Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

bai 6 châm cứu điều trị 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.46 KB, 12 trang )

CÔNG THỨC
HUYỆT TRỊ BỆNH


MỤC TIÊU
Nêu được công thức huyệt điều trị một số
bệnh: Liệt TK VII ngoại biên, nhức đầu, cảm
mạo, đau lưng, Đau TK hông to, di chứng
liêt nửa người do TBMMN, Viêm quanh
khớp vai, Đau vai gáy, Viêm khớp dạng
thấp, Tâm căn suy nhược.


LIỆT VII NGOẠI BIÊN
O Tại chỗ: Ế phong, Dương bạch, Toản trúc,

Ngư yêu, Ty trúc không, Đồng tử liêu,
Thừa khấp, Nghinh hương, Địa thương,
Giáp xa, Thừa tương...
O Toàn thân: Hợp cốc bên đối diện, Nội đình

(cùng bên)


ĐAU ĐẦU CƠ NĂNG
O Bách hội, tứ thân thông, ấn đương, thái

dương, phong trì
O Toàn thân; hợp cốc, ngoại quan



CẢM MẠO
- Đau đầu: Bách hội, Thái dương, tứ thần thông,

ấn đường, phong trì
- Ho, đờm nhiều: Phế du, trung phủ,Thái uyên
- Chảy mũi, ngạt mũi: Ấn đường, Nghinh hương
- Sốt: Đại chùy, Khúc trì, hợp cốc
- Toàn thân: Phong trì, Phong môn, Hợp cốc


VIÊM QUANH KHỚP VAI
O A thị huyệt, Phong trì, Kiên tỉnh, Kiên

ngung, Kiên trinh, Thiên tông, Trung phủ,
Tý nhu.
O Hôi chứng vai tay: thêm các huyệt Khúc

trì, ngoại quan, Hợp cốc. Bát tà


ĐAU VAI GÁY
O A thị huyệt, Phong trì, Đại trữ, Phong

môn, Đại chùy, Kiên tỉnh, Kiên ngung,
Thiên tông.
O Tùy theo nguyên nhân gia thêm các huyệt


LIỆT NỬA NGƯỜI
DO TBMMN

O Chi trên: Kiên ngung, Khúc trì, Thủ tam lý,

Hợp cốc, Bát tà
O Chi dưới: Hoàn khiêu, Lương khâu, Huyết

hải, Dương lăng tuyền, Túc tam lý, Thái
xung, Bát phong
O Liệt mặt: Nghinh hương, Địa thương, Giáp

xa, Thừa tương….
O Nói khó: Liêm tuyền, Bàng liêm tuyền


ĐAU LƯNG
O A thị huyệt, Thận du, Đại trường du, Bát

liêu, Ủy trung, Dương lăng tuyền, giáp tích
từ L2-L5
O Nếu do huyết ứ: Huyết hải, Cách du.
O Nếu do can thận hư: Can du, thận du, thái

khê, âm lăng tuyền, tam âm giao.


ĐAU DÂY TK HÔNG TO
O - A thị huyệt, Giáp tích L3-L5, Đại trường

du, Thận du, Trật biên, Hoàn khiêu, Thừa
phù, ủy trung, Thừa sơn, Côn lôn (S1)
O - A thị huyệt, Giáp tích L3-L5 ,Đại trường


du, Thận du, Trật biên, Hoàn khiêu,
Phong thị, ủy trung, dương lăng tuyền,
huyền chung, Giải khê (L5)


TÂM CĂN SUY NHƯỢC
O Đau đầu: Ấn đường, Phong trì, Bách hội,

Tứ thần thông,Thái dương, A thị huyệt.
O Mất ngủ: Nội quan, Thần môn, Tam âm

giao
O Tùy theo thể bệnh gia thêm huyệt


VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
O A thị huyệt, các huyệt tại chỗ và lân cận

khớp đau
O Do phong: Phong trì, phong môn, Hợp

cốc
O Do lạnh: Cứu
O Do thấp: Túc tam lý, Tam âm giao
O Do nhiệt: Đại chùy, Khúc trì, Hợp cốc




×