Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Sức khỏe môi trường, đề thi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.72 KB, 10 trang )

ĐỀ THI SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG
HỌ VÀ TÊN:……………………………………………………….THỜI GIAN: 35 PHÚT

Chọn một phương án trả lời đúng nhất và tô vào ô tương ứng trên giấy bài làm
1.Yếu tố nào sau đây không thuộc phạm vi khảo sát vi khí hậu
a.
b.
c.
d.

nhiệt độ không khí
áp suất không khí
vị trí địa lý
bức xạ nhiệt

2.Điều kiện độ ẩm lý tưởng cho phép tại nơi làm việc là bao nhiêu?
a.
b.
c.
d.

45-55%
55-65%
65-75%
75-85%

3.Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí?
a.
b.
c.
d.



thân nhiệt người lao động
quy trình sản xuất tại chỗ
áp suất không khí
mùa khí hậu trong năm

4.yếu tố quan trọng nhất trong quá trình trao đổi nhiệt giữa cơ thể với môi trường trong điều
kiện khí hậu nóng
a.
b.
c.
d.

bay hơi
đối lưu
dẫn truyền
bức xạ

5. yếu tố không được sử dụng để làm chỉ tiêu đánh giá stress nhiệt
a.
b.
c.
d.

tốc độ bài tiết mồ hôi
nhiệt độ cơ thể
tần số mạch (nhịp/phút)
nhịp thở (lần/phút)

6.các triệu chứng khi đột quỵ do Stress nhiệt

a.
b.
c.
d.

vã mồ hôi
nhiệt độ cơ thể tăng cao
rối loạn tri giác
mạch nhanh, yếu

7. tiếng ồn gây nguy hại nhất là


a.
b.
c.
d.

tiếng ồn ổn định
tiếng ồn không ổn định dạng giao động
tiếng ồn không ổn định dạng ngắt quãng
tiếng ồn không ổn định dạng xung

8. nhiệm vụ của Ergomomics là, ngoại trừ
a.
b.
c.
d.

phòng ngừa tai nạn lao động

nâng cao năng suất sản xuất của cá nhân và tập thể
giới hạn sự mệt mỏi không thoải mái ở người công nhân
giảm thời gian lao động của người lao động

9. nguyên nhân chủ yếu gây nên sự mỏi cơ và thiếu máu là do
a.
b.
c.
d.

hoạt động thường xuyên ở tư thế tỉnh tại
hoạt động ở những tư thế khó
hoạt động trùng lắp
hoạt động liên quan đến những máy móc gây xung động

10. Trong thiết kế vị trí và tư thế lao động của Ergonomics, điều nào sau đây là đúng về tư
thế tĩnh:
a.
b.
c.
d.

là tư thế an toàn và hiệu quả nhất khi làm việc
là một tư thế được duy trì trong khoảng thời gian dài
là sự lệch khỏi tư thế trung lập của cơ thể
gây quá tải ở cơ, gân và các khớp xương

11. đối với công việc ngồi thì dùng thao tác tối ưu là vùng có kích thước
a.
b.

c.
d.

Chiều sâu 400mm, chiều rộng 600mm
Chiều sâu 300mm, chiều rộng 600mm
Chiều sâu 300mm, chiều rộng 400mm
Chiều sâu 500mm, chiều rộng 1300mm

12. đối với công việc đính thì kích thước vị trí vùng thao tác dễ tiếp cận là
a.
b.
c.
d.

Chiều sâu 300mm, chiều rộng 600mm và chiều cao 750-1000mm
Chiều sâu 400mm, chiều rộng 1000mm và chiều cao 600-1000mm
Chiều sâu 400mm, chiều rộng 1000mm và chiều cao 600-1150mm
Chiều sâu 300mm, chiều rộng 1000mm và chiều cao 750-1000mm

13. hợp lý hóa thao tác lao động nhằm mục đích sau đây ngoại trừ
a.
b.
c.
d.

loại bỏ cử động thừa
chọn hướng vận động phù hợp với chiều chuyển động của máy
hạn chế các cử động bắt đầu và dừng đột ngột
tăng diện tích tiếp xúc của người công nhân với thiết bị


14. trong thiết kế để hợp lý hóa công cụ lao động thì dụng cụ nên
a. có khối lượng bằng tải trọng bình thường
b. có khối lượng bằng ½ tải trọng bình thường


c. có khối lượng bằng 1/3 tải trọng bình thường
d. có khối lượng bằng ¼ tải trọng bình thường
15. mục đích của quản lý chất thải y tế là gì
a. bảo vệ nhân viên y tế và người bệnh khỏi những nguy hại liên quan đến chất thải y
tế
b. bảo vệ cộng đồng tránh được những nguy hại từ chất thải y tế
c. bảo vệ môi trường
d. tất cả các mục đích trên
16. Theo anh chị theo quy định hiện hành của Việt Nam chất thải y tế được chia làm mấy
nhóm
a.
b.
c.
d.

