Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

bai tap hoa hoc 12 tron bo ( cac chuong)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.29 KB, 41 trang )

Bài tập trắc nghiệm môn Hoá - khối 12 Gv: Trang canh Hoa NH: 2008-2009
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
` BÀI TẬP ÔN TẬP KHỐI 12
Chương I - RƯỢU – PHENOL- AMIN
A. Rượu
1. Dung dịch rượu etilic 25
o
có nghĩa là:
A. 100g dd có 25 mL rượu etilic nguyên chất. B. 100mL dd có 25g rượu etilic nguyên chất.
C. 200g dd có 50g rượu etilic nguyên chất D. 200g dd có 50 mL rượu etilic nguyên chất
2. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào propilen ( xúc tác H
2
SO
4
loãng) là chất nào?
A. rượu isoproylic B. rượu n-propylic C. rượu etylic D. rược sec-bulylic
3. Rược nào sau đây khi tách nước tạo anken duy nhất?
A. rượu metylic B. rượu butanol-2 C. rược benzylic D. rượu isopropylic
4. Cho các chất : C
2
H
5
Cl (I), C
2
H
5
OH (II), CH
3
COOH(III), CH
3
COOC


2
H
5
(IV). Trật tự tăng dần nhiệt độ sôi
của các chất trên (từ trái sang phải như thế nào là đúng)?
A. (I), (II), (III), (IV) B. (II), (I),(III), (IV) C. (I), (IV), (II), (III) D. (IV), (I), (III), (II)
5.Đốt hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5.6 lít CO
2
(đktc) và 6.3g nước. Công
thức phân tử của hai rượu là:
A. C
2
H
4
O và C
3
H
6
O B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH và C

3
H
7
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
6. Cho sơ đồ chuyển hoá
X
H
2
O X
1

C
2
H
5
OH
HgSO
4
H
2
/ Ni
Công thức cấu tạo của X là công thức nào?

A. CH
3
CHO B. CH
2
=CH
2
C. CH≡CH D. CH
3
-CH
3
7. Dãy dồng đẳng của rược etylic có công thức chung là đáp án nào sau đây?
A. C
n
H
2n -1
OH (n ≥3) B.C
n
H
2n +1
OH (n ≥1)
C.C
n
H
2n +2-x
(OH)
x
(n ≥x, x>1) D. C
n
H
2n -7

OH (n ≥6)
8.Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C
2
H
5
OH là
A. Na, HBr, CuO B. CuO, KOH, HBr C. Na, Fe, HBr D. NaOH, Na, HBr
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page 1
RƯỢU
Nhóm chức: hidroxyl (-OH)
A. Chất tiêu biểu: RƯỢU ETYLIC
I. Lí tính:
Chất lỏng, không màu mùi thơm, khối lượng riêng 0.8g/ml. tan vô hạn trong nước nhờ
liên kết hidro với nứơc, có nhiệt độ sôi khá cao( 78
0
C) vì các phân tử tạo được liên kết
hidro với nhau.
II. Hoá tính:
C
2
H
5
OH +Na

C
2
H
5
ONa + ½ H

2
C
2
H
5
OH + HBr C
2
H
5
Br + H
2
O
C
2
H
5
OH
 →
CSOH
o
d
180,
42
C
2
H
4
+H
2
O

2C
2
H
5
OH
 →
CSOH
o
d
140,
42
C
2
H
5
-O-C
2
H
5
+ H
2
O
C
2
H
5
OH + CuO
 →
Ct
o

CH
3
CHO+ Cu+ H
2
O
C
2
H
5
OH+ O
2

 →
mengiam
CH
3
COOH+ H
2
O
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H

5
+ H
2
O
III. Điều chế:
C
6
H
12
O
6

 →
Men
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
C
2
H
4
+ H
2
O
 →
lSOH
22

C
2
H
5
OH
C
2
H
5
Cl + NaOH
 →
Ct
o
C
2
H
5
OH
B. Dãy đồng đẳng của rượu: ETYLIC C
n
H
2n+1
OH (n≥1)
- Rượu từ 1C đến 17C: chất lỏng
- 3 rượu đầu trong dãy đồng đẳng, tan vô hạn trong nước, từ 4C trở đi độ tamn giảm
dần.
Bài tập trắc nghiệm môn Hoá - khối 12 Gv: Trang canh Hoa NH: 2008-2009
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9. Tên quốc tế của rượu sau là gì?
A.1,3-dimetylbutanol-1 C. 2-metylpentanol-4

B. 4,4-đimetylbutanol-2 D. 4-metylpentanol-2
10. Số đồng phân của C
4
H
10
O là:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
11. Rượu nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức C
n
H
2n
O?
A. CH
3
CH
2
OHB. CH
2
=CH-CH
2
OH
C. C
6
H
5
CH
2
OH D. CH
2
OH-CH

2
OH
12. Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, bậc 1 là công thức nào sau đây?
A. R-CH
2
OH B. C
n
H
2n+1
OH C. C
n
H
2n+1
CH
2
OH D. C
n
H
2n+2
O
13. Tên chính xác theo danh pháp quốc tế (IUPAC) của chất có công thức cấu tạo
CH
3
-CH(OH)-CH(CH
3
)-CH
3
là đáp án nào sau đây?
A. 2-Metylbutanol-3 B. 1,1-Đimetylpropanol-2 C. 3- Metylbutanol-2 D.1,2-Đimetylpropanol-1
14. Đun nóng một rượu A với H

2
SO
4
đậm đặc ở 180
o
C thì thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát
của rược A là công thức nào?
A. C
n
H
2n+1
CH
2
OH B. C
n
H
2n+1
OH C. C
n
H
2n
O D. C
n
H
2n-1
CH
2
OH
15. Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phong thí nghiệm ?
A. Cho hh khí etilen và hơi nước đi qua tháp chứa H

3
PO
4
.
B. Cho etilen tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng nóng.
C. Lên men glucozơ.
D. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong mt kiềm.
16.Phương pháp sinh hoá điều chế rượu etylic là phương pháp nào?
A. hidrat hoá anken.
B. thuỷ phân dẫn xuất hoalogen trong dd kiềm.
C. lên men rượu.
D. hidri hoá andehit.
17. Rượu etylic cò thể điều chế trực tiếp từ chất nào?
A. Metan B. Etanal C. Etilenglicol D. Dung dịch saccarozơ
18. Rượu etylic không thể điều chế trực tiếp bằng một phản ứng từ chất nào?
A. Etilen B. Etanal C. Metan D. Dung dịch glucozơ
19. Anken sau đây CH
3
- CH=C-CH
3

CH
3
Là sản phẩm loại nước của rược nào?
A. 2-Metylbutanol-1 B. 2,2-Đimetylpropanol-1
C. 2-Metylbutanol-2 D. 3-Metylbutanol-1

20. Rượu nào sau đây khó bị oxi hoá nhất?
A. 2-Metylbutanol-1 B. 2-Metylbutanol-2 C. 3-Metylbutanol-2 D. 3-Metylbutanol-1
21. Bản chất của liên kết hiđro là:
A. Lực hút tĩnh điện giữa ngtử H tích điện dương và O tích điện âm.
B. Lực hút giữa ion H
+
và ion O
2-
.
C. Liên kết cộng hoá trị giữa ngtử H và O. D. Sự cho nhận e giữa ngtử H và O.
22. Rượu etylic được tạo ra khi:
A. Thuỷ phân saccarozơ B. Lên men glucozơ C. Thuỷ phân mantozơ D. Lên men tinh bột
23. Khi đun nóng hh 2 rượu metylic và rượu etylic với axit sunfuric đặc ở 140
o
C thì số ete tối da thu được là:
A.2 B. 3 C. 4 D.5
24. Oxi hoá rượu bằng CuO đun nóng thu được anđehit thì rượu đó là rượu bậc:
A. 1 B.2 C.3 D. cả A,B, C đều đúng.
25. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page 2
CH
3

