Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Thực vật dược 1 đề trắc nghiệm 1/2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.35 KB, 12 trang )

ĐỀ THI LÝ THUYẾT
MÔN:GIẢI PHẪU THỰC VẬT
Họ, tên thí sinh…………………

Mã sinh viên:………………………….

Lớp:……………………………..
____________
PHẦN 1. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT (mỗi câu 1 điểm)
1. Bó gỗ cấp 1 của rễ cây lớp Hành có đặc điểm:
A.
B.
C.
D.

Bó gỗ xếp chồng lên bó libe, các mạch gỗ đầu tiên nhỏ thường ở sát trụ bì
Mô mềm gỗ với những tế bào vách cellulose, cách mạch gỗ phân hóa hướng tâm
Có mô mềm gỗ, các mạch gỗ đầu tiên lớn thường ở sát trụ bì
Không có mô mềm gỗ, các mạch gỗ đầu tiên nhỏ thường ở sát trụ bì

2. Đặc điểm của rễ cây lớp hành: 1.rễ láng, 2.không có rễ bên,3.có tầng suberoid,4.nội bì hình
chữ U,5.rễ cấp hình
A.
B.
C.
D.

2,4,5
3,4,5
1,2,4
1,3,4



3.Quả được hình thành từ một hoa có một lá noãn hoặc nhiều lá noãn dính liền là quả:
A.
B.
C.
D.

Quả kép
Quả tụ
Quả đơn tính sinh
Quả đơn

4.Mô tả sau đây:”được hình thành từ bầu nhiều ô, mỗi ô khi chín tạo thành một quả bế” là
kiểu quả:
A.
B.
C.
D.

Quả bế tụ
Quả phân( liệt quả)
Quả tụ
Quả kép

5.Vỏ cấp 1 của thân cây khác rễ cây ở những đặc điểm:1.mô mềm vỏ chia làm 2 vùng,2.tế
bào mô mềm vỏ có lục lạp,3.dày hơn,4.mỏng hơn,5.ngoài cùng có thể là mô dày,6.ngoài cùng
là tầng tẩm chất bần.
A. 2,4,5
B. 1,4,6
C. 3,5,6

1


D. 2,3,5
6.Trong các câu sau, câu nào đúng
A.
B.
C.
D.

Hoa có 2 vòng nhị là bộ nhị đảo lưỡng nhị
Bao phấn nứt lỗ gặp ở họ long não
Nhị dính nhau thành nhiều bó là bộ nhị
Hoa có 2 nhị dài là bộ nhị 2 trội

7. Mô tả sau đây: „tế bào tiết nhũ dịch xếp thành dãy, các vách ngang có thể còn nguyên hay
mất hẳn” là của:
A.
B.
C.
D.

Ống nhựa mủ có đốt
Ống nhựa mủ thật
Ống nhựa mủ hình mạng
Tế bào tiết nhựa mủ

8.Hoa có cuống nhị nhụy có nghĩa là:
A.
B.

C.
D.

Đế hoa mọc mang bộ nhụy
Đế hoa mọc dài giữa đài hoa và bộ nhị
Đế hoa mọc dài mang bộ nhụy và bộ nhị
Đế hoa mọc dài mang bộ nhụy

9.Sau khi lớp bần xuất hiện, trong vùng vỏ của thân cây lớp ngọc lan cấu tạo cấp 2 có
A.
B.
C.
D.

Mô mềm vỏ
Mô dày
Vùng vỏ cấp 1
Biểu bì

10.Sự gia tăng đường kính của thân cây lớp Ngọc lan là nhờ hoạt động của:
A.
B.
C.
D.

Tầng sinh bần
Tầng sinh gỗ
Tầng sinh bần và tầng sinh gỗ
?


11. Bó vết lá có thể gặp ở
A.
B.
C.
D.

Thân rễ
Thân
?
?

12. Sự phân bố lỗ khí ở lá cây lớp Hành
A. Nhiều ở mặt trên của lá
B. Nhiều ở mặt dưới của lá
2


C. Nhiều ở mặt dưới của lá hơn ở mặt trên
D. Đều ở hai mặt của lá
13. Đặc điểm “ranh giới giữa mô mềm vỏ và trung trụ không phân biệt được, bó dẫn rất
nhiều(là do sự hiện diện của vết lá) và xếp không thứ tự trong một mô mềm căn bản” là của:
A.
B.
C.
D.

