Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

bài tập trắc nghiệm lý 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.81 KB, 95 trang )

CHNG 1. DAO ẹONG Cễ HOẽC
I. DAO NG IU HềA
1.

Trong dao ng iu hũa ca cht im, cht im i chiu chuyn ng khi
A. lc tỏc dng i chiu.
B. lc tỏc dng bng khụng.
C. lc tỏc dng cú ln cc i.
D. lc tỏc dng cú ln cc tiu.
2.
Mt vt dao ng iu hũa theo phng trỡnh: x = Acos( t ) . Gia tc ca vt ti thi im t cú
biu thc:
A. a = A cos(t + )
B. a = A 2cos(t + )
C. a = A sin t
D. a = A 2 sin t
3.
Chn cõu ỳng khi núi v dao ng iu hũa ca mt vt.
A. Li dao ng iu hũa ca vt bin thiờn theo nh lut hm sin hoc cosin theo thi gian.
B. Tn s ca dao ng ph thuc vo cỏch kớch thớch dao ng.
C. v trớ biờn, vn tc ca vt l cc i.
D. v trớ cõn bng, gia tc ca vt l cc i.
4.
Vn tc trong dao ng iu hũa
A. luụn luụn khụng i.
B. t giỏ tr cc i khi i qua v trớ cõn bng.
C. luụn luụn hng v v trớ cõn bng v t l vi li .
T
D. bin i tun hon theo thi gian vi chu k .
2
5. Gia tc ca vt dao ng iu hũa cú giỏ tr bng khụng khi:


A. vt v trớ cú li cc i.
B. vn tc ca vt cc tiu.
C. vt v trớ cú li bng khụng.
D. vt v trớ cú pha ban dao ng cc i.
6. Gia tc trong dao ng iu hũa:
A. luụn luụn khụng i.
B. t giỏ tr cc i khi i qua v trớ cõn bng.
C. luụn luụn hng v v trớ cõn bng v t l vi li .
T
D. bin i theo hm cosin theo thi gian vi chu k .
2
7.
Phỏt biu no sau õy v s so sỏnh li , vn tc v gia tc l ỳng? Trong dao ng iu
hũa li , vn tc v gia tc l ba i lng bin i iu hũa theo thi gian v cú
A. cựng biờn .
B. cựng pha.
C. cựng tn s gúc.
D. cựng pha ban u.
8. Phỏt biu no sau õy v mi quan h gia li , vn tc v gia tc l ỳng?
A. Trong dao ng iu hũa vn tc v li luụn cựng pha.
B. Trong dao ng iu hũa vn tc v gia tc luụn ngc pha.
C. Trong dao ng iu hũa gia tc v li luụn ngc pha.
D. Trong dao ng iu hũa gia tc v li luụn cựng pha.
9. Tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi nào?
A) Khi li độ có độ lớn cực đại.
B) Khi li độ bằng không.
C) Khi pha cực đại;
D) Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
10. Tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào?
A) Khi li độ lớn cực đại.

B) Khi vận tốc cực đại.
C) Khi li độ cực tiểu;
D) Khi vận tốc bằng không.
11.Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi nh thế nào?
A) Cùng pha với li độ.
B) Ngợc pha với li độ;


C) Sớm pha so với li độ;
D) Trễ pha so với li độ
2
2
1


12. Trong dao ®éng ®iÒu hoµ, gia tèc biÕn ®æi nh thÕ nµo?
A) Cïng pha víi li ®é.
B) Ngîc pha víi li ®é;
π
π
C) Sím pha so víi li ®é;
D) TrÔ pha so víi li ®é
2
2
13. Trong dao ®éng ®iÒu hoµ, gia tèc biÕn ®æi:
A) Cïng pha víi vËn tèc .
B) Ngîc pha víi vËn tèc ;
C) Sím pha π/2 so víi vËn tèc ;
D) TrÔ pha π/2 so víi vËn tèc.
π

14.Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos( πt + ) cm. Tại thời điểm t = 0,5s
2
chất điểm có vận tốc nào trong các vận tốc dưới đây?
A. 3πcm / s
B. − 3πcm / s
C. 0cm / s
D. 6πcm / s
π
15.Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos(10πt − ) cm. Lúc t = 0,2s vật có li độ và
6
vận tốc là:
A. − 3 3cm ; 30πcm / s
B. 3 3cm ; 30πcm / s
C. 3 3cm ; − 30πcm / s
D. − 3 3cm ; − 30πcm / s
π
16.Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4 cos(2πt + ) cm. Lúc t = 1s vật có vận tốc và gia
4
tốc là:
A. − 4 2πcm / s ; a = 8π 2 2cm / s 2
B. − 4 2πcm / s ; a = −8π 2 2cm / s 2
C. 4 2πcm / s ; a = −8π 2 2cm / s 2
D. 4 2πcm / s ; a = 8π 2 2cm / s 2
17.Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng 40cm. Khi vật có li độ x = -10cm thì nó có vận tốc
v = 10π 3cm / s . Chu kỳ dao động của vật là:
A. 2 s
B. 0,5s
C. 1s
D. 5s
18. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật

qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
π
π
A. x = 4 cos(2πt − ) cm.
B. x = 4 cos(πt − ) cm.
2
2
π
π
C. x = 4 cos(2πt + ) cm.
D. x = 4 cos(πt + ) cm.
2
2
19. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 5 rad / s . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x =
2cm và có vận tốc v = −20 15 cm / s . Phương trình dao động của vật là:


A. x = 2 cos(10 5t + ) cm. B. x = 2 cos(10 5t − ) cm.
3
3
π
π
C. x = 4 cos(10 5t − ) cm.
D. x = 4 cos(10 5t + ) cm.
3
3
π
20. Phương trình dao động của một con lắc x = 4 cos(2πt + ) cm. Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi
2
qua vị trí cân bằng tính từ lúc bắt đầu dao động t = 0 là:

A. 0,25s
B. 0,75s
C. 0,5s
D. 1,25
2


BÀI TẬP VỀ NHÀ

π
1. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3 cos(πt + )cm , pha dao động của chất
2
điểm tại thời điểm t = 1s là
A. 0(cm).
B. 1,5(s).
C. 1,5π (rad).
D. 0,5(Hz).

2. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt +
1
s, chất điểm có li độ bằng
4
B. - 3 cm.

