Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Starter LC1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 37 trang )

TEST 1 – ECONOMY LC 1
PART 1
Question

Script & Translation

Question 1

Question 1
(A) He is riding his bicycle.
(B) He is putting on a helmet.
(C) He is fixing his bicycle.
(D) He is stopped in traffic.
Câu hỏi 1
(A) Anh ấy đang cưỡi xe đạp của mình
(B) Anh ấy đang đội mũ bảo hiểm
(C) Anh ấy đang sửa xe đạp của mình
(D) Anh ấy đang kẹt xe

Question 2

Question 2
(A) The women are talking to each other.
(B) The women are checking the map.
(C) The women are shopping in the supermarket.
(D) One of the women is mopping the floor.
Câu hỏi 2
(A) Những người phụ nữ đang nói chuyện với nhau
(B) Những người phụ nữ đang nhìn vào bản đồ
(C) Những người phụ nữ đang mua sắm trong siêu thị
(D) Một trong số những người phụ nữ đang lau sàn nhà



Question 3

Question 3
(A) He is calling from a public phone.
(B) He is looking at a telephone directory.
(C) He is standing in the hallway.
(D) The telephone is being repaired.
Câu hỏi 3
(A) Anh ấy đang gọi từ điện thoại công cộng
(B) Anh ấy đang xem danh bạ điện thoại
(C) Anh ấy đang đứng ở hành lang
(D) Điện thoại đang được sửa chửa

Trang 1


Question

Script & Translation

Question 4

Question 4
(A) The bags are being stacked on the shelves.
(B) A customer is paying for a purchase.
(C) Many bags are displayed for sale.
(D) The store is closed for business.
Câu hỏi 4
(A) Các túi xách được xếp chồng lên nhau ở trên kệ

(B) Một khách hàng đang thanh toán tiền mua hàng
(C) Nhiều túi xách được bày ra để bán
(D) Các cửa hàng đóng cửa không kinh doanh

Question 5

Question 5
(A) The man is feeding a horse.
(B) The man is building a fence.
(C) The man is riding a horse.
(D) The man is taking off his cowboy hat.
Câu hỏi 5
(A) Người đàn ông đang cho ngựa ăn
(B) Người đàn ông đang xây hàng rào
(C) Người đàn ông đang cưỡi ngựa
(D) Người đàn ông đang cởi chiếc mũ cao bồi của mình

Question 6

Question 6
(A) Most of the shelves are empty.
(B) The shelves are filled with books.
(C) Some books have been plied on the floor.
(D) A librarian is putting away books.
Câu hỏi 6
(A) Hầu hết các kệ trống rỗng
(B) Các kệ điều đầy sách
(C) Một số cuốn sách đã được chất đống lên sàn nhà
(D) Một thủ thư đang xếp sách


Question 7

Question 7
(A) The street is closed to traffic.
(B) Some people are getting on a bus.
(C) People are waiting to cross the street.
(D) Lines are being painted on the road.
Câu hỏi 7
(A) Con đường đang ngưng hoạt động
(B) Một vài người đang lên 1 xe bus
(C) Người ta đang chờ để băng qua đường
(D) Dãi phân cách được vẽ trên đuờng

Trang 2


Question

Script & Translation

Question 8

Question 8
(A) The buildings are being demolished.
(B) There are trees surrounding the buildings.
(C) A boat is passing under a bridge.
(D) There are many buildings near the lake.
Câu hỏi 8
(A) Những tòa nhà đang bị phá hủy
(B) Có các cây xung quanh các tòa nhà

(C) Một chiếc thuyền đang đi dưới 1 cây cầu
(D) Có rất nhiều tòa nhà gần hồ

Question 9

Question 9
(A) The woman is browsing in a bookstore.
(B) The woman is booking a table.
(C) The woman is opening her backpack.
(D) The woman is reading at her desk.
Câu hỏi 9
(A) Người phụ nữ đang đọc lướt ở hiệu sách
(B) Người Phụ nữ đang đặt bàn
(C) Người phụ nữ đang mở ba lô của mình ra
(D) Người phụ nữ đang đọc sách tại bàn làm việc của mình

Question 10

Question 10
(A) A waiter is taking orders from the customers.
(B) The people are waiting to enter the cafe.
(C) Meals are being served to the patrons outside.
(D) The people are siting outdoors at a cafe.
Câu hỏi 10
(A) Một người phục vụ bàn đang nhận yêu cầu từ khách
hàng
(B) Mọi người đang đợi để vào quán cafe
(C) Bữa ăn đang được phục vụ cho những khách bên ngoài
(D) Mọi người đang ngồi ngoài trời tại 1 quán cafe


Trang 3


PART 2:
Script
Question 11
When did you last visit our laboratory?
(A) It lasts about a week.
(B) No, I didn’t.
(C) Yesterday, with my boss.

Translation
Câu hỏi 11
Lần trước bạn ghé thăm phòng thí nghiệm của chúng
tôi là khi nào?
(A) Nó kéo dài khoảng 1 tuần
(B) Không, tôi không tới
(C) Ngày hôm qua với xếp của tôi

Question 12
Câu hỏi 12
Does anyone here know how to use this Có ai biết cách sử dụng máy này không?
machine?
(A) Đó có vẻ là một lựa chọn tốt
(A) That sounds like a good choice.
(B) Tôi không biết phải cảm ơn bạn thế nào
(B) I don’t know how to thank you
(C) Có, David biết
(C) Yes, David does.
Question 13

Where is the closest parking lot?
(A) Right across the street.
(B) To park my car
(C) At two o’clock.

Câu hỏi 13
Bãi đậu xe gần nhất ở đâu?
(A) Ở bên kia đường
(B) Để đậu xe của tôi
(C) Lúc 2 giờ

Question 14
Câu hỏi 14
How late are you open on Saturday?
Bạn mở cửa muộn thế nào vào thứ 7?
(A) Yes, we are open today.
(A) Có, chúng tôi đang mở cửa ngày hôm nay
(B) Our business hours are from 10 a.m. to 9 (B) Giờ làm việc của chúng tôi là từ 10h sáng đến 9h
p.m. on weekends.
tối vào cuôí tuần
(C) We’re considering opening a shop
(C) Chúng tôi đang xem xét mở 1 cửa hàng
Question 15
Câu hỏi 15
Don’t you think we need more time to finish Bạn không nghĩ rằng chúng ta cần thêm thời gian để
the preparation?
hoàn tất việc chuẩn bị sao?
(A) Because we already had.
(A) Bởi vì chúng ta đã có nó
(B) No, it starts at seven tonight.

(B) Không, nó bắt đầu vào lúc 7 giờ tối nay
(C) Yes, we really do
(C) Có, chúng ta thật sự cần
Question 16
Where can I pick up the application?
(A) In room 403.
(B) Every Monday morning.
(C) About 3 o’clock.

Câu hỏi 16
Tôi có thể lấy mẫu đơn ở đâu?
(A) Ở phòng 403
(B) Mỗi sáng thứ 2
(C) khoảng 3 giờ

Trang 4


Script

Translation

Question 17
Câu hỏi 17
When does the message say we need to Khi nào thì chúng ta cần phản hồi thư tín đó?
respond?
(A) Đó là một bữa tiệc về hưu
(A) It’s for a retirement party.
(B) Trước cuối tuần này
(B) By the end of this week.

