Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

ly thuyet va bai tap este lipit hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 109 trang )

Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017

CHƢƠNG I. ESTE – LIPIT
A- MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
I. ESTE .
1. Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng
nhóm OR thì được este
2. Công thức tổng quát của este
a/ Trƣờng hợp đơn giản: là este không chứa nhóm chức nào khác, ta có các công
thức như sau
- Tạo bởi axit cacboxylic đơn chức RCOOH và ancol đơn chức R'OH: RCOOR'.
- Tạo bởi axit cacboxylic đa chức R(COOH)m và ancol đơn chức R'OH: R(COOR')m.
- Tạo bởi axit cacboxylic đơn chức RCOOH và ancol đa chức R'(OH)n: (RCOO)nR'.
- Tạo bởi axit cacboxylic đa chức R(COOH)m và ancol đa chức R'(OH)n:
Rn(COO)m.nR'm.
Trong đó, R và R' là gốc hiđrocacbon (no, không no hoặc thơm); trường hợp đặc
biệt, R có thể là H (đó là este của axit fomic H-COOH).
b/Trƣờng hợp phức tạp: là trường hợp este còn chứa nhóm OH (hiđroxi este) hoặc
este còn chứa nhóm COOH (este - axit) hoặc các este vòng nội phân tử … Este
trong trường hợp này sẽ phải xét cụ thể mà không thể có CTTQ chung được. Ví dụ
với glixerol và axit axetic có thể có các hiđroxi este như HOC3H5(OOCCH3)2 hoặc
(HO)2C3H5OOCCH3; hoặc với axit oxalic và metanol có thể có este - axit là HOOCCOOCH3.
c/ Công thức tổng quát dạng phân tử của este không chứa nhóm chức khác
Nên sử dụng CTTQ dạng Cn H 2n + 22 O2a
(trong đó n là số cacbon trong phân tử este n ≥ 2, nguyên;  là tổng số liên kết  và
số vòng trong phân tử  ≥ 1, nguyên; a là số nhóm chức este a ≥ 1, nguyên), để viết
phản ứng cháy hoặc thiết lập công thức theo % khối lượng của nguyên tố cụ thể.
* Este đơn chức RCOOR, Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R’ là gốc
hidrocacbon


* Este no đơn chức CnH2nO2 ( với n  2)
3. Tên của este :
Tên este = Tên gốc R’+ tên gốc axit (đuôi at)
GV: Phạm Thị Thảo

1


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017

Vd : CH3COOC2H5 : Etyl axetat / etyl etanoat
HCOOCH=CH2 : Vinyl fomat / vinyl metanoat
4. Tính chất vật lý :
- nhiệt độ sôi ,độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon :
axit > ancol > este
-Một số mùi đặc trưng : Isoamyl axetat : mùi chuối chín ; Etyl butiat ,etyl
propionat có mùi dứa ...
5. Tính chất hóa học:
a. Phản ứng thủy phân
Tính chất hoá học quan trọng nhất của este là phản ứng thuỷ phân.
Phản ứng thuỷ phân có thể xảy ra trong môi trường axit hoặc môi trường bazơ. Thuỷ phân chính là quá trình nghịch của của phản ứng este hoá.
Sơ đồ thuỷ phân este (về cơ bản, chưa xét các trường hợp đặc biệt) là :

(este)

(nước)

(axit)


(ancol)

Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit:
+ Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Sản
phẩm của phản ứng trong điều kiện này luôn có axit cacboxylic. Để chuyển dịch cân
bằng về phía tạo axit và ancol, ta dùng lượng dư nước.
+ Phản ứng thuỷ phân este không những thuận nghịch mà còn rất chậm. Để tăng tốc
độ phản ứng thuỷ phân ta đun nóng hỗn hợp phản ứng với với chất xúc tác axit
(H2SO4, HCl…).
- Phản ứng thuỷ phân trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hoá.
Phản ứng xà phòng hoá chỉ xảy ra một chiều, sản phẩm thu được luôn có muối của
axit cacboxylic.

(este)
(kiềm)
(muối)
(ancol, phenol, anđehit …)
b/ Phản ứng của gốc hiđrocacbon
Este không no (este của axit không no hoặc ancol không no) có khả năng tham
gia phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp – đây là tính chất do liên kết  quy định
GV: Phạm Thị Thảo

2


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017


(tương tự như hiđrocacbon tương ứng). Một số phản ứng thuộc loại này có ứng dụng
quan trọng là :
- Phản ứng chuyển hoá dầu (chất béo lỏng) thành mỡ (chất béo rắn)
0

Ni, t , p
 (C17H35COO)3C3H5
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 
(Triolein)
(Tristearin)
- Phản ứng trùng hợp vinyl axetat thành poli(vinyl axetat)

xt, to, p

nCH2 CH OCOCH3

CH CH2 n
OCOCH3

- Trùng hợp metyl metacrylat thành poli(metyl metacrylat) – thuỷ tinh hữu cơ
plexiglas).
nCH2

CH COOCH3

CH3
metyl metacrylat

xt, to, p


CH3
CH CH2 n
COOCH3
poli(metyl metacrylat) (PMM)

- Phản ứng riêng của este tạo bởi axit fomic (giống andehit), gồm phản ứng tráng
gương và Cu(OH)2/OH- tạo ra Cu2O↓đỏ gạch.
HCOOR’ + 2AgNO3 + 2NH3 + H2O  HOCOOR’ + 2Ag↓ + 2NH4NO3
c. Phản ứng khử este bởi líti-nhôm hiđrua LiAlH4 thành ancol bậc I
1) LiAlH
RCOOR' 
 RCH2OH + R'OH
2) H O
4
+

3

(Chú ý: anhiđrit axit, halogenua axit cũng bị líti-nhôm hiđrua khử tương tự).
d. Một số phản ứng thuỷ phân đặc biệt của este
Căn cứ vào sơ đồ phản ứng xà phòng hoá hay phản ứng thuỷ phân este ta có thể căn
cứ vào sản phẩm tạo thành để suy đoán cấu tạo của este ban đầu.
Không nhất thiết sản phẩm cuối cùng phải có ancol, tuỳ thuộc vào việc nhóm –OH
đính vào gốc hiđrocacbon có cấu tạo như thế nào mà sẽ có các phản ứng tiếp theo
xảy ra để có sản phẩm cuối cùng hoàn toàn khác nhau, hoặc nữa là do cấu tạo bất
thường của este gây nên.
Một số trường hợp thuỷ phân đặc biệt của este (không chứa halogen) thường gặp
trong bài toán định lượng là :
 Este + NaOH  1 muối + 1 anđehit
Este đơn chức có gốc ancol dạng công thức R-CH=CHThí dụ CH3COOCH=CH-CH3