Thân cột
Thân rễ
Thân gỗ
Thân cỏ


14.Tầng lông hút của rễ cây lớp Ngọc lan có nguồn gốc từ:
A.
B.
C.
D.

Tầng tế bào trong cùng của chóp rễ
Tầng tế bào ngoài cùng của tầng phát sinh vỏ
Tầng tế bào trong cùng của tầng phát sinh vỏ
Tầng tế bào ngoài cùng của chóp rễ

15. Tia tủy cấp 2 trong hệ thống dẫn truyền liên tục có đặc điểm:
A.
B.
C.
D.

Rất hẹp, cấu tạo bởi 1-2 tế bào có vách mỏng và kéo dài theo hướng tiếp tuyến
Cấu tạo bởi 1-2 dải tế bào hẹp, vách ngăn ngang bị thủng lỗ
Rất hẹp, cấu tạo bởi 1-2 tế bào có vách mỏng và kéo dài theo hướng xuyên tâm
Rộng và cắt vòng libe gỗ thành những bó riêng biệt

16.Tuổi của cây có thể xác định được dựa vào:
A.
B.
C.
D.

Vùng gỗ

Vùng libe
Vùng tủy
Vùng vỏ

17. Các đặc điểm: “mọc từ những nhánh, cấu tạo đối xứng qua trục, vùng trung trụ chiếm
khoảng 1/3, bó dẫn kiểu xuyên tâm” là của:
A.
B.
C.
D.

Rễ bất định
Thân cây
Lá kèm
Lá cây hạt trần

18.Nhị lép khi: 1.bao phấn bị trụy,2.hạt phấn không có,3.biến đổi thành lá đài,4.biến đổi
thành cánh hoa, 5.biến đổi thành tuyến mật, 6.biến đổi thành nhụy.
A.
B.
C.
D.

1,3,4,5
1,2,4,6
1,2,4,5
2,4,5,6

3



19.Rễ gia tăng chiều dài là nhờ hoạt động của:
A.
B.
C.
D.

Tượng tầng
Mô phân sinh ngọn rễ và sự gia tăng kích thước tế bào của vùng tăng trưởng
Mô phân sinh ngọn rễ
Sự gia tăng kích thước tế bào của vùng tăng trưởng

20.Mô mềm gỗ ngang là:
A.
B.
C.
D.

Có thể rộng hay hẹp gồm một hay nhiều dãy tế bào
Những tế bào mô mềm vách cellulose và pectic
Tia tủy, tế bào mô mềm vách hóa gỗ hoặc không
Tia gỗ, tế bào sống vách hóa gỗ hoặc không

21. Khái niệm „vỏ cây‟ về mặt giải phẫu gồm các mô :1.bần, 2.mô mềm vỏ, 3.libe 2, 4.libe 2,
5.tượng tầng, 6.gỗ 2, 7.mô mềm tủy
A.
B.
C.
D.


1,2
6,7
1,2,3,4,5
1,2,3,4

22.Lỗ nước có ở :
A.
B.
C.
D.

Hai mặt lá
Mép lá
Mặt dưới của lá
Mặt trên của lá

23.Tràng hoa hình hũ khi
A.
B.
C.
D.

Gốc hình ống nhưng loe rộng dần ở phía trên
Ống phình ở gốc, hẹp ở đỉnh
Gốc hình đinh nhưng loe rộng dần ở phía trên
Ống dài và hẹp thẳng gốc với phiến

24. Lá đính thành hình hoa thị là do :
A.
B.

C.
D.

Lá mọc đối
Lá mọc vòng
Lóng ngắn, không thân khí sinh
Cây chỉ có thân rễ

25.Hình này chỉ bao phấn mở kiểu gì ?

4


A.
B.
C.
D.

Mở van
Mở lổ
?
?

26.Những lá nào có chồi nách ? 1.lá bắc con, 2.lá bắc, 3.lá kèm, 4.lá, 5.lá chét
A.
B.
C.
D.

3,4,5

1,2,4
2,3,4
1,4,5

27.Cỏ sống nhiều năm thường nhờ
A.
B.
C.
D.

Củ
Hành
Rễ củ
Thân rễ, thân củ, thân hành

28.Đặc điểm đặc sắc trong cấu tạo của thân cây bộ Bông là :
A.
B.
C.
D.