(C) Vâng, tôi đã gửi cho anh ấy một hóa đơn
(C) Yes, I already sent him a bill.
Question 18
How many people applied
scholarships?
(A) I’ll apply for the position.
(B) At least twenty.
(C) To submit the application.

for

Câu hỏi 18
the Có bao nhiêu người nộp đơn cho những học bổng này?
(A) Tôi sẽ nộp đơn cho vị trí này
(B) Có ít nhất 20
(C) Để nộp đơn

Question 19
Câu hỏi 19
Would you like me to get you another cup of Bạn có muốn uống thêm tách trà nữa không?
tea?
(A) Không, cảm ơn, một là đủ rồi
(A) No thanks, one is enough.
(B) Ở cuối hành lang, tôi nghĩ vậy
(B) At the end of the hall, I think.
(C) Tôi cũng là người mới đến đây thôi
(C) I’m new around here, too.
Question 20
Why are the renovations being delayed?
(A) Yes, but it should be changed.

(B) We must get a permit first.
(C) It was delayed over two hours.

Câu hỏi 20
Tại sao việc nâng cấp bị trì hoãn?
(A) Vâng, nhưng nó phải được thay đổi
(B) Chúng ta cần phải có giấy phép trước
(C) Nó đã bị trì hoãn hơn 2 giờ

Question 21
You’re going to the gym again, aren’t you?
(A) Yes, since last Tuesday.
(B) We met a long time ago.
(C) The fitness room closes at nine.

Câu hỏi 21
Bạn lại đến phòng tập thể dục phải không?
(A) Vâng, vào thứ 3 tuần trước
(B) Chúng tôi đã lâu rồi không gặp
(C) Phòng tập thể dục đóng cửa lúc 9h

Question 22
Do you have some time to review this or does
Mr. Andrews need you?
(A) A quarter after nine.
(B) Yes, I need one.
(C) Yes, I can check it now.

Câu hỏi 22
Bạn có cần chút thời gian để xem lại cái này không,

hay là ông Andrews cần bạn?
(A) Lúc 9h 15’
(B) Vâng, tôi cần 1 cái
(C) Vâng, tôi có thể kiểm tra nó ngay bây giờ

Trang 5


Script

Translation

Question 23
Câu hỏi 23
I’d appreciate it if you would turn the radio Tôi rất là cảm kích nếu bạn vặn cái radio xuống
down.
(A) Bật đèn lên
(A) Turn on the light.
(B) Nó ở cuối hành lang này
(B) It’s down this hall.
(C) Ồ, xin lỗi, tôi sẽ vặn nó xuống
(C) Oh, sorry, I’ll turn it down.
Question 24
What time is the workshop supposed to start?
(A) She started working here last month.
(B) It begins in half an hour.
(C) He is not in the office on Friday.

Câu hỏi 24
Mấy giờ thì hội thảo bắt đầu?

(A) Cô ấy bắt đầu làm việc ở đây hồi tháng trước
(B) Nữa giờ nữa là bắt đầu
(C) Anh ấy không có trong văn phòng vào thứ 6

Question 25
Câu hỏi 25
Do we have enough machines, or should I Chúng ta có đủ máy không, hay chúng ta cần đặt thêm
order some more?
vài cái nữa?
(A) I can’t operate the machine.
(A) Tôi không thể vận hành cái máy naỳ
(B) We still have plenty.
(B) Chúng ta vẫn còn.
(C) To save some money
(C) Để tiết kiệm một ít tiền
Question 26
For which hotel should I make the reservation?
(A) We are all booked for tonight.
(B) The one by the conference center.
(C) From Monday to Friday.

Câu hỏi 26
Tôi nên đặt phòng khách sạn nào?
(A) Chúng ta đã đặt phòng cho tối nay rồi
(B) Cái ở gần trung tâm hội nghị
(C) Từ thứ 2 đến thứ 6

Question 27
Câu hỏi 27
Why didn’t you bring the document to the Tại sao anh không mang tài liệu đến cuộc họp?

meeting?
(A) Tôi quên mang mất
(A) I forgot to pick it up.
(B) Không, anh ấy sẽ không làm
(B) No, he won’t.
(C) 5 trang
(C) Five pages.
Question 28
I’m in the mood for a movie tonight.
(A) Yes, I have read one.
(B) That sounds like a good idea.
(C) I enjoyed it, too.

Câu hỏi 28
Tôi muốn xem 1 bộ phim tối nay
(A) Tôi đã đọc 1 cái
(B) Đó là 1 ý kiến hay đó.
(C) Tôi cũng thích nó

Trang 6


Script

Translation

Question 29
How long does the delivery usually take?
(A) About four days.
(B) Usually five dollars per hour.

(C) To the delivery department.

Câu hỏi 29
Việc giao hàng thường mất bao lâu?
(A) Khoảng 4 ngày
(B) Thường là 5 đô la cho môĩ giờ
(C) Đến bộ phận giao hàng

Question 30
They’ll refund our money if it’s delayed, right?
(A) You can pay by cash.
(B) Yes, that’s the company policy.
(C) I don’t have enough money.

Câu hỏi 30
Họ sẽ hoàn tiền lại cho chúng ta nếu nó bị trì hoãn
phải không?
(A) Bạn có thể trả bằng tiền mặt
(B) Vâng, đó chính là chính sách của công ty
(C) Tôi không có đủ tiền

Question 31
Câu hỏi 31
I thought you were out visiting clients this Tôi nghĩ là bạn ra ngoài gặp khách hàng vào sáng nay
morning.
(A) Vâng, anh ấy thường đến thăm trụ sỡ chính
(A) Yes, he often visits the head office.
(B) không, cuộc họp của tôi đã bị hủy bỏ
(B) No, my meeting was called off.
(C) Tôi để chúng trên bàn làm việc của tôi

(C) I left them on my desk.
Question 32
Are you ready to order, or do you need more
time?
(A) Nearly an hour ago.
(B) We ordered new merchandise last week.
(C) I’ll need a few more minutes.

Câu hỏi 32
Bạn đã sẵn sàng đặt hàng chưa, hay là bạn cần thêm
thời gian?
(A) Gần 1 giờ trước đây
(B) Chúng tôi đã đặt hàng vào tuần trước
(C) Tôi cần thêm 1 vài phút nữa

Question 33
Can’t Mr. Gomez wait until tomorrow to have
the meeting?
(A) Yes, I have to go now.
(B) I’ll purchase one tomorrow.
(C) No, he wants to have it right now.

Câu hỏi 33
Ông Gomez không thể chờ đến ngày mai để có cuộc
hợp sao?
(A) Vâng tôi phải đi bây giờ
(B) Tôi sẽ mua một cái vaò ngày mai
(C) Không, anh ấy muốn có nó ngay bây giờ

Question 34

Why did Mr. Wilson hire a bilingual person?
(A) Most of the clients speak Japanese.
(B) He came back yesterday.
(C) Yes, we need a new secretary.

Câu hỏi 34
Tại sao ông Wilson thuê 1 người thạo song ngữ?
(A) Hầu hết khách hàng điều nói tiếng pháp
(B) Anh ấy đã về vào ngày hôm qua
(C) Vâng, chúng ta cần 1 thư kí mới

Trang 7


Script
Question 35
The play starts at seven o’clock.
(A) He started August 1st.
(B) Then we’d better hurry.
(C) They didn’t like it.

