CÔNG THỨC
HUYỆT TRỊ BỆNH
MỤC TIÊU
Nêu được công thức huyệt điều trị một số
bệnh: Liệt TK VII ngoại biên, nhức đầu, cảm
mạo, đau lưng, Đau TK hông to, di chứng
liêt nửa người do TBMMN, Viêm quanh
khớp vai, Đau vai gáy, Viêm khớp dạng
thấp, Tâm căn suy nhược.
LIỆT VII NGOẠI BIÊN
O Tại chỗ: Ế phong, Dương bạch, Toản trúc,
Ngư yêu, Ty trúc không, Đồng tử liêu,
Thừa khấp, Nghinh hương, Địa thương,
Giáp xa, Thừa tương...
O Toàn thân: Hợp cốc bên đối diện, Nội đình
(cùng bên)
ĐAU ĐẦU CƠ NĂNG
O Bách hội, tứ thân thông, ấn đương, thái
dương, phong trì
O Toàn thân; hợp cốc, ngoại quan
CẢM MẠO
- Đau đầu: Bách hội, Thái dương, tứ thần thông,
ấn đường, phong trì
- Ho, đờm nhiều: Phế du, trung phủ,Thái uyên
- Chảy mũi, ngạt mũi: Ấn đường, Nghinh hương
- Sốt: Đại chùy, Khúc trì, hợp cốc
- Toàn thân: Phong trì, Phong môn, Hợp cốc
VIÊM QUANH KHỚP VAI
O A thị huyệt, Phong trì, Kiên tỉnh, Kiên
ngung, Kiên trinh, Thiên tông, Trung phủ,
Tý nhu.
O Hôi chứng vai tay: thêm các huyệt Khúc
trì, ngoại quan, Hợp cốc. Bát tà
ĐAU VAI GÁY
O A thị huyệt, Phong trì, Đại trữ, Phong
môn, Đại chùy, Kiên tỉnh, Kiên ngung,
Thiên tông.
O Tùy theo nguyên nhân gia thêm các huyệt
LIỆT NỬA NGƯỜI
DO TBMMN
O Chi trên: Kiên ngung, Khúc trì, Thủ tam lý,
Hợp cốc, Bát tà
O Chi dưới: Hoàn khiêu, Lương khâu, Huyết
hải, Dương lăng tuyền, Túc tam lý, Thái
xung, Bát phong
O Liệt mặt: Nghinh hương, Địa thương, Giáp
xa, Thừa tương….
O Nói khó: Liêm tuyền, Bàng liêm tuyền
ĐAU LƯNG
O A thị huyệt, Thận du, Đại trường du, Bát
liêu, Ủy trung, Dương lăng tuyền, giáp tích
từ L2-L5
O Nếu do huyết ứ: Huyết hải, Cách du.
O Nếu do can thận hư: Can du, thận du, thái
khê, âm lăng tuyền, tam âm giao.
ĐAU DÂY TK HÔNG TO
O - A thị huyệt, Giáp tích L3-L5, Đại trường
du, Thận du, Trật biên, Hoàn khiêu, Thừa
phù, ủy trung, Thừa sơn, Côn lôn (S1)
O - A thị huyệt, Giáp tích L3-L5 ,Đại trường
du, Thận du, Trật biên, Hoàn khiêu,
Phong thị, ủy trung, dương lăng tuyền,
huyền chung, Giải khê (L5)
TÂM CĂN SUY NHƯỢC
O Đau đầu: Ấn đường, Phong trì, Bách hội,
Tứ thần thông,Thái dương, A thị huyệt.
O Mất ngủ: Nội quan, Thần môn, Tam âm
giao
O Tùy theo thể bệnh gia thêm huyệt
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
O A thị huyệt, các huyệt tại chỗ và lân cận
khớp đau
O Do phong: Phong trì, phong môn, Hợp
cốc
O Do lạnh: Cứu
O Do thấp: Túc tam lý, Tam âm giao
O Do nhiệt: Đại chùy, Khúc trì, Hợp cốc