π
) (x tính bằng cm, t
2

tính bằng s). Tại thời điểm t =


A. 2 cm.
C. – 2 cm.
D. 3 cm.
3. Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được 120
dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân
bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là
π
π
A. x = 10 cos(2πt + )(cm) .
B. x = 10 cos(4πt + )(cm) .
3
3
π

C. x = 20 cos(4πt + )(cm) .
D. x = 10 cos(4πt + )(cm) .
3
3
4. Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 4s và biên độ dao động A = 4cm. Thời gian để vật đi từ
điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ là
A. 2s.
B. 2/3s.
C. 1s.
D. 1/3s.
5. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Độ lớn gia tốc
cực đại của chất điểm bằng
A. 2,5m/s2.
B. 25m/s2.
C. 63,1m/s2.
D. 6,31m/s2.

6. Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ bằng 6m/s và gia tốc khi vật ở vị trí
biên bằng 18m/s2. Tần số dao động của vật bằng
A. 2,86 Hz.
B. 1,43 Hz.
C. 0,95 Hz.
D. 0,48 Hz.
7. Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian nửa chu
kì là
A. 2A.
B. 4A.
C. 8A.
D. 10A.
8. Một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ở thời điểm ban đầu. Khi vật đi
qua vị trí có li độ x 1 = 3cm thì có vận tốc v 1 = 8π cm/s, khi vật qua vị trí có li độ x 2 = 4cm thì có vận
tốc v2 = 6π cm/s. Vật dao động với phương trình có dạng:
A. x = 5 cos(2πt + π / 2)(cm).
B. x = 5 cos(2πt + π)(cm).
C. x = 10 cos(2πt + π / 2)(cm).
D. x = 5 cos(4πt − π / 2)(cm).

3


II. CON LẮC LÒ XO
1. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần
hoàn với tần số là
A. 4f.
B. 2f.
C. f.
D. f/2.

2. Chọn phát biểu đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
3. Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi tăng gấp đôi biên độ dao động điều hòa của con lắc lò xo
A. Cơ năng của con lắc.
B. Động năng của con lắc.
C. Vận tốc cực đại.
D. Thế năngcủa con lắc.
4. Gọi k là độ cứng lò xo; A là biên độ dao động; ω là tần số góc. Biểu thức tính năng lượng con lắc
lò xo dao động điều hòa là
1
1
1
1
A. W = mωA.
B. W = mωA2.
C. W = KA.
D. W = mω2A2.
2
2
2
2
5. Động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà với biên độ A sẽ bằng nhau khi li độ của
nó bằng
A
A
A
A. x =

.
B. x = A.
C. x = ± .
D. x = ±
.
2
2
2
6. Chu kì dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi
A. biên độ tăng 2 lần.
B. khối lượng vật nặng tăng gấp 4 lần.
C. khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần.
D. độ cứng lò xo giảm 2 lần.
7. Chọn kết luận đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa:
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
8. Cơ năng của chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động.
B. biên độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kì dao động.
9. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 5 Hz, thế năng của con lắc sẽ biến thiên với tần số
A. f’ = 10 Hz.
B. f’ = 20 Hz.
C. f’ = 2,5 Hz.
D. f’ = 5 Hz.
10. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang, tốc độ vật triệt tiêu khi
A. lực tác dụng vào vật bằng 0
B. độ lớn li độ cực đại.

C. lò xo có chiều dài tự nhiên
D. gia tốc vật bằng 0.
11. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là khôngđúng?
A.Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B.Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C.Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
D.Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
12. Chọn câu sai: Xét dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang, khi lực phục hồi có độ lớn
cực đại thì
A. vật đổi chiều chuyển động.
B. vật qua vị trí cân bằng.
C. vật qua vị trí biên.
D. vật có vận tốc bằng 0.
13. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với chu
kỳ T. Độ cứng của lò xo là:
2
2
2
2
A. k = 2π m
B. k = 4π m
C. k = π m
D. k = π m
T2
T2
4T 2
2T 2
14. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng
độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
4



A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
15. Vật có khối lượng m = 200g gắn vào lò xo. Con lắc này dao động với tần số f = 10Hz. Lấy π 2 =
10. Độ cứng của lò xo bằng
A. 800N/m.
B. 800 π N/m.
C. 0,05N/m.
D. 15,9N/m.
16. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A = 0,1m chu kì dao động
T = 0,5s. Khối lượng quả nặng m = 0,25kg. Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị
A. 0,4N.
B. 4N.
C. 10N.
D. 40N.
17. Con lắc lò xo gồm một lò xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động
điều hòa có tần số góc 10rad/s. Lấy g = 10m/s2. Tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là
A. 9,8cm.
B. 10cm.
C. 4,9cm.
D. 5cm.
18. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng
100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu
kỳ là
A. 0,6 s.
B. 0,2 s.
C. 0,8 s.

D. 0,4 s.
19. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không đáng
kể có độ cứng 100N/m dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ
20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là
A. 1,5J.
B. 0,36J.
C. 3J.
D. 0,18J.
20. Một vật nặng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút
vật thực hiện 540 dao động. Cho π 2 ≈ 10. Cơ năng của vật khi dao động là
A. 2025J.
B. 0,9J.
C. 900J.
D. 2,025J.
21. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos ( 20 t + π / 6) (cm). Biết vật
nặng có khối lượng m = 200g. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động bằng
A. 0,1mJ.
B. 0,01J.
C. 0,1J.
D. 0,2J.
22. Một con lắc lò xo dao động điều hoà đi được 40cm trong thời gian một chu kì dao động. Con lắc
có động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí có li độ bằng
A. 20cm.
B. ± 5cm.
C. ± 5 2 cm.
D. ± 5/ 2 cm.
5


23. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos ( 20 t − π / 3) (cm). Biết vật

nặng có khối lượng m = 100g. Thế năng của con lắc tại thời điểm t = π (s) bằng
A. 0,5J.
B. 0,05J.
C. 0,25J.
D. 0,5mJ.
24. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên
độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con
lắc bằng
A. 0,64 J.
B. 3,2 mJ.
C. 6,4 mJ.
D. 0,32 J.
25. Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa với biên độ 15 cm. Cơ năng toàn phần của con lắc là
0,9 J. Động năng của con lắc tại li độ x = - 5 cm là
A. 0,8 J
B. 0,3 J
C. 0,6 J
D. 0,1 J
26. Một con lắc gồm vật m = 0,5 kg treo vào lò xo có k = 20 N/m, dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ 3 cm. Tại vị trí có li độ x = 2 cm, vận tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0,12 m/s.
B. 0,14 m/s.
C. 0,19 m/s.
D. 0,0196 m/s.
27. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos ( 20 t + π / 6) (cm). Tại vị trí
mà động năng nhỏ hơn thế năng ba lần thì tốc độ của vật bằng
A. 100cm/s.
B. 50cm/s.
D. 50 2 cm/s.
D. 50m/s.

28. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang: lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng
2N và gia tốc cực đại của vật là 2m/s2. Khối lượng vật nặng bằng
A. 1kg.
B. 2kg.
C. 4kg.
D. 100g.
29. Con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,5s. Khối
lượng của vật là 0,4kg (lấy π 2 = 10 ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:
A. Fmax = 512N
B. Fmax = 5,12 N
C. Fmax = 256 N
D. Fmax = 2,56 N
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1.
Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động điều hòa
lần lượt là 28 cm và 22 cm. Biên độ dao động của con lắc là
A. 12 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. 24 cm
2. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos ( 20 t − π / 3) (cm). Biết vật
nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng
A. 2,6J.
B. 0,072J.
C. 7,2J.
D. 0,72J.
3.

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao
động điều hòa với biên độ 3 cm. Vận tốc cực đại của vật nặng có độ lớn bằng

A. 0,6 m/s
B. 0,4 m/s
C. 0,7 m/s
D. 0,5 m/s
4. Một lò xo giản ra 4 cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250 g. Lấy g = π 2 m/s2. Chu kỳ
6


dao động của con lắc được tạo thành như vậy là
A. 0,4 s
B. 0,2 s
C. 1 s

D. 1,26 s

5. Một vật có m = 500g dao động điều hoà với phương trình dao động x = 2sin10 π t(cm). Lấy π 2 ≈
10. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,1J.
B. 0,01J.
C. 0,02J.
D. 0,1mJ.
6.
Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật nặng
cách vị trí biên 1 cm, nó có động năng là
A. 0,009 J
B. 0,041 J
C. 0,0016 J
D. 0,025 J
7. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos ( 20 t + π / 6) (cm). Tại vị trí mà
động năng nhỏ hơn thế năng ba lần thì tốc độ của vật bằng

A. 100cm/s.
B. 50cm/s.
D. 50 2 cm/s.
D. 50m/s.
8. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một hòn bi có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k=45
(N/m). Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao
động bằng 18 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng m bằng
A. 75 g.
B. 0,45 kg.
C. 50 g.
D. 0,25 kg.
9. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của
con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia
tốc của nó có độ lớn là
A. 4 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 5 m/s2.
10. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động
3
năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
4
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
11. Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m 1 và m2 vào cùng một lò xo. Khi treo vật m1 hệ dao động
với chu kỳ T1 = 3s. Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kỳ T 2 = 4s. Tính tần số dao động của hệ nếu
đồng thời gắn m1 và m2 vào lò xo trên.
A. 5Hz

B. 0,2Hz
C. 2Hz.
D. 4Hz.

III. CON LẮC ĐƠN
7


1. Con lc n gm vt nng cú khi lng m treo vo si dõy cú chiu di ti ni cú gia tc
trng trng g, dao ng iu hũa vi chu k T ph thuc vo
A. v g.
B. m v
C. m v g.
D. m, v g
2. Phỏt biu no sau õy l sai?
A. Chu k dao ng nh ca con lc n t l vi cn bc hai ca chiu di ca nú.
B. Chu k dao ng ca mt con lc n t l nghch vi cn bc hai ca gia tc trng trng ni
con lc dao dng.
C. Chu k dao ng ca mt con lc n ph thuc vo biờn .
D. Chu k ca con lc n khụng ph thuc vo khi lng.
3. Chu k dao ng nh ca con lc n ph thuc
A. khi lng ca con lc.
B. chiu di ca con lc.
C. cỏch kớch thớch con lc dao ng.
D. biờn dao ng ca con lc.
4.
Chu k dao ng nh ca con lc n ph thuc
A. khi lng ca con lc.
B. v trớ ca con lc ang dao.
C. cỏch kớch thớch con lc dao ng.

D. biờn dao ng ca con lc.
5.
Cụng thc no sau õy c dựng tớnh tn s dao ng ca con lc n.
1

1 g
1 g
A. f =
B. f =
C. f =
D. f = 2
2 g
g
2

6.
Con lc n dao ng iu hũa, khi tng chiu di ca con lc lờn 4 ln thỡ tn s dao ng ca
con lc
A. tng lờn 2 ln.
B. gim i 2 ln.
C. tng lờn 4 ln.
B. gim i 4 ln.
8. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ
l
m
k
g
A. T = 2
;
B. T = 2

;
C. T = 2
;
D. T = 2
g
k
m
l
10.Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lợng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.
11.Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ phụ thuộc vào
A. khối lợng của con lắc.
B. trọng lợng của con lắc.
C. tỉ số giữa khối lợng và trọng lợng của con lắc.
D. khối lợng riêng của con lắc.
12. Mt con lc n cú chiu di dõy treo 1m dao ng vi biờn gúc nh cú chu kỡ 2s. Cho =
3,14. Cho con lc dao ng ti ni cú gia tc trng trng l
A. 9,7m/s2.
B. 10m/s2.
C. 9,86m/s2.
D. 10,27m/s2.
13. Ngi ta m c trong thi gian 100(s) con lc thc hin 500 dao ng. Tớnh tn s dao ng
ca con lc n.
A. 10Hz
B. 50Hz
C. 5Hz
D. 7,5Hz

14.Con lc m dõy cú chiu di 1m dao ng vi chu k 2s. Ti cựng mt v trớ thỡ con lc n cú
di 3m s dao ng vi chu k l:
A. T = 6s
B. T = 4,24 s
C. T = 3,46s
D. T = 1,5s
15. Mt con lc n cú chu k dao ng T = 4s. Thi gian con lc i t v trớ cõn bng n v trớ
cú li cc i l:
A. t = 0,5s
8


B. t = 1s
C. t = 1,5s
D. t = 2s
16. Con lc n dao ng vi chu k 1s ti ni cú gia tc g = 9,8m / s 2 , chiu di con lc l:
A. = 24,8 m.
B. = 24,8 cm.
C. = 1,56 m.
D. = 2,45 m.
17. Mt con lc cú chiu di = 1m. Kộo vt ra khi v trớ cõn bng sao cho dõy treo hp vi phng
thng ng mt gúc 100 ri th khụng vn tc u. Ly g = 10m / s 2 . Vn tc ca con lc qua v trớ
cõn bng l;
A. 0,5m/s.
B. 0,55m/s.
C. 1,25m/s.
D. 0,77m/s.
18. Mt con lc n cú chu kỡ dao ng T = 2s ti ni cú g = 10m/s 2. Biờn gúc ca dao ng l 60.
Vn tc ca con lc ti v trớ cú li gúc 30 cú ln l
A. 28,7cm/s.