Translation
Câu hỏi 35
Vỡ kịch bắt đầu lúc 7h
(A) Anh ấy bắt đầu ngày 1 tháng 8
(B) Chúng ta phải nhanh lên thôi
(C) Họ không thích nó

Question 36
Câu hỏi 36

Mr. Williams gave a great opening speech at Ông Williams đã có một bài phát biểu khai mạc tuyệt
the conference, didn’t he?
vời phải không?
(A) No, I can’t go there.
(A) không, tôi không thể đến đó
(B) I saw the schedule yesterday.
(B) Tôi đã xem bản kế hoạch ngày hôm qua
(C) Yes, he did a good job.
(C) Vâng, anh ấy làm tốt lắm
Question 37
Are you free for coffee later?
(A) Yes, it’s free.
(B) Five copies, please.
(C) I’ll be free at about three.

Câu hỏi 37
Bạn có rãnh để uống cafe không?
(A) Có, nó miễn phí
(B) Copy 5 bản, xin vui lòng
(C) Tôi sẽ rãnh vào lúc 3h

Question 38
This room is really hot.
(A) The room is on the thirteenth floor.
(B) You’re meeting with the real estate agent.
(C) Why don’t you open the window?

Câu hỏi 38
Cái phòng này thực sự rất nóng
(A) Phòng này ở tầng 13

(B) Bạn sẽ gặp vơí đại lý bất động sản
(C) Tại sao bạn không mở cửa sổ?

Question 39
Ms. Patel, could you tell us how you’d promote
the campaign?
(A) Yes, here’s a copy of my proposal.
(B) Her promotion was approved.
(C) It’s right over there.

Câu hỏi 39
Cô Patel, Cô có thể nói cho chúng tôi biết cách mà cô
sẽ quảng bá cho chiến dịch này không?
(A) Vâng, đây là bản đề xuất của tôi
(B) Cô ấy đã được thăng chức
(C) Nó ở đằng kia

Question 40
Please call me when you have your paycheck.
(A) Sure, what’s your extension again?
(B) I’m glad to meet you.
(C) No, I didn’t call him.

Câu hỏi 40
Xin vui lòng goị cho tôi khi bạn có lương
(A) Chắc chắn rồi, Số nội bộ của bạn là gì?
(B) Tôi rất vui vì được gặp bạn
(C) Không, tôi không gọi anh ta

Trang 8



PART 3

Script & Question

Translation

41-43 refer to the following conversation.
M: Julie, would you please push back my 1:00
appointment this afternoon? I have an
emergency meeting with the president.
W: Of course, Mr. Laurie. When would you
like to reschedule?
M: Well, the president informed me that some
clients will be arriving at 2, so let’s say 4
o’clock. I should be back in my office by then.
W: Great, I'll see if he can be here at 4.

41-43 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây.
M: Julie, Cô có thể vui lòng dời lại cuộc hẹn vào 1:00
giờ chiều nay được không? Tôi có một cuộc họp khẩn
cấp với chủ tịch
W: Tất nhiên rồi, ông Laurie. Ông muốn sắp xếp lại
lịch hẹn vào lúc nào?
M: Ah, chủ tịch thông báo với tôi rằng một vài khách
hàng sẽ đến lúc 2 giờ, vì vậy 4 giờ đi. Tôi có lẽ sẽ trở
lại văn phòng của tôi trước lúc đó.

Question 41

What would the man like Julie to do?
(A) Meet with the president
(B) Change an appointment time
(C) Come to the office later
(D) Contact some clients

Câu hỏi 41
Người đàn ông muốn Julie làm gì?
(A) Gặp chủ tịch
(B) Thay đổi thời gian cuộc hẹn
(C) Tới văn phòng sau đó
(D) Liên lạc một vài khách hàng

Question 42
What will the man do this afternoon?
(A) Meet with some clients
(B) Call the president’s office
(C) Go to the emergency room
(D) Relocate his office

Câu hỏi 42
Chiều nay người đàn ông sẽ làm gì?
(A) Gặp gỡ vài khách hàng
(B) Gọi tới văn phòng chủ tịch
(C) Đi tới phòng cấp cứu
(D) Di chuyển văn phòng cuả mình

W: Tốt, để tôi sẽ xem liệu anh ta có thể có mặt ở đây
lúc 4 giờ được không.


Question 43
Câu hỏi 43
What time the man will start his appointment Chiều nay người đàn ông sẽ bắt đầu cuộc hẹn lúc mấy
this afternoon?
giờ?
(A) At 1 o’clock
(A) Lúc 1 h
(B) At 2 o’clock
(B) Lúc 2h
(C) At 3 o’clock
(C) Lúc 3h
(D) At 4 o’clock
(D) Lúc 4h

Trang 9


Script & Question

Translation

44-46 refer to the following conversation.
M: Good afternoon Telus Mobility. What can I
do for you?
W: Hello. I was wondering if you can help me
with my cell phone bill. I haven’t used my cell
phone any more than usual, however the total
this month seems to be much more than in the
past.
M: It could be that the monthly service charge

has increased, but let me look over your
invoice. What’s your telephone number?
W: It’s 555-9328. My last name is Hawk.

44-46 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây.
M: xin chào Telus Mobility. Tôi có thể làm gì cho
bạn?
W: Xin chào, tôi tự hỏi liệu bạn có thể xem giúp tôi
hóa đơn điện thoại di động được không? Tôi đã không
sử dụng điện thoại của tôi nhiều hơn bình thường. Tuy
nhiên tổng tiền tháng này có vẻ nhiều hơn so với trước
đây.
M: Có thể là do phí dịch vụ hàng tháng đã tăng. Nhưng
cứ đê tôi xem nhanh hóa đơn của bạn xem. số điện
thoại của bạn là bao nhiêu?
W: Đó là 555-9328. Tên của tôi là Hawk.

Question 44
What kind of company does the man work for?
(A) A delivery service company
(B) An Internet provider
(C) A mobile phone company
(D) An accountant’s office

Câu hỏi 44
Người đàn ông làm việc cho loại hình công ty nào?
(A) Một công ty dịch vụ giao hàng
(B) Nhà cung cấp internet
(C) Công ty điện thoại
(D) Văn phòng kế toán


Question 45
How does the man explain the change in the
women’s bill?
(A) The price may have risen
(B) The woman has two cell phones
(C) There was an accounting error
(D) The woman may have used her cell phone
more than usual.
Question 46
What information does the man ask the woman
for?
(A) Her invoice number
(B) Her telephone number
(C) Her monthly balance
(D) Her identification number

Câu hỏi 45
Người đàn ông giải thích như thế nào về sự thay đổi ở
hóa đơn của người phụ nữ?
(A) Giá có thể tăng
(B) Người phụ nữ có hai điện thoại di động
(C) Có lỗi kế toán
(D) Người phụ nữ có thể đã sử dụng điện thoại di
động của mình nhiều hơn bình thường.
Câu hỏi 46
Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ đưa thông tin
nào?
(A) Số hóa đơn của cô ấy
(B) Số điện thoại của cô ấy

(C) Số dư hàng tháng của cô ấy
(D) Số cmnd của cô ấy.

Trang 10


Script & Question

Translation

47-49 refer to the following conversation.
W: Kevin, when is everyone meeting to
commemorate Jim’s retirement?
M: The invitation said 7 o’clock. Do you know
where the banquet hall is?
W: Yes, it’s in the Westbotten Harborfront
Hotel, next to the supermarket. But I need to
stop by the bakery first, so I probably won’t
arrive until 7.30.
M: OK, I see, but don’t be too late because I
will be waiting for you.