CH-CH
2
-CH-CH
3
│ │
OH CH

3
Bài tập trắc nghiệm môn Hoá - khối 12 Gv: Trang canh Hoa NH: 2008-2009
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. C
2
H
5
OH + CH
3
OH ( có H
2
SO
4 đặc
, t
o
) B. C
2
H
5
OH + Na
C. C
2
H
5
OH + CuO (t
o
) D. C
2
H
5

OH + NaOH
26. Một loại rượu no đơn chức trong phân tử có 4 C thì số đồng phân của rượu là:
A. 2 B.3 C.4 D. 5
27. Cho 3 rượu : rượu metylic, rượu etylic và rượu propylic. Điều nào sau đây là sai
A. Tất cả đều nhẹ hơn nước B. Tan vô hạn trong nước.
C. Nhiệt độ sôi tăng dần. D. Đều có tính axit.
28. Hãy cho biết công thức của rượu bậc 1 ?
A. RCH
2
OH B. C
2
H
2n+1
OH C. R(OH)
2
D. C
2
H
2n-1
OH
29. Điều nào sau đây đúng khi nói về nhóm chức:
A. Là nhóm nói lên bản chất một chất.
B. Là nhóm nguyên tử gây ra những phản ứng hoá học đặc trung cho một loại hợp chất hữu cơ.
C. Là nhóm nguyên tử quyết định tính chất cho một loại hợp chất hữu cơ.
D. Là nhóm đặc trưng để nhận biết chất đó.
30. Rượu nào sau đây tách nước tạo 1 anken duy nhất
A. Rượu metylic B. Rượu butanol-2 C. Rượu benzylic D. Rượu isopropylic
31. Hỗn hợp gồm 1.24g hai rượu no đơn chức tác dụng vừa đủ với Natri thấy thoát ra 336mL H
2
(đktc). Hỗn

hợp các chất chứa Na được tạo ra có khối lượng là bao nhiêu?
A. 1.93g B. 2.83g C. 1.8g D. 1.47g
32. Cho 18.8 gam hỗn hợp 2 rưọu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hoàn tàn với Na
sinh ra 5.6 lít khí H
2
(đktc). Công thức phân tử của hia rượu là đáp án nào dưới đây?
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. C

4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
33. Cho 11 gam hỗn hợp hai rưọu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hoàn tàn với Na thu
được 3.36 lít khí H
2
(đktc). Hai rượu đó là đáp án nào ?
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
C. C

3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
34.Cho 0.1 mol rượu X tác dụng với Na dư cho ra 2.24 lít khí (đktc). A là rượu:
A. Đơn chức B. Hai chức C. Ba chức D. Không xác định được số nhóm chức
35. Cho 10,6 gam hỗn hợp hai rưọu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hoàn tàn với Na
thu được 224mL khí H
2
(đktc). Hai rượu đó là đáp án nào ?
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5

OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
10
OH
36. Khi oxi hoá ancol A bằng CuO, thu được andehit B, vậy ancol A là
A. ancol bậc 1 B. ancol bậc 2 C. ancol bậc 3 D. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2
37. Cho 15,2g hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 21,8g chất rắn vào
bao nhiêu lit khí H
2
(đktc)?
A. 1,12lít B. 2,24lít C. 3,36 lít D. 4,48lít
38. Loại nước một rượu để thu được olefin, thì rượu đó là:

A. Rượu bậc 1 B. Rượu no đơn chức mạch hở
C. Rượu đơn chức D. Rượu no
39. Đốt cháy hoàn toàn a gam một hỗn hợp 2 rượu thuộc dãy đồng đẳng của rượu etylic thu được 70,4g CO
2
và 39,6 gam H
2
O. Giá trị của a là:
A. 33,2 B. 21,4 C. 35,8 D. 38,5
40. C
5
H
12
O có số đồng phân rượu bậc 1 là:
A. 2 B.3 C. 4 D.5
41. Đốt cháy 0,2mol rượu no X dùng đúng0,7 mol oxi. Công thức của X là:
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
4
H
8
(OH)
2
C. C
3
H

5
(OH)
3
D. C
2
H
5
OH
42. Đem khử 4,7g hh 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng H
2
SO
4
đặc, 170
0C
, thu được
hh 2 olefin và 5,58 gam nước. Công thức 2 rượu là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9

OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
43. Khi cho 0,1 mol rượu X mạch hở tác dụng hết với Na cho 2,24 lít hidro (đktc). A là rượu:
A.Đơn chức B. Hai chức C. Ba chức D. không xác định được số nhóm chức.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page 3
Bài tập trắc nghiệm môn Hoá - khối 12 Gv: Trang canh Hoa NH: 2008-2009
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

44. Phenol là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl (-OH)
A. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon
B. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
C. gắn trên nhánh của hidrocacbon thơm
D. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no.

45. Số đồng phân thơm của C
7
H
8
O vừa tác dụng được với Na và vừa tác dụng với NaOH là:
A. 3 B.4 C.1 D. 2
46. Nguyên tử hiđro trong nhóm –OH của phenol có thể được thay thế bằng nguyên tử Na khi cho:
A. phenol tác dụng với Na B. phenol tác dụng với NaOH
C. phenol tác dụng với NaHCO
3
D. cả A và B đều đúng.
47.Trong các câu sau đây, câu nào không đúng ?
A. Phenol cũng có liên kết hiđro liên phân tử. B. Phenol có liên kết hiđro với nước.
B. Nhiệt độ sôi của phenol thấp hơn của etylbenzen C. Phenol ít tan trong nứơc lạnh.
48. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Phenol là axit, còn anilin là bazơ.
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ, còn dd anilin làm quỳ tím hoá xanh.
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và tạo kết tảu trắng với dd brom.
D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi tham gia phản
ứng cộng với hiđro.
49. Phản ứng: C
6
H
5
ONa + CO
2
+H
2
O → C
6

H
5
OH + NaHCO
3
xảy ra được là do:
A. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
C.Phenol có tính oxi hoá mạnh hơn axit cacbonic D. Phenol có tính oxi hoá yếu hơn axit cacbonic
50. Dung dịch phenol không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Na và dd NaOH B. Nước brom C. dd NaCl D. Hỗn hợp axit HNO
3
và axit H
2
SO
4
đặc.
51. Phát biểu nào sau đây đúng:
(1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân bezen hút e của nhóm –OH, trong khi nhóm –C
2
H
5
lại
đẩy e vào nhóm –OH.
(2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với dd
NaOH còn C
2
H
5
OH thì không.
(3) Tính axit của phenol yếu hơn H
2

CO
3
vì sục CO
2
và dd C
6
H
5
Ona ta sẽ được C
6
H
5
OH
(4)Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hoá đỏ.
A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (1) D. (1), (2), (3)
52.Hợp chất X tác dụng với Na nhưng không phản ứng với NaOH. X là chất nào trong số các chất dưới đây?
A. C
6
H
5-
CH
2
-OH B. p-CH
3
C
6
H
4
OH C. HOCH
2

C
6
H
4
OH D. CH
3
-O-C
6
H
4
53. Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hoá học khác nhau giữa rượu etylic và phenol.
A. Cả hai đều phản ứng được với dd NaOH.
B. Cả hai đều phản ứng được với axit HBr.
C. Rượu etylic phản ứng được với dd NaOH còn phenol thì không.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page 4
PHENOL
Tóm tắt kiến thức cần nắm
I / Phân biệt phenol và rượu thơm:
- Phenol: nhóm hidroxyl(-OH) gắn trực tiếp vòng bezen
- Rượu thơm: Nhóm hidroxly (-OH) gắn trên nhánh của hidrocabon thơm.
Phenol và rượu đều phản ứng được với Na, nhưng rượu không phản ứng dd kiềm, cong phe nol
thì phản ứng, vì phenol có tính axit, tuy nhiên tính axit của phenol rất yếu, yếu hơn axit yếu
H
2
CO
3
nên phenol không làm quỳ tím hoá đỏ.
II/ Chất tiêu biểu: cũng có tên là phenol hay axit phenic: C
6