GV: Phạm Thị Thảo

3


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017

 Este + NaOH  1 muối + 1 xeton
Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’
Thí dụ : CH3-COO-C(CH3)= CH2 tạo axeton khi thuỷ phân.
 Este + NaOH  1 muối + 1 ancol + H2O
Este- axit : HOOC-R-COOR’
 Este + NaOH  2 muối + H2O
Este của phenol: C6H5OOC-R
 Este + NaOH  1 muối + anđehit + H2O
Hiđroxi- este: RCOOCH(OH)-R’
 Este + NaOH  1 muối + xeton + H2O
Hiđroxi- este:
RCOOC(R)(OH)-R’
 Este + NaOH  1 sản phẩm duy nhất
hoặc “m RẮN = mESTE + mNaOH”.
Este vòng (được tạo bởi hiđroxi axit)
 Este + NaOH




Có mSP = mEste + mNaOH


Chú ý các kết luận in nghiêng ngay dưới mỗi trường hợp trên đây chỉ là một thí dụ
đơn giản nhất, các em chỉ được vận dụng khi không có dấu hiệu cho phép xác định
cụ thể số nhóm chức este trước đó.
6. Điều chế.
a/ Phản ứng của ancol với axit cacboxylic và dẫn xuất như clorua axit, anhiđrit
axit, tạo ra este.
- Phản ứng của ancol với axit cacboxylic.

 RCOOR’ + H2O
RCOOH + R’OH 

- Phản ứng của ancol với anhiđrit axit hoặc clorua axit thì phản ứng xảy ra nhanh
hơn và một chiều (không thuận nghịch như khi tác dụng với axit)
 CH3COOC2H5 + CH3COOH
(CH3CO)2O + C2H5OH 
 CH3COOC2H5 + HCl
CH3COCl + C2H5OH 
b/ Phản ứng của phenol với anhiđrit axit hoặc clorua axit (phenol không tác
dụng với axit cacboxylic) tạo este của phenol.
H 2 SO4 đ ,t 0

GV: Phạm Thị Thảo

4


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017


Ví dụ: phản ứng tạo phenyl axetat
 CH3COOC6H5 + CH3COOH
(CH3CO)2O + C6H5OH 
 CH3COOC6H5 + HCl
CH3COCl + C6H5OH 
c/ Phản ứng cộng vào hiđrocacbon không no của axit cacboxylic
Ví dụ: phản ứng tạo vinyl axetat
xt, t
 CH3COOCH=CH2
CH3COOH + CHCH 
d/ Phản ứng ankyl halogenua và muối bạc hay cacboxylat của kim loại kiềm
RCOOAg + R'I  RCOOR' + AgI
RCOONa + RI  RCOOR' + NaI
0

II. Lipit.
1. Khái niệm lipit: Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống,không hòa
tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.
2. Chất béo:
a/ Khái niệm:
Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo (axit monocacboxylic có mạch
cacbon dài, với số chẵn nguyên tử C (thường từ 12C đến 24C) không phân nhánh,
gọi chung là triglixerit triglixerit hay triaxylglixerol.
Công thức: R1COO-CH2
R1, R2, R3: là gốc hidrocacbon

2
R COO-CH


3
R COO-CH2
Vd: [CH3(CH2)16COO]3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin)
2/ Tính chất vật lí: Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử
có gốc hidrocacbon.Ở trạng thái rắn khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no.
3/ Tính chất hóa học:
a.Phản ứng thủy phân trong môi trƣờng axit: (pƣ este hóa)
(RCOO)3C3H5 + 3H2O 
3RCOOH + C3H5(OH)3

H
to

Axit béo
glixerol
b. Phản ứng thủy phân trong môi trƣờng kiềm: (pƣ xà phòng hóa)
t
 3RCOONa
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH 
+ C3H5(OH)3
Muối của axit béo
glixerol
0

GV: Phạm Thị Thảo

5


Hóa học 12 – Học kỳ 1


Năm học 2016 -2017

c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo)
Ni
(C17H33COO)3C3H5+3H2 
 (C17H35COO)3C3H5
175195 C
0

lỏng

rắn

CHÚ Ý:
- Chỉ số axit (CSA): là số mg KOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong 1g chất
béo.
- Chỉ số este (CSE): là số mg KOH cần để xà phòng hoá hết các glixerit có trong 1g
chất béo.
- Chỉ số xà phòng hoá (CSX): là tổng số mg KOH cần để xà phòng hoá glixerit và
trung hoà axit béo tự do có trong 1g chất béo.
CSX = CSA + CSE
- Chỉ số iot: là số gam iot có thể cộng vào các liên kết bội có trong 100g chất béo.
B - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƢỜNG GẶP
t
 RCOONa + CH3CHO
1. RCOOCH=CH2 + NaOH 
t
 RCOONa + C6H5ONa + H2O
2. RCOOC6H5 + 2NaOH 

t
 3 R COONa + C3H5(OH)3
3. C3H5(OOC R )3 + 3NaOH 
H ,t

 Rb(COO)abR'a + abH2O
4. bR(COOH)a + aR'(OH)b 

0

0

0

+

0

t
 C17H35COOK + C3H5(OH)3
5. (C17H35COO)3C3H5 + 3KOH 
6. 3CH3COOH + PCl3  3CH3COCl + H3PO3
t
 3CH3COCl + H3PO4
7. 3CH3COOH + POCl3 
CaO, t
 CH4 + Na2CO3
8. CH3COONa(r) + NaOH(r) 
photpho, t
9. CH3CH2COOH + Br2  CH3CHBrCOOH + HBr

10. CH3-CO-CH3 + HCN  (CH3)2C(OH)CN
11. (CH3)2C(OH)CN + 2H2O  (CH3)2C(OH)COOH + NH3
12. R-Cl + KCN  R-CN + KCl
13. R-CN + 2H2O  R-COOH + NH3
1) O
14. C6H5-CH(CH3)2 
 C6H5OH + CH3COCH3
2) H O, H
0

0

0

0

2

+

2

15. RCOONa + HCl (dd loãng)  RCOOH + NaCl
t
 Na2CO3 + 3CO2 + 3H2O
16. 2CH3COONa(r) + 4O2 
t
17. CxHy(COOM)a + O2  M2CO3 + CO2 + H2O (sơ đồ phản ứng đốt cháy muối
cacboxylat).
t

 RCOONa + CH3COCH3
18. RCOOC(CH3)=CH2 + NaOH 
C. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƢỜNG GẶP:
1. Tìm CTPT dựa vào phản ứng đốt cháy.
2. Tìm CTCT của este dựa vào phản ứng xà phòng hóa.
0