47-49 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây.
W: Kevin. Khi nào thì mọi người sẽ gặp mặt đế kỉ
niệm ngày Jim nghỉ hưu?
M: Trong thư mời thì 7h. Cô có biết bữa tiệc này ở
đâu không?
W: Có, nó ở khách sạn Westbotten Harborfront, kế
bên siêu thị, Nhưng tôi cần phải ghé tiệm bánh mì
trước, do đó có lẽ tôi sẽ không đến trước 7:30

M: Được, tôi biết rồi, nhưng đừng trễ quá nhé vì khi
đó tôi sẽ chờ bạn

Question 47
What is the celebration for?
(A) The promotion of a coworker
(B) The opening of a new banquet facility
(C) The anniversary of the hotel
(D) The retirement of a colleague

Câu hỏi 47
Lễ kỉ niệm này dành cho?
(A) Sự thăng chức của đồng nghiệp
(B) Khai trương một cơ sở tổ chức tiệc mới
(C) Kỉ niệm thảnh lập khách sạn
(D) Việc nghỉ hưu của một đông nghiệp

Question 48
When will the celebration start?
(A) At 6:00
(B) At 6:30
(C) At 7:00
(D) At 7:30
Question 49
Where will the woman go before the party?
(A) To the banquet hall
(B) To the hotel lobby
(C) To a bakery
(D) To a supermarket


Câu hỏi 48
Buổi lễ bắt đầu khi nào?
(A) 6h
(B) 6h30
(C) 7h
(D) 7h30
Câu hỏi 49
Người phụ nữ sẽ đi đâu trước bữa tiệc?
(A) Tới một phòng tiệc
(B) Tới sảnh 1 khách sạn
(C) Tới một tiệm bánh mì
(D) Tới một siêu thị

Trang 11


Script & Question

Translation

50-52 refer to the following conversation
M: William, I just found out that you won an
award for a piece of your artwork.
Congratulations!
W: Thank you. I’m so thrilled that the Kennedy
Association has recognized my work.
M: You should feel honored. Are you painting
any new pieces now?
W: Well, I started work on a new oil painting
this week and join hope to a sculpture workshop

in the fall.

50-52 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây.
M: William, tôi vừa biết rằng bạn đã giành được một
giải thưởng cho một tác phẩm nghệ thuật của bạn. Xin
chúc mừng!
W: Cảm ơn bạn. Tôi rất vui mừng rằng Hiệp hội
Kennedy đã công nhận tác phẩm của tôi.
M: Bạn nên cảm thấy vinh dự về điều đó. Hiện tại bạn
có thêm bức tranh nào mới không?
W: Àh, tôi bắt đầu thực hiện một bức tranh sơn dầu
mới tuần này và hy vọng đưọc tham gia hội thảo điêu
khắc vào mùa thu.

Question 50
Why is William happy?
(A) He created a new painting
(B) He recently won a prize
(C) He met his favorite artist
(D) He taught his first art workshop

Câu hỏi 50
Tại sao William lại vui mừng?
(A) Ông ấy đã tạo ra một bức tranh mới
(B) Ông ấy gần đây đã giành một giải thưởng
(C) Ông ấy đã gặp nghệ sĩ yêu thích của mình
(D) Ông ấy giảng dạy tại hội thảo đầu tiên của mình

Question 51
What does William hope to do?

(A) Take a vacation in the fall
(B) Sign up for a workshop
(C) Attend an awards banquet
(D) Join a group of artists
Question 52
What is William working on these days?
(A) An oil painting
(B) A workshop manual
(C) A watercolor painting
(D) A sculpture

Câu hỏi 51
William hy vọng điều gì?
(A) Có một kỳ nghỉ vào mùa thu
(B) Đăng ký Tham dự một hội thảo
(C) Tham dự một bữa tiệc trao giải
(D) Tham gia một nhóm nghệ sĩ
Câu hỏi 52
William làm việc gì vào những ngày này?
(A) Một bức tranh sơn dầu
(B) Sách hướng dẫn hội thảo
(C) Một bức tranh màu nước
(D) Một tác phẩm điêu khắc

Trang 12


Script & Question

Translation


53-55 refer to the following conversation
M: I'm here with a delivery. Some office
supplies, a filing cabinet, and a bookshelf. I
believe. I'm going to have to set someone to
sign for them. Is there a manager available?
W: She's out of the office tins afternoon. I'm
her assistant, I can sign for them.
M: Thank you, that's great. Where should I
leave the supplies?
W: The filing cabinet can go in the conference
room and the bookshelf and the boxes of
supplies can be left right here.

53-55 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây.
M: Tôi đến đây để giao hàng. Một số vật tư văn phòng,
một tủ hồ sơ, và một kệ sách. Tôi tin là vậy. Tôi sẽ tìm
một ai đó để ký nhận chúng. Có người quản lý nào
không?
W: Cô ấy ra khỏi văn phòng chiều nay rồi. Tôi là trợ
lý của cô ấy, tôi có thể kí nhận chúng
M: Cảm ơn bạn, thật tuyệt vời. Tôi nên để chúng ở
đâu?
W: Các tủ có thể để ở phòng hội nghị , các kệ sách và
các hộp vật tư có thể để ngay ở đây.

Question 53
Câu hỏi 53
Where is the conversation most likely taking Cuộc hội thoại rất có thể diễn ra ờ đâu?
place?

(A) Tại một hãng tàu
(A) At a shipping company
(B) Tại một tòa nhà văn phòng
(B) At an office building
(C) Tại một cửa hàng vật tư văn phòng
(C) At an office supplies store
(D) Tại một thư viện
(D) At a library
Câu hỏi 54
Question 54
Người trợ lý đề nghị làm gì?
What does the assistant offer to do?
(A) Giúp di chuyển các dụng cụ này
(A) Help move the supplies
(B) Gọi điện cho quản lý của mình
(B) Phone his manager
(C) Kí vào mẫu đơn
(C) Sign the form
(D) Mở các phòng hội thảo
(D) Open the conference room
Câu hỏi 55
Question 55
What will be delivered to the conference room? Hàng gì sẽ được gửi đến phòng họp?
(A) Một kệ sách
(A) A bookshelf
(B) Một tủ đựng hồ sơ
(B) A filing cabinet
(C) Các dụng cụ văn phòng
(C) Office supplies
(D) Bàn họp

(D) Meeting tables

Trang 13


Script & Question

Translation

56-58 refer to the following conversation
W: Excuse me, how much is the entrance fee?
M: It’s six dollars for adults and four dollars
for seniors and children under 12.
W: That’s a lot more than I expected. We only
wanted to go to the gift shop. They just called
about some posters that I had ordered. It’ll only
be about 20 minutes.
M: Well, I can offer you a half price coupon.
Would you like to use it?

56-58 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây.
W: Xin lỗi, phí vào cổng là bao nhiêu vậy?
M: Đó là sáu đô la cho người lớn và bốn đô la cho
người già và trẻ em dưới 12 tuổi.
W: Chừng đó là rất nhiều hơn tôi mong đợi. Chúng tôi
chỉ muốn đến các cửa hàng quà tặng. Họ vừa gọi cho
tôi hỏi về 1 vài posters tôi đã đặt. Sẽ chỉ mất khoảng
20 phút thôi.
M: Vâng, tôi có thể cung cấp cho bạn một phiếu giảm
50%. Bạn có muốn sử dụng nó không?


