Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra dự thi (Tiếng Anh 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.4 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA DỰ THI
MÔN: TIẾNG ANH
LỚP :9
Đánh giá Họ tên chữ ký người kiểm đònh Họ tên chữ ký người kiểm đònh
Câu 1:Chọn từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
She wishes she ………………. a longer vacation in Hanoi.
a/ has b/ had c/ will have d/ can have
Câu 2: Chọn từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Nowadays, many young people are ………………… of wearing jeans.
a/ interested b/ fond of c/ keen d/ pleased
Câu 3:Chọn từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
I used to visit my grandparents. I …………………. them every weekend.
a/ visit b/ will visit c/ have visited d/ visited
Câu 4: Chọn từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
I asked Mary …………………. she liked learning Vietnamese.
a/ did b/ whether c/ has d/ when
Câu 5: Chọn từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Mr Phong asked me how many boys ……………………… in my class.
a/ are there b/ there are c/ were there d/ there were
Câu 6: Chọn từ để thay thế từ gạch chân:
They planted a lot of corns on their farm last year.
a/ coffee b/ maize c/ rice d/ vegetables
Câu 7: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
a/ trip b/ river c/ shrine d/ city
Câu 8: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
a/ route b/ south c/ mountain d/ about
MÃ SỐ:
Câu 9: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
a/ ghost b/nobody c/ cotton d/ poet
Câu 10: Xác đònh từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
This exercise must done carefully by Hoa and Lan in the room.


A B C D
Câu 11:Xác đònh từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
When he lived in the countryside, Nam usually goes fishing with his cousins.
A B C D
Câu 12: Xác đònh từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
The holiday was very disappointing that we decided to ask for our money back.
A B C D
Câu 13: Xác đònh từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
Mrs Lan never listens to music on the radio, doesn’t she?
A B C D
Câu 14: Chọn câu (ứng với A hoặc B,C,D) diễn đạt đúng với câu sau:
I’d rather watch TV than read newspapers.
->I prefer ……………………………………………………………………………………. .
a/watch TV to read newspapers. b/ to watch TV than to read newspapers.
c/ watching TV than read newspapers. d/ watching TV to reading newspapers.
Câu 15: Chọn câu (ứng với A hoặc B,C,D) diễn đạt đúng với câu sau:
“ Do these books belong to you, Liên?” Phương asked.
Phương asked Liên ………………………………………………………………………………………..
a/ do these books belong to you. b/ did those books belong to her.
c/ if those books belonged to her. d/ whether these books belong to her.
Câu 16: Chọn câu (ứng với A hoặc B,C,D) diễn đạt đúng với những từ gợi ý sau:
Teacher / told / students / there / examination / following week.
a/ Teacher told students there was an examination following week.
b/ The teacher told the students that there would be an examination the following week
c/ The teacher told students there were an examination the following week.
d/ The teacher tells the students there would be an examination the following week.
Câu 17: Chọn A, B, C or D ứng với những từ xáo trộn sau:
I / that / wish / visit / weekend / I / uncle / this / could / my //.
a/ I wish that I could visit my uncle this weekend. b/ I visit my uncle this weekend that I could wish.
c/ I could wish I visit that my uncle this weekend. d/ I could visit that weekend I my uncle wish this.

Câu 18:Chọn A, B, C or D ứng với những từ xáo trộn sau:
Village / forty / to / east / Hanoi / my / is / kilometers / the / of / home / about //
a/ about forty kilometers is my home village to the east of Hanoi.
b/ to the east of Hanoi about forty kilometers is my home village.
c/ My home village is about forty kilometers to the east of Hanoi.
d/ East of the Hanoi is my home village of about forty kilometers.
Câu 19: Chọn từ không cùng nhóm với những từ còn lại:
a/ field b/ mountain c/ path d/ university
Câu 20: Chọn từ không cùng nhóm với những từ còn lại:
a/ maize b/ coffee c/ hamburger d/ rice
ANSWERS:
1 b – 2 b – 3 d – 4 b – 5 b – 6 b – 7 c – 8 a – 9 c – 10 b
11 c – 12 b – 13 d – 14 a – 15 c – 16 b – 17 a – 18 c – 19 d – 20 c
MÃ SỐ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA DỰ THI
MÔN: TIẾNG ANH
LỚP : 9
ĐƠN VỊ DỰ THI: PHÒNG GIÁO DỤC DI LINH
TRƯỜNG THCS LIÊN ĐẦM
ĐT III
NĂM HỌC : 2007 - 2008

×