượng k t tủa thu được là
A. 9,85 gam.
B. 7,88 gam.
C. 19,70 gam.
D. 15,76 gam.
Câu 23: Chất khí X được dùng làm chất tẩy trắng, kh trùng, bảo quản trái cây. Trong khí quyển có
một lượng nhỏ khí X làm cho không khí trong lành. Chất X là
A. O3.
B. CO2.
C. Cl2.
D. NO2.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đồng phân. N u lấy 0,05 mol X đem thực hiện phản
ứng tráng bạc thì thu được tối đa 10,8 gam Ag. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X chỉ thu được
4,48 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Nhận xét nào sau đây sai?
A. X làm quỳ tím hóa đỏ.
B. X tác dụng được với Na.
C. X tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Giá trị của m là 3,6.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân t hơn kém nhau một
nguyên t cacbon). Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 2,4a mol CO 2 và a mol nước. N u cho 1
mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì số mol AgNO3 phản ứng tối đa là
A. 2,0.
B. 1,8.
C. 1,4.
D. 2,4.

Câu 26: Cho 0,015 mol este X (tạo thành bởi axit cacboxylic và ancol) phản ứng v a đủ với 100 ml
dung dịch NaOH 0,3M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol Y và một muối Z với số mol bằng
nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn 3,44 gam X bằng 100 ml dung dịch KOH 0,4 M (v a đủ), sau phản
ứng cô cạn dung dịch được 4,44 gam muối khan. Công thức của X là
A. C4H8(COO)2C2H4.
B. C2H4(COO)2C4H8.
C. C2H4(COOC4H9)2.
D. C4H8(COOC2H5)2.
Câu 27: Cho các phát biểu sau v chất béo:
(a) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ y u các gốc axit béo không no.
(c) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đ u không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
(d) Các chất béo đ u tan trong dung dịch ki m đun nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Trang 3/6 – Mã đ thi 691


Câu 28: Ti n hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
Sau khi các phản ứng k t thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 5.
B. 3.

C. 2.
D. 4.
Câu 29: Nung nóng bình kín chứa a mol NH3 và b mol O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3
thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đ u chỉ thu được dung dịch HNO 3 (không còn khí
dư). Bi t các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 2.
B. 1 : 1.
C. 3 : 1.
D. 2 : 3.
Câu 30: Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X và Y (hơn kém nhau một nguyên t cacbon trong
phân t ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol M cần v a đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,45 mol CO2 và 0,2
mol H2O. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 31: Chất hữu cơ X (gồm C, H, O) có mạch cacbon thẳng, phân t chỉ chứa một nhóm -CHO.
Cho 0,52 gam X tác dụng h t với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 1,08 gam Ag. Cho 3,12
gam X tác dụng với Na dư thu được 672 ml H2 (đktc). Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 6.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 32: Hòa tan h t 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol
HNO3 và 0,12 mol H2SO4, thu được dung dịch Y và 224 ml NO (đktc). Cho 2,56 gam Cu vào Y,
thu được dung dịch Z. Bi t các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm kh duy nhất của N +5.
Khối lượng muối trong Z là
A. 19,424.
B. 16,924.
C. 18,465.

D. 23,176.
Câu 33: Thủy phân h t m gam pentapeptit X (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 32,88 gam Ala-GlyAla-Gly; 10,85 gam Ala-Gly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Ala và a
gam hỗn hợp gồm Gly-Gly và Gly, trong đó tỉ lệ mol Gly-Gly và Gly là 10 : 1. Giá trị của a là
A. 29,07.
B. 27,09.
C. 29,70.
D. 27,90.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm etan, propen, benzen và axit propanoic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần
4,592 lít O2 (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 5 gam
k t tủa và khối lượng dung dịch tăng 4,3 gam. Đun nóng dung dịch thấy xuất hiện thêm k t tủa.
Phần trăm khối lượng của axit propanoic trong X là
A. 36,21%.
B. 45,99%.
C. 63,79%.
D. 54,01%.
Câu 35: Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y, Z. Đốt cháy hoàn
toàn x mol E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Bi t y = z + 5x và x mol E phản ứng v a đủ với
72 gam Br2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản ứng với dung
dịch KOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 49,50.
B. 24,75.
C. 8,25.
D. 9,90.
Câu 36: Cho phương trình hóa học: FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O.
Bi t tỉ lệ số mol NO và NO2 là 3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các
chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 76.
B. 63.
C. 102.
D. 39.