B. 27,8cm/s.
C. 25m/s.
D. 22,2m/s.
19. Mt con lc cú chiu di l1 dao ng vi chu k T1 = 0,8s . Mt con lc n khỏc cú chiu di l2
dao ng vi chu k T2 = 0,6s . Chu k con lc n cú chiu di 1 + 2 l:
A. T = 7 s
B. T = 8s
C. T = 1s
D. T = 1,4s
20. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện đợc 6 dao động. Ngời ta giảm
bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian t nh trớc nó thực hiện đợc 10 dao động.
Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. l = 25m.
B. l = 25cm.
C. l = 9m.
D. l = 9cm.
21. Con lc n ang ng yờn v trớ cõn bng. Lỳc t = 0 truyn cho con lc vn tc v 0 = 20cm/s
nm ngang theo chiu dng thỡ nú dao ng iu ho vi chu kỡ T = 2 /5s. Phng trỡnh dao ng
ca con lc dng li gúc l
A. = 0,1cos(5t- / 2 ) (rad).
B. = 0,1sin(5t + ) (rad).

C. = 0,1sin(t/5)(rad).
D. = 0,1sin(t/5 + )(rad).
22. Mt con lc n cú khi lng 1kg, dõy di 2m. Khi dao ng gúc lch cc i ca dõy so vi
0
ng thng ng l 0 = 10 = 0,175rad . Ly g = 10m / s 2 . C nng ca con lc v vn tc ca vt
nng khi nú qua v trớ thp nht l:
A. 2J; 2m/s.
B. 0,3J; 0,77m/s.

C. 3J; 2,44m/s
D. 30J; 7,7m/s

BI TP V NH
1. Mt con lc n cú chiu di = 1m. Khi qu lc nng m = 0,1kg, nú dao ng vi chu kỡ T = 2s.
Nu treo thờm vo qu lc mt vt na nng 100g thỡ chu kỡ dao ng s l bao nhiờu ?
A. 8s.
9


B. 6s.
C. 4s.
D. 2s.
2. Con lc n dao ng iu ho vi chu kỡ 1s ti ni cú gia tc trng trng g = 9,8m/s 2, chiu di
ca con lc l
A. 24,8m.
B. 24,8cm.
C. 1,56m.
D. 2,45m.
3. Mt con lc n cú dõy treo di 1m v vt cú khi lng 1kg dao ng vi biờn gúc 0,1rad.
Chn gc th nng ti v trớ cõn bng ca vt, ly g = 10m/s 2. C nng ton phn ca con lc l
A. 0,01J.
B. 0,1J.
C. 0,5J.
D. 0,05J.
A
4. Mt con lc n dao ng vi chu k T = 3s. Thi gian ngn nht con lc i t v trớ x1 =
2
A
n v trớ cú li x1 = + l:

2
1
5
A. t = s
B. t = s
6
6
1
3
C. t = s
D. t = s
4
2
5. Mt con lc cú chiu di l 1 dao ng vi chu k T1 = 1,2s . Mt con lc n khỏc cú chiu di l 2 dao
ng vi chu k T2 = 1,6 s . Tn s ca con lc n cú chiu di 1 + 2 l:
A. f = 2Hz
B. f = 2,5Hz
C. f = 0,38Hz
D. f = 0,5Hz
6. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời
gian, ngời ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện đợc 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện đợc 5 dao
động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lợt là
A. l1= 100m, l2 = 6,4m.
B. l1= 64cm, l2 = 100cm.
C. l1= 1,00m, l2 = 64cm.
D. l1= 6,4cm, l2 = 100cm.

IV. DAO NG TT DN, DAO NG CNG BC
1.


Dao ng t do l dao ng cú
A. chu k khụng ph thuc vo yu t bờn ngoi.
10


B. chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. chu kỳ không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.
D. chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
2.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành hóa năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành quang năng.
3.
Dao động tắt dần là một dao động có
A. Biên độ giảm dần do ma sát.
B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian.
C. ma sát cực đại.
C. tần số giảm dần theo thời gian.
4.
Dao động tắt dần là một dao động có
A. biên độ giảm dần do ma sát.
B. vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. chu kỳ giảm dần theo thời gian.
D. tần số giảm dần theo thời gian.
5.
Dao động duy trì là là dao động tắt dần mà người ta đã:
A.
kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.

B.
tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C.
cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kỳ.
D.
làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó.
6.
Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
7.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động
trong mỗi chu kỳ.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
8.
Chọn câu đúng. Người đánh đu
A. dao động tự do.
B. dao động duy trì.
C. Dao động cưỡng bức cộng hưỡng.
D. Không phải là một trong ba dao động trên.
9.
Chọn phát biểu đúng. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
10.
Chọn phát biểu đúng. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoai lực trong dao động duy trì và
trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau vì
A.
tần số khác nhau.
B.
biên độ khác nhau.
C.
pha ban đầu khác nhau.
D.
ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập với hệ dao động, ngoại lực trong hệ dao
động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.
11.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B.
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C.
Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D.
Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng.
12.
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
11


A.
B.

C.
D.

tn s ca ngoi lc tun hũan tỏc dng lờn vt.
biờn ca ngoi lc tun hũan tỏc dng lờn vt.
chờnh lch gia tn s cng bc v tn s dao ng riờng ca h.
pha ban u ca ngoi lc tun hũan tỏc dng lờn vt.
13.
Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A.
Hin tng cng hng ch xy ra vi dao ng iu hũa.
B.
Hin tng cng hng ch xy ra vi dao ng riờng.
C.
Hin tng cng hng ch xy ra vi dao ng tt dn.
D.
Hin tng cng hng ch xy ra vi dao ng cng bc.
14.
Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A.
iu kin xy ra cng hng l tn s gúc ca lc cng bc bng tn s gúc ca
dao ng riờng.
B.
iu kin xy ra cng hng l tn s ca lc cng bc bng tn s ca dao ng
riờng.
C.
iu kin xy ra cng hng l chu k ca lc cng bc bng chu k ca dao
ng riờng.
D.
iu kin xy ra cng hng l biờn ca lc cng bc bng biờn ca dao

ng riờng.
15. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trờng càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cỡng bức có tần số bằng tần số của lực cỡng bức.
D. Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cỡng bức.
16. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trờng.
D. do dây treo có khối lợng đáng kể.
17.Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là điện tắt dần mà ngời ta
A. làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng
chu kỳ
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.