3 nhóm
4 nhóm
5 nhóm
6 nhóm

17. Theo anh chị trong nhóm chất thải lây nhiễm thì nhau thai được quy định là loại nào
a.
b.
c.
d.


chất thải loại A
chất thải loại B
chất thải loại C
chất thải loại D

18. Theo anh chị chất thải lây nhiễm được cho vào thùng /túi đựng rác màu gì
a.
b.
c.
d.

màu xanh
màu vàng
màu trắng
màu đen

19. Theo anh chị vỏ bao bì (hộp bằng nhựa, giấy) đựng thuốc kháng sinh cần phải bỏ được
cho vào thùng /túi đựng rác màu gì
a.
b.
c.
d.

màu xanh
màu vàng
màu trắng
màu đen

20. thuốc kháng sinh quá hạn cần phải bỏ được cho vào thùng túi đựng rác màu gì

a.
b.
c.
d.

màu xanh
màu vàng
màu trắng
màu đen

21. những yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của nước bề mặt
a. chứa nhiều khí hòa tan
b. thành phần hóa học tương đối ổn định


c. hàm lượng chất hữu cơ cao
d. hàm lượng vi sinh vật tương đối cao
22. các chỉ tiêu màu sau đây không phải là chỉ tiêu cảm quan đánh giá chất lượng nước
a.
b.
c.
d.

Màu sắc
Độ đục
pH
Mùi, vị

23. nhóm vi sinh vật nào sau đây khi có mặt trong nước chứng tỏ nguồn nước bị ô nhiễm
phân đã lâu

a.
b.
c.
d.

Clostridium perfringens
E coli
Coliform
Streptococcus feacalis

24. mục đích của quá trình cấp nước là gì
a.
b.
c.
d.

cung cấp nước đủ số lượng và đạt chất lượng theo tiêu chuẩn quy định
cung cấp nước không chứa hóa chất độc hại và các vi sinh vật gây bệnh
cung cấp nước thỏa mãn nhu cầu sử dụng nước của mọi đối tượng
cung cấp nước có các thành phần khoáng chất cần thiết cho cơ thể

25. hệ thống cấp nước là tổ hợp của các công trình
a.
b.
c.
d.

vận chuyển ,xử lý, điều hòa, phân phối
thu nước, xử lý ,vận chuyển ,phân phối
thu nước, xử lý ,phân phối, điều hòa

thu nước, vận chuyển, xử lý, phân phối

26. tác dụng của bể trữ nước ban đầu
a.
b.
c.
d.

đảm bảo nước cho quá trình xử lý
điều hòa số lượng và chất lượng nguồn nước
loại bỏ các tạp chất lơ lửng trong nước
ổn định các thành phần hóa học và vi sinh của nước

27. thời gian bán phân hủy của hóa chất bảo vệ thực vật trong môi trường được ký hiệu là
a.
b.
c.
d.

EC50
DT
DT50
LD50

28. hóa chất bảo vệ thực vật đi vào cơ thể qua
a. mắt và miệng
b. mắt miệng, da và hô hấp


c. hô hấp, miệng và mắt

d. hô hấp và miệng
29. hóa chất bảo vệ thực vật không chỉ có tác dụng tại nơi xử lý mà còn gây ô nhiễm các
vùng lân cận là do
1.thuốc bị bốc hơi vào trong không khí và gió mang đi xa
2.hiện tượng nước mưa rửa trôi
3.tích lũy trong chuỗi thức ăn
a.
b.
c.
d.

1 và 2 đúng
Tất cả đều đúng
2 và 3 đúng
Tất cả đều sai

30. phân chia theo nhóm độc, hóa chất bảo vệ thực vật gồm có mấy nhóm
a.
b.
c.
d.

3
5
7
9

31. độ độc cấp tính của hóa chất bảo vệ thực vật được thể hiện qua
a.
b.

c.
d.

LD50
LC50
EC50
Tất cả đều đúng

32. “hóa chất bảo vệ thực vật có khả năng tích lũy lâu trong cơ thể, gây biến đổi sinh lý có
hại cho cơ thể sống “thì độc tính của hóa chất bảo vệ thực vật đó thuộc dạng chất độc nào?
a.
b.
c.
d.

chất độc tích lũy
chất độc cấp tính
chất độc nồng độ
chất độc mãn tính

33. hóa chất bảo vệ thực vật nhóm độc ít có biểu tượng nhóm độc là gì?
a.
b.
c.
d.