H
5
OH.
Vài phương trình phản ứng:
C
6
H
5
OH + Na

C
6
H
5
ONa + ½ H
2
C
6
H
5
OH + NaOH

C
6
H
5
ONa + H
2
O
C

6
H
5
ONa + CO
2
+H
2
O

C
6
H
5
OH + NaHCO
3
- Phản ứng với dd Brom cho kết tủa trắng.
- Phản ứng với HNO
3
đặc (có H
2
SO

) cho ra axit picric.
- Phenol được điều chế trực tiếp từ Clo và bezen.
Bài tập trắc nghiệm môn Hoá - khối 12 Gv: Trang canh Hoa NH: 2008-2009
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
D. Rượu etylic không phản ứng với dd NaOH, còn phenol thì phản ứng.
54. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Phenol là axit yếu không làm đổi màu quỳ.
B. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic.

C. Phenol cho kết tủa trắng với dd nước Brom.
D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh.
55. Có 3 chất (X) C
6
H
5
OH, (Y) C
6
H
5
CH
2
OH, (Z) CH
2
=CH-CH
2
OH
Khi cho 3 chất trên phản ứng với Na kim loại, dung dịch NaOH, dd nước Brom. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. (X), (Y), (Z) đều phản ứng với Na. B. (X), (Y), (Z) đều phản ứng được với dd NaOH
C. (X), (Z) phản ứng với dd brom, còn (Y) thì không phản ứng với dd brom.
D. (X) phản ứng với dd NaOH, còn (Y) (Z) không phản ứng với dd NaOH.
56. Phản ứng nào dưới đây là đúng:
A. 2C
6
H
5
ONa + CO
2
+H
2

O → 2C
6
H
5
OH + Na
2
CO
3
B. C
6
H
5
OH + HCl → C
6
H
5
Cl + H
2
O
C. C
2
H
5
OH + NaOH → C
2
H
5
ONa + H
2
O

D. C
6
H
5
OH + NaOH → C
6
H
5
ONa + H
2
O
57.Để điều chế natri phenolat từ phenol thì ta cho phenol phản ứng với:
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaHCO
3
D. Cả B, C đều đúng
58. Nguyên nhân nào làm cho phenol tác dụng dễ dàng với dd Brom?
Hãy chon phương án đúng:
A. Do nhân thơm có hệ thống π bền vững.
B. Do nhân thơm bezen hút e làm phân cực hoá liên kết –OH.
C. Do nhân thơm bezen đẩy e.
D. Do hiệu ứng liên hợp π-p làm tăng mật độ e ở vị trí otho và para.
59. Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol không màu và rượu etylic?
A. Cho cả hai chất tác dụng với Natri.
B. Cho cả hai chất tác dụng với dd nước Brom.
C. Cho cả hai chất thử với quỳ tím.
D. Cho cả hai chất tác dụng với đá vôi.
60. Có ba chất lỏng đựng riêng biệt: rượu etylic, axit axetic và dd phenol. Dùng hoá chất nào sau đây để phân
biệt ba chất lỏng đó?
A. Na B. dd NaOH C. dd Br

2
D. dd Br
2
và dd Na
2
CO
3
.
61.Để điều chế axit picric ( 2,4,6- trinitrophenol) các chất nào đượu sử dụng?
A. Axit nitric loãng, axit sunfuric loãng và phenol.
B. Axit nitric đặc, axit sunfuric đặc và phenol.
C. Axit nitric loãng, axit sunfuric đặc và phenol.
D. Axit nitric đặc, axit sunfuric loãng và phenol.
62. Axit picric là tên gọi của chất hữu cơ nào sau đây?
A. C
6
H
4
(OH)
2
B. C
6
H
5
(OH)NO
2
C. C
6
H
2

(OH)(NO
2
)
3
D. C
6
H
6
(OH)
6
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page 5
Bài tập trắc nghiệm môn Hoá - khối 12 Gv: Trang canh Hoa NH: 2008-2009
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
63. Công thức phân tử của C
3
H
9
N có bao nhiêu đồng phân ?
A. 2 B.3 C.4 D.5
64. Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức C
3
H
7
N.?
A.1 B. 3 C. 4 D.5
65. Tên gọi của C
6
H
5

NH
2
là:
A. Benzil amoni B. Benzyl amoni C. Hexyl amoni
D. Anilin E. Phenyl amin F. cả D và E đều đúng
66.Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon .
B. Bậc của amin là bậc cảu nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tuỳ thuộc cấu trúc của gốc hđrocacbon, ta có thể phân biệt amin thành amin no, amin chưa no và thơm.
D. Amin có từ 2 ngtử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
67. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin là một bazơ mạnh có khả năng làm quỳ tím háo xanh.
B. Anilin cho được kết tủa trắng với dd brôm.
C. Anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac. D. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen
68. Tiến hành thí nghiệm hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây sai
A. Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng.
B. Cho dd HCl vào thì phenol cho dd đồng nhất, còn anilin thì tách làm hai lớp.
C. Cho dd NaOH vào thì phenol cho dd đồng nhất, còn anilin thì tách làm hai lớp.
D. Cho hai chất vào nước , với phenol tạo dd đục, với anilin hỗn hợp phân làm hai lớp.
69. Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15.05% N. Amin này có công thức phân tử là:
A. CH
5
N B. C
2
H
5
N C. C
6
H
7

H D. C
4
H
9
N
70. Cho chuỗi biến hoá sau:

Benzen
HNO
3

ñ
H
2
SO
4

ñ
X
Fe
HCl dö
Y
dd NaOH
Ailin

I. C
6
H
5
NO

2
II. C
6
H
4
(NO
2
)
2
II. C
6
H
5
NH
3
Cl III. C
6
H
5
SO
2
H
X, Y lần lượt là:
A. I, II B. II, IV C. II, III D. I, III
71. Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH
3
-CH
2
-NH

2
B. CH
3
-CH-CH
3
C. CH
3
-NH-CH
3
D. CH
3
-N-CH
2
-CH
3
 
NH
2
CH
3

72. Tên gọi nào sau đây không đúng ?
A. CH
3
-NH-CH
3
: đimetylamin B. CH
3
-CH
2

-CH
2
-NH
2
: n-propylamin
C. CH
3
-CH-NH
2
: propylamin D.
NH
2
: anilin
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page 6
AMIN
A. Cấu tạo: Khi thay thế nguyên tử hidro trong phân tử NH
3
bằng gốc
hidrocacbon thì được amin.
- Amin có 3 loại: Bậc 1 ( R-NH
2
), Bậc 2 ( R-NH-R’), Bậc 3 ( R-N-R’)

R’’
B. Chất tiêu biểu: Anlin. Anilin là loại amin thơm vì trong phân tử có nhân bezen,
có tính bazơ yếu ( yếu hơn NH
3
), anilin không làm đổi màu quỳ tím.
C. Vài phản ứng:

C
6
H
5
NH
2
+ HCl → C
6
H
5
-NH
3
Cl
C
6
H
5
-NH
3
Cl + NaOH → C
6
H
5
NH
2
+ NaCl + H
2
O.
C
6

H
5
NH
2
+ 3Br
2
→ Cho kết tủa trắng
Điều chế:
C
6
H
5
NO
2
6[H]
 →
HClFe,
C
6
H
5
NH
2
+ H
2
O.
Bài tập trắc nghiệm môn Hoá - khối 12 Gv: Trang canh Hoa NH: 2008-2009
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

