Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

bai11--dia 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.97 MB, 28 trang )



Trường t.h.c.s.chu văn an tp- tháI nguyên
Bài giảng điện tử
Môn địa: Lớp 8
Tiết 13- Bài 11: Đặc điểm dân cư, kinh tế
khu vực Nam á
Ngày soạn :24/11/2008
Ngày giảng: 28/11/2008
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Hoa

1. Mục tiêu
*. Kiến thức:
- Sau giờ học , học sinh nắm được đây là khu vực tập trung dân
cư đông đúc và có mật độ dân số lớn nhất thế giới
- Hiểu rõ dân cư Nam á chủ yếu theo ấn Đôn giáo, Hồi giáo, Tôn
giáo, có ảnh hưởg đến phát triển kinh tế xã hội ở Nam á
- Hiểu biết các nước trong khu vực có nền kinh tế đang
phát triển. ấn độ có nền khoa học phát triển nhất
*. Kỹ năng:
Rèn luyện củng cố kĩ năng phân tích lược đồ, phân tích bảng số
liệu thống kê để nhận biết và trình bày được Nam ácó đặc điểm
dân cư tập trung đông và mật độ dân số lớn nhất thế giới

Dựa vào bản đồ và
kiến thức đã học
em hãy trình bày
đặc điểm tự nhiên
khu vực Nam á
Kiểm tra bài cũ


TI T 13 B I 11
1.Dân cư
2. đặc điểm kinh tế- xã hội
-Là một trong những khu
vực đông dân của Châu á
(1356 triệu ngươì )
- Mật độ dân số cao nhất trong
các khu vực Châu á ( 302
người/km
2
)
- Dân cư phân bố không đều
-Tập trung các vùng đồng
bằng và khu vực có mưa.
- Dân cư chủ yếu theo ấn Độ
giáo, Hồi giáo, ngoài ra còn
theo Thiên chúa giáo, Phật
giáo.
Lịch sử phát triển
Tình hình chính trị , xã hội khu
vực Nam á không ổn định
Tình hình phát triển kinh tế.
Các nước trong khu vực có nền kinh
tế đang phát triển chủ yéu sản xuất
nông nghiệp.
ấn độ là nước có nền kinh tế phát
triển nhất khu vực, có xu hướng
chuyển dịch cơ cấu các ngành kinh
tế: Giảm giá trị tương đối nông
nghiệp , tăng giá trị công nghiệp và

dịch vụ

1. Dân cư
Bảng 11.1 Diện tích và dân số một số khu vực của Châu Á
Khu vực
Diện tích
(Nghìn km2)
Dân số năm 2001
(Triệu người)
Mật độ dân số
(người/km
2
)
Đông Á 11762 1503
Nam Á 4489 1356
Đông Nam Á 4495 519
Trung Á 4002 56
Tây Nam Á 7016 286
128
41
116
14
302
 Từ số liệu về diện tích, dân số . Em hãy tính mật độ dân số
các khu vực của Châu Á?
? Qua bảng số liệu, em hãy so sánh số
dân, mật độ dân số giữa các khu vực
của Châu Á?
CT


1. Dân cư
Bảng 11.1 Diện tích và dân số một số khu vực của Châu Á
Khu vực
Diện tích
(Nghìn km2)
Dân số năm 2001
(Triệu người)
Mật độ dân số
(người/km2
Đông Á 11762 1503
Đông Nam Á 4495 519
Trung Á 4002 56
Tây Nam Á 7016 286
128
41
116
14
302
? Qua bảng số liệu, em có nhận xét g× về dân số
và mật độ dân số của khu vực Nam Á?
Nam Á 4489 1356
- Nam ¸ lµ khu vùc ®«ng d©n 1356 triÖu ng­êi
- MËt ®é d©n sè cao nhÊt ch©u lôc302 ng­êi/km
2
NhËn xÐt:

? Quan sát H11.1
nhận xét sự phân bố
dân cư của Nam Á?
? Vì sao dân cư khu vực

Nam Á phân bố không
đều?
H
i
m
a
l
a
y
a
H 11.1 Lược đồ phân bố
dân cư Nam Á
- TËp trung c¸c vïng
®ång b»ng vµ khu vùc cã
m­a
-D©n c­ ph©n bè kh«ng
®Òu

Dựa vào nội dung SGKvà hiểu biết cá nhân cho biết
Dân cư Nam á theo các tôn giáo nào? Tôn giáo có ảnh
hưởng như thế nào đến tình hình kinh tế xã hội ở
Nam á ?

Nhà thờ Ấn Độ giáoNhà thờ Hồi giáo
Nhà thờ Thiên Chúa giáo
Nhà thờ Phật giáo

Đền Tat Ma-han dưới ánh trăng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×