Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tin hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.79 KB, 3 trang )

Đề 1 Bài thi kiểm tra học kỳ 1
Môn: Tự chọn tin Thời gian: 45 phút
Họ và tên: ................................................................................Lớp 7 :............................
Số báo danh Họ tên chữ kí giám thị 1
..................................................................................
Số phách
Họ tên chữ kí giám thị 1
................................................................................
Dọc phách theo dòng này
Đ bắng chữ Đ bắng chữ Họ tên chữ kí giám thị 1
...................................................................
Số phách
Họ tên chữ kí giám thị 1
...................................................................
Đề Bài: Phần trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất
Câu 1(1Đ): Chơng trình bảng tính có những đặc trng chung nhất là :
a. Cho phép nhập, lu trữ, chỉnh sữa dữ liệu
b. Khả năng tính toán cung cấp các hàm có sẳn
c. Hỗ trợ sắp xếp, lọc dữ liệu và tạo biểu đồ d. Cả a, b và c
Câu 2(1Đ): Trong các địa chỉ của khối dới đây địa chỉ nào đúng
a. A1...C5 b. A1

C5 c. A1:C5 d. A1;C5
Câu3(1Đ): Để chỉ cột của trang tính thì kí hiệu nào sau đây là sai
a. AIV b, BC c, IV d. AQ
Câu 4(1Đ): ở ô E2 gõ =(9-3) /2+(7-5)^2*2 thì cho kết quả:
a. 14 b. 12 c. 13 d. 15
Câu 5(1Đ): Công thức trung bình cộng nào sau đây là đúng (a,b,c là các biến)
a. AVERAGE(a,b,c) b. AVERAGE(a/b/c)
c. AVERAGE(a;b;c) d. AVERAGE(a+b+c)


Câu 6(1Đ): Muốn thêm vào một cột giữa 2 cột C và D ta làm:
a. Chọn D, chọn Insert

columns b. Chọn C, chọn Insert

columns
c. Chọn C, chọn Insert

Rows d. Chọn D, chọn Insert

nhấn phím Insert
Phần tự luận
Câu1(2Đ): Em đã dùng hàm nào để có cột kết quả, viết công thức của kết quả đó.
A B C D E
1 Sản lợng thu hoạch trong các năm nh sau
2 TT Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 Kết quả
3 1 102 640 155
897
4 2 203 366 749
439,3
5 3 158 529 257
529,0
6 4 176 425 219
176
Câu 2(2Đ): Cho trang tính sau hãy dùng hàm AVERAGE để viết công thức tính kết
quả và kết quả tính đợc
A B C D E
TT Đội 1 Đội 2 Đội 3 Công thức Kết quả
1 2 503 366 749
2 3 658 529 457

3 4 726 425 319
Đề 1 Bài thi kiểm tra học kỳ 1
Môn: Tự chọn tin Thời gian: 45 phút
Họ và tên: ................................................................................Lớp 7 :............................
Số báo danh Số phách Họ tên chữ kí của giám thị 1:
...............................................................................
Họ tên chữ kí của giám thị 2:
...............................................................................
Điểm Số phách Họ tên chữ kí của giám khảo 1:
...............................................................................
Bằng chữ Bằng số
Họ tên chữ kí của giám khảo 2:
...............................................................................
Đề Bài: Phần trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất
Câu 1(1Đ): Chơng trình bảng tính có những đặc trng chung nhất là :
a. Cho phép nhập, lu trữ, chỉnh sữa dữ liệu
b. Khả năng tính toán cung cấp các hàm có sẳn
c. Hỗ trợ sắp xếp, lọc dữ liệu và tạo biểu đồ d. Cả a, b và c
Câu 2(1Đ): Trong các địa chỉ của khối dới đây địa chỉ nào đúng
a. A1...C5 b. A1

C5 c. A1:C5 d. A1;C5
Câu3(1Đ): Để chỉ cột của trang tính thì kí hiệu nào sau đây là sai
a. BIH b, CA c, IV d. AQ
Câu 4(1Đ): ở ô E2 gõ =(11-3) /2+(7-5)^2*2 thì cho kết quả:
a. 14 b. 12 c. 13 d. 15
Câu 5(1Đ): Công thức trung bình cộng nào sau đây là đúng (a,b,c là các biến)
a. AVERAGE(a,b,c) b. AVERAGE(a/b/c)
c. AVERAGE(a;b;c) d. AVERAGE(a+b+c)

Câu 6(1Đ): Muốn thêm vào một dòng giữa 2 dòng 22 và 23 ta làm:
a. Chọn 23, chọn Insert

columns b. Chọn 23, chọn Insert

Rows
c. Chọn 22, chọn Insert

Rows d. Chọn 22, chọn Insert

nhấn phím Insert
Phần tự luận
Câu 1(2Đ): Em đã dùng hàm nào để có cột kết quả, viết công thức của kết quả đó.
A B C D E
1 Sản lợng thu hoạch trong các năm nh sau
2 Năm Tổ 1 Tổ 2 Kết quả
3 1 201 460 515
392,0
4 2 302 636 947
1885
5 3 851 259 657
851
6 4 671 245 196
196
Câu 2(2Đ): Cho trang tính sau hãy dùng hàm AVERAGE để viết công thức tính kết
quả và kết quả tính đợc
A B C D E F
TT Q 1 Q 2 Q 3 Công thức Kết quả
1 2 305 636 874
2 3 586 952 745

3 4 627 542 931

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×