CH

3

73. Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo?
A. C
2
H
7
N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
11
N B. C
5
H
13
N
74. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ
B.Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ, còn anilin làm quỳ tím hoá xanh.
C. Phenol và anilin đều dễ dàng than gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd Brom.
D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo được hợp chất vòng no khi cộng với
hidro.
75. Sở dĩ, anilin có tính bazơ yếu hơn NH
3
là do yếu tố nào?
A. nhóm NH

2
còn một cặp e chưa liên kết.
B. Nhóm NH
2
có tác dụng đẩy e về phía vòng benzen làm giảm mật độ e của N
C. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ e của ngtử N.
D. Phân tử khối của Anilin lớn hơn so với NH
3
76. Hãy chỉ ra điều sai trong các nhận xét sau:
A. Các amin đều có tính bazơ. B. Tính bazơ của anilin yếu hơn của NH
3
C. Amin tác dụng với dd axit cho ra muối D. Amin là hchất h/cơ có tính chất lưỡng tính.
77. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin B. Metylamin C. Amoniac D. Đimetylamin
78. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. C
6
H
5
NH
2
B. NH
3
C. CH
3
-CH
2
-NH
2
D. CH

3
-NH-CH
2
-CH
3
.
79.Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin là bazơ yếu hơn NH
3
vì ảnh hưởng hút e của nhân lên nhóm –NH
2
bằng hiệu ứng liên hợp.
B. Anilin không làm đổi màu quỳ tím.
C. Anilin ít tan trong nứơc vì gốc C
6
H
5
- kị nước.
D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng được với dd Br
2
.
80. Dùng nước Brom không phân biệt được 2 chất trong cặp nào sau đây?
A. Dung dịch anilin và dd NH
3
.
B. Anilin và xiclohexylamin ( C
6
H
11
NH

2
)
C. Anilin và phenol D. Anilin và bezen
81. Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt các chất lỏng phenol, anilin và bezen?
A. Dung dịch Brom. B. Dung dịch HCl, dd NaOH
C. Dung dịch HCl, dd Brom D. Dung dịch NaOH, dd Brom.
82. Chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhât?
A. NH
3
B. C
6
H
5
NH
2
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
D. CH
3
-CH-NH
2


CH

3

83.Nguyên nhân gây tính bazơ của anilin là:
A. Nhân bezen giàu điện tích âm ở các vị trí ortho và paro.
B. Anilin khi tan trong nước tạo thành ion OH
-
.
C. Nguyên tử N trong anilin có cặp e tự do có thê nhận H
+
D. Một nguyên nhân khác.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page 7
Bài tập trắc nghiệm môn Hoá - khối 12 Gv: Trang canh Hoa NH: 2008-2009
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chương II- ALDEHYD- ACID CACBOXYLIC – ESTER
TÓM TẮT LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG

ANDEHIT
Nhóm chức : -CHO
A. Chất tiêu biểu: ANDEHIT FOMIC
Chất khí không màu, mùi xốc, tan vô hạn trong nước
I. Hóa tính:
HCHO + H
2

 →
0
,tNi
CH
3

OH
HCHO + Ag
2
O
 →
0
3
,tddNH
HCOOH + Cu
2
O +2H
2
O
HCHO + phenol
 →
axit
nhựa phenol fomandehit
II. Điều chế:
CH
3
OH + CuO
 →
0
t
HCHO + Cu+ H
2
O
II. Dãy đồng đẳng của ADEHIT FOMIC : C
n
H

2n-1
CHO hay C
x
H
2x
O
- Phản ứng với H
2
cho rượu bậc 1( tính oxy hoá)
- Phản ứng Ag
2
O/ dd NH
3
, t
0
, hoặc Cu(OH)
2
,t
0
cho axit ( tính khử)

Andehit là chất trung gian giữa axit hữu cơ và rượu bậc 1
1. Câu nào sau đây là câu không đúng:
A. Hợp chất hữu cơ chứa nhóm CHO liên kết H là andehit.
B. Andehit vừa thể hịên tính khử vàư thể hiện tính oxi hoá.
C. Hợp chất R- CHO có thể điều chế được từ R-CH
2
OH.
D. Trong phân tử andehit các nguyên tử chỉ liên kết nhau bằng liên kết δ.
2. Tên gọi nào sau đây là của HCHO là sai:

A. Andehit fomic B. Fomandehit C. Metanal D. Fomon
3.Fomon còn gọi là fomalin có được khi:
A. Hoá lỏng adehit fomic
B. Cho andehit fomic hoà tan vào rượu để được dd có nồng độ từ 35% - 40%.
C. Cho andehit fomic hoà tan vào nước để được dd có nồng độ từ 35% - 40%.
D. Cả B, C đều đúng.
4. Anđehit fomic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây:
A. HCHO + H
2

 →
o
tNi,
CH
3
OH B. HCHO + O
2
→ CO
2
+ H
2
O
C. HCHO + 2Cu(OH)
2

 →
o
t
HCOOH + Cu
2

O + 2H
2
O
D. HCHO + Ag
2
O
 →
o
tNH ,
3
HCOOH + 2Ag
5.Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol dư với dung dịch :
A. CH
3
CHO trong môi trường axit. B. HCHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit D. CH
3
COOH trông môi trường axit.
6. Tên gọi nào sau đây là của CH
3
CHO là sai:
A. axetandehit B. Andehit axetic C. etanal D. etanol.
7. C
5
H
10
O có số đồng phân andehit là :
A. 2 B.3 C. 4 D. 5
8. Công thức tổng quat của andehit no mạch hở là:
A. C

n
H
2n
O B. C
n
H
2n+1
CHO C.C
n
H
2n -1
CHO D. Cả A, B đều đúng.
9. Cho 2 pt:
(1) HCHO + H
2

 →
o
tNi,
CH
3
OH (2)HCHO + Ag
2
O
 →
o
tNH ,
3
HCOOH + 2Ag
Hãy chon phát biểu đúng sau, HCHO là chất:

A.khử trong phản ứng (1), và oxi hoá trong p/ứ (2).
B. oxi hoá trong phản ứng (1), và oxi hoá trong p/ứ (2).
C.oxi hoá trong phản ứng (1), và khử trong p/ứ (2).
D. Khử trong phản ứng (1), và khử trong p/ứ (2).
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page 8
Bài tập trắc nghiệm môn Hoá - khối 12 Gv: Trang canh Hoa NH: 2008-2009
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
10. Trong công nghệp HCHO được điều chế trực tiếp từ chất nào trong các chất sau:
A. rượu etylic B. axit axetic C. rượu metylic D. metyl axetat.
11.Trong công nghệp HCHO được điều chế trực tiếp từ chất nào trong các chất sau:
A. chỉ từ metan B. chỉ từ axit fomic C. chỉ từ rượu metylic D. từ metan hoặc rượu metylic
12. Lấy 7.58g hỗn hợp hai andehit no đơn chức kể tiếp nhau trong dãy đồng đẳng no đơn chức phản ứng hết
với dd Ag
2
O/ dd NH
3
thu được hai axit hữu cơ và 32.4g Ag. Công thức phân tử của hai andehit là:
A. CH
3
CHO và HCHO B. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO
C. CH

3
CHO và C
2
H
5
CHO D. C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO
13.Oxi hoá 2.2g một andehit no đơn chức, ta thu được 3g axit tương ứng. Biết HS 100% cong thức cấu tạo của
andehit là công thức nào sau đây:
A. HCHO B. CH
3
-CHO C. CH
3
-CH
2
- CHO D. CH
2
=CH- CHO
14. Andehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H
2
( Ni, t
o
). Qua hai phản ứng này chứng

tỏ andehit
A. không thể hiện tính khử và oxi hoáB. chỉ thể hiện tính khử
C. chỉ thẻ hiện tính oxi hoá D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.
15. Lấy 0,94gam hỗn hợp 2 andehit no đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết AgNO
3
trong NH
3
thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử 2 andehit lần lượt là:
A. CH
3
CHO và HCHO B. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO
C. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO D. C
3
H
7
CHO và C