Question 56
Who most likely is the man?
(A) An information desk clerk
(B) A gift shop owner
(C) A parking attendant
(D) A supermarket cashier

Câu hỏi 56
Người đàn ông có thể là ai nhất?
(A) Một nhân viên bán hàng tại quầy thông tin
(B) Một chủ cửa hàng quà tặng
(C) Một nhân viên phụ trách bãi giữ xe
(D) Một thu ngân siêu thị

Question 57
Câu hỏi 57
Where is the woman going?
Người phụ nữ đang đi đâu?
(A) To meet with a boutique owner
(A) Gặp gỡ với một chủ cửa hàng
(B) To visit an art gallery
(B) Để thăm một phòng trưng bày nghệ thuật
(C) To check her order
(C) Để kiểm tra đơn đặt hàng của mình
(D) To walk around a shopping mall
(D) Để dạo xung quanh một trung tâm mua sắm
Question 58
Câu hỏi 58
How does the man suggest lowering the Người đàn ông đề nghị giảm giá vé vào cửa như thế

admission price?
nào?
(A) Returning another day
(A) Quay trở lại vào một ngày khác
(B) Calling the shop owner
(B) Gọi chủ cửa hàng
(C) Using a discount coupon
(C) Sử dụng một phiếu giảm giá
(D) Charging her the senior’s rate
(D) Áp dụng giá vé cho người già đối với cô ấy

Trang 14


Script & Question

Translation

59-61 refer to the following conversation
M: Is this monitor available in black or silver?
W: Currently, we only have the white one in
stock, but if you’d like we can order either the
black or the silver. You can also get a 21-inch
model for an additional 200 dollars.
M: I’d rather order the 17-inch in black. I heard
that silver paint tends to look old quickly.
W: Great, then let’s go to the customer service
counter to fill out the forms. You should have
your new monitor within 10 business days.


59-61 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây.
M: Có màn hình này loại màu đen hoặc bạc không?
W: Hiện nay, chúng ta chỉ có một màu trắng ở kho
thôi, nhưng nếu bạn muốn có thể đặt hàng màu đen
hoặc bạc. Bạn cũng có thể có được một loại 21-inch
với chi phí trả thêm 200 đô la.
M: Tôi muốn đặt mua 17-inch màu đen. Tôi nghe nói
rằng sơn bạc có xu hướng cũ nhanh hơn.
W: Tuyệt, sau đó chúng ta hãy đi đến quầy dịch vụ
khách hàng để điền vào mẫu đơn. Bạn sẽ nhận được
màn hình máy tinh mới của bạn trong vòng 10 ngày
làm việc.

Question 59
What color monitors are available now?
(A) White
(B) Silver
(C) Black
(D) Red

Câu hỏi 59
Hiện tại màn hình có sẵn loại nào?
(A) Trắng
(B) Bạc
(C) Đen
(D) Đỏ

Question 60
Câu hỏi 60
How much does it cost to increase the size of Chi phí trả thêm là bao nhiêu để có kích thước của

the monitor?
màn hình lớn hơn?
(A) $100
(A) 100 $
(B) $170
(B) $ 170 $
(C) $200
(C) $ 200 $
(D) $300
(D) $ 300 $
Question 61
Câu hỏi 61
When can the man expect to receive his Dự kiến khi nào người đàn ông nhận được màn hình
monitor?
của mình?
(A) In about a week
(A) Trong khoảng một tuần
(B) In about two weeks
(C) Trong khoảng ba tuần
(C) In about three weeks
(D) Trong khoảng bốn tuần
(D) In about four weeks

Trang 15


Script & Question

Translation


62-64 refer to the following conversation.
W: Richard, have you gotten your new parking
pass? I picked mine up on Tuesday.
M: Tuesday! No. I haven’t even gotten a call
for mine. I have to get the parkins attendant to
lift the sate for me every day.
W: Maybe, you should contact someone in HR
about getting you a card.
M: Good idea, I'll call them risht after the
meeting

62-64 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây.
W: Richard, có bạn nhận được thẻ giữ xe mới chưa?
Tôi đã nhận được vào thứ ba.
M: thứ ba! Không, tôi đã thậm chí không nhận được
một cuộc gọi để lấy thẻ nữa. Tôi phải nhờ nhân viên
bãi đậu xe kéo cổng lên cho tôi mỗi ngày.
W: Có lẽ bạn nên liên hệ với một người nào đó trong
phòng nhân sự để lấy thẻ.
M: Ý kiến hay đó, tôi sẽ gọi họ ngay sau cuộc họp

Question 62
What problem is the man faced with?
(A) He doesn’t know where the HR department
is.
(B) He has too much work to prepare for the
meeting
(C) He can’t open the garage gate by himself
(D) He wasn’t able to contact the parking
attendant.

Question 63
When did the woman receive her parking
permit?
(A) On Thursday
(B) On Friday
(C) On Monday
(D) On Tuesday

Câu hỏi 62
Người đàn ông phải đối mặt với những vấn đề gì?
(A) Ông ấy không biết phòng bộ phận nhân sự ở đâu.
(B) Ông ấy có quá nhiều việc để chuẩn bị cho cuộc
họp
(C) Ông ấy không thể mở cửa nhà để xe của mình
(D) Ông ấy đã không thể liên lạc với các viên đậu xe.

Question 64
What does the woman suggest the man do?
(A) Find the parking attendant
(B) Park in another garage
(C) Arrive at the office early
(D) Contact the HR department

Câu hỏi 63
Khi nào người phụ nữ nhận được thẻ giữ xe của mình
khi nào?
(A) Hôm thứ Năm
(B) Hôm thứ Sáu
(C) Hôm thứ Hai
(D) Hôm thứ ba

Câu hỏi 64
Người phụ nữ đề nghị người đàn ông làm gì?
(A) Tìm gặp nhân viên đỗ xe
(B) Đỗ ở bãi xe khác
(C) Đến văn phòng sớm
(D) Liên hệ với bộ phận nhân sự

Trang 16


Script & Question

Translation

65-67 refer to the following conversation
M: What would you like to do with your hair
today? Would you like some highlights or
something dramatic done to it?
W: I'd like something simple, like the
receptionist’s style. Can you add some
highlights to make my hair look similar to
hers?
M: Of course. I actually just completed a
“what’s hot” seminar last week in New York,
and that style was one that we focused on.
W: Oh, did you? You make me feel more
comfortable and excited about the changes to
my hair

65-67 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây.