Không có
Gạch chéo
Chữ thập
Đầu lâu xương chéo


34. tác hại nghề nghiệp do yếu tố sinh học là những tác hại xảy ra do
a.
b.
c.
d.

hóa chất
nhiệt độ
tia hồng ngoại
ký sinh trùng


35. các yếu tố sinh học gây tác hại nghề nghiệp được phân loại theo?
a.
b.
c.
d.

cơ chế lây nhiễm bệnh
đặc tính của nghề nghiệp
tác nhân gây bệnh
thời gian tiếp xúc với tác nhân gây bệnh

36. câu nào sau đây đúng khi nói về bệnh nhiễm Brucellar
a.
b.
c.
d.


bệnh do tiếp xúc gần gũi với người bệnh
bệnh do tiếp xúc với dê cừu bị bệnh
bệnh không lây qua đường tiêu hóa
thời gian tiếp xúc với tác nhân gây bệnh

37. câu nào sau đây đúng khi nói về bệnh nhiễm Leptospira
a.
b.
c.
d.

bệnh do tiếp xúc gần gũi với người bệnh
bệnh lây truyền sang người từ các loài gặm nhấm
bệnh thường lây nhiễm qua đường tiêu hóa
bệnh có thể được phòng ngừa bằng cách tiêm vắc xin

38. câu nào sau đây đúng khi nói về bệnh nhiễm Strep.suis
a. bệnh lây sang người qua tiếp xúc với Heo mắc bệnh” hội chứng rối loạn hô hấp và
sinh sản “,(”bệnh heo tai xanh”)
b. bệnh do siêu vi gây ra
c. bệnh có thể được phòng ngừa bằng cách tiêm vắc xin
d. bệnh có các triệu chứng của bệnh lý nhiễm trùng huyết viêm màng não
39. câu nào sau đây đúng khi nói về bệnh viêm gan siêu vi B
a.
b.
c.
d.

bệnh lây nhiễm cho người qua đường tiêu hóa
bệnh lây nhiễm qua tiếp xúc với máu và dịch tiết của bệnh nhân

bệnh chỉ xảy ra cấp tính
bệnh nhân thường bị sốt cao liên tục kèm vàng da vàng mắt

40. sự khác biệt chủ yếu giữa mối nguy hiểm truyền thống và mối nguy hiểm hiện đại đối với
sức khỏe con người dưới ảnh hưởng của môi trường là:
a.
b.
c.
d.

đặc điểm về cơ địa
đặc điểm về môi trường
thời gian ủ bệnh
tất cả đều đúng

41. các mối nguy hiểm truyền thống của môi trường đe dọa đến sức khỏe không bao gồm:
a.
b.
c.
d.

thiếu nước sạch
rác thải không được kiểm soát quản lý
thực phẩm bị ô nhiễm
ô nhiễm không khí đô thị do giao thông, nhà máy

42. chỉ định Sodium Thiosulfat được sử dụng cho bệnh nhân ngộ độc


a.

b.
c.
d.

SO2
CO
Cyanua
Cả 3 đều sai

43. bệnh nhân nhập viện trong tình trạng co giật, da niêm hồng hào ,có hiện tượng ngưng
thở từng cơn, mạch đều và yếu.Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:
a.
b.
c.
d.

Ngộ độc photgen
Ngộ độc Sox
Ngộ độc Nox
Ngộ độc Cyanua

44. công nhân nhà máy luyện kim cấp cứu trong tình trạng buồn nôn, đi không vững, hơi thở
có mùi hạnh nhân, ngưng thở từng cơn ,tinh thần hốt hoảng việc quan trọng nhất là:
a.
b.
c.
d.

cho làm các xét nghiệm sinh hóa
theo dõi các biến chứng muộn

điều trị các triệu chứng
dùng chất đối kháng giải độc

45. khi phơi nhiễm thời gian dài với SO2 người ta ghi nhận có những tác hại sau đây ngoại
trừ:
a.
b.
c.
d.

xơ hóa phổi
khí phế thũng
rối loạn kinh nguyệt
Parkinson

46. trên động vật thí nghiệm cho tiếp xúc với đối NOx nồng độ 1 ppm /giờ có thể dẫn đến
triệu chứng:
a.
b.
c.
d.

xơ hóa phổi
khí phế thũng
già trước tuổi
ngưng tim ,ngưng thở đột ngột

47. nguyên nhân gây nóng lên trái đất chủ yếu là do
a.
b.

c.
d.

tăng lượng CO2 trong khí quyển
giảm lượng hơi nước trong khí quyển
tăng lượng Ôzôn trong khí quyển
tất cả đều đúng

48. bức xạ Mặt Trời là bức xạ có
a.
b.
c.
d.

bước sóng ngắn và dễ xuyên qua CO2,O3 và hơi nước
bước sóng dài và dễ xuyên qua CO2,O3 và hơi nước
bước sóng ngắn và khó xuyên qua CO2,O3 và hơi nước
bước sóng dài và khó xuyên qua CO2,O3 và hơi nước