4
H
9
CHO
16. Cho 1,74 gam một andehit no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với Ag
2
O/NH
3
, t
o
sinh ra 6,48 gam bạc kim
loại. Công thức cấu tạo ở đáp án nào sau đây?
A. CH
3
-CH=O B. CH
3
CH
2
-CH=O C. CH
3
CH
2
CH
2
CH=O D. (CH
3
)
2
CH-CH=O
17. Hợp chất X có công thức C

3
H
6
O tác dụng với brom và tham gia phản ưng tráng bạc. Công thức cấu tạo của
andehit X là đáp án nào sau đây?
A. CH
2
=CH- CH
2
OH B. CH
2
=CH-O-CH
3
C. CH
3
CH
2
CH=O D. CH
3
-CO-CH
3
.
18. Cho 50g dung dịch andehit axetic tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
đủ thu được 21,6g Ag.Nồng độ của andehit
trong dd đã dùng là bao nhiêu?
A. 4,4% B. 8,8% C. 13,2% 17,6%
19. Andehit là hợp chất mà phân tử có mang nhóm chức:

A. –OH B. –COOH C. –COH D. –CHO
20. Andehit là chất
A. Có tính khử B. Có tính oxy hoá
C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá D. Không có tính khử và không có tính oxi hoá.
21. Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết andehit axetic:
A. Phản ứng cộng hidro B. Phản ứng với Ag
2
O/ dd NH
3
, t
0
.
C. Phản ứng cháy D. Phản ứng trùng ngưng.
22. Khi cho 1,54 gam adehit no đơn chức X phản ứng hết với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, thu được axit hữu
cơ và 7,56g bạc kim loại ( cho Ag= 108). X có công thức là:
A. HCHO B. C
2
H
5
CHO C. CH
3
CHO D. C
3
H
7
CHO

23. Lấy 14,6gam hỗn hợp hia andehit no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với H
2
tạo ra 15,2
gam hhợp hai rượu. Vậy công thức của hai rượu là:
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH
C. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH D. C
4
H

9
OH, C
5
H
11
OH
24. Andehit fomic dễ tan trong nước do nhuyên nhân nào sau đây?
A. Do andehit fomic dễ tạo liên kết hidro với H
2
O
B. Do andehit fomic có liên kết –CH=O rất phân cực.
C. Do andehit fomic tham gia phản ứng cộng với nước tạo ra hợp chất hidrat, hợp chất này tạo được
liên kết H liên phân tử.
D. Do andehit foimc có liên kết hidro liên phân tử.
25.Chọn nhóm từ thích hợp để điền vào chỗ (…) sau:
Dung dịch chứa khoảng 40% …… trong nước được gọi là fomon hay fomalin
A. thể tích andehit axetic B. khối lượng andehit axetic
C. khối lượng andehit fomic D. thể tích andehit fomic.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page 9
Bài tập trắc nghiệm môn Hoá - khối 12 Gv: Trang canh Hoa NH: 2008-2009
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
26. Theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi ( từ trái qua phải) cuả các chất: CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, H
2

O là:
A. H
2
O, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO B. H
2
O, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH
C. CH
3
CHO, H
2
O, C
2
H
5
OH D. CH
3
CHO, C
2

H
5
OH, H
2
O
27. Chỉ dùng một hoá chất nào dưới đây để phân biệt hai bình mất nhã chứa khí C
2
H
2
và HCHO ?
A. Dung dịch Ag
2
O/NH
3
, t
o
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Brom D. Cu(OH)
2
.
28. Để điều chế andehit từ ancol bằng một phản ứng người ta dùng
A.ancol bậc 1 B. ancol bậc 2 C. ancol bậc 3 D.ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2
29. Cho sơ đò phản ứng :
CH
3
COONa X Y Z T
X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là:
A. CH
2
O

2
B. CH
3
CHO C. CH
3
OH D. HCHO
30. CH
3
CHO tác dụng với những chất nào ?
A. H
2
, CuO, H
2
O B. Dung dịch Br
2
, dung dịch KMnO
4
.
C. Na, O
2
, dung dịch Cu(OH)
2
D. H
2
, dd AgNO
3
/ NH
3
.
31. CH

3
-CH
2
-CHO có tên là:
A. Propanal B. Andehit propionic C. propionaldehit D. Tất cả đều đúng
32. Một andehit no đơn chức có tỷ khối hơi đối với H
2
bằng 29. Công thức cấu tạo của andehit là:
A. HCHO B. CH
3
-CH
2
- CHO C. CH
3
-CHO D. C
3
H
7
-CHO
33. Cho 4,5 gam andehit fomic tác dụng với dd AgNO
3
/ NH
3
dư. Tìm khối lượng của Ag tạo thành:
A. 43,2g B. 64,8g C. 43,2g D. 172,8g
34. Oxi hoá hoàn toàn andehit no A thì được axit B. Biết d
B/A
= 1,364. Công thức A là:
A. HCHO B. C
2

H
5
O C. CH
3
CHO D. C
3
H
7
CHO
35. Để phân biệt HCHO và CH
3
OH, nên dùng thuốc thử nào?
A. Na B. Dung dich HCl C. Dung dịch NaOH D. dd AgNO
3
/NH
3

36. Chọn câu phát biểu sai trong các câu sau:
A. Các andehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
B. Nếu một hidrocacbon mà hợp nước tạo thành sản phẩm là adehit thì hidrocacbon đó là C
2
H
2
.
C. Nhiệt độ sôi của andehit cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của rượu tương ứng.
D. Một trong những ứng dụng của andehit fomic là dùng để điều chế keo urefomandehit.
37. metanal cho phản ứng với các chất sau:
A. Na, CuO, AgNO
3
, H

2
B. H
2
, O
2
, C
6
H
5
OH, NaHSO
3
.
C. H
2
, O
2
, C
6
H
5
OH, NaHSO
4
. D. Na, CuO, KNO
3
, H
2
38. Cho 0.92g một hh gồm C
2
H
2

và CH
3
CHO tác dụng vừa đủ với Ag
2
O trong dd NH
3
thu được 5.64g hh rắn.
phần trăm khối lượng tương ứng của C
2
H
2
và CH
3
CHO là:
A. 28.26% và 71.74% B. 26.74% và 73.26%
C. 25.73% và 74.27% D.27.95% và 72.05%
39. Chất không tham gia phản ứng với Natri là:
A. CH
3
COOH B. CH
3
CHO C. HCOOH D.C
2
H
5
OH
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page 10
vôi tôi xút
t

o
Cl
2
, as
1:1
dd NaOH, t
o
CuO, t
o
Bài tập trắc nghiệm môn Hoá - khối 12 Gv: Trang canh Hoa NH: 2008-2009
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
AXIT CACBOXILIC
Axit cacboxylic là axit hữu cơ trong phân tử có nhóm chức cacboxyl ( -COOH).
A. Chất tiêu biểu: Axit axetic CH
3
COOH
Axit axetic là chất lỏng, tan vô hạn trong nứơc vì tạo được liên kết hidro với nước, có độ sôi cao vì các
phân tử axit tao được liên kết hidro với nhau (2 lk H), và lk h do axit tạo ra rất bền.
I/ Hoá tính:
- Làm quỳ tím hoá đỏ,
- Phản ứng với KL trước H, bazơ, muối của axit yếu hơn. ( hoà tan được đá vôi,
dd Na
2
CO
3
có htượng tạo khí CO
2
)
- Phản ứng với rượu tạo este. ( phản ứng este hoá)
II/ Điều chế:

- Sự lên men giấm từ rượu
- Oxi hoá anđehit axetic
B. Dãy đồng đẳng của axit axetic :
I. Công thức: C
n
H
2n +1
COOH ( n≥ 0) hay CxH
2x
O
2
( ≥ 1)
II. Hoá tính: tương tự như axit axetic
• Ngoài ra axit không no: axit acrylic, axit meta acrylic cho phản ứng cộng Brom, phản ứng trùng
hợp
• Công thức tổng quát của axit không no đơn chức chứa 1 nối đôi: C
n
H
2n-1
COOH ( n≥ 2)
• Axit fomic tham gia phản ứng tráng gương.
• Muốn thu được nhiều este ta phải cho dư rượu hoặc axit, dùng chất hút nứơc (H
2
SO
4 đặc
), chưng
cất este ra khổi mt
III. Điều chế:
RCH
2

OH + O
2

 →
RCOOH + H
2
O RCHO + ½ O
2

 →
RCOOH
40. Trong các nhóm chức sau, nhóm chức nào là của axit cacboxylic?
A. R-COO- B.-COOH C. –CO- D. – COO-R
41. Có bao nhiêu đông phân ứng với công thức phân tử C
2
H
4
O
2
tác dụng với đá vôi là:
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
42. So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: rượu etylic(1), êtyl clorua(2), dietyl ete(3), và axit axetic(4):
A. (1)>(2)>(3)>(4) B. (4)>(3)>(2)>(1) C. (4)> (1) >(3)> (2) D. (1)> (2) >(4)>(3)
43. Sắp xếp các chất: CH
3
COOH(1), HCOO-CH
2
CH
3
(2), C

2
H
5
COOH(3), CH
3
COO-C
2
H
5
(5) theo thứ tựn hiệt
độ sôi giảm dần:
A. (3)>(5)>(1)>(4)>(2 ) B. (1)>(3)>(4)>(5)>(2 )
C. (3)>(1)>(4)>(5)>(2 ) D. (3)>(1)>(5)>(4)>(2 )
44. Tính axit giảm dần theo thứ tự sau:
H
2
SO
4
> CH
3
COOH > C
6
H
5
OH> C
2
H
5
OH
H

2
SO
4
> C
6
H
5
OH> CH
3
COOH > C
2
H
5
OH
C
2
H
5
OH> C
6
H
5
OH> CH
3
COOH > H
2
SO
4
CH
3

COOH> C
6
H
5
OH>C
2
H
5
OH> H
2
SO
4
45. Các hợp chất CH
3
COOH (1), C
2
H
5
OH(2) và C
6
H
5
OH (3) xếp thứ tự tăng tính tính axit ở dãy nào là đúng?
A. (2)< (1)<(3)B. (3)< (1)<(2)C. (1)< (3)<(2)D.(2)< (3)<(1)
46. Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất nào trong dãy sau?
A. Mg, Cu, dd NH
3
, NaHCO
3
B. Mg, Ag, CH

3
OH/ H
2
SO
4
đặc, nóng
C. Mg, dd NH
3
, NaHCO
3
D. Mg, dd NH
3
, dd NaCl
47. Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất nào sau đây?
A. Na, Cu, Br
2
, dd NH
3
, dd NaHCO
3
, CH
3
OH (H
2
SO
4
đặc)
B. Mg, H
2
, Br

2
, dd NH
3
, dd NaHCO
3
, CH
3
OH (H
2
SO
4
đặc)
C. Ca, H
2
, Cl
2
, dd NH
3
, dd NaCl, CH
3
OH (H
2
SO
4
đặc)
D. Ba, H
2
, Br
2
, dd NH

3
, dd NaHSO
4
, CH
3
OH (H
2
SO
4
đặc) .
48. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức C
3
H
4
O
2
. X tác dụng với Na
2
CO
3
và rượu etylic và tham gia
phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dung dịch KOH, không được với Kali. X và Y lần lượt có công thức cấu
tạo là:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page 11
A
.
B
.
C

.
D
.
Bài tập trắc nghiệm môn Hoá - khối 12 Gv: Trang canh Hoa NH: 2008-2009
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. C
2
H
5
COOH và CH
3
COOH B. HCOOH và CH
2
=CH –COO-CH
3
C. CH
2
=CH- COO-CH
3
và CH
3
-COO-CH=CH
2
D. CH
2
=CH- COOH và HCOO- CH=CH
2
49. Cho quỳ tím vào dung dịch axit axetic, quỳ tím có đổi màu không, nếu có thì đổi màu gì?
A. đổi sang màu hồng B. đổi sang màu xanh C. không đổi màu D. bị mất màu.
50.Đê phân biệt hai dung dịch axit axetic và axit acrylic, ta dùng chất nào sau?

A. Quỳ tím B. natri hiđroxit C. natri hiđrocacbonat D. nước Brom.
51. Có thể phân biệt axit CH
3
COOH và CH
3
CHO bằng chất noà sau đây?
A. CaCO
3
B. Quỳ tím C. Na D. Tất cả đều được
52. Axit nào mạnh nhất ?
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. C
3
H
7
COOHD. C
2
H
5
COOH
53.. Dùng hoá chất nà để phân biệt HCOOH và CH
3
COOH ?
A. NaOH B. Na C. CaCO
3
D. AgNO
3
/NH
3

54. Giấm ăn là dung dịch CH
3
COOH có nồng độ
A. 2-5% B. 10-20% C. 20-30% D. Kết quả khác.
55. Axit axetic không tác dụng với dd muối:
A. Phenollat natri B. Amoni cacbonat C. natri etylat D. Tất cả đều sai
56. Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A. HCOOH là axit mạnh nhất trong dãy đồng đẳng của nó.
B. HCOOH tham gia phản ứng tráng gương.
C. HCOOH không phản ứng với Cu(OH)
2
/ NaOH
D. HCOOH có tính axit mạnh hơn axit H
2
CO
3
nhưng yếu hơn axit HCl
57. Có hh gồm bốn chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn gồm: benzen, phenol, rượu etylic và axit axetic. Để
phân biệt ta dùng hoá chất (đủ) nào sau?
A. Quì tím, nước Brom, K
2
CO
3
. B. K
2
CO
3
, dd Br
2
, Na

C. Quì tím, nước Brom, Na D. Cả B và C đều đựơc.
58. Khi cho axit axetic tác dụng với các chất sau, phản ứng nào xảy ra?
(1) KOH. (2)Mg. (3) Cu (4) CuO (5) Na
2
CO
3
(6) Na
2
SO
4
(7) HCl (8) C
2
H
5
OH (9) AgNO
3
/NH
3
(10) Cu(OH)
2
A. (1), (4), (5), (6), (10) B. (1), (2), (4), (5), (6), (8)
C. (1), (2), (4), (5), (8), (10) D.(1), (2), (5), (9).
59. Phản ứn nào sau đây chứng tỏ axit axetic là một axit yếu?
A. Cho phản ứng trung hoà với các bazơ nhưng không phát nhiệt.
B. Chỉ tác dụng với kim loại có tính khử mạnh.
C. Chỉ tác dụng với các muối của axit thật yếu. D. Tất cả những phản ứng trên.
60.. Các axit hữu cơ có tính chất chung nào sau đây?
A. Tính axit yêu. B. Cho phản ứng este hoá với rượu
C. Cho phản ứng thế với Cl
2