V. TNG HP HAI DAO NG IU HềA CNG PHNG, CNG TN S
12


1.
Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động.
Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ của dao động thứ nhất.
B. Biên độ của dao động thứ hai.
C. tần số chung của hai dao động.
D. Độ lệch pha của hai dao động.
2.

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình:
x1 = A1 cos(ωt + ϕ 1 ) và
x 2 = A2 cos(ωt + ϕ 2 ).
Kết luận nào sau đây là đúng về biên độ của dao động tổng hợp?
A. A = A1 + A2 nếu ϕ 2 − ϕ1 = 2kπ
B. A1 + A2 > A > A1 − A2 với mọi giá trị của ϕ1 và ϕ2
C. A = A1 − A2 nếu ϕ 2 − ϕ1 = (2k + 1)π
D. Cả A, B, và C đều đúng
3.
Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:
A. ∆ϕ = 2kπ ; (k = 0, ± 1, ± 2,...)
B. ∆ϕ = (2k + 1)π ; (k = 0, ± 1, ± 2, ...)
π
π
C. ∆ϕ = (2k + 1) ; ( k = 0, ± 1, ± 2, ...)
D. ∆ϕ = (2k + 1) ; ( k = 0, ± 1, ± 2, ...)
2
4
4.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương theo các phương
trình: x1 = 4 sin(πt + α ) cm và x1 = 4 3 cos(πt ) cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất
khi:
π
π
A. α = 0 rad
B. α = π rad
C. α = rad
D. α = − rad
2
2

5.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương theo các phương
trình: x1 = 4 sin(πt + α ) cm và x1 = 4 3 cos(πt ) cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất
khi:
π
π
A. α = 0 rad
B. α = π rad
C. α = rad
D. α = − rad
2
2
6.
Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha nhau thì:
A. biên độ dao động nhỏ nhất,
B. biên độ dao động lớn nhất.
C. dao động tổng hợp sẽ nhanh pha hơn dao động thành phần.
D. dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần.
7.
Chỉ ra câu sai. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha
nhau thì:
A. biên dộ dao động nhỏ nhất.
B. biên độ dao động lớn nhất.
C. dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động thành phần.
D. dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần.
8.
Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngựoc pha nhau thì:
A. biên độ dao động nhỏ hơn hiệu hai biên độ dao động thành phần.
B. dao động tổng hợp cùng pha với một trong hai dao động thành phần.
C. dao động tổng hợp vuông pha với một trong hai dao động thành phần.

D. biên độ dao động lớn nhất.
9.
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động vuông pha có biên độ A1 và A2 nhận các
giá trị nào sau đây?
A. A = A12 + A22 .
B. A = A12 − A22
C. A = A1 + A2
D. A = A1 − A2
10.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên
độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:
A. A = 2 cm.
B. A = 3 cm.
C. A = 5 cm.
D. A = 21cm.
11.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên
độ lần lượt là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây:
13


A = 14cm.
B. A = 2cm.
C. A = 10cm.
D. A = 17cm.
12.
Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần
π
lượt là: x1 = 4 cos(4πt + ) cm ; x 2 = 3 cos(4πt + π ) cm . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng
2

hợp là:
A. 5cm; -530.
B. 5cm; 0,7π rad . C. 5cm; 0,2π rad . D. 7cm; -530.
13.
Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần
π
π
π

lượt là: x1 = 5 cos( t + ) cm ; x 2 = 5 cos( t + ) cm . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng
2
4
2
4
hợp là:
π
π
π
A. 5cm; rad .
B. 7,1cm; 0 rad
C. 7,1cm; rad
D. 7,1cm; rad
2
2
4
14.
Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần
lượt là:

π


π
x1 = 3 cos( t + ) cm ; x 2 = 3 cos( t + ) cm . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
2
6
2
3
π
π
π
π
A. 6cm; rad .
B. 5,2cm; rad
C. 5,2 cm; rad
D. 5,8 cm; rad
4
4
3
4
π
15.
Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số: x1 = 5 cos(ωt − ) cm và
3

x 2 = 5 cos(ωt + ) cm . Dao động tổng hợp của chúng có dạng:
3
π
π
A. x = 5 2 cos(ωt + ) cm
B. x = 10 cos(ωt − ) cm

3
3
5 3
π
C. x = 5 2 cos(ωt ) cm
D. x =
cos(ωt + ) cm
2
3
16.
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
x1 = sin(2t) cm ; x 2 = 2, 4 cos(2t) cm . Biên độ dao động tổng hợp là:
A. A = 1,84cm.
B. A = 2,6cm.
C. A = 3,4cm.
D. A = 6,76cm.
17.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình x1 = 4sin(10πt) cm ;
π
x 2 = 5cos(10πt − ) cm . Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp?
2
π
A. x = sin(10πt) cm
B. x = 9cos(10πt − ) cm .
2
x
=
cos(10
π
t)

cm
C.
D. đáp án khác.
18.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các
π
phương trình: x1 = 2cos(5π t + ) (cm) , x = 2cos(5π t ) (cm) . Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là:
2
A. 10 2π cm / s
B. 10 2 cm / s
C. 10π cm / s
D. 10 cm / s
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm,
lệch pha nhau một góc là 1200. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 4 cm.
B. 0 cm.
14


C. 2 2 cm.
D. 2 cm.
2. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 =
3cos(10 πt + π /6)(cm) và x2 = 7cos(10 πt + 13π /6)(cm). Dao động tổng hợp có phương trình là
A. x = 10cos(10 πt + π /6)(cm).
B. x = 10cos(10 πt + 7π /3)(cm).
C. x = 4cos(10 πt + π /6)(cm).
D. x = 10cos(20 πt + π /6)(cm).
3. Cho một thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình
sau: x1 = 10cos(5 πt - π /6)(cm) và x2 = 5cos(5 πt + 5 π /6)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là

A. x = 5cos(5 πt - π /6)(cm).
B. x = 5cos(5 πt + 5 π /6)(cm).
C. x = 10cos(5 πt - π /6)(cm).
D. x = 7,5cos(5 πt - π /6)(cm).
4. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biết phương trình
của dao động thứ nhất là x 1 = 5cos( πt + π / 6 )cm và phương trình của dao động tổng hợp là x = 3cos(
πt + 7π / 6 )cm. Phương trình của dao động thứ hai là:
A. x2 = 2cos( πt + π / 6 )cm.
B. x2 = 8cos( πt + π / 6 )cm.
C. x2 = 8cos( πt + 7π / 6 )cm.
D. x2 = 2cos( πt + 7π / 6 )cm
5. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này
π

có phương trình lần lượt là x1 = 4 cos(10t + ) (cm) và x 2 = 3cos(10t − ) (cm). Độ lớn vận tốc của
4
4
vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 10 cm/s.
6. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x 1 =
4,5cos(10t+ π / 2 )cm và x2 = 6cos(10t)cm. Gia tốc cực đại của vật là
A. 7,5m/s2.
B. 10,5m/s2.
C. 1,5m/s2.
D. 0,75m/s2.