0

0

GV: Phạm Thị Thảo

6


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017

3. Tính hiệu suất phản ứng este hóa.
4. Tính khối lượng chất béo hoặc khối lượng xà phòng (thường dùng ĐLBTKL)
5. Xác định các chỉ số axit, chỉ số xà phòng...
Phương pháp và ví dụ cụ thể sẽ được thầy (cô) phân tích, giải thích trong giải bài
tập.
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1: Este nào không thu được bằng phản ứng giữa axit và ancol?
A Anlyl axetat
B Vinyl axetat

C Etyl axetat
D Metyl arcrylat
Câu 2: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và rượu
etylic. Công thức của X là
A Etyl propionat
B. Etyl axetat
C. Metyl axetat D.Metyl propionat
Câu 3: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:
A C17H35COONa và glixerol
B C17H35COOH và glixerol
C C17H31COONa và etanol
D C15H31COONa và glixerol
Câu 4: Cho sơ đồ: CH4 A  B  C  D  E  CH4. Hai chất C, D lần lượt:
A CH3COOH và CH3COONa
B CH3CHO và CH3COOH
C CH3COOH và CH3COO-CH=CH2
D C2H5OH và CH3COOH
Câu 5: Ở điều kiện thường chất béo tồn tại ở dạng:
A Lỏng hoặc rắn
B Lỏng hoặc khí
C Lỏng
D Rắn
Câu 6: Cho hỗn hợp hai chất hữu cơ mạch thẳng X, Y tác dụng với NaOH dư thu
được một rượu đơn chức và một muối của một axit hữu cơ đơn chức. Nhận xét nào
sau đây không đúng?
A. X, Y là 2 este đơn chức của cùng một axit
B. X một axit hữu cơ đơn chức, Y rượu đơn chức
C. X rượu đơn chức, Y là một este đơn chức được tạo ra từ rượu X
D. X axit đơn chức, Y là một este đơn chức được tạo ra từ axit X
Câu 7: Thủy phân este E có CTPT C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng), thu được 2 sản

phẩm hữu cơ X và Y. Tử X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất.
Tên gọi của E là:
A Propyl fomat B Etyl axetat
C Metyl propionat D Ancol etylic
GV: Phạm Thị Thảo

7


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017

Câu 8: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng với
dd NaOH nhưng không tác dụng với Natri. Công thức cấu tạo của X:
A CH3COOCH3 B HCOOCH3
C CH3COOH
D OHCCH2OH
Câu 9: Số đồng phân đơn chức và tạp chức ứng với CTPT C3H6O2:
A 3 và 4
B 3 và 3
C 2 và 3
D 2 và 5
Câu 10: Có bao nhiêu este có CTPT C4H6O2 và chúng đều có thể tạo ra từ phân tử
este hóa?
A 5
B 2
C 4
D 1
Câu 11: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh

lam là
A X, Y, Z, T. B Z, R, T.
C X, Y, R, T.
D X, Z, T.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng
A Chất béo là Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon
dài không phân nhánh.
B Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt
độ phòng.
C Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận
nghịch.
D Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ
phòng.
Câu 13: Lipit là những chất hữu cơ có trong tế bào sống và...
A Tan trong nước và được dùng làm dung môi hữu cơ không phân cực
B Không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân
cực
C Tan trong nước và tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực
D Không tan trong nước và không tan dung môi hữu cơ không phân cực
Câu 14: Axit béo là?
A Những axit đơn chức có mạch cacbon ngắn phân nhánh
B Những axit đơn chức có mạch cacbon dài phân nhánh
GV: Phạm Thị Thảo

8


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017


C Những axit đơn chức có mạch cacbon ngắn, không phân nhánh
D Những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh
Câu 15: Cho các chất có công thức cấu tạo dưới đây, chất nào là este:
a. CH3CH2COOCH3 b. CH3OOCCH3 c. HOOCCH2CH2OH
d. HCOOC2H5
A a, b, c, d
B a, c, d
C a, b, d
D b, c, d
Câu 16: Chất béo có tính chất chung nào với este?
A Tham gia phản ứng xà phòng hóa
B Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ
C Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và trong môi trường bazơ
D Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit
Câu 17: Số đồng phân cấu tạo có chức este là dẫn xuất của benzen có CTPT
C8H8O2 là:
A 3
B 6
C 5
D 4
Câu 18: Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A (C15H31COO)3C3H5
B (C17H31COO)3C3H5
C C15H31COOC3H5(OOCC17H35)2
D (C17H35COO)3C3H5
Câu 19: Chất béo là?
A Đieste của glixerol với các axit
B Trieste của glixerol với các axit
C Đieste của glixerol với các axit béo D. Trieste của glixerol với các axit béo

Câu 20: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X:
A. Etyl axetat
B. Metyl axetat
C. Metyl propionat D.Propyl axetat
Câu 21: Hợp chất hữu cơ X có công thức C4H8O2. Thủy phân X trong môi trường
axit thu được 2 chất hữu cơ Y, Z. Oxi hóa Y thu được Z. X là:
A. Metyl axetat
B.Etyl propionat
C.Etyl axetat D.Metyl propionat
Câu 22: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và rượu
metylic. Công thức của X là
A Etyl propionat
B Metyl axetat C Metyl propionat
D Etyl axetat
Câu 23: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có CTPT C2H4O2 và tác dụng được với dd
NaOH là
A 1
B 3
C 4
D 2
GV: Phạm Thị Thảo

9


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017

Câu 24: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây:

A Không tan trong nước, nặng hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ
động, thực vật.
B Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của
dầu, mỡ động, thực vật.
C Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của
dầu, mỡ động, thực vật.
D Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động,
thực vật.
Câu 25: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng
36,364%. CTPT của X là
A. C2H4O2..

B. C4H8O2.

C. C3H6O2.

D. CH2O2.

Câu 26: Cho các chất sau: CH3OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự
nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3);(1);(2).
B. (2);(1);(3).

C. (1);(2);(3). D. (2);(3);(1).

Câu 27: Metyl fomiat có CTPT là:
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.

C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.


Câu 28: Este có CTPT CH3COOCH3 có tên gọi là:
A. metyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl fomiat. D. metyl propionat.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch.
B. Công thức chung của este giữa axit no đơn chức và rượu no đơn chức là C nH2n
O2 (n ≥ 2).
C. phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng không có tính thuận nghịch.
D. Este là sản phẩm của phản ứng este hoá giữa axit hữu cơ hoặc axit vô cơ với
ancol.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối
và ancol.
B. phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
C. khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
GV: Phạm Thị Thảo

10


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017

D. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc bazơ luôn thu được
glixerol.
Câu 31: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. CH3COOH.
B. C3H7COOH.
C. HCOOC3H7.