Trang 4/6 – Mã đ thi 691


Câu 37: Chất hữu cơ mạch hở X (gồm C, H, O) có số nguyên t oxi trong phân t nhỏ hơn 8. Cho
cùng số mol X lần lượt tác dụng với NaHCO3 và Na thì thu được số mol CO2 bằng 3/2 số mol H2.
Bi t X có mạch chính đối xứng và không bị oxi hoá bởi CuO khi đun nóng. Phân t khối của X là
A. 194.
B. 192.
C. 180.
D. 190.
Câu 38: Nung m gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 thu được chất rắn Y (gồm KCl, K2MnO4,
MnO2, KMnO4) và O2. Trong Y có 1,49 gam KCl chi m 19,893% v khối lượng. Trộn lượng O 2
trên với không khí (gồm 80% thể tích N2, còn lại là O2) theo tỉ lệ mol 1 : 4 thu được hỗn hợp khí Z.
Đốt cháy h t 0,528 gam cacbon bằng Z, thu được hỗn hợp T gồm O 2, N2 và CO2, trong đó CO2
chi m 22% v thể tích. Giá trị của m g n giá tr nào nh t sau đây?
A. 10,5.
B. 10,0.
C. 9,5.
D. 9,0.
Câu 39: Đun nóng m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O và có mạch cacbon không phân nhánh) với
100 ml dung dịch NaOH 2M đ n phản ứng hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml
dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn
chức Y, Z và 15,14 gam hỗn hợp hai muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic T. Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Phân t X chứa 14 nguyên t hiđro.
B. Số nguyên t cacbon trong T bằng một n a số nguyên t cacbon trong X.
C. Phân t T chứa 3 liên k t đôi C=C.
D. Y và Z là hai chất đồng đẳng k ti p nhau.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit cacboxylic
no, đơn chức mạch hở Y (trong đó số mol glixerol bằng 1/2 số mol metan) cần 0,41 mol O2, thu

được 0,54 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng muối thu được là
A. 39,2 gam.
B. 27,2 gam.
C. 33,6 gam.
D. 42,0 gam.
Câu 41: Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp X gồm các ancol no, đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc, thu
được hỗn hợp Y gồm: ete (0,04 mol), anken và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng anken và ete
trong Y, thu được 0,34 mol CO2. N u đốt cháy h t lượng ancol trong Y thì thu được 0,1 mol CO 2 và
0,13 mol H2O. Phần trăm số mol ancol tham gia phản ứng tạo ete là
A. 21,43%.
B. 26,67%.
C. 31,25%.
D. 35,29%.
Câu 42: Cho 240 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch gồm AlCl3 a mol/lít và
Al2(SO4)3 2a mol/lít; sau khi các phản ứng k t thúc thu được 51,3 gam k t tủa. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,18.
C. 0,12.
D. 0,15.
Câu 43: Axit cacboxylic X, ancol Y, anđehit Z đ u đơn chức, mạch hở, tham gia được phản ứng
cộng với Br2 và đ u có không quá ba nguyên t cacbon trong phân t . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
hỗn hợp gồm X, Y, Z (trong đó X chi m 20% v số mol) cần v a đủ 0,34 mol O 2. Mặt khác 14,8
gam hỗn hợp trên phản ứng tối đa với a mol H2 (xúc tác Ni). Giá trị của a là
A. 0,45.
B. 0,40.
C. 0,50.
D. 0,55.
Câu 44: Hòa tan h t m gam Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HCl, thu được dung dịch X và khí
NO. Thêm ti p 19,2 gam Cu vào X, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và
còn lại 6,4 gam chất rắn. Cho toàn bộ Y vào dung dịch AgNO 3 dư, thu được 183 gam k t tủa. Bi t

các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,8.
B. 21,6.
C. 19,2.
D. 32,0.
Câu 45: Cho E là triglixerit được tạo bởi hai axit béo X, Y (phân t có cùng số nguyên t cacbon
và không quá ba liên k t π, MX < MY, số mol Y nhỏ hơn số mol X) và glixerol. Xà phòng hóa hoàn
Trang 5/6 – Mã đ thi 691


toàn 7,98 gam E bằng KOH v a đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn 7,98
gam E thu được 0,51 mol CO2 và 0,45 mol H2O. Phân t khối của X là
A. 254.
B. 256.
C. 252.
D. 250.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), axetilen (0,1 mol), etan (0,2 mol) và hiđro (0,6 mol).
Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3
trong NH3 dư, thu được a mol k t tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với 8
gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,18.
C. 0,10.
D. 0,12.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan h t trong 320 ml dung dịch KHSO4
1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,04 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (đktc,
sản phẩm kh duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,44 mol NaOH phản ứng. Bi t các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X g n giá tr nào nh t sau đây?
A. 3,5%.
B. 2,0%.

C. 3,0%.
D. 2,5%.
Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X.
Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chi m 64/205 v khối lượng) tan
h t vào X, sau khi các phản ứng k t thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít
hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó v thể tích H2, N2O, NO2 lần
lượt chi m 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam k t tủa. Giá trị của m g n giá
tr nào nh t sau đây?
A. 21.
B. 22.
C. 19.
D. 20.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Nung bình kín chứa m gam X và một ít bột Ni
đ n khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được V lít CO 2
(đktc) và 0,675 mol H2O. Bi t hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br 2 1M. Cho 11,2
lít X (đktc) đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì có 64 gam Br 2 phản ứng. Giá trị của V là
A. 17,92.
B. 15,68.
C. 13,44.
D. 16,80.
Câu 50: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đ u được tạo thành t các amino axit có dạng
H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19
gam muối. N u đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy
(CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam k t tủa và khối lượng
dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m g n giá tr nào nh t sau đây?
A. 35,0.
B. 30,0.
C. 32,5.
D. 27,5.
---------- H T ----------


Trang 6/6 – Mã đ thi 691


ĐÁP ÁN ĐỀ LẦN 3
MÃ ĐỀ
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691

691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691
691

CÂU HỎI
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

ĐÁP ÁN
D
D
D
B
C
D
B
A
B
B

B
C
D
B
A
C
A
A
B
D
B
A
A
A
D
A
B
D
A
D
C
C
D
D
A
C
B
D
B
C

A
D
A
C
C
C
C
B
C
C
Trang 7/6 – Mã đ thi 691


×