Tia libe rộng xếp xen kẽ với mạch rây và mô mềm libe( libe kết tầng)
Sợi libe xếp thành từng chùy xen kẽ với tia libe( libe kết tầng)
Sợi libe xếp thành thừng lớp xen kẽ với mạch rây và mô mềm libe(libe kết tầng)
Libe cấp 1 bị đè bẹp thành những cụm nhỏ xếp xen kẽ với libe cấp 2(libe kết tầng)

29.Quan sát rễ của một loại cây thấy có 4 bó gỗ 1. Rễ này sẽ sinh ra mấy hàng rễ con ?
A.
B.
C.

D.

4
8
12
2

5


30.Nếu thân rễ tăng trưởng bằng chồi ngọn, còn các cành khí sinh phát triển từ chồi bên mọc
ở nách lá, thì thân rễ này tăng trưởng theo kiểu
A.
B.
C.
D.

Trục hợp
Xim một ngả
Trục chính
Trục đơn

31.Đặc điểm cấu tạo giải phẫu « biểu bì, mô mềm có nhiều bó libe gỗ với libe bao quanh gỗ ;
mỗi bó libe gỗ được bao bọc bởi vòng nội bì phía ngoài và vòng trụ bì phía trong » là của :
A.
B.
C.
D.

Thân lớp Hành

Rễ khí sinh
Thân rễ Dương xỉ
Thân rễ lớp Hành

32.Chức năng che chở, chống sự mất nước, điều chỉnh sự trao đổi khí và tiết các hợp chất
biến dưỡng là của :
A.
B.
C.
D.

Biểu bì
Mô che chở
Lớp cutin
Lỗ khí

33.Lá tam đính có nghĩa là :
A.
B.
C.
D.

Lá mọc vòng thành 3 dãy
Lá mọc đối thành 3 dãy
Lá mọc cách thành 3 dãy
Lá mọc vòng 3 lá

34. Vùng gỗ của thân cây gỗ to lớp Ngọc lan có thể chia thành 2 vùng :
A.
B.

C.
D.

Gỗ mùa xuân là phần gỗ sống và gỗ mùa đông là phần gỗ chết
Gỗ ròng là phần gỗ sống và gỗ dác là phần gỗ chết
Gỗ cấp 2 là phần gỗ sống và gỗ cấp 1 là phần gỗ chết
Gỗ dác là phần gỗ sống và gỗ ròng là phần gỗ chết

35.Quả hạch con là :
A.
B.
C.
D.

Quả thịt có vỏ quả giữa cứng rắn
Quả bế có vỏ quả cứng rắn
Quả thịt có vỏ quả trong cứng rắn
Quả bế có vỏ quả trong cứng rắn

36. Kiểu cụm hoa nào có cuống hoa mọc dài ra đưa hoa lên cùng mặt phẳng
A. Ngù
6


B. Xim
C. Tán
D. Chùm
37.Mô che chở ở rễ có thể là :1.bần, 2.biểu bì,3.chóp rễ,4.tầng lông hút,5.tầng hóa bần
A.
B.

C.
D.

2,3,5
1,3,4
3,4,5
1,3,5

38.Libe ở rễ cây cấu tạo cấp 1 có đặc điểm
A.
B.
C.
D.

Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe
Phân hóa đồng tâm, cấu tạo bởi mạch rây và mô mềm libe
Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bở mạch rây, tế bào kèm, sợi libe và mô mềm libe
Phân hóa ly tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe

39. Sự hình thành củ là do sự xuất hiện của mô cấp 3 gặp ở :
A.
B.
C.
D.

Củ cà rốt, củ cải trắng, củ khoai lang
Củ dền, củ cải đường, củ đại hoàng
Củ cải trắng, củ mì, củ khoai lang
Củ dền, củ cải đường, củ mì


40.Cây mầm được hình thành từ
A.
B.
C.
D.

Sự kết hợp của giao tử đực thứ nhất với lưỡng tướng
Sự phát triển của hợp tử
Sự kết hợp của giao tử đực thứ 2 với noãn
Sự kết hợp của giao tử đực thứ 1 với noãn

41.Sau sự thụ tinh tế bào nào của hợp tử phát triển thành phôi (cây mầm) ?
A.
B.
C.
D.

Tế bào bên ngoài cạnh lỗ noãn
Nhân thứ lưỡng tướng
Tế bào bên trong
Trợ bào

42. Tiết diện của thân cây có thể góp phần
A.
B.
C.
D.

Nhận định họ thực vật
Xác định được kích thước của thân

Nhận biết được môi trường sống của cây
Xác định tên khoa học của cây

43. Mô tả sau đây « cấu tạo bởi những tế bào chết,dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối
tiếp nhau thành dãy dọc trong cây » là của :
7


A.
B.
C.
D.

Mạch ngăn
Mạch thông
Mạch rây
Mạch chấm

44. Sau sự thụ phấn, thụ tinh xảy ra, quả thật sự được hình thành do sự phát triển của :
A.
B.
C.
D.

Cuống hoa
Lá đài
Đế hoa
Bầu noãn

45.Bầu cấu tạo bởi 3 lá noãn tạo bầu 1 ô, khi chín nứt theo gân giữa của lá noãn, số mảnh vỏ

của quả này là :
A.
B.
C.
D.