D. CH3COOCH3.

Câu 32: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức
của A là:
A. C2H5COOCH3 B. HCOOCH3
C. C2H5COOC2H5
D. HCOOC2H5.
Câu 33: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. CH3COOCH3 + Na.
B. CH3COOH + AgNO3/NH3.
C. CH3COOCH3 + NaOH.

D. CH3OH + NaOH

Câu 34. Công thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi ancol no hai chức và axit
không no có một nối đôi, ba chức là
A. CnH2n - 10O6 B. CnH2n -16O12.
C. CnH2n - 6O4.
D. CnH2n - 18O12.
Câu 35. Trong thành phần của một số loại sơn có trieste của glixerol với axit
linoleic C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH. Số lượng công thức cấu tạo
của các trieste có thể có trong loại sơn nói trên là
A. 6.
B. 18.
C. 8.
D. 12.
Câu 36: Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào
dưới đây
A. Axit propionic


B. Axit butiric. C. Axit fomic

D. Axit axetic.

Câu 37: Phản ứng hóa học đặc trưng của este là:
A. Phản ứng trung hòa.
B. Phản ứng xà phòng hóa.
C. Phản ứng oxi hóa. D. Phản ứng este hóa.
Câu 38: Thuỷ phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng, gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hoá
B. Este hoá
C. Hiđrat hoá
D. Kiềm hoá
Câu 39: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dd brom.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dd NaOH thu được anđêhit và muối.
GV: Phạm Thị Thảo

11


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017

Câu 40: Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức?
A. 5


B. 3

C. 6

D. 4

Câu 41: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. HCOOCH3.
B. HCOOH.
C. HCOOC3H7. D. Tất cả đều được.
Câu 42: Số đồng phân este của C4H8O2 là?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 43. Este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dd KOH thu được 2 muối hữu cơ
và H2O. X có tên gọi là
A. metyl benzoat. B. benzyl fomiat. C. phenyl fomiat. D.phenyl axetat.
Câu 44. Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có
công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5.
1
Câu 45. Khi đun hỗn hợp 2 axit R COOH và R2COOH với glixerol (axit H2SO4 làm
xúc tác) có thể thu được mấy trieste ?
A. 6.
B. 4.
C. 18.

D. 2.
Câu 46. Trong số các đồng phân mạch hở có CTPT C2H4O2, số đồng phân có khả
năng tác dụng với dd NaOH, natri kim loại, natri cacbonat, dd AgNO3 trong
amoniac lần lượt là
A. 2, 2, 1, 2.
B. 2, 1, 2, 1.
C. 2, 2, 2, 1.
D. 1, 2, 2, 1.
Câu 47. Ứng với CTPT C3H6O2, một học sinh gọi tên các đồng phân este có thể có
gồm: (1) etyl fomiat; (2) metyl axetat; (3) iso propyl fomiat; (4) vinyl fomiat. Các
tên gọi đúng là
A. chỉ có (1).
B. (1) và (2).
C. chỉ có (3).
D. (1), (2) và (3).
Câu 48. Tên gọi của este (được tạo nên từ axit và ancol thích hợp) có CTPT C4H6O2
là:
A. Metyl acrylat.
B. Metyl metacrylat.
C. Metyl propionat.
D. Vinyl axetat.
Câu 49. Chất hữu cơ X có CTPT là C5H6O4. Thuỷ phân X bằng dd NaOH dư, thu
được một muối và một ancol. CTCT của X có thể là :
A. HOOC–COO–CH2–CH = CH2.
B. HOOC–CH2–COO–CH = CH2.
C. HOOC–CH = CH–OOC–CH3.
D. HOOC–CH2–CH = CH–OOCH.

GV: Phạm Thị Thảo


12


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017

Câu 50.Trong phòng thí nghiệm có các hoá chất được dùng làm thuốc thử gồm: (1)
dd brom; (2) dd NaOH; (3) dd AgNO3/NH3; (4) axit axetic; (5) cồn iot. Để phân biệt
3 este: anlyl axetat, vinyl axetat và etyl fomiat cần phải dùng các thuốc thử là
A. 1, 2, 5.
B. 1, 3.
C. 2, 3.
D. 1, 2, 3.
Câu 51. Ứng với công thức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dd
NaOH?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 52. Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu được tối đa bao nhiêu
triglixerit khi đun glixerin với hh 3 axit RCOOH, R'COOH, R''COOH (có H2SO4
đặc làm xúc tác):
A. 6
B. 9
C. 12
D. 18
Câu 53. Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch
chuyển theo chiều tạo ra este khi thực hiện?
A. Giảm nồng độ rượu hay axit.

B. Cho rượu dư hay axit dư.
C. Dùng chất hút nước để tách nước.
D. Chưng cất ngay để tách este ra.
Câu 54: Chất X có CTPT C4H8O2. X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công
thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào:
A. Axit
B. Este
C. Anđêhit
D. Ancol
Câu 55: Cho các yếu tố sau đây về phản ứng este hoá:
1) hoàn toàn 2) Có giới hạn 3) toả nhiệt mạnh
4) Nhanh
5) Chậm;
phản ứng este hoá nghiệm đúng các yếu tố nào?
A. 1,3
B. 2,4
C. 2,5
D. 3,5
II. TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP.
Câu 56. Khi 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ)
thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat
B. etyl propionat
C. etyl axetat
D. propyl axetat
Câu 57. Một este đơn chức A có phân tử lượng 88. Cho 17,6g A tác dụng với 300
ml dd NaOH 1M, đun nóng. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng được 23,2g rắn khan.
Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. CTCT A là:
A.HCOOCH(CH3)2
B.CH3CH2COOCH3

C.C2H3COOC2H5
D.HCOOCH2CH2CH3
Câu 58: Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì khối
lượng este thu được là:
GV: Phạm Thị Thảo

13


Hóa học 12 – Học kỳ 1

A. 0,75 gam.

Năm học 2016 -2017

B. 0,74 gam.

C. 0,76 gam.

D. Kết qủa khác.

Câu 59: Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác
dụng với 300 ml dd NaOH 1M đun nóng, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được
20,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của este A là
A. n – propyl fomiat

