Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2015 - 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.2 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD – ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 10
Mã đề: 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
B. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
C. Hầu hết hạt nhân các nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
25
26
Câu 2: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 24
12 Mg , 12 Mg , 12 Mg . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị.
B. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
Câu 3: Trong tự nhiên nitơ có hai đồng vị là 147 N (99,63%) và 157 N (0,37%). Nguyên tử khối trung bình
của nitơ là
A. 14,7
B. 14,4
C. 14,0
D. 13,7
2
2
3
Câu 4: Một nguyên tử có cấu hình 1s 2s 2p . Chọn phát biểu sai:
A. Nguyên tử đó có 7 electron.


B. Nguyên tử đó có 7 nơtron.
C. Không xác định được số nơtron.
D. Nguyên tử đó có 7 proton.
Câu 5: Lớp electron L có số phân lớp là:
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. Nguyên tử X có 3 electron ở lớp ngoài cùng.
Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 13
B. 12
C. 11
D. 31
Câu 7: Kí hiệu phân lớp nào sau đây là sai?
A. 2p
B. 3d
C. 4f
D. 2d
Câu 8: Cấu hình của phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất của nguyên tử 20X là:
A. 3d2
B. 3p6
C. 3p4
D. 4s2 .
Câu 9: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố A là 21. Vậy cấu hình electron của A là:
A. 1s2 2s2 2p4 .
B. 1s2 2s2 2p2 .
C. 1s2 2s2 2p3.
D. 1s2 2s2 2p5.
45

Câu 10: Một nguyên tử có kí hiệu là 21
X , cấu hình electron của nguyên tử X là:
2
2
6
2
6
2
1
A.1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d .
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d2.
C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3.
D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2.
Câu 11: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tử thuộc nguyên tố kim loại ?
A. 1s22s22p1
B. 1s2s2s2p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s2
Câu 12: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là
A. 3+
B. 2C. 1+
D. 1II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Đồng có 2 đồng vị 2963Cu ; 2965 Cu , biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105: 245. Tính nguyên
tử khối trung bình của Cu ?
Bài 2: (3 điểm)
Cho 2 nguyên tử 15A; 29B.
a/ Viết cấu hình electron của nguyên tử của nguyên tố A và B.
b/ Cho biết nguyên tử A, B thuộc loại nguyên tố họ s, p, d hay f ?vì sao?
c/ Cho biết nguyên tử A, B thuộc nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? vì sao?
Bài 3: (2 điểm). Tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 48. Số

hạt mang điện bằng 5/3 lần số hạt không mang điện.
a/ Hãy xác định số lượng từng loại hạt trong nguyên tử của nguyên tố.
b/ Viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X.
c/ Cho biết nguyên tử có mấy lớp electron; số electron trên từng lớp.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD – ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
MƠN: HĨA HỌC – KHỐI 10
Mã đề: 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng khi nói về ngun tử:
A. Ngun tử ln có số e bằng số n.
B. Ngun tử mang điện tích dương hoặc điện tích âm
C. Khối lượng hầu như tập trung ở vỏ ngun tử.
D. Ngun tử có hạt p, hạt n tập trung ở hạt nhân và electron tập trung ở vỏ.
16
17
18
1
2
3
Câu 2: Hiđro có 3 đồng vị 1 H , 1 H , 1 H và oxi có đồng vị 18 O, 18 O, 18 O . Có thể có bao nhiêu phân tử
H2O được tạo thành từ hiđro và oxi?
A. 16
B. 17
C. 18
D. 20

Câu 3: Neon có ngun tử khối trung bình là 20,18. Neon có 2 đồng vị bền là 20Ne chiếm 91% và ANe .
Đồng vị thứ 2 của Neon có số khối là:
A. 19
B. 21
C. 22
D. 23
27
Câu 4: Ký hiệu ngun tử 13 X cho biết:
A. A= 27, Z = 14, N = 13
B. A = 13, Z = e = 27, N = 14
C. A = 27, Z = e =13, N = 14
D. A = 14, Z = 27, N = 13
Câu 5: Electron thuộc lớp nào liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?
A. K
B. L
C. M
D. N
Câu 6: Ngun tử của ngun tố X có 3 lớp e; lớp e ngồi cùng có 4e .Số proton ngun tử của ngun tố đó
là:
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
Câu 7: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa?
A. s1, p3, d7, f9
B. s2, p6, d10, f12
2
4
8 14
C. s , p , d , f