M: Bạn muốn làm gì với mái tóc của bạn ngày hôm
nay? Bạn có muốn nhuộm hoặc làm một cái gì đó ấn
tượng vơí máy tóc của bạn không?
W: Tôi muốn một cái gì đó đơn giản, giống như phong
cách của nhân viên tiếp tân. Bạn có thể nhuộm 1 ít để
mái tóc của tôi giống như cô ấy không?
M: Tất nhiên. Thực ra tôi vuằ hoàn thành một hội thảo
“what’s hot” tuần trước tại New York, và chúng tôi
tập trung vào kiểu đó.
W: Oh, thật không? Bạn làm cho tôi cảm thấy thoải
mái hơn và háo hức về việc thay đổi cho mái tóc của
tôi

Question 65
Câu hỏi 65
Where most likely does this conversation take Cuộc hội thoại này có thể diễn ra ở đâu?
place?
(A) Tại một trung tâm mua sắm
(A) At a shopping mall
(B) Tại một salon tóc
(B) At a hair salon
(C) Tại một cửa hàng thời trang
(C) At a fashion boutique
(D) Tại một studio nghệ thuật
(D) At an art studio
Question 66
What would the woman like to do?
(A) Meet the receptionist
(B) Attend the “what’s hot” seminar
(C) Find a new hair stylist

(D) Change her hair color

Câu hỏi 66
Người phụ nữ muốn làm gì?
(A) Gặp gỡ các nhân viên lễ tân
(B) Tham dự hội thảo "What's hot"
(C) Tìm một nhà tạo mẫu tóc mới
(D) thay đổi màu tóc của mình

Question 67
Why did the man visit New York?
(A) To see the sights
(B) To learn about fashion
(C) To buy hair products
(D) To attend a training seminar

Câu hỏi 67
Tại sao người đàn ông đến New York?
(A) Để ngắm cảnh
(B) Để tìm hiểu về thời trang
(C) Để mua sản phẩm về tóc
(D) Để tham dự một cuộc hội thảo huấn luyện

Trang 17


Script & Question

Translation


68-70 refer to the following conversation.
M: Hi, June, have you any trouble with the
phone systems this afternoon? I can't seem to
check my voice mail.
W: The system cleared our ID number last
night. You'll have to visit the technical support
staff to reset you password.
M: Okay, the office is up on the eighth floor by
the mail room, right?
W: It is on the eight floor, but you'll have to
turn left at the reception desk and go down to
the end of the hall. It’s directly beside the
Human Resources department.

68-70 liên quan đến đoạn hội thoại sau đây.
M: Hi, June, chiều nay cô có gặp vấn đề gì với hệ
thống điện thoại không? Tôi dường như không thể
kiểm tra thư thoại của tôi.
W: Hệ thống đã xóa mã số ID của chúng ta đêm qua
rồi. Bạn gặp các nhân viên hỗ trợ kỹ thuật để thiết lập
lại mật khẩu bạn.
M: Được rồi, văn phòng là trên tầng thứ tám đối diện
với phòng thư, phải không?
W: Nó ơ trên tầng tám, nhưng bạn sẽ phải rẽ trái tại
bàn tiếp tân và đi về cuối hành lang. Đó ở ngay bên
cạnh phòng nhân sự.

Question 68
Câu hỏi 68
What is the man’s problem?

Người đàn ông gặp vấn đề gì?
(A) He forgot his new password
(A) Ông ấy quên mật khẩu mới của mình
(B) He left ID card in the HR department
(B) Ông ấy để lại thẻ ID ở phòng nhân sự
(C) He can’t access his messages
(C) Ông âsy không thể truy cập vào tin nhắn của mình
(D) His phone lines have been down all (D) Đường dây điện thoại của ông ấy đã rớt cả buổi
afternoon
chiều
Question 69
Where will the man probably go next?
(A) To the HR department
(B) To technical services
(C) To the reception desk
(D) To the mail room

Câu hỏi 69
Tiếp theo người đàn ông rất có thể đi đâu?
(A) Tới phòng nhân sự
(B) Tới dịch vụ kỹ thuật
(C) Tới bàn tiếp tân
(D) Tới phòng thư

Question 70
Câu hỏi 70
Where is the technical support staff office Văn phòng nhân viên hỗ trợ kỹ thuật nằm ở đâu?
located?
(A) Bên cạnh bàn tiếp tân
(A) Beside the reception desk

(B) Gần thang máy
(B) Next to the elevators
(C) Đối diện phòng thư
(C) Across from the mail room
(D) gần phòng nhân sự
(D) Near the HR department

Trang 18


PART 4

Script & Question

Translation

71-73 refer to the following telephone
message.
Hello, this is Katie Burke calling from Coaeco
Internet Services. Mr. Clifford, the reason I’m
calling is we haven’t received your payment
for the installation of the modem and cable. We
need your payment in order to activate your
service. Please contact US at 1 -800-222-4503
between 8 a.111. and 6 p.m. Monday through
Saturday. Thank you. We look forward to
hearing from you at your earliest convenience.

71-73 liên quan đến tin nhắn điện thoại sau đây.
Xin chào, Tôi là Katie Burke gọi từ công ty dịch vụ

Internet Coaeco. Ông Clifford, lý do tôi gọi là chúng
tôi vẫn chưa nhận được thanh toán của ông cho phần
lắp đặt modem và cáp. Chúng tôi cần bạn thanh toán
để kích hoạt dịch vụ của bạn. Vui lòng liên hệ với tôi
tại sôs 1 -800-222-4503 từ 8 giờ sáng đến 6 giờ chiều
. từ thứ hai đến thứ bảy. cảm ơn. Chúng tôi mong nhận
được tin từ bạn càng sớm càng tốt

Question 71
What is the reason for the call?
(A) To get Mr. Clifford’s contact information
(B) To set up an installation date
(C) To discuss available Internet packages
(D) To receive payment for a service

Câu hỏi 71
Lý do của cuộc gọi là gì?
(A) Để lấy thông tin liên lạc của ông Clifford
(B) Để chọn ngày cài đặt
(C) Để thảo luận về gói Internet hiện có
(D) Để nhận thanh toán cho một dịch vụ

Question 72
What is Mr. Clifford asked to do?
(A) Send an e-mail
(B) Call the company
(C) Drop by the office
(D) Register for services

Câu hỏi 72

Ông Clifford được yêu cầu làm gì?
(A) Gửi e-mail
(B) Gọi công ty
(C) Ghé qua văn phòng
(D) Đăng ký dịch vụ

Question 73
When does Katie expect to hear from Mr.
Clifford?
(A) On Monday, between 8 and 6 o’clock
(B) As soon as possible
(C) Before the installation date
(D) After the payment due date

Câu hỏi 73
Katie mong nhận tin của ông Clifford vào lúc nào?
(A) Vào thứ hai, từ 8h sáng đến 6h chiều
(B) Càng sớm càng tốt
(C) Trước ngày lắp đặt
(D) Sau ngày hết hạn

Trang 19


Script & Question

Translation

74-76 refer to the following announcement.
I am pleased to announce the grand opening of

Atlas Steels Corporation here in Hamilton. As
director of operations, I can only try to express
how proud I am We will open the plant doors
in early July and will look at hiring an
additional 100 staff members, and then closer
to the end of the year we will most likely bring
on another 75 people. We’ve expanded quite a
bit since our first production facility in Milton,
to our present day plants in Portland,
Rochester. St. Louis, and now here in Hamilton
We are looking forward to joining the
community.

74-76 liên quan đến thông báo sau đây.
Tôi rất vui để thông báo về lễ khai trương của tập đoàn
Atlas Steels tại Hamilton. Là giám đốc điều hành, Tôi
chỉ có thể để bày tỏ sự tự hào của mình đến mức nào.
Chúng tôi sẽ mở cửa nhà máy vào đầu tháng Bảy và
sẽ xem xét tuyên dụng thêm 100 nhân viên, và sau đó
gần cuối năm, chúng tôi rất có thể sẽ thuê thêm 75
người. Chúng tôi đã mở rộng quy mô một chút từ cơ
sở sản xuất đầu tiên của chúng tôi ở Milton, các nhà
máy ngày nay của chúng tôi ở Portland, Rochester. St.
Louis, và bây giờ là ở Hamilton Chúng tôi rất mong
muốn được hòa nhập vào cộng đồng nơi đây.