ở C
α
. D. Có tất cả những tính chất trên.
61. Axit axetic tan trong nước với bất kỳ tỉ lệ nào vì lí do nào sau đây?
A. Axit axetic tạo liên kết hidro giữa các phân tử với nhau.
B. Axit axetic tạo liên kết hidro giữa các phân tử với nước.
C. Trong phân tử axit axetic có liên kết π không bền.
D. Trong phân tử axit axetic có liên kết cộng hoá trị.
62. Lý do nào sau đây được dùng để giải thích tai sao axit axetic là mtto chất lỏng có nhiệt độ sôi tương đối
cao?
A. Axit axetic là chất khá bền.
B. Liên kết trong phân tử axit axetic đều là liên kết cộng hoá trị
C. Axit axetic là một hợp chất ion. D. Axit axetic tạo được liên kết H giữa các phân tử.
63. Một hợp chất A có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. A làm tan đá vôi và tác dụng với Na. Công thức cấu tạo
đúng của A là:
A. CH
3
-CH(OH)-CHO B. CH
3
CH
2
-COOH C. CH
3
-O-CH

2
CHO D. CH
3
-CO-CH
2
-OH
64. Axit fomic có thể tham gia phản ứng với AgNO
3
/ NH
3
và phản ứng với Cu(OH)
2
tạo thành kết tủa đỏ gạch
là do:
A. Axit fomic là axit mạnh nên phản ứng dễ dàng. B. Phân tử chứa nhóm –CHO có tính khử.
C. Axit HCOOH có 1 nguyên tử H linh động.
D. Axit fomic thể hiện tính chất của 1 axit phản ứng với 1 bazơ là AgOH và Cu(OH)
2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page 12
Bài tập trắc nghiệm môn Hoá - khối 12 Gv: Trang canh Hoa NH: 2008-2009
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
65.Một hợp chất A có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. A không tác dụng với dd NaOH mà tham gia phản ứng
tráng bạc và tác dụng với Na. Công thức cấu tạo đúng của A là:

A. CH
3
-CH(OH)-CHO B. CH
3
CH
2
-COOH C. CH
3
-O-CH
2
CHO D. CH
3
-CO-CH
2
-OH
66. Axit cacboxylic có tính axit vì:
A. Có 2 nguyên tử O trong phân tử. B. Có nhóm –OH
C. Có nhóm –CO và OH D. Có nhóm –OH kết hợp với nhóm –CO tạo thành nhóm –COOH
67. Oxi hoá không hoàn toàn Propal bằng O
2
( xúc tác Mn
2+
) thu được chất nào sau đây?
A. C
3
H
7
COOHB. CH
3
COOH C. C

2
H
5
COOHD. C
4
H
9
COOH
68. CH
3
COOH không thể điều chế được điều chế trự tiếp bằng cách
A. lên men rượu C
2
H
5
OH B. oxi hoá CH
3
CHO bằng O
2
( xúc tác Mn
2+
)
C. cho muối axetat phản ứng với axit mạnh D. Oxi hoá CH
3
CHO bằng AgNO
3
/NH
3
69. Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương?
A. CH

3
COOH và HCOOH B. HCOOH và C
6
H
5
COOH
C. HCOOH và HCOONa D. C
6
H
5
ONa và HCOONa
70.Trung hoà 3g một axit cacboxylic no đơn chức X cần dùng vừa đủ 100mL dd NaOH 0.5M. Tên gọi của X
là:
A. axit fomic B. axit propionic C. axit acrylic D. axit axetic
71.Để trung hoà 8.8g một axit cacboxilic mạnh không phân nhánh thuộc dãy đồng dẳng của axit acetic cần
100mL dd NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit trên là:
A. HCOOH B. CH
3
-CH(CH
3
)COOH C. CH
3
-CH
2
-COOH D. CH
3
CH
2
CH
2

-COOH
72. Trung hoà hỗn hợp 2 axit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng, phải cần 40mL dung dịch NaOH
1,25M. Cô cạn dung dịch thu được 4,25g. Vậy tên gọi hai axit trên là?
A. Axit axetic va axit propionic B. Axit fomic và axit axetic
C. Axit fomic và axit propionic D. Axit propionic và axit butanoic.
73. Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần dùng 25 gam dd NaOH 8 %. Axit này là:
A. Axit axetic B. Axit acrylic C. Axit propionic D. Axit fomic
74. Cho 5,76 gam axit hữu cơ đơn chức A tác dụng hết với đá vôi thu đựơc 7,28 gam muối B. Xác định A
A. Axit fomic B. Axit acrylic C. Axit axetic D. Axit butyric
75. A, B là 2 axit no đơn chức, mạch hở, kế tiếp tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 4,6 gam A
và 6 gam B tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H
2
lít (đktc). Công thức phân tử A và B lần lựơt là:
A. HCOOH và CH
3
COOH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
C. C
2
H
5
COOH và C
4
H
9

COOHD. C
3
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH
76.Khối lượng của MgO cần lấy để tác dụng vừa đủ với 39g CH
3
COOH gam là:
A. 10g B. 13g C. 14g D.15g
77. Cho 14,8 hh 2 axit hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ Na
2
CO
3
tạo thành 2,24 lít khí CO
2
(đktc). Khối
lượng muối thu được là
A. 19,2g B. 20,2g C. 21,2g D. 23,2g
78.Cho hỗn hợp HCOOH và C
2
H
5
OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H
2
(đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24lít C. 3,36lít D. 4,48lit

79.Cho a gam hỗn hợp HCOOH và C
2
H
5
OH tác dụng hết với Na thu được 1,68 lít khia H
2
(đktc). Giá trị a là:
A. 4,6g B. 5,5g C. 6,9g D. 7,2g
78. Trung hoà 9 gam một axit no, đơn chức bằng một lượng vừa đủ NaOH thu được 12,3 gam muối. Axit đó
là:
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. C
2
H
5
COOHD. C
3
H
7
COOH
81. Đốt cháy hoàn toàn 2,22 g một axi no đơn chức A thu được 1,62 g H
2
O. A là:
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. C
2
H
5

COOHD. C
3
H
7
COOH
82. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. CH
3
COOH B. CH
3
CHO C. C
2
H
5
OH D. CH
3
OH
ESTE
Este là sản phẩm este hoá giữa axit và rượu.
Các phân tử este không tao được lk H nên có nhiệt độ sôi thấp.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page 13
Bài tập trắc nghiệm môn Hoá - khối 12 Gv: Trang canh Hoa NH: 2008-2009
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Công thức: ESTE HỮU CƠ
- Este đơn chức : RCOOR’ hay C
x
H
y
O

2
- Este đơn chức no: C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
hay C
x
H
2x
O
2
II. Hoá tính: Thuỷ phân:
- Ttrong môi trường axit : RCOOR’ + H
2
O RCOOH + R’OH
- Trong môi trường kiềm: RCOOR’ + NaOH
 →
0
t
RCOONa + R’OH
83. Phản ứng tương tác của rượu tạo thành este có tên gọi là gì?
A. phản ứng trung hoàB. phản ứng ngưng tụ
C. phản ứng este hoá C. phản ứng kết hợp
84. Cho chất X có công thức C
4
H

8
O
2
, khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
C
3
H
5
O
2
Na. X thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. AxitB. Este C. Anđehit D. Rượu
85. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng còn gọi là phản ứng gì?
A. xà phòng hoá B. hidrat hoá C. crackinh D. sự lên men.
86. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOHD. C

2
H
5
COOH
87. Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và acol đơn chức có công thức cấu tạo là :
A. C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m+1
B. C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m -1
B.C
n
H
2n +1
COOC
m
H
2m -1
D.C

n
H
2n +1
COOC
m
H
2m+1
88. Một ese có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
. Có phản ứng tráng gương với dd Ag
2
O/ dd amoniac. Công thức
cấu tạo của este đó là:
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. C

2
H
5
COOCH
3
89.Phản ứng este hoa giữa rượu etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên là:
A. Metyl axetat B. Axyl etylat C. Etyl axetat D. axetyl etylat
90. Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit ta thu được hỗn gồm các chất đều có phản ứng tráng gương.
Vậy công thức của este có thể là:
A. CH
3
- COO-CH=CH
2
B. H- COO- CH
2
- CH=CH
2
C. H-COO- CH
2
- CH=CH-CH
3
D. CH
2
=CH-COO-CH

3
91. Một este có công thức C
4
H
8
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu được rượu etylic. Công thức cấu
tạo của este:
A. C
3
H
7
COOHB. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
.

