Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet 14.GA tu chon 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.37 KB, 2 trang )

Ngày soạn 17/12/2008
Tiết 14: hệ phơng trình bậc nhất nhiều ẩn
hệ phơng trình bậc hai hai ẩn
I- Mục tiêu: Qua bài học nhằm cho HS ôn luyện về:
1. Kiến thức:
- Định nghĩa và cách giải hệ PT bậc nhất nhiều ẩn, hệ PT bậc hai hai ẩn
2. Kĩ năng:
- HS biết cách giải và giải thành thạo hệ PT bậc nhất nhiều ẩn, hệ PT bậc hai hai ẩn
3. T duy thái độ:
- HS rèn luyện t duy logic, biết quy lạ về quen
- HS học tập tích cực, chủ động, sáng tạo.
II- Chuẩn bị của GV và HS:
1. GV: Một số dạng bài tập cơ bản phù hợp với trình độ của HS
2. HS: Kiến thức và một số dạng bài tập cơ bản đã làm
III- Tiến trình bài học
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào các HĐ học tập
2. Bài mới:
HĐ1: Tìm hiểu nhiệm vụ
Bài tập 1: Giải hệ PT sau: Bài tập 2: Giải hệ PT sau:

2 3 1
2 5
x y
x y
+ =


+ =


2 2


2 1 0
4 1 0
x y
x x y y
+ =


+ + + =

Bài tập 3: Giải và biện luận hệ PT sau:

6 (2 ) 3
( 1) 2
ax a y
a x ay
+ =


=

Bài tập 4: Cho hệ:
2
2
x y y m
y x x m

= +


= +



a) Giải hệ với m=0
b) Tìm m để hệ có nghiệm
HĐ2: Luyện tập giải toán
HĐ của GV HĐ của HS
- GV giao nhiệm vụ cho từng
bàn, mỗi bàn là một nhóm
nhỏ, mỗi nhóm làm 1 bài tập
(GV hớng dẫn nếu cần)
- Sau 10 phút GV gọi từng
nhóm lên trình bày lời giải
của nhóm mình
- GV gọi nhóm khác nhận xét
- GV có chỉnh sửa (nếu cần)
- Các nhóm nhận nhiệm vụ và
thực hiện nhiệm vụ đợc giao
(có thể hỏi GV nếu cần)
- Đại diện mỗi nhóm lên trình
bày lời giải của nhóm mình
- Nhóm khác nhận xét
- HS chép lời giải sau khi đã
chuẩn hoá vào vở
Đáp án:
Bài tập 1:
13
9
x
y
=



=

Bài tập 2:
2 2 2
2 1
2 1 2 1
1
4 (2 1) (2 1) 1 0 5 6 1 0
1
5
y x
y x y x
x
x x x x x x
x
= +


= + = +

=





+ + + + + = + + =




=



Bài tập 3: Ta có:
6
1
a
D
a
=


2 a
a


=-(a+1)(6a-2)
TH1:
1
0
2
3
a
D
a









thì hệ có nghiệm duy nhất
x
y
D
x
D
D
y
D

=




=


trong đó
3
2
x
D =


2
4;
a
a
a

=


6
1
y
a
D
a
=


3
9 3
2
a= +
Nên hệ có nghiệm duy nhất là:
4
( 1)(5 2)
9 3
( 1)(5 2)
a
x
a a

a
y
a a
+

=

+


+

=

+

TH2:
1
0
2
5
a
D
a
=


=

=


thì
0
x
D
nên hệ vô nghiệm
Bài tập 4:
a) Với m=0 ta có
2
2
x y y
y x x

=


=


Trừ từng vế ta đợc
2 2
2 2
0
x y y y x x
x y
x y
= +
=
=
TH1: x=y thay vào một PT của hệ ta có:

2
2
2 0
0
2
x x x
x x
x
x
=
=
=



=

Nên hệ có nghiệm
0 2
;
0 2
x x
y y
= =


= =

TH2: x=-y thay vào hệ ta có:
2 2

0y y y y = = ta đợc nghiệm x=y=0
KL: Hệ đã cho có hai nghiệm: (0;0); (2;2)
b) Vẫn trừ từng vế ta có
x y=
Nên hệ đã cho tơng đơng với
2
2
x y
x y y m
x y
x y y m
=



= +



=




= +



2
2

2 0(1)
0(2)
x y
x x m
x y
y m
=



+ =




=




+ =



Hệ đã cho có nghiệm
(1)
hoặc (2) có nghiệm
'
'
0

1 0 1
1
0 0
0
x
y
m m
m
m m












3. Hớng dãn HS tự học ở nhà
Bài tập về nhà 3.50; 3.51; 3.52; 3.53 (SBT nâng cao_T66,67)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×