Question 74
Who most likely is the speaker?
(A) A construction crew member
(B) A steel engineer

(C) A plant supervisor
(D) A company’s director

Câu hỏi 74
Người nói có khả năng là ai nhất?
(A) Một thành viên của đội xây dựng
(B) Một kỹ sư thép
(C) Một người giám sát nhà máy
(D) Giám đốc của một công ty

Question 75
Câu hỏi 75
How many staff will the company employ Có bao nhiêu nhân viên công ty sẽ tuyển dụng khi mở
when it opens?
cửa?
(A) 50
(A) 50
(B) 75
(B) 75
(C) 100
(C) 100
(D) 125
(D) 125
Question 76
Câu hỏi 76
Where was the first facility?
Cơ sở đầu tiên ở đâu?
(A) Milton
(A) Milton
(B) Portland

(B) Portland
(C) St. Louis
(C) St. Louis
(D) Rochester
(D) Rochester

Trang 20


Script & Question

Translation

77-79 refer to the following talk.
Hello. My name is Claudia and I am happy to
be your host and guide this afternoon. It’s
currently 12:30 and we will beam our tour of
the facilities at 1:00. But before we get started,
I do have a few announcements to make.
Unfortunately, we do not allow any visitors to
photograph the equipment or video the baking
process. The first part of the tour will finish at
2 p.m. However, you will have a couple of
unguided hours to visit our labs and tasting
rooms before you leave the premises. Feel free
to ask any questions that you may have at
anytime throughout the tour. I do hope that you
enjoy your visit.

77-79 liên quan đến bài nói chuyện sau đây.

Xin chào. Tên tôi là Claudia và tôi rất vui được tiếp
đón và hướng dẫn các bạn vào chiều nay. Bây giờ là
12:30 và chúng tôi sẽ bắt đầu tour du lịch của chúng
ta về cơ sở vật chất lúc 1h. Nhưng trước khi chúng ta
bắt đầu, tôi có một vài thông báo đưa ra. Thật không
may, chúng tôi không cho phép bất kỳ khách thăm nào
được chụp ảnh hoặc quay video quá trình nướng bánh.
Phần đầu tiên của tour sẽ kết thúc lúc 02:00 Tuy nhiên,
bạn sẽ có 2 giờ không có hướng dẫn đê thăm phòng
thí nghiệm của chúng tôi và các phòng ăn thử trước
khi bạn rời khỏi cơ sở. Đừng ngại hỏi bất kỳ câu hỏi
nào ở bất cứ lúc nào trong suốt tour. Tôi hy vọng bạn
sẽ thích chuyến thăm này.

Question 77
Where most likely are the visitors?
(A) A semi-conductor plant
(B) A famous museum
(C) A large bakery’s facilities
(D) A supermarket

Câu hỏi 77
Khách thăm rất có thể ở đâu nhất?
(A) Một nhà máy bán dẫn
(B) Một bảo tàng nổi tiếng
(C) Một cơ sở nướng bánh lớn của
(D) Một siêu thị

Question 78
What will happen at 2:00?

(A) The visitors will ask questions.
(B) The guided part of the tour will end.
(C) The tasting rooms will close.
(D) The visitors can take photographs.

Câu hỏi 78
Điều gì sẽ xảy ra vào lúc 2:00?
(A) Các du khách sẽ đặt câu hỏi.
(B) Phần hướng dẫn của tour du lịch sẽ kết thúc.
(C) Các phòng ăn thử sẽ đóng lại.
(D) Các du khách có thể chụp ảnh.

Question 79
How long will the visitors be on their own?
(A) 30 minutes
(B) One hour
(C) Two hours
(D) Three Hours

Câu hỏi 79
Những khách thăm sẽ ở một mình trong bao lâu?
(A) 30 phút
(B) Một giờ
(C) Hai giờ
(D) Ba Giờ

Trang 21


Script & Question


Translation

80-82 refer to the following recorded
message.
Thank you for calling the University of
Washington’s library. To access a listing of
staff and faculty extensions, please press 1 at
anytime. Our library facilities are open from 8
a.m. to 4 p.m.. Monday through Friday. If you
wish to access our political archives, an
appointment can be made with Edward Phillips
at extension 15. If you would like our reception
staff to return your call, please leave a message
after the tone. Thank you.

80-82 liên quan đến tin nhắn ghi âm sau đây.
Cảm ơn bạn đã gọi điện đêsnthư viện Đại học
Washington. Để truy cập vào danh sách số nội bộ các
nhân viên và giảng viên, vui lòng bấm phím 1 bất cứ
lúc nào. Cơ sở thư viện của chúng tôi mở cửa 8h sáng
đến 4h chiều từ thứ Hai đến thứ Sáu. Nếu bạn muốn
truy cập vào kho lưu trữ chính trị của chúng, thì có thể
làm cuộc hẹn với Edward Phillips tại số máy nội bôj
15. Nếu bạn muốn nhân viên tiếp tân của chúng tôi gọi
lại cho bạn, xin vui lòng để lại tin nhắn sau tiếng pip.
Cảm ơn.

Question 80
What kind of business is the message for?

(A) A political candidate’s office
(B) A university registrar’s office
(C) City Hall in Washington, D.C.
(D) A university library

Câu hỏi 80
Thông điệp tin nhắn này là của ai?
(A) Văn phòng ứng cử viên chính trị
(B) Phòng đào tạo của trường đại học
(C) Toà thị chính ở Washington
(D) Thư viện một trường đại học

Question 81
What time does the facility close on Fridays?
(A) 2 p.m.
(B) 3 p.m.
(C) 4 p.m.
(D) 5 p.m.
Question 82
How can a caller speak with Edward Phillips?
(A) By accessing the list of faculty members
(B) By speaking with the reception staff
(C) By dialing extension 15
(D) By visiting the library during regular hours

Câu hỏi 81
Vào thứ 6 cơ sở đóng cửa vào thời gian naò
(A) 02:00
(B) 03:00
(C) 04:00

(D) 05:00
Câu hỏi 82
Làm thế nào để người gọi điện có thể nói chuyện với
Edward Phillips?
(A) Bằng cách truy cập danh sách các giảng viên
(B) Bằng cách nói với nhân viên tiếp tân
(C) Bằng cách quay số nội bộ 15
(D) Bằng cách truy cập thư viện trong thời gian quy
định

Trang 22


Script & Question

Translation

83-85 refer to the following advertisement.
Do you like French food? If so, you will love
Chateau Francois, on the corner of John Street
and Richardson Avenue. Stop by for dinner to
enjoy traditional French cuisine: escargot,
homemade bread, and fine wines. For dessert,
why don't you try pastries with fresh fruit and
rich dark chocolate? The thing that makes
Chateau Francois truly unique is the
restaurant’s location. Our newly-designed
chef’s deck overlooks our estate vineyards and
the beautiful Potemac River. Enjoy the view as
you relax over a glass of wine. We look

forward to seeing you for dinner.