92.Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic ( có axit H
2
SO
4
đặc xúc tác ). Đến phản ứng dừng lại
thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hoa là bao nhiêu?
A. 70%B. 75%C. 62.5% D. 50%
93.Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
. Có phản ứng tráng gương với dung dịch bạc nitrat trong nước
amoniac. Công thức cấu tạo là:
A. HCOOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOCH
3
D. C
2
H

5
COOCH
3
94. Thuốc thử để phân biệt axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là:
A. quỳ tím B. quỳ tím , dd Na
2
CO
3
C. quỳ tím, Cu(OH)
2
D. quỳ tím, dd NaOH
95. Chất vưà tác dụng với Na và NaOH là:
A. CH
3
-CH
2
-COO-CH
3
B. CH
3
-CH
2
-CH
2
-COOH
C. HCOO-CH
2
- CH
2
- CH

3
D. CH
3
- COO- CH
2
- CH
3
96.Cho 3.0g một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd NaOH. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 4.1g
muối khan. Công thức phân tử của X là:
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. C
2
H
5
COOHD. C
3
H
7
COOH
97.Đốt cháy hoàn toàn một lương este no đơn chức thì thể tích CO
2
sinh ra luôn bằng thể tích oxi cần cho
phản ứng ở cùng đk, nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là
A. metyl axetat B. propyl fomiat C. etyl axetat D. metyl fomiat
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page 14
H
2
SO

4,
t
0
Bài tập trắc nghiệm môn Hoá - khối 12 Gv: Trang canh Hoa NH: 2008-2009
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
98. Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và rượu etylic, để thu đuợc nhiều este ta cần làm:
A. Tăng nồng độ rượu hay axit B. Dùng chất hút nước để tách nước
C. Chưng cất ngay để lấy este D. Cả ba biện pháp A, B, C
99.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Axit propioic có nhiệt độ sôi cao hơn propanal
B. Etylaxetat có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
C. Etyl fomiat tan trong nước D. Metyl fomiat có mùi táo.
100.Este là sản phẩm của phản ứng giữa:
A. Axit hữu cơ với rượu B. Axit vô cơ với rượu
C.Axit với rưọu D.Axit với phenol
101. Phản ứng xà phòng hoá etyl axetat với NaOH có những đặc điểm sau:
A. Phản ứng thuận nghịch B. Phản ứng có giới hạn
C. Phản ứng hoàn toàn D. Phản ứng xảy ra chậm.
102. Cho este có công thức phân tử là C
2
H
4
O
2
có gốc rượu là metyl thì tên gọi axit tương ứng là:
A.Axit fomic B. Axit axetic C. metanoic D. Cả A và C.
103. Để tăng hiệu suất cho quá trình chuyển hoá este từ rượu và axit cacboxilic, người ta thực hiện biện pháp
A. cho rượu dư hoặc axit dư. B. Dùng H
2
SO

4
đặc làm xúc tác.
C. Chưng cất este ra khỏi hh trong phản ứng C. Cả A,B, C đều đúng.
104. Để xà phòng hoá 17,4g một este đơn chức cần dùng 150mL dd NaOH 1m. Este có CTPT là:
A. C
5
H
10
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
4
H
6
O
2
D. C
6
H
12
O
2
105. Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở thu được 1,8 gam H
2

O. Thể tích khí CO
2
(đktc) thu
được là:
A. 2,24lít B. 4,48lít C. 3,36 lít D. 1,22 lít
106. Đun nóng 6g CH
3
COOH với 6 gam C
2
H
5
OH có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác. Tìm khối lượng este tạo thành
khi hiệu suất 80%.
A. 7,04g B. 8g C. 10g D. 9g
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page 15
Bài tập trắc nghiệm môn Hoá - khối 12 Gv: Trang canh Hoa NH: 2008-2009
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chương III- GLYXERIN – LIPIT
RƯỢU ĐA CHỨC – GLIXERIN
A. Cấu tạo: rượu đa chức là rượu tron phân tử có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH)
B. Chất tiêu biểu: GLIXERIN C
3
H
5
(OH)

3
hay CH
2
(OH)-CH(OH)-CH
2
OH
Hoá tính
- Phản ứng với natri kim loại, axit HCl, HNO
3
- Phản ứng đặc trưng để nhận biết là cho phản ứng với Cu(OH)
2
cho dung dịch
màu xanh lam
Điều chế: cho lipit + dd NaOH, t
0


Glixerin + muối Natri
1. Etilenglicol và Glixerin là:
A. Rượu bậc hai và rượu bậc ba B. Hai rượu đa chức
C. hai rượu đồng đẳng D. Hai rượu tạp chức
Hãy chon đáp án đúng.
2. Công thức phân tử của glixerin là công thúc nào:
A. C
3
H
8
O
3
B. C

2
H
4
O
2
C. C
3
H
8
O D. C
2
H
6
O
3. Glixerin thuộc loại hất nào?
A. rượu đơn chức B. rượu đa chức C. este D. gluxit
4. Công thức cấu tạo nào sau đây là của glixerin?
A . CH
2
OH- CHOH- CH
2
OH B. CH
3
-CHOH- CHOH-CH
2
OH
C. CH
2
OH-CH
2

OH D. CH
2
OH- CH
2
OH-CH
3
5. Nhỏ vài giọt quỳ tím vào glixerin, quỳ tím chyể sang màu gì?
A. xanh B. tím C. đỏ D. không màu
6. Tính chất đặc trưng của glixerin là:
(1) chất lỏng (2) màu xanh lam (3) có vị ngọt (4) tan hiều trong nước.
Tác dụng với :
(5) kim loại kiềm (6) trùng hợp (7) phản ứng axit (8) phản ứng với đồng (II) hidroxit (9) phản
ứng với dd NaOH
Những tính chất nào đúng?
A. 2,6,9 B. 1,2,3,4,6,8 C. 9,7,5,4,1 D. 1,3,4,5,7,8
7. Ứng dụng quan trọng nhất của glixerin :
A. Điều chế thuốc nổ B. làm mền vải da trong CN dệt
C. dung môi cho mực in, mực viết, kem đánh răng.
D. dung môi sản xúât kem chống nẻ.
8.Để phân biệt glixerin và rượu etylic ta dùng thuốc thử nào?
A. dd NaOH B. Na C. Cu(OH)
2
D. nước brom
9. Glixerin khác với rượu etylic ở phản ứng nào?
A. phản ứng với Na B. phản ứng este hoá C. phản ứng với Cu(OH)
2
D. dễ tan trong nước.
10.Chọn đáp án đúng:
A. chất béo là trieste của glixerin với axit B.chất béo là trieste của ancol với axit béo.
C. chất béo là trieste của glixerin với axit vô cơ

D. chất béo là trieste của glixerin với axit béo.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Page 16
CHẤT BÉO ( LIPIT)
A. Cấu tạo: chất béo là este ba chức tạo bởi glixerin và các axit béo.
Công thức chung: C
3
H
5
(OCO
R
)
3

B. Hoá tính: phản ứng thuỷ phân
- Trong mt axit : cho ra sp: Glixerin và axit béo.
- Trong mt kiềm: Glixerin + muối Natri ( P/ứ : xà phòng hoá)

×