49. hiện tượng nghịch đảo nhiệt:


a. thường xảy ra vào mùa hè
b. xảy ra khi nhiệt độ giảm dần theo độ cao
c. thường xảy ra vào mùa đông và có sự xáo trộn mạnh mẽ các khối khí trong tầng đối
lưu
d. xảy ra khi nhiệt độ ở mặt đất thấp hơn so với cao độ cao hơn
50. bệnh bụi phổi Silic là :
a.
b.

c.
d.

bệnh viêm phổi thông thường ở công nhân
bệnh xơ hóa phổi tiến triển không hồi phục
bệnh viêm phổi tiến triển
bệnh viêm phổi do vi khuẩn kết hợp bụi trong môi trường lao động gây ra

51. bệnh bụi phổi thường gặp ở đối tượng công nhân làm trong ngành nào sau đây ngoại
trừ :
a.
b.
c.
d.

khai thác mỏ than
khai thác mỏ vàng
khai thác mỏ đá
tiếp xúc nhiều với bụi xi măng

52. trong chẩn đoán bệnh bụi phổi Silic nghề nghiệp thì yếu tố nào dưới đây là quan trọng
nhất :
a.
b.
c.
d.

bệnh nhân có biểu hiện triệu chứng tức ngực khó thở
bệnh nhân có biểu hiện rối loạn chức năng hô hấp
bệnh nhân thường xuyên có tiếp xúc với nồng độ bụi Silic cao

cả 3 câu trên đều đúng

53. Theo anh chị khả năng điều trị bệnh bụi phổi Silic như thế nào:
a.
b.
c.
d.

có thể điều trị khỏi dễ dàng bằng thuốc chống xơ hóa phổi
có thể điều trị khỏi dễ dàng bằng thuốc kháng sinh đặc hiệu
có thể điều trị khỏi hoàn toàn nhưng cần thời gian dài
không thể điều trị khỏi hoàn toàn khi đã bị bệnh

54. biện pháp phòng chống hiệu quả nhất đối với bệnh bụi phổi Silic là gì
lắp đặt hệ thống hút bụi tốt tại nơi phát sinh bụi
thường xuyên sử dụng khẩu trang lọc bụi của hô hấp
thường xuyên sử dụng mặt nạ lọc bụi hô hấp
sử dụng công nghệ nước yến ở những nơi có thể phát sinh bụi
55. Theo anh chị bệnh nhiễm độc chì vô cơ người nghiệp là do nguyên nhân nào dưới đây:
a.
b.
c.
d.

do người lao động ăn phải thức ăn nhiễm chì vô cơ ở nhà
do người lao động ăn phải thức ăn nhiễm chì vô cơ ở nơi làm việc
do người lao động hít phải hơi chì vô cơ ở nơi làm việc
do người lao động ít phải hơi xăng pha chì



56. những biểu hiện nào thường gặp của nhiễm độc chì vô cơ bản tính ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.

suy sụp thế lực mệt mỏi ít ngủ đau cơ xương táo bón ăn kém ngon
đái ít, protein niệu, đạm huyết tăng, vàng da
có hội chứng đau bụng chì
đường viền chì burton ở lợi tăng

57. Theo anh chị những người nào có thể làm những nghề có tiếp xúc với chì vô cơ
người bị bệnh ngoài da
người bị bệnh thiếu máu
người bị bệnh suy gan suy thận
người bị bệnh viêm đa dây thần kinh
58. biện pháp phòng chống bệnh nhiễm độc chì vô cơ nghề nghiệp nào dưới đây là có hiệu
quả nhất
a.
b.
c.
d.

sử dụng nguyên liệu khác thay thế chì tại nơi làm việc
không ăn uống ngay ở nơi làm việc có nhiều bụi chì
thường xuyên sử dụng khẩu trang than hoạt tính ở nơi làm việc
thường xuyên sử dụng mặt nạ phòng độc chất lượng cao

59. trong chẩn đoán bệnh nhiễm độc chì vô cơ thì yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất :
a.

b.
c.
d.

bệnh nhân có biểu hiện thiếu máu
bệnh nhân có tiếp xúc với hơi chì với nồng độ cao tại nơi làm việc
có hội chứng đau bụng chì
xét nghiệm chỉ số ALA niệu > 10mg/lít

60. để dự phòng các yếu tố nguy cơ tác hại nghề nghiệp trong lao động chủ các doanh
nghiệp thực hiện giải pháp đo kiểm tra môi trường lao động và khám sức khỏe định kỳ hàng
năm thì đó chính là biện pháp gì :
a.
b.
c.
d.

biện pháp kỹ thuật
biện pháp y tế
biện pháp cá nhân
biện pháp tăng cường pháp luật về an toàn vệ sinh lao động


Bảng trả lời



×