83-85 liên quan đến đoạn quảng cáo sau đây
Bạn có thích món ăn Pháp không? Nếu thích, bạn sẽ
yêu thích Chateau Francois, ở góc đường John và đại
lộ Richardson. Ghé ăn tối để thưởng thức các món ăn
truyền thống của Pháp: Ốc sên, bánh mì, và rượu vang
tuyệt vời. Đối với món tráng miệng, tại sao bạn không
thử bánh ngọt với trái cây tươi và chocolate đen giàu
dinh dưỡng? Điều làm cho Chateau Francois thật sự
độc đáo là vị trí của nhà hàng. Sàn bếp thiết kế mới
của chúng tôi nhìn ra vườn nho điền trang của chúng
tôi và sông Potemac xinh đẹp. Thưởng thức khung
cảnh và thư giãn với một ly rượu vang. Chúng tôi
mong được gặp quý vị cho bữa ăn tối.

Question 83
What is being advertised?
(A) A trip to France
(B) A restaurant
(C) A hotel
(D) A food market

Câu hỏi 83
Cái gì đang được quảng cáo?
(A) Một chuyến đi đến Pháp
(B) Một nhà hàng
(C) Một khách sạn
(D) Một siêu thị thức ăn


Question 84
What is provided for dessert?
(A) Fruit juice
(B) Fresh Fish
(C) Pastries
(D) A glass of wine

Câu hỏi 84
Có món tráng miệng nào?
(A) Nước trái cấy
(B) Cá tươi
(C) Bánh ngọt
(D) Một ly rượu vang

Question 85
What does the speaker say about Chateau
Francois?
(A) The chef is world-renowned.
(B) It is open on weekends.
(C) The view from the deck is impressive.
(D) The lunch specials are inexpensive.

Câu hỏi 85
Người nói nói gì về Chateau Francois?
(A) Người đầu bếp nổi tiếng thế giới.
(B) Nó mở cửa vào cuối tuần.
(C) Khung cảnh ấn tượng.
(D) Bữa ăn trưa đặc biệt không tốn kém

Trang 23



Script & Question

Translation

86-88 refer to the following announcement
Good afternoon. I need to remind you of an
upcoming event prior to the beginning of our
meeting. Newport Painters are arriving on
Tuesday to paint the offices in the west wing of
our building. The painters should be here for
three days. If you have an office in the west
wing, be sure to contact Ms. Peters in human
resources to find out where you will be
relocated to. Furthermore, remove all
confidential files by the end of business on
Monday. If you have any further questions,
speak to Ms. Peters.

86-88 liên quan đến thông báo sau
Chào buổi trưa. Tôi cần phải nhắc nhở bạn về một sự
kiện sắp tới trước khi bắt đầu cuộc họp của chúng ta.
Họa sĩ Newport sẽ đến vào thứ ba để sơn các văn
phòng ở cánh phía Tây của tòa nhà của chúng ta. Các
họa sĩ có thể ở đây trong ba ngày. Nếu bạn có một văn
phòng ở cánh phía Tây, chắc chắn bạn sẽ để liên hệ
với bà Peters ơr phòng nhân lực để tìm ra nơi mà bạn
sẽ được chuyển đến. Hơn nữa, dọn dẹp tất cả các tập
tài liệu mật trước ngày làm việc thứ hai kết thúc. Nếu

bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy nói với bà Peters.

Question 86
Câu hỏi 86
What is the announcement about?
Thông báo về điều gì
(A) Employment opportunities with human (A) Cơ hội việc làm về nhân sự
resources
(B) Thông tin về trang trí nội thất
(B) Information regarding interior decorating (C) Thay đổi lịch cuộc họp
(C) Changes in the meeting schedules
(D) Chuẩn bị cho cuộc họp hội đồng quản trị
(D) Preparations for the board meeting
Question 87
Câu hỏi 87
How can employees find out the location of Nhân viên có thể tìm ra vị trí của văn phòng mới của
their new offices?
họ bằng cách nào?
(A) By phoning the human resources (A) Bằng cách gọi điện cho phòng nhân sự
department
(B) Bằng cách nói với người quản lý của họ
(B) By speaking to their manager
(C) Bằng cách ghé qua sảnh tòa nhà
(C) By visiting the lobby of the building
(D) Bằng cách liên hệ với Họa sĩ Newport
(D) By contacting Newport Painters
Câu hỏi 88
Question 88
What are staff asked to do on Monday before Nhân viên được yêu cầu làm gì vào thứ hai trước khi
họ rời khỏi?

they leave?
(A) Làm sạch không gian làm việc của họ
(A) Clean up their workspace
(B) Tắt máy tính của họ
(B) Turn off their computers
(C) Liên hệ với phòng nhân sự
(C) Contact the human resources department
(D) Sắp xếp lại những tài liệu mật
(D) Put away confidential files

Trang 24


Script & Question

Translation

89-91 refer to the following announcement
Good evening. Office Depot shoppers. This is
your Office Depot sales manager, Kendra
Williams, informing you of some tremendous
discounts we have for you in the store today. In
our stationary section, all computer paper is
available at a 20% discount. Also, shoppers
with an Office Depot Preferred Customer Card
will receive an additional 5% off of all
purchases. Don't forget the electronics
department, where computers, faxes, and
printers are also on sale. And remember to pick
up our new fall catalogue as you leave the

store. It’s your way of learning more about all
that Office Depot has to offer.

89-91 liên quan đến thông báo sau
Chào buổi tối. Những khách hàng đang mua sắm ở
Office Depot. Tôi là quản lý bán hàng Office Depot,
tên tôi là Kendra Williams, thông báo cho bạn về một
số món giảm giá rất lớn mà chúng tôi có trong cửa
hàng ngày hôm nay. Trong khu văn phòng phẩm của
chúng tôi, tất cả các giấy in trên máy tính được giảm
20%. Ngoài ra, những khách hàng mua với thẻ khách
hàng ưu tiên của Office Depot sẽ được giảm thêm 5%
của tất cả các lần mua. Đừng bỏ qua khu vực điện tử,
nơi máy tính, máy fax, máy in và cũng được giảm giá.
Và nhớ đến nhận danh mục mùa thu mới của chúng
tôi khi bạn rời khỏi cửa hàng. Đó là cách bạn biết hết
về tất cả những gì Office Depot đã cung cấp.

Question 89
What is the purpose of this announcement?
(A) To tell about special offers
(B) To inform of a change in the store policy
(C) To announce the store’s hours
(D) To introduce sales associates

Câu hỏi 89
Mục đích của thông báo này là gì?
(A) Để nói về những món qùa đặc biệt
(B) Để thông báo về sự thay đổi trong chính sách cửa
hàng

(C) Để thông báo giờ của cửa hàng
(D) Để giới thiệu các đối tác bán hàng

Question 90
What is Ms. Williams’ position?
(A) Store manager
(B) Computer programmer
(C) Radio announcer
(D) Restaurant staff

Câu hỏi 90
Chức vụ của bà Williams là gì?
(A) Quản lý cửa hàng
(B) Lập trình viên máy tính
(C) phát thanh viên
(D) Nhân viên nhà hàng

Question 91
What can customers receive at no cost as they
leave?
(A) A fax machine
(B) Computer paper
(C) A store catalogue
(D) A preferred customer card

Câu hỏi 91
khách hàng nhận được miễn phí cái gì khi họ rời khỏi?
(A) Một máy fax
(B) Giấy in máy tính
(C) Catalogue của cửa hàng

(D) Một thẻ khách hàng ưu tiên

Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×