B. iso – propyl fomiat

C. etyl axetat


D. metyl propionat

Câu 60: Cho 26,8 gam hh gồm este metylfomiat và este etylfomiat tác dụng với 200
ml dd NaOH 2M vừa đủ. % theo khối lượng của este metylfomiat:
A. Kết qủa khác. B. 68,4%.
C. 55,2%.
D. 44,8%.
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat
thu được 15,68 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 25,2 gam
B. 50,4 gam
C. 12,6 gam
D. 100,8 gam
Câu 62. Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau
phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 8,2 gam

B. 10,5 gam.

C. 12,3 gam

D. 10,2 gam

Câu 63: Cho 9,2g axit fomic t.dụng với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este.
Hiệu suất của p.ứng là:
A. 65,4%.
B. 76,4%.
C. Kết qủa khác.
D. 75,4%.
Câu 64. Cho 2 mol CH3COOH thực hiện phản ứng este hoá với 3 mol C2H5OH. Khi

đạt trạng thái cân bằng trong hỗn hợp có 1,2 mol este tạo thành. Ở nhiệt độ đó hằng
số cân bằng Kc của phản ứng este hoá là
A. 1.
B. 1,2.
C. 2,4.
D. 3,2.
Câu 65. Cho 0,15 mol este đơn chức X (C5H8O2) tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô
cạn dd sau phản ứng thu 21g muối khan. CTCT của X là

Câu 66. Cho hỗn hợp E gồm 2 este có CTPT C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng hoàn toàn
với NaOH dư thu được 6,14g hỗn hợp 2 muối và 3,68g một ancol Y duy nhất có tỉ
khối so với oxi là 1,4375. CTCT mỗi este và số gam tương ứng:
A. C2H5COOCH3 (6,6g); CH3COOCH3 (1,48g).
B. CH3COOC2H5 (4,4g); HCOOC2H5 (2,22g).
GV: Phạm Thị Thảo

14


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017

C. C2H5COOCH3 (4,4g); CH3COOCH3 (2,22g).
D. CH3COOC2H5 (6,6g); HCOOC2H5 (1,48g).
Câu 67. Đốt cháy 6g este E thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Biết E có
phản ứng tráng gương với dd AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của E
A. CH3COOCH2CH2CH3.
B. HCOOCH2CH2CH3.
C. HCOOC2H5.

D. HCOOCH3.
Câu 68. Làm bay hơi 7,4g một este X thu được một thể tích hơi bằng thể tích của
3,2g khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.Thực hiện phản ứng xà phòng hoá
7,4g X với dd NaOH (pư hoàn toàn) thu được 6,8g muối. Tên gọi của X là
A. etyl fomiat. B. vinyl fomiat.
C. metyl axetat. D.isopropyl fomiat.
Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 2,28g X cần 3,36 lít oxi (đktc) thu hỗn hợp CO2 và H2O
có tỉ lệ thể tích tương ứng 6 : 5. Nếu đun X trong dd H2SO4 loãng thu được axit Y có
d Y / H  36 và ancol đơn chức Z. Công thức của X là
2

A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. C2H3COOC3H7.
Câu 70. Đốt hoàn toàn 4,2g một este E được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. CTCT E:
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 71. Đun nóng 0,1 mol X với dd NaOH (đủ), thu 13,4g muối của axit đa chức và
9,2g ancol đơn chức, có thể tích 8,32 lít (1270C, 600 mmHg). X có công thức
A. CH(COOCH3)3.
B. C2H4(COOC2H5)2
C. (COOC2H5)2.
D. (COOC3H5)2.
Câu 72. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần
0,3 mol NaOH, thu 9,2g ancol Y và 20,4g một muối Z (cho biết 1 trong 2 chất Y
hoặc Z là đơn chức). Công thức của X là
A. CH3CH2OOC-COOCH2CH3.
B. C3H5(OOCH)3.
C. C3H5(COOCH3)3.
D. C3H5(COOCH3)3.
Câu 73. Để xà phòng hoá hoàn toàn 19,4g hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 200ml

dd NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dd thu được hỗn hợp 2 ancol
đồng đẳng kế tiếp nhau và m g một muối khan duy nhất Z. CTCT, % khối lượng của
X trong hỗn hợp ban đầu và giá trị m là
A. HCOOCH3 66,67%; 20,4g.
B. HCOOC2H5 16,18%; 20,4g.
C. CH3COOCH3 19,20%; 18,6g.
D. CH3CH2COOCH3; 19,0g.
Câu 74. Thuỷ phân a g 1 este X thu được 0,92g glixerol, 3,02g natri linoleat và m g
muối natri oleat. Giá trị của a, m lần lượt là
GV: Phạm Thị Thảo

15


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017

A. 8,82g ; 6,08g.
B. 7,2g ; 6,08g.
C. 8,82g ; 7,2g.
D. 7,2g ; 8,82g.
Câu 75. Cho 21,8g chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd
NaOH 0,5M thu được 24,6g muối và 0,1 mol một ancol Y. Lượng NaOH dư được
trung hoà hết bởi 0,2 mol HCl. CTCT thu gọn của X
A. CH3–C(COOCH3)3.
B. (C2H5COO)3C2H5.
C. (HCOO)3C3H5.
D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 76. Đốt cháy 3,7g chất hữu cơ X cần dùng 3,92 lít O2 (đktc) thu được CO2 và

H2O có tỉ lệ mol 1:1. Biết X tác dụng với KOH tạo ra 2 chất hữu cơ. CTPT X:
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C2H4O2.
D. C3H4O2.
Câu 77. Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Khi thuỷ phân hoàn toàn
2,145kg chất béo, cần dùng 0,3kg NaOH, thu 0,092kg glixerol, và mg hỗn hợp muối
Na. Khối lượng xà phòng 60% (về khối lượng) thu được là
A. 7,84kg.
B. 3,92kg.
C. 2,61kg.
D. 3,787kg.
Câu 78. Đun sôi a g một triglixerit X với dd KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn,
thu được 0,92g glixerol và 9,58g hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic.
Giá trị của a là
A. 8,82g.
B. 9,91g
C. 10,90g.
D. 8,92g.
Câu 79. Khối lượng xà phòng thu được từ 1 tấn mỡ động vật (chứa 50% trioleoyl
glixerol(olein),30% tripanmitoyl glixerol (panmitin) và 20% tristearoyl glixerol
(stearin) về khối lượng) khi xà phòng hoá bằng NaOH(hiệu suất quá trình 90%) là
A. 988kg.
B. 889,2kg.
C. 929,3kg.
D. 917kg.
Câu 80. Thuỷ phân hoàn toàn chất béo E bằng dd NaOH thu được 1,84g glixerol và
18,24g muối của axit béo duy nhất. Chất béo đó là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C15H29COO)3C3H5.
Câu 81: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 100 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 1,64 gam.
B. 4,28 gam.
C. 5,20 gam.
D. 4,10 gam.
Câu 82. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp gồm 2 este đồng phân, cần dùng 12g NaOH,
thu 20,492g muối khan (hao hụt 6%). Trong X chắc chắn có một este với công thức
và số mol tương ứng là
A. H – COOC2H5 0,2 mol.
B. CH3 – COOCH3 0,2 mol.
C. H – COOC2H5 0,15 mol
D. CH3 – COOC2H3 0,15 mol.
GV: Phạm Thị Thảo

16


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017

Câu 83. Một chất hữu cơ X có

d X CO2  2 .

