Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

KT HỌC KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.59 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THCS NGÔ VĂN SỞ Ngày KT………./………/2007
Họ và tên : …………………………………………
Lớp : ………………………………………………… KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Vật lý 7
Phần A (3điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1./ Nhiều vật sau khi cọ xát thì :
A. Có khả năng đẩy các vật khác .
B. Thước nhựa sau khi cọ xát có tính chất đẩy các vật nhẹ .
C. Sau khi cọ xát , nhiều vật có khả năng hút các vật khác.
D. Mảnh pôliêtilen sau khi cọ xát bằng mảnh len không có khả năng hút hoặc đẩy các vụn giấy .
2./Vào những ngày như thế nào thì các thí nghiệm về sự nhiễm điện do cọ xát thực hiện dễ thành
công?
A. Trời nắng B. Hanh khô , rất ít hơi nước trong không khí .
C. Gío mạnh D. Không mưa , không nắng .
3./ Ba vật liệu thường dùng để làm vật cách điện là:
A. Sơn , gỗ , cao su. B. Sứ , thuỷ tinh , nhựa.
C. Nilông , sứ , nước nguyên chất . D. Nhựa , không khí
4./ Sơ đồ mạch điện có tác dụng là :
A. Giúp các thợ điện dựa vào đó để mắc các mạch điện đúng như yêu cầu .
B. Giúp ta dễ dàng trong việc kiểm tra , sửa chữa các mạch điện .
C. Mô tả đơn giản mạch điện trong thực tế
D. Cả A, B , C đều đúng .
5./ Khi có dòng điện chạy qua , bộ phận bò đốt nóng mạnh nhất là :
A. Cọc thuỷ tinh B. Bóng đèn .
C. Dây trục . D. Dây tóc.
6./ Tác dụng nhiệt của dòng điện là có ích trong những dụng cụ nào sau đây ?
A. Máy vi tính . B. Quạt điện .
C. Máy thu thanh . D. Nồi cơm điện .
Phần B : (2 điểm ) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống của những câu sau đây :
7./ Mỗi nguồn điện đều có hai cực , đó là ……………………………………………….và ……………………………………………..
8./ …………………………………..là dòng các …………………………………………..dòch chuyển có hướng .


Phần C : (5 điểm ) Trả lời câu hỏi và bài tập dưới đây
9./ Thế nào là vật dẫn điện , vật cách điện .?
10./Trong các thư viện lớn , một số sách q đã quá cũ , các trang sách thường dính chặt với nhau, khi lật từng
trang rất dễ bò rách . Để có thể lật sách dễ dàng hơn , người ta tích điện cho sách , hãy giải thích nguyên tắc
của cách làm trên .
11./a- Sử dụng các kí hiệu điện về các dụng cụ điện để vẽ một mạch điện gồm : nguồn điện , bóng đèn , các
dây nối và khoá K trong trường hợp đèn sáng và đèn tắt .
b- Xác đònh chiều dòng điện và chiều chuyển động của các electon tự do trong dây dẫn kim loại trên sơ đồ
khi đèn sáng .
12./a- Cho mạch điện như hình vẽ , biết các hiệu điện thế U
BC
= 1,5V , U
BD
= 4,5V . Tính U
CD
?
b- Nếu gỡ bỏ đèn 2 rồi nối kín lại thì đèn 1 sẽ như thế nào ?
B Ñ
1
C Ñ
2
D
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Vật lý 7
Phần A (3điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6
C B B D D D
Phần B : (2 điểm) Mỗi ô trống đúng 0,5 điểm
7./ Cực dương , cực âm
8./ Dòng điện , điện tích

Phần C : (5 điểm )
9./ (1 điểm )
- Vật dẫn điện là vật cho dòng điện đi qua (0,5 điểm )
- Vật cách điện là vật không cho dòng điện đi qua . (0,5 điểm )
10 - Khi tích điện cho sách , các trang sách tích điện cùng loại nên đẩy nhau, do đó việc lật các trang sách dễ
dàng hơn . (1 điểm )
11./ (2 điểm )
a-Vẽ mỗi sơ đồ đúng 0,5 điểm

b-Xác đònh đúng chiều dòng điện và chiều chuyển động của các electron trên sơ đồ (1 điểm )
12./ (1 điểm )
a- Hiệu điện thế giữa 2 điểm CD : U
CD
= U
BD
– U
BC
= 4,5V – 1,5V = 3V (0,5 điểm )
b- Nếu gỡ bỏ đèn 2 rồi nối kín lại thì đèn 1 sẽ sáng quá mức bình thường , có thể cháy .(0,5 điểm )
Ngày 11/04/2007
Nguyễn Thò Ngọc Diệp
TRƯỜNG THCS NGÔ VĂN SỞ Ngày KT………./………/2007
Họ và tên : …………………………………………
Lớp : ………………………………………………… KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Vật lý 8
Phần A (3điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1./ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất :
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt , rất nhỏ bé gọi là các phân tử , nguyên tử .
B. Các phân tử , nguyên tử luôn luôn chuyển động hỗn độn không ngừng .
C. Giữa các phân tử , nguyên tử luôn luôn có khoảng cách .