D. s2, p6, d10, f14
Câu 8: Ngun tử có tổng số e là 13 có cấu hình electron lớp ngồi cùng là:
A. 3s2 3p2.
B. 3s2 3p1 .
C. 2s2 2p1 .
D. 3p1 4s2
Câu 9: Tổng số hạt p, n, e trong ngun tử của ngun tố A là 28. Vậy cấu hình electron của A là:
A. 1s2 2s2 2p4 .
B. 1s2 2s2 2p2 .
2
2
3 2
6
8 2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .
D. 1s2 2s2 2p5.
Câu 10: Một ngun tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, Ngun tử của ngun tố X có
A. 12 electron.
B. 16 electron.
C. 10 electron.
D. 18 electron.
Câu 11: Cấu hình e ngun tử nào sau đây của ngun tố khí hiếm?
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s2s2s2p63s23p5
2 2
6 2
3
C. 1s 2s 2p 3s 3p
D. 1s22s22p63s23p1
Câu 12: Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron:1s2s2s2p63s23p5 . Ngun tử X có khuynh

hướng nhường hay nhận bao nhiêu electron?
A. Nhận 1 electron B. Nhường 5 electron C. Nhận 3 electron. D.Nhường 3 electron.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm). Clo có hai đồng vò là 1735Cl ; 1737Cl . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vò này là
3: 1. Tính ngun tử khối trung bình của Clo.
Bài 2: (3 điểm)
Cho 2 ngun tử 11A; 24B.
a/ Viết cấu hình electron của ngun tử của ngun tố A và B.
b/ Cho biết ngun tử A, B thuộc loại ngun tố họ s, p, d hay f ?vì sao?
c/ Cho biết ngun tử A, B thuộc ngun tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? vì sao?
Bài 3: (2 điểm). Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong ngun tử của một ngun tố A là 38. Số
hạt mang điện dương bằng 6/7 lần số hạt khơng mang điện.
a/ Hãy xác định số lượng từng loại hạt trong ngun tử của ngun tố.
b/ Viết kí hiệu ngun tử ngun tố A.
c/ Cho biết ngun tử có mấy lớp electron; số electron trên từng lớp.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
Đề 01:
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6

Đáp án
A
B
C
B
B
A
Đề 02:
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
C
C
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Đề số 1
Câu 1 Gọi x, y lần lượt là phần trăm của
65
29

Câu 2


63
29

Cu ;

Cu .
Ta có hệ phương trình
 x  y  100

 x 105
 y  245

Giải hệ phương trình ta có
x = 30%
y = 70%
63.30  65.70
ACu 
 64, 4
100
 15 A
a. Có 15 electron
1s22s22p63s23p3
b. A thuộc nguyên tố p.
Vì electron cuối cùng điền vào phân lớp
p.
c. A là phi kim.
Vì có 5 electron lớp ngoài cùng .
 29 B
a. Có 29 electron

1s22s22p63s23p64s23d9
1s22s22p63s23p63d104s1
b. B thuộc nguyên tố d.
Vì electron cuối cùng điền vào phân
lớp
c. B là kim loại.
Vì có 1 electron lớp ngoài cùng .

7
D

8
D

9
C

10
D

11
D

12
C

7
D

8

B

9
D

10
B

11
A

12
A

Đề số 2
Gọi x, y lần lượt là phần trăm của
35
37
17 Cl ; 17 Cl .
Ta có hệ phương trình
 x  y  100

x 3
y  1

Giải hệ phương trình ta có
x = 75%
y =25 %
35.75  37.25
ACl 

 35,5
100
 11 A
a. Có 11 electron
1s22s22p63s1
b. A thuộc nguyên tố s.
Vì electron cuối cùng điền vào phân lớp s.
c. A là kim loại.
Vì có 1 electron lớp ngoài cùng .
 24 B
a. Có 24 electron
1s22s22p63s23p64s23d4
1s22s22p63s23p63d54s1
b. B thuộc nguyên tố d.
Vì electron cuối cùng điền vào phân lớp
d.
c. B là kim loại.
Vì có 1 electron lớp ngoài cùng .

Điểm

0,5
0,5
1

0,5
0,25
0,25
0,25
0,25


0,5
0,25
0,25
0,25
0,25


Câu 3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
 p  e  n  48
 p  e  n  38


5
6


 p  e  3 n
 p  e  7 n
Do p = e
Do p=e
2 p  n  48
2 p  n  38


5

6


2 p  3 n  0
 p  7 n  0
Giải hệ phương trình ta có
Giải hệ phương trình ta có
p

15

 p  12


n  18
n  14
a. Vậy:
a. Vậy:
Số proton = số elctron = 15
Số proton = số elctron = 12
Số nơtron = 18
Số nơtron = 14
b. Ta có:
b. Ta có:
Z=p;N=n
Z=p;N=n
A = Z+N = 15 +18 = 33
A = Z+N = 12 +14 = 26
33
26

15 X
12 X
c. Có 15 electron
c. Có 12 electron
1s22s22p63s23p3
1s22s22p63s2
Nguyên tử X có 3 lớp
Nguyên tử X có 3 lớp
- Lớp 1(K) có 2e
- Lớp 1(K) có 2e
- Lớp 2(L) có 8e
- Lớp 2(L) có 8e
- Lớp 3(M) có 5e
- Lớp 3(M) có 2e

Lưu ý: Học sinh giải theo phương pháp khác cho kết quả đúng cũng đạt điểm tối đa của câu đó.

0,5

0,25
0,25
0,25
0,25

0,5



×