6
1
2
3

46.Thân cây phân nhánh kiểu xim khác kiểu chùm ở đặc điểm
A.
B.
C.
D.

Trục chính của thân ít mang lá
Trục chính của thân có cấu tạo cấp 2 theo kiểu hậu thể gián đoạn
Trục chính của thân được cấu tạo bởi những đoạn khác nhau từ một loạt chồi kế tiếp
Trục chính của thân tăng trưởng vô hạn định

47.Hình này chỉ sự thụ phấn kiểu gì ?

A.
B.
C.
D.

Tự thụ phấn bắt buộc

Thụ phấn chéo bắt buộc
Tự thụ phấn
Thụ phấn chéo

48.Trong bột dược liệu quan sát thấy có những tế bào to, phân nhánh, vách khá dày và có
màu xanh khi nhuộm với son phèn và lục iod, đây là loại tế bào gì ?
A.
B.
C.
D.

Sợi mô cứng
Thể cứng
Mạch gỗ
Tế bào mô cứng

49. Mô tả sau đây « libe xếp bao quanh gỗ » là kiểu bó dẫn gì ?
8


A.
B.
C.
D.

Bó đồng tâm
Bó chồng
Bó xuyên tâm
Bó mạch kín


50. Libe quanh tủy được hình thành từ :
A.
B.
C.
D.

Mô phân sinh chờ
Mô phân sinh tủy
Mô phân sinh sơ cấp
Vòng phân sinh

51.Áo hạt giả là :
A.
B.
C.
D.

Cuống noãn phù ra và phát triển ít
Miệng của lỗ noãn phù ra và phát triển ít
Cuống noãn phù ra và phát triển nhiều
Miệng của lỗ noãn phù ra và phát triển nhiều

52.Khái niệm hoa đơn tính cùng gốc dùng để chỉ :
A.
B.
C.
D.

Loài cây đó có hoa đực và hoa cái trên cùng một cây
Loài cây đó có hoa đực và hoa lưỡng tính trên cùng một cây

Loài cây đó có hoa đực và hoa cái trên hai cây khác nhau
Loài cây đó có hoa cái và hoa lưỡng tính trên cùng một cây

53.Rễ phù thành củ do các nguyên nhân :
A.
B.
C.
D.

Sự hoạt động bất thường của gỗ và libe
Sự phát triển quá mức của một mô và sự hoạt động của các tượng tầng phụ
Sự tích trữ quá nhiều tinh bột trong mô cho năm sau
Sự hoạt động bất thường của tượng tầng và tầng phát sinh bần-lục bì

54.Trong các câu sau, câu nào đúng
A.
B.
C.
D.

Ở noãn đảo, trục của thân noãn và cuống noãn tạo thành một góc
Tràng hình bánh xe là…
Tiền khai liên mảnh…
?

55.Thân chính là
56. Ở thân cây lớp Ngọc lan cấu tạo cấp 2, tầng sinh bần có đặc điểm
A.
B.
C.

D.

Xuất hiện sau tượng tầng hoặc không xuất hiện
Xuất hiện sau và hoạt động cho ra bần và lục bì
Không xuất hiện và được thay thế bởi tầng tẩm chất bần
Xuất hiện cùng lúc với tượng tầng
9


57.Màng ngoài của hạt phấn cấu tạo bởi chất
A.
B.
C.
D.

Bần
Gỗ
Cellulose
Sporopolenin

58.Nguồn gốc của ngoại nhũ
A.
B.
C.
D.

Do trợ bào tạo thành
Do nhân thứ lưỡng tướng tạo thành
Do phôi tâm tạo thành
Do túi phôi tạo thành


59.Quan sát vi phẫu thấy « biểu bì không có lỗ khí, trung trụ kém phát triển,số mạch gỗ ít, mô
mềm vỏ là mô mềm xốp ».Đây là cấu tạo của :
A.
B.
C.
D.