15



CHƯƠNG 2
SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
I. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
1. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng cơ là sự lan truyền các phần tử vật chất theo thời gian.
B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động theo thời gian trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ là sự lan truyền vật chất trong không gian.
D. Sóng cơ là sự lan truyền biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.
2. Điều nào sau đây đúng khi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng ngang?
A. Nằm theo phương ngang.
B. Vuông góc với phương truyền sóng.
C. Nằm theo phương thẳng đứng.
D. Trùng với phương truyền sóng.
3. Điều nào sau đây đúng khi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng dọc?
A. Nằm theo phương ngang.
B. Vuông góc với phương truyền sóng.
C. Nằm theo phương thẳng đứng.
D. Trùng với phương truyền sóng.
4. Sóng ngang truyền được trong các môi trường:
A. rắn, lỏng.
B. rắn, và trên mặt môi trường lỏng.
C. lỏng và khí.
D. khí, rắn.
5. Sóng dọc truyền được trong các môi trường:
A. rắn, lỏng.
B. khí, rắn.
C. lỏng và khí.
D. rắn, lỏng, khí.

6. Chỉ ra phát biểu sai
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động
cùng pha.
B. Những điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng trên phương truyền thì dao động
cùng pha với nhau.
C. Những điểm cách nhau một số lẽ lần nửa bước sóng trên phương truyền thì dao động ngược
pha với nhau.
D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
7. Chỉ ra phát biểu sai.
A. Quá trình truyền sóng là một quá trình truyền năng lượng.
B. Hai điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng trên phương truyền thì dao động ngược
pha.
C. Đối với sóng truyền từ một điểm trên mặt phẳng, khi sóng truyền đi xa năng lượng sóng giảm
tỉ lệ với quãng đường sóng truyền.
D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
8. Vận tốc của sóng trong một môi trường phụ thuộc vào:
A. tần số của sóng.
B. Độ mạnh của sóng.
C. biên độ của sóng.
D. tính chất của môi trường.
9. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào
A. bản chất môi trường và cường độ sóng.
B. bản chất môi trường và năng lượng sóng.
C. bản chất môi trường và biên độ sóng.
D. bản chất và nhiệt độ của môi trường.
10. Điều nào sau đây đúng khi nói về năng lượng sóng?
A. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn không truyền đi vì nó là năng lượng bảo toàn.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình
phương quãng đường truyền sóng.

16


D. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng
đường truyền sóng.
11. Khi biên độ của sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. giảm 4 lần
B. tăng 4 lần
C. không thay đổi
D. tăng gấp đôi.
12. Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường?
A. Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng cơ truyền đi không mang theo vật chất của môi trường.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Các sóng âm có tần số khác nhau nhưng truyền đi với vận tốc như nhau trong mọi môi trường.
13. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tấn số
sóng lên hai lần thì bước sóng
A. tăng bốn lần.
B. tăng hai lần.
C. không đổi.
D. giảm hai lần.
14. Chọn công thức đúng liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu kỳ và tần số:
v
1 λ
v
1 λ
A. λ = v. f =
B. λ = v.T =
C. v = =
D. f = =

f
T
f
T v
T
15. Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kỳ T = 0,5s. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách
giữa hai gợn sóng liên tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 160 cm/s
B. 80 cm/s
C. 40 cm/s
D. 180 cm/s.
16. Một người thấy một cánh hoa trên mặt hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36s.
Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp trên phương truyền sóng là 12cm. Tính vận tốc truyền sóng
nước trên mặt nước là:
A. 3cm/s.
B. 3,32cm/s
C. 3,76cm/s
D. 6 cm/s
17. Nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng có biên độ A
không đổi. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp trên phương truyền sóng là 3cm. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là:
A. 25 cm/s.
B. 50 cm/s
C. 100 cm/s
D. 150 cm/s
18. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 400cm/s
B. v = 16m/s

C. v = 6,25m/s
D. v = 400m/s
19. Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng nằm ngang tạo nên một dao
động theo phương vuông góc với dây quanh vị trí bình thường của đầu dây O, với biên độ không đổi
và chu kỳ 1,8s. Sau 3 s chuyển động truyền được 15m dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng tạo
thành trên dây.
A. 9m
B. 6,4m
C. 4,5m
D. 3,2m
20. Phương trình do động của nguồn sóng là u = A cos ωt. Sóng truyền đi với tốc độ không đổi v.
Phương trình dao động của điểm M cách nguồn một đoạn d là
17


2π d
)
v
2π d
)
C. u = Acosω (t −
λ

2π d
)
λ
2πλ
)
D. u = Acos(ωt −
d

t
d
21. Cho một sóng ngang u = cos 2π ( − ) mm , trong đó d tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước
0,1 50
sóng là:
A. λ = 0,1 m
B. λ = 50 c m
C. λ = 8 mm
D. λ = 1 m
t
d
22. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8 cos 2π ( − ) mm , trong đó d tính bằng cm,
0,1 50
t tính bằng giây. Chu kỳ của sóng đó là:
A. T = 0,1s
B. T = 50s
C. T = 8s
D. T = 1s
πx
23. Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u = 4cos(100π t − ) trong đó u, x
10
đo bằng (cm), t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 10m/s
B. 1m/s
C. 0,4cm/s
D. 2,5cm/s
24. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 302m/s, bước sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là:
A. T = 0,01s
B. T = 0,1s
C. T = 50s

D. T = 100s
2πd
) mm
25. Tại một điểm cách tâm sóng một khoảng d có phương trình dao động u = 4 cos(200πt −
λ
. Tần số của sóng là:
A. f = 200 Hz
B. f = 100Hz
C. f = 100s
D. f = 0,01s
26. Khoảng cách giữa hai gợn lồi liền kề của sóng trên mặt hồ là 9m. Sóng lan truyền với vận tốc là
bao nhiêu, biết trong một phút sóng đập vào bờ 6 lần.
A. 75cm/s
B. 66,7cm/s
C. 150cm/s
D. 5400cm/s
27. Một sóng truyền trên mặt biển có λ = 2m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là
A. 0,5m
B. 1m
C. 1,5m
D. 2m
30. Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình
uO = 5cos(5 π t)(cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là 24cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng
biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn 2,4cm là
A. uM = 5cos(5 π t + π /2)(cm).
B. uM = 5cos(5 π t - π /2)(cm).
π
π
C. uM = 5cos(5 t - /4)(cm).