Khi đun nóng X với dd NaOH tạo ra muối


có khối lượng lớn hơn khối lượng X đã phản ứng. Tên X là
A. iso propyl fomiat.
B. metyl axetat. C. etyl axetat.

D.metyl propionat.

Câu 84. Hai sản phẩm của phản ứng thủy phân este X (trong môi trường axit) đều
tham gia phản ứng tráng bạc. CTPT phù hợp với X có thể là
A. C2H6O2.

B. C3H6O2.

C. C2H4O2.

D. C3H4O2.

Câu 85. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat
thu được 31,36 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 12,6 gam

B. 50,4 g0am

C. 100,8 gam

D. 25,2 gam

Câu 86. Cho 20,8 gam hh gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì
hết 150 ml dd NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hh là
A. 6 gam.


B. 3 gam.

C. 3,4 gam.

D. 3,7 gam.

Câu 87. Đun 24 gam axit axetic với 27,6 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi
phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 22 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá:
A. 62,5%.

B. 50%.

C. 75%.

D. 55%.

Câu 88. Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc
tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là
A. 10,00 gam

B. 7,04 gam

C. 12,00 gam

D. 8,00 gam

Câu 89. Cho ancol etylic tác dụng với axit axetic thì thu được 22 gam este. Nếu
H=25% thì khối lượng ancol etylic phản ứng là:
A. 26 gam.


B. 46 gam.

C. 92 gam.

D. Kết qủa khác

Câu 90. Cho 0,92 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 50% thì khối
lượng este thu được là:
A. 0,74 gam.
B. 0,55 gam.
C. 0,75 gam.
D. 0,76 gam.
Câu 91. Hợp chất X đơn chức có CTPT C3H6O2. Khi cho 7,40 gam X tác dụng với
dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dd thu được 9,60 gam chất
rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.

B. CH3CH2COOH.

C. CH3COOCH3. D. HOC2H4CHO.

Câu 92. Cho 23,6 gam hh gồm este metyl fomiat và este etyl axetat tác dụng với
150 ml dd NaOH 2M vừa đủ. % theo khối lượng của este metyl fomiat là:
A. 25,42%.
B. Kết qủa khác.
C. 42,32%.
D. 68,88%.
GV: Phạm Thị Thảo

17



Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017

Câu 93. Đốt cháy 3,7g chất hữu cơ X cần dùng 3,92 lít O2 (đktc) thu được CO2 và
H2O có tỉ lệ mol 1:1. Biết X tác dụng với KOH tạo ra 2 chất hữu cơ. CTPT X:
A. C3H6O2.
B. C4H8O2
C. C2H4O2.
D. C3H4O2.
Câu 94. Đun nóng 215g axit metacrylic với 100g metanol (với Hpứ = 60%). Khối
lượng este metyl metacrylat thu được là
A. 100g.
B. 125g.
C. 150g.
D. 175g.
Câu 95. Đun nóng 215g axit metacrylic với 100g metanol (với Hpứ = 60%). Khối
lượng este metyl metacrylat thu được là
A. 100g.
B. 125g.
C. 150g.
D. 175g.
Câu 96. Đun nóng lipit cần vừa đủ 40kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là:
A. 13,8
B. 6,975
C. 4,6
D. đáp án khác

Câu 97. Khi cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH
20%, biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) xà phòng thu được:
A. 61,2
B. 183,6
C. 122,4
D. 146,8
Câu 98: Xà phòng hoá 22,2 (g) hỗn hợp este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
lượng dd NaOH vừa đủ, các muối tạo ra được sấy khô đến khan và cân được
21,8(g). Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, Số mol HCOOC2H5 và
CH3COOCH3 lần lượt là:
A.0,15(mol) và 0,15(mol)
B. 0,2 (mol) và 0,1(mol)
C. 0,1(mol) và 0,2(mol)
D. 0,25(mol) và 0,5(mol)
Câu 99: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản
phẩm cháy chỉ gồm 8,96 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp
chất X tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 9,6 gam
muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. axit propionic.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat. D. ancol metylic.
Câu 100: Để trung hoà 2,8 g chất béo cần 3 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu
chất béo trên là
A. 8.
B. 15
C. 6.
D. 16.

GV: Phạm Thị Thảo


18


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017

CHƢƠNG II. CACBOHIDRAT
A- MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
1. Cấu trúc phân tử
a) Glucozơ và fructozơ (C6H12O6)
Glucozơ là monosaccarit, cấu tạo bởi một nhóm cacbonyl ở C1 (là anđehit) và
năm nhóm – OH ở năm nguyên tử cacbon còn lại (là poliancol):
CH2OH[CHOH]4CHO.
Trong thiên nhiên, glucozơ tồn tại chủ yếu ở hai dạng -glucozơ và -glucozơ
(dạng mạch vòng). Trong dd, hai dạng vòng này chiếm ưu thế và luôn chuyển hoá
lẫn nhau theo một cân bằng qua dạng mạch hở (nâng cao).
6
CH2OH
5

H
4

OH

OH

3
H


O

H
1

H

OH

2

H
4

6
CH2OH
5

OH

O
C
1 H

H

H
4


OH

O

OH
1

H

OH

H

OH

2

3

OH

O
H

OH

6
CH2OH
5


H

2
OH

3
H

-glucozơ
glucozơ
-glucozơ
Glucozơ có đầy đủ các tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức.
Fructozơ là đồng phân của glucozơ, cấu tạo bởi một nhóm cacbonyl ở vị trí
C2 (là xeton) và năm nhóm – OH ở năm nguyên tử cacbon còn lại (là poliancol):
CH2OH[CHOH]3COCH2OH.
Cùng với dạng mạch hở fructozơ có thể tồn tại ở dạng mạch vòng 5 cạnh hoặc
6 cạnh (nâng cao).
H
OH
2