D. Các phát biểu A , B , C đều đúng .
2./ Đổ 100cm
3
rượu vào 100cm
3
nước thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trò nào
sau đây ?
A. 100cm
3
B. 200cm
3

C. lớn hơn 200cm
3
D. nhỏ hơn 200cm
3
3./ Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. Nhiệt độ của vật . B. Khối lượng của vật .
C. Thể tích của vật . D. Các đại lượng trên đều thay đổi .
4./ Trong sự dẫn nhiệt , nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào ?
A. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn .
B. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn
C. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn .
D. Cả 3 câu trả lời trên đều đúng .
5./ Tại sao lưỡi cưa bò nóng lên khi cưa lâu ? Nguyên nhân nào dẫn đến sự tăng nhiệt độ của lưỡi cưa ?
A. Vì có sự truyền nhiệt . B. Vì có sự thực hiện công .
C. Vì có ma sát D. Một cách giải thích khác .
6./ Năng lượng Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng cách nào ?
A. Bằng sự đối lưu B. Bằng dẫn nhiệt qua không khí .
C. Bằng bức xạ nhiệt . D. Bằng một cách khác .

Phần B : (2 điểm ) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống của những câu sau đây :
7./ Dùng búa đóng vào đinh thì đinh nóng lên .Vậy búa đã thực hiện …………………………………………….làm
…………………………………………………………….của vật tăng lên .
8./ Nhiệt độ của vật càng cao thì các ………………………………………………,……………………………………………….cấu tạo nên vật
chuyển động ………………………………………………………………………….
Phần C : (5 điểm ) Trả lời câu hỏi và bài tập dưới đây
9./ Nhiệt năng là gì ? Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng ?
10./ Tại sao mùn cưa dẫn nhiệt kém hơn gỗ ? Người ta ứng dụng tính chất này để làm gì ?
11./ Một thỏi sắt có khối lượng 4,5 kg được nung nóng đến 320
0
C. Nếu thỏi sắt nguội đến 70
0
C thì nó toả ra
nhiệt lượng bao nhiêu ? Biết nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kgK
12./ Người ta dùng than đá để đốt một lò nung kim loại .
a- Tính nhiệt lượng cần cung cấp để nung một khối đồng có khối lượng 50kg từ nhiệt độ 30
0
C lên đến nhiệt
độ 270
0
C .Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kgK.
b- Tính lượng than đá cần đốt để cung cấp nhiệt lượng nói trên biết năng suất toả nhiệt của than đá
là27.10
6
J/kg và hiệu suất của lò là 70% .
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Vật lý 8
Phần A (3điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6
D D A A B C

Phần B : (2 điểm)
7./ Công , nhiệt năng . (1 điểm )
8./ Nguyên tử , phân tử , càng nhanh . (1 điểm )
Phần C : (5 điểm )
9./ (1 điểm )
- Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật . (0,5 điểm )
- Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng : thực hiện công và truyền nhiệt (0,5 điểm )
10./ Mùn cưa dẫn nhiệt kém hơn gỗ vì trong mùn cưa có không khí . (0,5 điểm )
- Người ta thường dùng mùn cưa làm các vách cách nhiệt cho tủ sấy , thùng đựng kem (0,5 điểm )
11./ (1 điểm)
Nhiệt lượng toả ra của sắt : Q = cm (t
1
– t
2
) = 460. 4,5 (320-70) = 517500 (J)
12./ (2 điểm )
a- Nhiệt lượng cần cung cấp cho khối đồng để tăng nhiệt độ :
Q
thu
= cm
t

= cm (t
2
– t
1
) = 50 . 380 . (270 – 30 )= 4560000(J) (0,5 điểm )
b- Từ công thức : H=
toa
thu

Q
Q
100%

Q
toa
=
H
Q
thu
100%=
70
100
4560000= 6514285,7(J) (1 điểm )
Lượng than đá cần dùng : Từ công thức : Q
toa
= qm

m = Q
toa
/ q = 0,241kg (0,5 điểm )
(Sai, lời giải hoặc đơn vò trừ 0,25 điểm )
Ngày 11/04/2007
Nguyễn Thò Ngọc Diệp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×