D. uM = 5cos(5 π t + π /4)(cm).

A. u = Acos(ωt −

B. u = Acos(ωt −

18


BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng
cách giữa hai ngọn sóng kế nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:
A. v = 1m/s
B. v = 2m/s
C. v = 4m/s
D. v = 8m/s.
2. Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ bằng 10s.
Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động
cùng pha là:
A. 1m
B. 1,5m
C. 2m
D. 0,5m
3. Phương trình dao động của nguồn O là u = 2cos(100π t ) (cm) . Tốc độ truyền sóng là 10m/s. Coi
biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tại điểm M cách nguồn O một khoảng 0,3m trên phương
truyền sóng phần tử môi trường dao động theo phương trình:
A. u = 2cos(100π t − 3π ) (cm) .
B. u = 2cos(100π t − 0,3) (cm) .
π
C. u = −2cos(100π t + ) (cm) .

2

D. u = 2cos(100π t − ) (cm) .
3
4. Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kỳ sóng là:
A. 50Hz; 0,02s
B. 0,05Hz; 200s
C. 800Hz; 0,125s
D. 5Hz; 0,2s
5. Sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây
π
cách nhau 25cm dao động luôn lệch pha nhau . Tốc độ truyền sóng trên day là
4
A. 0,5km/s
B. 1km/s
C. 250m/s
D. 750m/s
6. Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ bằng 10s.
Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động
ngược pha là:
A. 1m
B. 1,5m
C. 2m
D. 0,5m
7. Đầu A của một dâyđàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ bằng 10s.
Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động
vuông pha là:
A. 1m
B. 1,5m
C. 2m

D. 0,5m

19


8. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x(m) có
π 2π
phương trình sóng u = 4cos( t - x)(cm). Tốc độ trong môi trường đó có giá trị
3
3
A. 0,5m/s.
B. 1m/s.
C. 1,5m/s.
D. 2m/s.
II. GIAO THOA SÓNG
1.

Giao thoa sóng là hiện tượng
A. giao thoa của hai sóng tại một điểm trong môi trường.
B. cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong một môi trường.
C. các sóng triêt tiêu khi gặp nhau.
D. gặp nhau của hai sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chỗ sóng được tăng
cường hoặc giảm bớt.
2.
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao
động u O = A cos ωt đặt ở S1, S2. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn S 1
S2 bằng:
λ
λ
λ

A. k
B. kλ
C. k
D. (2k + 1)
4
2
2
3.
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao
u
động O = A cos ωt đặt ở S1, S2. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực tiểu trên đoạn S 1
S2 bằng:
λ
λ
λ
A. kλ
B. k
C. k
D. (2k + 1)
4
2
2
4.
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng:
A. có cùng tần số và cùng phương truyền.
B. có cùng biên độ và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
D. độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
5.
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm

trên đường nối hai tâm sóng bằng:
A. hai lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
6.
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng
được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. Cùng tần số, cùng pha.
B. Cùng tần số, ngược pha.
C. Cùng biên độ cùng pha.
D. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi.
7. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha,
cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số,
cùng pha.
8. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ
cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành
các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện thượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành
các đường thẳng cực đại.
20



9. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1, S2 dao động với tần số
13Hz. Tại một điểm M cách nguồn S 1, S2 những khoảng d 1 = 19cm , d 2 = 21cm , sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của S 1, S2 không còn có cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước trong trường hợp này là:
A. 46cm / s
B. 26cm / s
C. 28cm / s
D. 40cm / s
10. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động với tần số
50Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2
mm. Vận tốc truyền sóng là
A. v = 200m/s.
B. v = 10cm/s
C. v = 20cm/s
D. đáp án khác.
11. Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết hợp S 1, S2 dao
động với tần số f = 15 Hz . Người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của
S1S2 tại những điểm M có hiệu khoảng cách đến S 1, S2 bằng 2cm . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước
là:
A. 45cm / s
B. 30cm / s
C. 26cm / s
D. 15cm / s
12. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động
uO = A cos(880πt ) cm đặt cách nhau một khoảng S1S2 = 2m. Vận tốc truyền sóng trong trường hợp
này là v = 352m / s . Số điểm trên S1S2 (không kể S1, S2) có dao động với biên độ 2A bằng:
A. 7
B. 3
C. 5
D. 9

13. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1, S2 dao động với tần số
20Hz, tại một điểm M cách A, B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và
đường trung trực của S1S2 có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 20cm / s
B. v = 26,7m / s
C. v = 40cm / s
D. v = 53,4m / s
14. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1, S2 dao động với tần số
16Hz, tại một điểm M cách S1, S2 những khoảng d 1 = 30cm , d 2 = 25,5cm sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực của S1S2 có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
bao nhiêu?
A. v = 18cm / s
B. v = 24cm / s
C. v = 36cm / s
D. v = 12cm / s
15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1, S2 dao động chu kỳ 0,2s,
tại một điểm M cách S1, S2 những khoảng d1 = 11cm , d 2 = 13cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của S1S2 không có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao
nhiêu?
A. v = 20cm / s
B. v = 5cm / s
C. v = 10cm / s
D. v = 100cm / s
21


16. Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f = 100Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước
hai nguồn sóng có cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2,5cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 75 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 3.