O
H

HOCH2 3
1

OH

O


H
OH

5

4 CH2OH
H 6

O
H

2

HOCH2 3
1

OH

1
CH2OH

H
OH

H

5

4 CH2OH

6

2
OH

H

O

5

H

OH

3
OH

4 CH2OH
H 6

-fructozơ
fructozơ
-fructozơ
Trong môi trường bazơ, fructozơ có sự chuyển hoá thành glucozơ:
OHCH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH

CH2OH[CHOH]4CHO

a) Saccarozơ và mantozơ (C12H22O11)

Saccarozơ là một đisaccarit, cấu tạo bởi C1 của gốc  - glucozơ nối với C2 của
gốc  - fructozơ qua nguyên tử O (C1 – O – C2). Trong phân tử không còn nhóm
OH hemiaxetal, nên không có khả năng mở vòng.
GV: Phạm Thị Thảo

19


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017

Mantozơ là đồng phân của saccarozơ, cấu tạo bởi C1 của gốc  - glucozơ nối
với C4 của gốc  - hoặc  - glucozơ qua nguyên tử O (C1 – O – C4). Đơn vị
monosaccarit thứ hai có nhóm OH hemiaxetal tự do, do đó có thể mở vòng tạo thành
nhóm anđehit (– CHO).
c) Tinh bột và xenlulozơ (C6H10O5)n
Tinh bột là polisaccarit, cấu tạo bởi các mắt xích -glucozơ liên kết với nhau
thành mạch xoắn lò xo, phân tử không có nhóm CHO và các nhóm OH bị che lấp đi.
Xenlulozơ là đồng phân của tinh bột, cấu tạo bởi các mắt xích -glucozơ liên
kết với nhau thành mạch kéo dài, phân tử không có nhóm CHO và mỗi mắt xích còn
3 nhóm OH tự do, nên công thức của xenlulozơ còn có thể viết [C6H7O2(OH)3]n.
2. Tính chất hoá học:
Cacbohiđrat
Saccaroz
Tinh
Xenluloz
Glucozơ Fructozơ
Mantozơ
ơ

bột
ơ
Tính chất
T/c của anđehit
+
Ag↓
+
Ag↓
[Ag(NH3)2]OH
T/c riêng của
Metyl
Metyl
–OH
glucozit
glucozit
hemiaxetal
+ CH3OH/HCl
dd màu
T/c của
dd màu
dd màu
dd màu
xanh
poliancol
xanh lam
xanh lam xanh lam
+ Cu(OH)2
lam
Xenluloz
T/c của ancol

+
+
+
+
+
ơ
(P/ƣ este hoá)
triaxetat
+ (CH3CO)2O
Xenluloz
+ HNO3/H2SO4
+
+
+
+
+
ơ trinitrat
Glucozơ
Glucoz
P/ƣ thuỷ phân
+
Glucozơ
Glucozơ
+
+ H2O/H
ơ
Fructozơ
GV: Phạm Thị Thảo

20



Húa hc 12 Hc k 1

P/ mu
+ I2

Nm hc 2016 -2017

-

-

-

-

mu
xanh
c
trng

-

(+) cú phn ng, khụng yờu cu vit sn phm; (-) khụng cú phn ng.
(*) phn ng trong mụi trng kim.
B - MT S PHN NG HO HC THNG GP
Xt ,t

CH3COOCH2[CHOOCCH3]4CHO + H2O

1.CH2OH[CHOH]4CHO+5CH3COOH

0

(pentaaxetyl glucoz)
2. CH2OH[CHOH]4CHO + H2 CH2OH[CHOH]4CH2OH Sobit (Sobitol)
t
CH2OH[CHOH]4COOH + Cu2O + +2H2O
3. CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2
t
4. CH 2 OH[CHOH]4 CHO 2[Ag(NH3 )2 ]OH
CH2 OH[CHOH]4 COONH4 2Ag 3NH 3 H 2O
Ni,t 0

0

o

glucoz
amoni gluconat
Men rửụùu
2C2H5OH + 2CO2
5. C6H12O6
Men lactic
2CH3CHOHCOOH
6. C6H12O6
Men
nC6H12O6
7. (C6H10O5)n + nH2O
Hoaở

c H+

(Tinh bt)

Axit lactic (axit sa chua)

(Glucoz)
0

t
nC6H12O6
8. (C6H10O5)n + nH2O
xt: H +

(Xenluloz)

(Glucoz)

Ca(OH)

2
9. 6HCHO
C6H12O6
6
CH2OH
H
4

5


O

OH

H

H
1

H

+ HOCH3

HCl

4

OH

OH

10.

6
CH2OH

3
H

5


O

OH

H

OH

2
OH

3
H

2
OH

H
1

+ H2O

OCH3

metyl -glucozit
OH


CH2OH[CHOH]4CHO

11. CH2OH[CHOH]3COCH2OH

CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr
12. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O
3+
to phc mu vng xanh.
13. CH2OH[CHOH]4COOH + Fe
H SO loaừ
ng

2 4
C6H12O6(Glucoz) + C6H12O6(Fructoz)
14. C12H22O11 + H2O
15. C12H22O11 + Ca(OH)2 + H2O C12H22O11.CaO.2H2O
16. C12H22O11.CaO.2H2O + CO2 C12H22O11 + CaCO3+ 2H2O

GV: Phm Th Tho

21


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017
Axit vôcơ loã
n g, t 0


17. (C6H10O5)n + nH2O 
hoặ

c men

nC6H12O6

tinh bột

glucozơ

Diệ
p lục

18. 6nCO2 + 5nH2O 
(C6H10O5)n
a/ s mặ
t tr ờ
i

Axit vôcơ loã
n g, t
 nC6H12O6
19. (C6H10O5)n + nH2O 
xenlulozơ
glucozơ
0

H SO

20. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2

đ, t 0


2 4

 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O

xenlulozơ trinitrat

C. BÀI TẬP TRẮC NGIỆM.
GLUCOZƠ – FRUCTOZƠ
Câu 1. Dd glucozo phản ứng với:
A. AgNO3/ dd NH3
B. Ca(OH)2 C. Ancol etylic
D. Axit axetic
Câu 2. Glucozo khơng phản ứng đựơc với:
A. H2 (xúc tác Ni đun nóng)
B.AgNO3 trong dd NH3 đun nóng
C. Cu(OH)2 ở điều kiện thường D. Ancol etylic
Câu 8. Để chứng minh trong phân tử gucozo có nhiều nhóm hyđroxyl ngừơi ta cho
dd glucozo phản ứng với
A . Kim lọai Na
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườing
C. Cu(OH)2 trong NaOH ,đun nóng
D. AgNO3 trong NH3 đun nóng
Câu 10. dùng thuốc thử nào sau đâ y có thể phân biệt được 4 dd riêng biệt sau :
glucozơ , glixerol , ancol etilic và dd axit axetic lỗng ?
A. Cu(OH)2 / OHB. ddAgNO3 / NH3
C. dd Brom
D. Na
Câu 11. Cho biết chất nào thuộc monosacarit
A. Glucozo