Thân mọc trong nước
Thân leo
Thân bò
Thân mọc trong đất

60.Cấu tạo cấp hai ở một số thân cây lớp Hành (Aloe,Yucca,Dracoena) là do:
A.
B.
C.
D.

Tầng phát sinh hoạt động tạo ra một loại mô mềm đặc biệt
Tượng tầng hoạt động bất thường
Tầng bì sinh hoạt động tạo ra bần
Lá cho vào thân rất nhiều bó libe gỗ cấp 2

61. Lỗ khí kiểu song bào là đặc trưng của:
A.
B.
C.
D.


Họ cẩm chướng
Họ hoàng liên
Họ cà phê
Họ cải

62. Loại mô tiết nào sau đây tiết tinh dầu hoặc resin ? 1.lông tiết, 2.túi tiết tiêu bào, 3.ống
nhựa mủ, 4.tế bào tiết, 5.ống tiết ly bào
A.
B.
C.
D.

2,3,4
1,4,5
1,2,4
3,4,5

63.Chức năng của nội bì ở rễ
A. Giảm sự xâm nhập chất hữu cơ từ vỏ vào trụ giữa
B. Giảm sự vận chuyển nước từ trụ giữa ra vỏ
10


C. Nâng đỡ vùng vỏ
D. Giảm sự xâm nhập nước từ vỏ vào trụ giữa
64.Ở lớp Ngọc lan, rễ con được hình thành từ: 1.trụ bì, 2.Mô phân sinh ngọn rễ, 3.vùng hóa
bần, 4.vùng tăng trưởng, 5.nội bì
A.
B.
C.

D.

4,5
3,5
1,2
1,3

65.Các đặc điểm “phần thân phù to vì chứa chất dự trữ, lá biến đổi thành những vẩy mỏng
khô làm nhiệm vụ che chở” là của:
A.
B.
C.
D.

Thân củ
Thân hành đặc
Thân hành
Thân rễ phù thành củ

PHẦN II.TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐÚNG-SAI (Chọn A đúng, B sai, phần này nếu làm sai bị trừ
điểm âm, 1 câu = 1 điểm)
66.Quả có cánh có thể do vỏ quả kéo dài thành hoặc do lá đài phát triển thành
67.Kiểu tiền khai cánh hóa cờ là đặc trưng của họ vang
68.Noãn của cây hạt kín luôn có 2 lớp vỏ bao
69.Noãn phối là kiểu sinh sản hữu tính khi giao tử cai có kích thước lớn di chuyển chậm, giao
tử đực có kích thước nhỏ di chuyển nhanh hơn
70.Khi hạt nảy mầm dưới đất thì không có trục dưới lá mầm
71.Các bộ phận của hoa có thể dính xoắn ốc hay thành vòng trên đế hoa
72.Quả dâu tây là kiểu quả tụ vì do một hoa có nhiều lá noãn rời và đế hoa phát triển tạo
thành

73.Cây tạp tính khi trên cây đó có hoa lưỡng tính
74.Thực vật tạo ra giao tử gọi là bào tử thực vật
75.K5 trong hoa thức có nghĩa là hoa có 5 lá đài rời, đều, tiền khai vặn
76.Tế bào mô cứng và mô gỗ có vách tẩm chất gỗ nên cứng
77.Túi phôi song bào tử được hình thành từ sự phân cắt giảm nhiễm của tế bào sinh bào tử 4
tế bào, một trong 4 tế bào này tạo ra túi phôi
78.Khi giao tử đực của hạt phấn đến noãn sẽ theo lỗ noãn để vào túi phôi
11


79.Sợi mô cứng có vách tẩm chất gỗ hay cellulose
80.Sợi vỏ là sợi nằm trong vùng libe
PHẦN III.TRẢ LỜI CÂU HỎI NGẮN (1 câu=2 điểm)
81.Ở thực vật, có các kiểu sinh sản gì, kể tên?
82.Nêu đặc điểm chính để phân biệt về cấu trúc giải phẫu của thân và rễ
83.Nêu định nghĩa đính noãn thân, kể tên các loại đính noãn thân
84.Libe trong gỗ là gì?
85.Trình bày nguyên nhân gây nên hiện tượng đa phôi ở thực vật
86.Vẽ kiểu cụm hoa xim hình bọ cạp
87.Kể tên các kiểu gân lá của cây lớp Ngọc lan
88.Nêu định nghĩa hoa
89.Các loại hạt nào có thể gặp ở thực vật ?
90.Như thế nào là thịt lá có cấu tạo dị thể không đối xứng ?
HẾT

12




×