B. 4.
C. 6.
D. 7.
17. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S 1, S2.
Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng giữa S 1S2.
A. 8 gợn sóng.
B. 14 gợn sóng.
C. 16 gợn sóng.
D. 15 gợn sóng.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phương trình dao động tại A, B là u A =
cos ω t(cm); uB = cos( ω t + π )(cm). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ
A. 0cm.
B. 2cm.
C. 1cm.
D. 2 cm.
2. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phương trình dao động tại A, B là u A =
cos100 π t(cm); uB = cos(100 π t)(cm). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ
A. 1cm.
B. 2cm.
C. 0cm.
D. 2 cm.
3.Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động với tần số
100Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là
4mm.Vận tốc trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 0,2m / s
B. v = 0,4m / s
C. v = 0,6m / s
D. v = 0,8m / s
4. Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 8cm trên mặt nước luôn dao động cùng

pha nhau. Tần số dao động 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Giữa A và B có số
điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 30điểm.
B. 31điểm.
C. 32 điểm.
D. 33 điểm.
5. Dao động tại hai điểm S1 , S2 cách nhau 10,4 cm trên mặt chất lỏng có biểu thức: s = acos80πt, vận
tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,64 m/s. Số hypebol mà tại đó chất lỏng dao động mạnh nhất
giữa hai điểm S1 và S2 là:
A. n = 9.
B. n = 10.
C. n = 15.
D. n = 26.
6. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với
tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d 1 = 21cm, d2 = 25cm.
Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là
A. 37cm/s.
B. 112cm/s.
C. 28cm/s.
D. 0,57cm/s.

22


III. SỰ PHẢN XẠ SÓNG − SÓNG DỪNG.
1. Hãy chọn câu đúng? Sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định.

D. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do.
2. Hãy chọn câu đúng? Sóng dừng là
A. Sóng không lan truyền nữa khi bị một vật cản chặn lại.
B. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
D. Sóng trên một sợi dây mà hia đầu được giữ cố định.
3. Sóng dừng được tạo thành bởi
A. sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương ngược chiều.
B. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương, cùng chiều.
C. sự giao thoa của hai sóng kết hợp trong không gian.
D. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo hai phương,vuông góc nhau.
4. Hãy chọn câu đúng? Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước
sóng bằng
A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
B. độ dài của dây.
C. hai lần độ dài của dây.
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng lien tiếp.
5. Hãy chọn câu đúng? Để tạomột hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải
bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
6. Hãy chọn câu đúng? Trong một hệ sóng dừng trên sợi dây khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
7. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.

Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây điều dừng lại
không dao động.
B.
Khi sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các
điểm trên dây vẫn dao động.
C.
Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen
kẽ với các điểm đứng yên.
D.
Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng
tới bị triệt tiêu.
8. Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai múi thì bước sóng của dao động là bao
nhiêu?
A. 1 m
B. 0,5 m
C. 2 m
D. 0,25 m
9. Chọn câu sai. Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định là độ dài sợi dây phải bằng
A. nửa bước sóng.
B. gấp đôi bước sóng.
C. số nguyên lần một phần tư bước sóng.
D. số nguyên lần bước sóng.
10. Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l, một đầu cố định một đầu tự do là:
l
λ
4l
λ=
1
A. l = k
B.

C. l = (2k + 1)λ
D. λ =
k+
2
2k + 1
2
23


11. Một dây AB dài 120cm, đầu A gắn vào đầu một nhánh âm thoa có tần số f = 40Hz, đầu B gắn cố
định. Cho âm thoa dao động, trên dây có sóng dừng với bốn bó sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên
dây là:
A. 20m/s.
B. 15m/s.
C. 28m/s
D. 24m/s.
12. Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một
nam châm điện nuôi bằng mạng điện dân dụng tần số f = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng
sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 12m/s
B. 24m/s
C. 30m/s
D. 15m/s
13. Một dây dài l = 90cm được kích thích cho dao động với tần số f = 200Hz. Tính số bụng sóng
dừng trên dây. Biết hai đầu dây được gắn cố định và vận tốc truyền sóng trên hai dây này là v =
40m/s.
A. 6
B. 9
C. 8
D. 10

14. Một dây dài l = 1,05 m được gắn cố định hai đầu, kích thích cho dao động với tần số f = 100Hz,
thì thấy có 7 bụng sóng dừng. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 30m/s
B. 25m/s
C. 36m/s
D. 15m/s
15. Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định. Người ta tạo sóng dừng trên dây với ba bụng sóng. Bước
sóng trên dây bằng
A. 3m
B. 3/2m
C. 2/3m
D. 2m
16. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động ta quan sát trên dây có sóng
dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. λ = 10 cm
B. λ = 20 cm
C. λ = 40 cm
D. λ = 80 cm
17. Một dây đàn dài 40cm,hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có
sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 79,8m/s
B. v = 120 m/s
C. v = 240m/s
D. v = 480m/s.
18. Một sợi dây AB dài 1,2m, đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số 50Hz.Tốc độ
truyền sóng trên dây là 20m/s. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem là một nút. Số bụng sóng
trên dây là
A. 4.
B. 5.
C. 6.

D. 7.
19. Trên một sợi dây đàn hồi 100cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50Hz.
Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được ba nút sóng, không kể hai nút A, B. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s
B. 25 m/s
24


C. 20 m/s
D. 15 m/s
20. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số
50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 100 m/s
B. v = 50 m/s
C. v = 25 cm/s
D. v = 12,5 cm/s.
21. Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu
ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là
A. λ = 20 cm
B. λ = 40 cm
C. λ = 80 cm
D. λ = 160 cm.
22. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60 cm/s
B. v = 75 cm/s
C. v = 12 m/s
D. v = 15 m/s.
23. Trên một sợi dây dài 1 m hai đầu cố định rung với hai bụng sóng thì bước sóng của sóng tạo ra

sóng dừng trên dây là:
A. λ = 0,5 m
B. λ = 0, 25m
C. λ = 1m
D. λ = 2m .
24. Bước sóng lớn nhất của sóng dừng trên sợi dây dài l = 4m bị kẹp chặt ở hai đầu là
A. 8 m
B. 4 m
C. 2 m
D. Không xác định, vì phụ thuộc vào tần số và tốc độ truyền sóng.
25. Sợi dây dài AB, căng ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn nguồn dao động. Khi cho A dao động với
chu kỳ T = 0,4s, trên dây xuất hiện sóng dừng. Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai thời điểm mà dây
duỗi thẳng là
A. 0,05 s.
B. 0,1 s.
C. 0,2 s.
D. 0,4 s.
26. Một dây có một đầu kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có tần số 600Hz. Âm thoa
dao động và tạo ra sóng dừng có 4 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 400m/s. Bước sóng và chiều
dài của dây thỏa mãn những giá trị nào sau đây?
2
A. λ = 1,5m ; l = 3m .
B. λ = m ; l = 1, 66m .
3
2
C. λ = 1,5m ; l = 3, 75m .
D. λ = m ; l = 1,33m .
3
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Dây đàn dài 80cm phát ra âm có tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2 bụng. Tốc độ

truyền sóng trên dây đàn là
A. 1,6m/s.
B. 7,68m/s.
C. 5,48m/s.
D. 9,6m/s.
25


×