B. saccarozo
C. tinh bột
D. xenlulozo
Câu 12. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozo:
A. Mantozo
B. fructozo
C. saccarozo
D. tinh bột
Câu 13. cho chuỗi biến đổi sau CO2-(1)------->tinh bột (2)  glucozo-(3)etylic
Chọn câu đúng:
A. Phản ứng 1 là pư quang hợp ,pư 2 là pư thủy phân , pư 3 là pư lên men
B. Pư 1 là pư len men pư 2 là pư quang hợp pư 3 là pư thủy phân
C.Pư 1 là pư thủy phân , pư 2 là pư quang hợp pư 3 là pư lên men
D. Phản ứng 1 là phản ứng quang hợp , phản ứng 2 là pư lên men và pư 3 là pư
ûthủy phân
GV: Phạm Thị Thảo

22


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017

Câu 14. Cho 3 chất : glucozơ , glixerol , axit axetic . Để phân biệt 3 chất trên cần
dùng 2 hóa chất là :
A. quỳ tím và Na
B. Dd Na2CO3 và Na
C. dd NaHCO3 và dd AgNO3
D. dd AgNO3 và quỳ tím

Câu 15. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây phân biệt được các dd glucozơ, glixerol,
metanal, propan-1-ol?
A. Cu(OH)2/ OHB. dd AgNO3/NH3
C. dd rom
D. Na kim loại
Câu 16. Glucozo tác dụng với axit axetic (xt H2SO4 đ , t0 ) được este 5 lần este .
CTPT của este này là :
A. C11H22O11
B. C16H22O11
C. C16H20O22
D. C21H22O11
Câu 17. Khi hiđro hoá glucozo hoặc fructozo đều thu được sản phẩm là :
A. Mantozo
B. Tinh bột
C. Xenlulozo
D. Sorbitol
Câu 18. Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương ruột phích :
A. HCHO
B. CH3CHO
C. Glucozo
D. (CHO)2
Câu 19. Để chứng minh Glucozo có 5 nhóm –OH người ta làm thí nghiệm nào?
A. Cho 1mol glucozo tác dụng với Na dư được 2,5mol H2
B. Cho glucozo tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd xanh lam
C. Cho glucozo tác dụng với CH3COOH để tạo este chứa 5 gốc CH3COOD. Cả 3 thí nghiệm trên.
Cu ( OH ) / NaOH
 dd
Câu 20. Một gluxit (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau: (X) 
t
 Kết tủa đỏ gạch . (X) có thể là:

xanh lam 
A. Glucozơ
C. Xenlulozơ
C.Saccarozơ
D. tinh bột
Câu 21. Fructozơ không cho phản ứng nào sau đây :
A. Cu(OH)2/ OH- B. H2/Ni, to
C. dd AgNO3/NH3
D. dd Br2
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng: Để chứng minh cấu tạo mạch hở của glucozơ:
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh đặc trưng kết luận glucozơ
có nhiều nhóm OH
B. Định lượng este tạo thành khi cho glucozơ tác dụng với CH3COOH dư kết luận
glucozơ có 5 nhóm OH
C. Thực hiện phản ứng tráng gương kết luận glucozơ có nhóm chức anđehit
D. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan
Câu 23. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ?
2

o

GV: Phạm Thị Thảo

23


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017


A. Phản ứng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng với Ag(NH3)2OH.
C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ.
D. Phản ứng với CH3OH/HCl.
Câu 24. Cho các dd glucozơ, etilen glicol và axit axetic. Dùng một hoá chất để
nhận biết chúng
A. dd AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/ NaOH C. quỳ tím D. Na
Câu 25. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những
sản phẩm giống nhau ?
A. Phản ứng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng với Ag(NH3)2OH.
C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ.
D. Phản ứng với Na.
Câu 26. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. H2/Ni, nhiệt độ.
B. Cu(OH)2.
C. Phức bạc amoniac trong môi trường kiềm (AgNO3/dd NH3).
D. Dd brom.
Câu 27. Đồng phân của glucozơ là
A. Saccarozơ
B. mantozơ C. xenlulozơ D. fructozơ
Câu 28. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. Fructozơ
B.glucozơ
C. saccarozơ
D.mantozơ
Câu 29. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường người ta
dùng
A. axit axetic B. đồng(II) oxit C. natri hiđroxit D.đồng (II) hiđroxit
Câu 30. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được cho hết vào

dd Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng
glucozơ cần dùng là
A. 24g
B.50
C.40g
D. 48g
Câu 31. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba
phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được
nhóm chức anđehit của glucozơ?
A.Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3 B.Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 t0
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D.Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t0
Câu 32. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. H2/ Ni, t0 B.dd AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2 D. dd brom
Câu 33. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Tất cá các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat
GV: Phạm Thị Thảo

24


Hóa học 12 – Học kỳ 1

Năm học 2016 -2017

B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)m
C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung Cn(H2O)m
D. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon
Câu 34. Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat

C. monosaccarit
D. đisaccarit
Câu 35. Glucozơ trong nước tồn tại chủ yếu ở hai dạng mạch vòng -glucozơ và glucozơ cùng một lượng rất nhỏ dạng mạch hở theo một cân bằng, trong đó dạng glucozơ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm?
A. 64,5 %
B. 50 %
C. 80 %
D. 90 %
Câu 36. Glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dd màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu 37. Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do
A. có chứa một lượng nhỏ anđehit B. có chứa đường saccarozơ
C.có chứa đường glucozơ
D. có chưa một lượng nhỏ axit fomic
Câu 38. Phản ứng không tạo ra etanol là
A. Lên men glucozơ B. Cho khí etilen tác dụng với dd H2SO4 loãng, nóng
C. thuỷ phân etylclorua trong môi trường kiềm
D. cho axetilen tác dụng với nước, xt, to
Câu 39. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều lấy từ mía hay của cải đường
B. đều có biệt danh “ huyết thanh ngọt”
C. đều bị oxi hóa bởi dd AgNO3/NH3
D. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd xanh lam
Câu 40. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Glucozơ là chất rắn màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
B. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín
C. Glucozơ còn có tên gọi là đường nho
D. Có 0,1 % glucozơ trong máu người

Câu 41. Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A.Tham gia phản ứng thuỷ phân
B.Tác dụng với CH3OH trong HCl
GV: Phạm Thị Thảo

25


×